Cï §øc Hoµ Trêng THPT VÜnh Ch©n - Tỉ : To¸n - Lý
11
Chuyªn ®Ị kh¶o s¸t hµm sè: Híng dÉn vµ ®¸p ¸n
Bài 1:
1) Khảo sát hàm số:
1
1
x
y
x
(C) TXĐ: D = R \ (1)
2
2
' 0
( 1)
y
x
Hàm số giảm trên từng khoảng xác đònh.
TCĐ: x = 1 vì
1
lim
x
y
TCN: y = 1 vì
lim 1
x
y
BBT:
Đồ thò:
2) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) đi qua điểm P(3, 1):
Đường thẳng (d) qua P có hệ số góc k:y = k( x-3) + 1
(d) tiếp xúc (C)
2
x+1
= k(x-3) + 1 (1)
x-1
-2
= k (2)
(x-1)
có nghiệm
Thay (2) vào (1) :
2
1 -2(x-3)
1
1 (x-1)
x
x
2 2
1 2( 3) ( 1) 4 8 2
x x x x x
Thay vào (2)
2
k
Vậy phương trình tiếp tuyến đi qua P là: y= -2x + 7
3)
0 0 0
( , ) ( )
M x y C
. Tiếp tuyến của (C) tại M cắt 2 đường tiệm cận tạo thành một tam giác
có diện tích không phụ thuộc M.
Phương trình tiếp tuyến của (C) tại M:
0 0 0
'( )( )
y f x x x y
2
0 0 0
0
2 2
0 0 0
2
0
1 3 1
3
)
1 ( 1) ( 1)
-3
(
( -1)
x x x
x x
x x x
y x
x
Giao điểm với tiệm cận đứng x =1.
0 0
0 0
4 4
1 1,
1 1
x x
x y A
x x
Giao điểm với tiệm cận ngang y = 1.
0 0
5 2 5 2
1 ,1
3 3
x x
y x B
Giao điểm hai đường tiệm cận: I(1, 1)
Ta có :
0 0
0
4 5 21 1 1
. . 1 . 1
2 2 2 1 3
A I B I
IAB
x x
IA IB y y x x
x
S
0
0
5 21 5 25
. 1 hằng số
2 1 3 6
x
x
Vậy:
IAB
S
không phụ thuộc vào vò trí điểm M.
A
B
M
O
x
y
Cï §øc Hoµ Trêng THPT VÜnh Ch©n - Tỉ : To¸n - Lý
12
C©u 2: (2 điểm)
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thò hàm số:
2
1
x
y
x
TXĐ: D=R\{1}
3
,
0
2
1
y
x
Hàm số giảm trên từng khoảng xác đònh
TCD: x=1 vì
lim
1
y
x
TCN: y=1 vì
lim 1
y
x
BBT:
Đồ thò:
2) Xác đònh a để từ A(0,a) kẻ được 2 tiếp tuyến đến
(C)
sao cho 2 tiếp điểm đến nằm về 2 phía của 0x.
Gọi
( ; ) ( )
0 0
M x y C
2
0
0
1
0
x
y
x
Phương trình tiếp tuyến của (C) tại M:
'
( )( )
0 0 0
y f x x x y
2
2 4 2
3 3
0 0 0
( )
0
2 2 2
1
( 1) ( 1) ( 1)
0
0 0 0
x x x
y x x y x
x
x x x
Tiếp tuyến qua A(0,a)
2
4 2
0 0
2
( 1)
0
x x
a
x
2
( 1) 2( 2) 2 0
0 0
a x a x a
(1)
(vì
0
x
=1 không là nghiệm)
Điều kiện để có 2 tiếp tuyến kẻ từ A là:
1 0
1
,
2
0
a
a
a
Khi đó (1) có 2 nghiệm là
0
x
,
1
x
Tung độ tiếp điểm
2
0
0
1
0
x
y
x
và
2
1
1
1
1
x
y
x
Điều kiện 2 tiếp điểm nằm về 2 phía
Ox.
Cï §øc Hoµ Trêng THPT VÜnh Ch©n - Tỉ : To¸n - Lý
13
2 2( ) 4
2
0 0 1 0 1
1
0 . 0 0
0 1
1 1
1
0 1
0 1 0 1
2 4( 2)
4
9 6 2
1 1
0 0 3 2 0
2 2( 2)
3 3
1
1 1
x x x x x
x
y y
x x
x x x x
a a
a
a a
a a
a a
a a
Tóm lại:
2, 1
2
3
a a
a
2
3
a
và
1
a
ĐS:
2
, 1
3
a a
C©u 3: (2 điểm)
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thò hàm số:
2
2 1
1
x x
y
x
TXĐ: D = R\{-1}
2
2 4
'
2
( 1)
x x
y
x
0
' 0
2
x
y
x
Tiệm cận đứng: x= -1 vì
lim
1
y
x
Ta có:
2
2 1
1
y x
x
Tiệm cận xiên: y = 2x - 1 vì
2
lim 0
1x
x
BBT
Đồ thò:
Cho x = 1 suy ra y = 2.
2) Gọi M
(C) có X
M
= m. Chứng tỏ rằng tích các khoảng cách
từ M đến 2 đường tiệm cận của (C) không phụ thuộc m.
Ta có: X
M
= m
2
2 1
1
y m
M
m
Tiệm cận đứng : x + 1 = 0 (D1)
Suy ra d
1
(M, D1)
1
1
1
m
m
Tiệm cận xiên: 2x – y – 1 = 0 (D2) d
2
(M,D2) =
2
2 2 1 1
2
1
5 5 1
m m
m
m
Suy ra d
1
.d
2
=
2 2
1
5 1 5
m
m
(không phụ thuộc m)
Cï §øc Hoµ Trêng THPT VÜnh Ch©n - Tỉ : To¸n - Lý
14
C©u 4: (2 điểm) Cho hàm số:
2
2 2
1
x mx
y
x
1) Tìm m để diện tích tam giác tạo bởi TCX và 2 trục tọa độ bằng 4.
Ta có:
2 2
1
m
y x m
x
Với
0
m
thì TCX: y = 2x + m + 2 vì
lim 0
1
m
x
x
Giao điểm TCX và Ox: y = 0
0,
2
2
2
2 m
A
m
x
Giao điểm TXC và oy:
0 2 (0, 2)
x y m B m
1 1 2
. 2 4
2 2 2
OAB
m
S OA OB m
2
2
( 2) 16
6
m
m
m
( thỏa điều kiện
0
m
)
2) Khảo sát và vẽ đồ thò khi m = -3:
2
2 3 2
(C)
1
x x
y
x
TXĐ: D = R\ {1}
0
)1(
542
'
2
2
x
xx
y
1
x
Suy ra hàm số tăng trên từng khoảng xác đònh.
TCĐ: x = 1 vì
lim
1
y
x
TCX: y = 2x - 1 (theo câu 1)
BBT:
Đồ thò:
0 2, 2 0
x y x y
C©u 5: (2 điểm) Cho: y = x
4
– (m
2
+ 10)x
2
+ 9 (C
m
).
1) Khảo sát và vẽ đồ thò hàm số với m = 0. y = x
4
– 10x
2
+ 9
TXD: D = R
3 2
' 4 20 4 ( 5)
y x x x x
0
' 0
5
x
y
x
5 44
2
'' 12 20 '' 0
3 9
y x y x y
điểm uốn
5 44 5 44
; ;
3 9 3 9
BBT:
Cï §øc Hoµ Trêng THPT VÜnh Ch©n - Tỉ : To¸n - Lý
15
Đồ thò:
Cho
2
1 1
0
2 3
9
x x
y
x
x
2) Chứng minh rằng với
0
m
, (C
m
) luôn luôn cắt Ox
tại 4 điểm phân biệt trong đó có hai điểm nằm
(-3,3)
và 2 điểm nằm ngoài (-3,3).
Phương trình hoành độ giao điểm của (C
m
) và Ox.
4 2 2
( 10) 9 0
x m x
(1) Đặt
2
( 0)
t x t
Phương trình trở thành:
2 2
( 10) 9 0
t m t
(2)
Ta có:
mmS
P
mm
,010
09
,036)10(
2
22
0 < t
1
< t
2
(1) có 4 nghiệm phân biệt
2 1 1 2
x x x x
Đặt f(t) =
2 2
( 10) 9
t m t
Ta có: af(9)=
2 2
81 9 90 9 9 0, 0
m m m
0 9
1 2
t t
2
9 ( 3;3)
1 1
3 3
2 1 1 2
2 ( 3;3)
9
2
2
x x
x x x x
x
x
Vậy (C
m
) cắt Ox tại 4 điểm phân biệt trong đó 2 điểm
( 3,3)
và 2 điểm
( 3,3)
.
C©u 6: (2 điểm) Cho hàm số
3 2
( ) ( 3) 3 4
y f x x m x x
(m là tham số)
1) Tìm m để đồ thò hàm số có điểm cực đại và cực tiểu. Khi đó viết phương trình đường
thẳng đi qua hai điểm cực trò này.
Ta có:
2 2
' 3 2( 3) 3; ' 0 3 2( 3) 3 0 (1)
y x m x y x m x
Hàm số có CĐ, CT
(1) có 2 nghiệm phân biệt.
2 2
' 0 ( 3) 9 0 6 0 6 0
m m m m m
Chia f(x) cho f’(x) ta được :
1 1 2 1
2
'( ) ( 3) ( 6 ) 5
3 9 9 3
y f x x m m m x m
Vậy phương trình đường thẳng qua 2 điểm cực trò là:
2 1
2
( 6 ) 5
9 3
y m m x m
.
2) Tìm m để
( ) 3
f x x
với mọi
1
x
Ta có:
4
3 2
( ) 3 , 1 ( 3) 4 0 , 1 3 , 1
2
f x x x x m x x m x x
x
Cï §øc Hoµ Trêng THPT VÜnh Ch©n - Tỉ : To¸n - Lý
16
min ( )
1
m g x
x
với
4
( ) 3
2
g x x
x
Ta có:
3
8 8
'( ) 1 , 1 ; '( ) 0 2
3 3
x
g x x g x x
x x
+) BBT:
min ( ) 0
1
g x
x
Vậy:
0
m
C©u 7: (2 điểm)
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thò
2
6 9
( )
2
x x
y C
x
TXĐ: D = R\ {2}
2
4 3
'
2
( 2)
x x
y
x
1
' 0
3
x
y
x
TCĐ: x = 2 vì
lim
2x
; Ta có:
1
4
2
y x
x
TCX: y = - x + 4 vì
1
lim 0
2x
x
BBT:
Đồ thò:
Cho x = 0
9
2
y
b) Tìm M
Oy sao cho tiếp tuyến kẻ từ M đến (C)
song song với đường thẳng y=
3
4
x có dạng.
Gọi M(0, b)
Oy
, tiếp tiếp qua M song song
đường thẳng
3
4
y x
có dạng: (D):
3
4
y x b
(D) tiếp xúc (C)
2
6 9 3
(1)
2 4
2
4 3 3
(2)
2
4
( 2)
x x
x b
x
x x
x
co ùnghiệm
(2)
2
4 0 0 4
x x x x
Thay vào (1):
9 5
0 ; 4
2 2
x b x b
Vậy :
9 5
(0; ), (0; )
1 2
2 2
M M
C©u 8: (2 điểm)
a) Khảo sát (1)
3 2
2 3(2 1) 6 ( 1) 1 (1)
y x m x m m x
khi m= 1:
3 2
1: 2 9 12 1
m y x x x
TXĐ: D= R
Cï §øc Hoµ Trêng THPT VÜnh Ch©n - Tỉ : To¸n - Lý
17
1 6
2
' 6 18 12 ; ' 0
2 5
3 11 3 11
'' 12 18 ; '' 0 ,
2 2 2 2
x y
y x x y
x y
y x y x y
điểm uốn I
BBT:
Đồ thò:
b) Chứng minh rằng
m hàm số (1) luôn đạt cực trò
tại x
1
, x
2
với x
1
- x
2
không phụ thuộc m.
Ta có:
3 2
2 3(2 1) 6 ( 1) 1
2 2
' 6 6(2 1) 6 ( 1); ' 0 (2 1) ( 1) 0 (*)
2
(2 1) 4 ( 1) 1 0
y x m x m m x
y x m x m m y x m x m m
m m m
(*) luôn có 2 nghiệm phân biệt
1 2
,
x x
.
Hàm số luôn đạt cực trò tại
1 2
,
x x
.
Ta có:
2 1 1 2 ; 2 1 1 2 2 2 2 2 2
1 2 2 1
x m m x m m x x m m
(hằng số)
Vậy:
2 1
x x
không phụ thuộc m.
Bµi 9: (2 điểm)
a) Khảo sát hàm số:
2
5 4
y x x
.
Tập xác đònh: D = R
y’= 2x – 5
BBT:
Đồ thò:
b) Viết phương trình tiếp tuyến chung của hai parapol:
2
( ) : 5 6
1
P y x x
và
2
( ) : 5 11
2
P y x x
Cï §øc Hoµ Trêng THPT VÜnh Ch©n - Tỉ : To¸n - Lý
18
- Gọi
: y= ax + b là tiếp tuyến chung của (P1) và (P2).
-
tiếp xúc với (P1) và (P2).
2
5 6
2
5 11
x x ax b
x x ax b
co ùnghiệm kép
co ùnghiệm kép
2
(5 ) 6 0
2
(5 ) 11 0
2
0
10 4 1 0 3 3
1
0 2 10 5
10 4 19 0
2
x a x b
x a x b
a a b a a
b b
a a b
co ùnghiệm kép
co ùnghiệm kép
Vậy phương trình tiếp tuyến chung là: y = 3x – 10 hay y = - 3x + 5
C©u 10: (2 điểm)
a) Khảo sát và vẽ đồ thò hàm số:
3 2
3 ( )
y x x C
TXĐ: D = R
2
' 3 6 3 ( 2)
y x x x x
0
' 0
2
x
y
x
'' 6 6
y x
'' 0 1 2y x y
Điểm uốn I(-1, 2)
+) BBT:
Đồ thò:
Cho x = -3, y = 0
x = 1, y = 4
b) Tìm điểm M trên Ox sao cho từ M kẻ được 3 tiếp tuyến đến (C)
trong đó có 2 tiếp tuyến vuông góc nhau.
Gọi
M(a,0) Ox
, đường thẳng (d) qua M và có hệ số góc K là:
y = k( x - a)
(d) tiếp xúc (C)
2
3 ( ) (1)
2
3 6 (2)
x x k x a
x x k
3
co ùnghiệm
Thay (2) vào (1):
2 2
3 3 6 ( ) 2 3( 1) 6 0
0
2 3( 1) 6 0
2 3( 1) 6 0 (3)
x x x x x a x a x ax
x
x x a x a
x a x a
3 3 2
2
2
Với x = 0
k = 0
1 tiếp tuyến là y = 0.
Cï §øc Hoµ Trêng THPT VÜnh Ch©n - Tỉ : To¸n - Lý
19
+) Từ M kẻ được 3 tiếp tuyến đến (C) trong đó có 2 tiếp tuyến vuông góc với nhau
(3) có 2 nghiệm phân biệt
, 0
1 2
x x
và
1
1 2
k k
.
0
0
2
0 9( 1) 48 0
2 2 2
(3 6 )(3 6 ) 1 9( ) 18 ( ) 36 1
1 1 2 2 1 2 1 2 1 2 1 2
1
3
3
1
3
vì x x = - 3a
3
1 2
2
81 81 ( 1) 108 1 0
3(a-1)
x + x =
1 2
2
a
a
a a
x x x x x x x x x x x x
a a
a a
a a a a
và a 0
và a 0
-27a
1
27
a
+ 1 = 0
Vậy chỉ có 1 điểm
1
( ,0)
27
M Ox
thoả điều kiện bài toán.
C©u 11: (2 điểm) Cho hàm số:
4 3 2
3 4 1 6 1 ( )
y x m x mx m C
m
1) Khảo sát hàm số khi m= -1:
4 2
3 6 2
y x x
TXĐ: D = R
3 2
' 12 12 12 1
y x x x x
0
' 0
1
x
y
x
1 1 1 1
2
'' 36 12 '' 0 , ,
3 3 3
3
y x y x y
1 1
điểm uốn -
3 3
BBT:
Đồ thò:
Cho y=2
0
4 2
3 6 0
2
x
x x
x
2) Tìm giá trò m < 0 để (C
m
) và
( ) : 1
y
có ba giao điểm phân biệt.
Ta có:
4 3 2
3 4 1 6 1 ;
y x m x mx m
0 1
3 3 2
' 12 12 1 12 12 1 ' 0 1
4 3
2 1
x y m
y x m x mx x x m x m y x y m
x m y m m m
x - -1 0 1
+
y’ - 0 + 0 - 0 +
y + 2 +
CĐ
-1 -1
Cï §øc Hoµ Trêng THPT VÜnh Ch©n - Tỉ : To¸n - Lý
20
( )
C
m
Và
cắt nhau tại 3 điểm phân biệt nếu đường thẳng :y=1 đi qua điểm cực trò
của
( )
C
m
.
1 1 0( )
1 1( )
4 3
2
2 1 1
1 1 0
m m
m m
m m m
m m m m
loại
loại
0 ( )
1 ( )
1 5
( )
2
1 5
( )
2
m
m
m
m
loại
loại
loại
nhận vì m < 0
ĐS:
1 5
2
m
C©u 12: (2 điểm) Cho
3 2
3 2 2 ( )
y x x m x m C
m
1) Khảo sát và vẽ đồ thò
( )
1
C
khi m = 1.
3 2
3 3 2 ( )
1
y x x x C
TXĐ: D = R
2
2
' 3 6 3 3 1 0
y x x x
suy ra hàm số luôn tăng trên R
' 0 1 ; '' 6 6
y x y x
;
'' 0 1 1y x y
điểm uốn I(-1, 1).
BBT:
Đồ thò:
Cho x = 0, y = 2
x = -2, y = 0
' 0y
I
tiếp tuyến tại I song song Ox.
2) Tìm m để
( )
m
C
cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt
có hoành độ âm.Phương trình hoành độ giao điểm của
( )
m
C
và Ox.
3 2 2
3 2 2 0 2 0
2
(1)
2
0 (2)
x x m x m x x x m
x
x x m
( )
m
C
cắt Ox tại 3 điểm có hoành độ âm
(2) có 2 nghiệm âm phân biệt khác -2.
2 2
2
0 1 4 0
1 1
0
0 0
4 4
0
0 1 0
m m
m
m
m m
P m
m
S
ĐS:
1
0
4
m
C©u 13: (2 ®iĨm) Cho
3 2
7 3
y x mx x
(1)
1) Khảo sát và vẽ đồ thò hàm số khi m = 5.
3 2
5 7 3
y x x x
TXĐ :
y’= 3x
2
+10x + 7
Cï §øc Hoµ Trêng THPT VÜnh Ch©n - Tỉ : To¸n - Lý
21
1 0
5 16
' 0 ; '' 6 10 '' 0
7 32
3 27
3 27
x y
y y x y x y
x y
điểm uốn
5 16
,
3 27
.
BBT :
Đồ thò:
2. Tìm m để hàm số (1) có cực đại và cực tiểu.
Lập phương trình đường thẳng qua điểm cực đại và cực tiểu.
Ta có :
3 2 2
7 3; ' 3 2 7
y x mx x y x mx
2
' 0 3 2 7 0(*)
y x mx
Hàm số có cực đại và cực tiểu
(*)
có hai nghiệm phân biệt
2
' 0 21 0
m
21
m
v
21
m
Chia y cho y’ ta được :
2
1 2(21 ) 27 7
'( )
3 9 9 9
m m m
y f x x
Vậy phương trình đường thẳng qua điểm cực đại và điểm cực tiểu là:
2
2(21 ) 27 7
9 9
m m
y
C©u 14: (2 điểm)
4 2
2
y x x
1a) Khảo sát và vẽ:
TXĐ:
3
' 4 4
y x x
2
1 5
' 0 0 1 ; '' 12 4; " 0
9
3
y x x y x y x y
=> Điểm uốn
1 2
1 5 1 5
; , ;
9 9
3 3
I I
BBT:
Đồ thò:
+) 1b. Biện luận số nghiệm:
Ta có :
4 2
2 0
x x m
4 2
2
x x m
Dựa vào đồ thò (C) ta kết luận :
m< -1: vô nghiệm. ; m= -1: 2 nghiệm.
-1< m < 0: 4 nghiệm. ; m= 0: 3 nghiệm. ; m> 0: 2 nghiệm.
Cï §øc Hoµ Trêng THPT VÜnh Ch©n - Tỉ : To¸n - Lý
22
C©u 15: (2 điểm)
a.Khảo sát hàm số :
2
4 8
2
x x
y
x
(C) TXĐ:
\{ 2}
D R
2
2
4
'
( 2)
x x
y
x
0
' 0
4
x
y
x
Tiệm cận đứng: x = -2 vì
2
4
lim
2
x
x
Chia tử cho mẫu:
4
2
2
y x
x
Tiệm cận xiên: y= x + 2 vì
4
lim 0
2
x
x
BBT:
Đồ thò:
b.Từ đồ thò (C) suy ra đồ thò hàm số :
2
1
4 8
2
x x
y
x
1
( )
C
Ta có :
1
nếu x > -2
-y nếu x < -2
y
y
Do đó đồ thò
1
( )
C
suy từ (C) như sau:
- Nếu x > -2 thì
1
( ) ( )
C C
- Nếu x< -2 thì lấy phần đối xứng của (C) qua Ox ta được
1
( )
C
c. Xác đònh tập hợp những điểm mà không có đồ thò nào trong họ
( )
m
C
ï đi qua:
2 2
4 8
2
x x m
y
x
( )
m
C
Gọi
2 2
0 0
0 0 0
0
4 8
( , ) ( ),
2
m
x x m
M x y C m y
x
vô nghiệm với mọi m
0
2
x
hoặc
2 2
0 0 0 0
( 2) 4 8
m y x x x
vô nghiệm theo m.
2 2
0 0 0 0 0 0 0 0
2
0 0
0 0
0
2
0 0
0 0
0
( 2) 4 8 0 ( 2) 4 8
x +4x +8
y < (nếu x >-2)
x +2
x +4x +8
y > (nếu x <-2)
x +2
y x x x y x x x
M miền (I) giới hạn bởi (C) với x
> -2
M miền (III) giới hạn bởi (C) với x<
-2
Vậy những điểm M thoả điều kiện bài toán là những điểm thuộc mặt phẳng toạ độ
Oxy, không nằm trên miền (I), miền (III) và không nằm trên (C).
(C)
(C1)
(I)
X
Y
(III)
-4
O
4
2
(C1)
-2
-4
Cï §øc Hoµ Trêng THPT VÜnh Ch©n - Tỉ : To¸n - Lý
23
C©u 16:
1. Khảo sát và vẽ đồ thò hàm số:
2 3 2
( 1) ( 4) 6 9 4
y x x x x x
TXĐ: D = R
2
1
' 3 12 9 ' 0
3
'' 6 12 " 0 2 2
x
y x x y
x
y x y x y
Điểm uốn :( -2, -2)
BBT:
Đồ thò :
2) Dùng đồ thò (C) biện luận theo m số nghiệm của
phương trình :
2 2
( 1) ( 4) ( 1) ( 4)
x x m m
2 2
( 1) ( 4) ( 1) ( 4)
x x m m
Đây là phương trình hoành độ giao điểm của (C)
và đường thẳng (d) có phương trình :
2
( 1) ( 4)
y m m
- Số giao điểm là số nghiệm của phương trình .
Biện luận:
2 2
( 1) ( 4) 4 ( 3) 0 0
m m m m m
: 1 nghiệm
2
( 1) ( 4) 4 0 3
m m m m
: 2 nghiệm
2
4 ( 1) ( 4) 0 4 0
m m m
: 3 nghiệm
2
( 1) ( 4) 0 1 4
m m m m
: 2 nghiệm
2
( 1) ( 4) 0 4
m m m
:1 nghiệm
C©u 17: ( 3 điểm) Cho:
2
( 1)( )
y x x mx m
(1)
1) Khảo sát hàm số (1) tương ứng với m= -2:
2 3 2
( 1)( 2 2) 3 2
y x x x y x x
Tập xác đònh : D = R
2
' 3 6 3 ( 2)
y x x x x
0
' 0
2
x
y
x
'' 6 6
y x
" 0 1 0
y x y
Điểm uốn : I(1, 0)
BBT:
Đồ thò:
Điểm đặc biệt :
2) Tìm m để đồ thò (1) tiếp xúc trục hoành.
Xác đònh toạ độ tiếp điểm.
Ta có :
3 2
( 1)
y x m x m
(1)
Đồ thò (1) tiếp xúc trục hoành
3 2
2
x +(m-1)x -m=0 (2)
3x +2(m-1)x=0 (3)
có nghiệm .
Cï §øc Hoµ Trêng THPT VÜnh Ch©n - Tỉ : To¸n - Lý
24
0
(3) 3 2( 1) 0
2( 1)
3
x
x x m
m
x
Thay vào (2) :
3 3
3 3 2
2
0 0
2( 1) 8 4
( 1) ( 1) 0
3 27 9
4( 1) 27 0 4 12 15 4 0
4
( 4)(4 4 1) 0
1
2
x m
m
x m m m
m m m m m
m
m m m
m
Hoành độ tiếp điểm là :
1
0 0 4 2 1
2
m x m x m x
Vậy đồ thò (C) tiếp xúc Ox khi: m= 0, m= 4,
1
2
m
Toạ độ tiếp điểm tương ứng là: (0, 0), (-2, 0), (1, 0)
C©u 18: ( 3 điểm)
1) Khảo sát hàm số:
1
1
x
y
x
(C) TXĐ: D = R \ (1)
2
2
' 0
( 1)
y
x
Hàm số giảm trên từng khoảng xác đònh.
TCĐ: x = 1 vì
1
lim
x
y
TCN: y = 1 vì
lim 1
x
y
BBT:
Đồ thò:
2) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) đi qua điểm P(3, 1):
Đường thẳng (d) qua P có hệ số góc k: y = k( x-3) + 1
(d) tiếp xúc (C)
2
x+1
= k(x-3) + 1 (1)
x-1
-2
= k (2)
(x-1)
có nghiệm
Thay (2) vào (1) :
2
1 -2(x-3)
1
1 (x-1)
x
x
2 2
1 2( 3) ( 1) 4 8 2
x x x x x
A
B
M
O
x
y
Cï §øc Hoµ Trêng THPT VÜnh Ch©n - Tỉ : To¸n - Lý
25
Thay vào (2)
2
k
Vậy phương trình tiếp tuyến đi qua P là: y= -2x + 7
3)
0 0 0
( , ) ( )
M x y C
. Tiếp tuyến của (C) tại M cắt 2 đường tiệm cận tạo thành một tam giác
có diện tích không phụ thuộc M.
Phương trình tiếp tuyến của (C) tại M:
0 0 0
'( )( )
y f x x x y
2
0 0 0
0
2 2
0 0 0
2
0
1 3 1
3
)
1 ( 1) ( 1)
-3
(
( -1)
x x x
x x
x x x
y x
x
Giao điểm với tiệm cận đứng x =1.
0 0
0 0
4 4
1 1,
1 1
x x
x y A
x x
Giao điểm với tiệm cận ngang y = 1.
0 0
5 2 5 2
1 ,1
3 3
x x
y x B
Giao điểm hai đường tiệm cận: I(1, 1)
Ta có :
0 0
0
0
0
4 5 2
1 1 1
. . 1. 1
2 2 2 1 3
5 2
1 5 25
. 1 hằng số
2 1 3 6
A I B I
IAB
x x
IA IB y y x x
x
x
x
S
Vậy:
IAB
S
không phụ thuộc vào vò trí điểm M.
C©u ( 2 điểm) Cho
3
( ) 2( 1)
3
m
y f x x m x
a) Khảo sát hàm số khi m= 1:
3
1
4
3
y x x
TXĐ: D = R
2
' 4
y x
;
2
' 0 " 2 " 0 0 0
2
x
y y x y x y
x
Điểm uốn O(0, 0).
BBT:
Đồ thò:
Cho
16
4
3
x y
16
4
3
x y
b)Tìm m để đồ thò hàm số có cực đại,
cực tiểu sao cho:
2 3
2
( ) (4 4)
9
CĐ CT
y y m
Ta có:
3
2( 1)
3
m
y x m x
2
' 2( 1)
y mx m
-2
2
+
16
3
x
y’
y
+
+
+
16
3
0
0
Cï §øc Hoµ Trêng THPT VÜnh Ch©n - Tỉ : To¸n - Lý
26
2
' 0 2( 1) 0
y mx m
(1)
Hàm số có cực đại và cực tiểu
(1) có 2 nghiệm phân biệt
2( 1)
0 1 0
m
m m
m
Khi đó (1) có 2 nghiệm
1 2 1 2
, ( )
x x x x
1
( )
CĐ
y f x
và
2
( )
CT
y f x
Để tìm
CĐ
y
và
CT
y
ta chia f(x) cho f’(x) thì được:
1 4
( 1)
3 3
( ) '( ).
x m x
f x f x
1
2
1
2
4
( 1)
3
4
( 1)
3
( )
( )
CĐ
CT
m x
m x
y f x
y f x
1 2
(Vì f'(x ) 0, '( ) 0)
f x
Theo giả thiết:
2 3
2
( ) (4 4)
9
CĐ CT
y y m
2 2 3
1 2 1 2
2
16 2
( 1) ( ) 64( 1) ( ) 8( 1) ( Vì m+1 0 )
9 9
8(m+1) -2(m+1)
S 4 8(m+1) 0 (vì S = 0 , P = )
m
m = 1 ( Vì m+1 0 )
m x x m x x m
P
m
So với điều kiện
m< -1 m > 0
nhận giá trò m = 1 ĐS: m = 1.
C©u 20: ( 2 điểm)
1) Khảo sát hàm số:
1
1
y x
x
(C) Tập xác đònh:
\ 1
D R
2
2 2
1 2
' 1
( 1) ( 1)
x x
y
x x
0
' 0
2
x
y
x
Tiệm cận đứng: x = 1 vì
1
lim
x
Tiệm cận xiên: y = x vì
1
lim 0
1
x
x
BBT:
Đồ thò:
2) Viết phương trình các tiếp tuyến của (C) kẻ từ A(0, 3)
- Đường thẳng (D) qua A và có hệ số góc k: y = kx +3
(D) tiếp xúc (C)
2
1
kx + 3 (1)
1
1
1 k (2)
( 1)
x
x
x
có nghiệm
- Thay (2) vào (1) :
X
O
Y
2
-1
1
3
Cï §øc Hoµ Trêng THPT VÜnh Ch©n - Tỉ : To¸n - Lý
27
2
2 2
1
3
1 ( 1)
1 3( 1) 3 8 4 0
2
0
2
8
3
x
x x
x x
x x x x x
x
k
k
x
ĐS: y = 3 ; y = -8x + 3
Câu 21:
a) Khảo sát và vẽ đồ thò hàm số:
3 2
2 2
y x x x
; TXĐ : D = R
2
' 3 4 1
y x x
1
' 0
1
3
x
y
x
2 52
" 6 4 ; " 0
3 27
y x y x y
Điểm uốn
2 50
,
3 27
I
BBT:
Đồ Thò:
b) Biện luận theo k số giao điểm của (C) và
1
( )
D
: y = kx + 2 .
Phương trình hoành độ giao điểm của (C) và
1
( )
D
:
3 2 2
2
2 2 2 ( 2 1 ) 0
0
' 1 1
2 1 0
x x x kx x x x k
x
k k
x x k
Biện luận :
k > 0 và
1
k
: (C) và
1
( )
D
có 3 điểm chung.
k = 0
k = 1: 2 điểm chung.
k < 0: 1 điểm chung
c) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C) trục hoành và đường thẳng
2
( )
D
:y = -x + 1.
Phương trình hoành độ giao điểm của (C) và
2
( )
D
.
Cï §øc Hoµ Trêng THPT VÜnh Ch©n - Tỉ : To¸n - Lý
28
3 2 3 2
2
2 2 1 2 2 1 0
( 1)( 1) 0 1 2
x x x x x x x
x x x x y
Giao điểm của (C) và trục hoành:
3 2 2
2 2 0 ( 2)( 1) 0 2
x x x x x x
Diện tích hình phẳng cho bởi:
1
1
1 1
4 3 2 2
3 2
2 1
2
1
2 17 41
( 2 2) ( 1) 2 2 ( )
4 3 2 2 12 12
x x x x
S x x x dx x dx x x đvdt
CÂU 22:
1) Khảo sát và vẽ đồ thò hàm số:
2
3 2 2
3
2
x x
y x
x
(C) TXĐ: D = R\ {0}
2
2
2
'
x
y
x
;
2
' 0
2
x
y
x
TCĐ: x = 0 vì
0
lim
x
y
TCX: y = x – 3 vì
2
lim 0
x
x
BBT:
Đồ thò:
Cho y = 0
x
2
– 3x +2 = 0
1
2
x
x
2)Tìm M trên đường thẳng x = 1 sao cho từ M kẻ được
đến (C) 2 tiếp tuyến vuông góc nhau.
Gọi M(1, b) nằm trên đường thẳng x = 1.
Đường thẳng (d) qua M và M có hệ số góc k: y= k(x - 1) + b
(d) tiếp xúc với (C)
2
2
2
3 2
2
k(x - 2) + b (1)
k (2)
x x
x
x
x
có nghiệm.
Thay (2) vào (1):
2 2
2
3 2 ( 2)( 1)x x x
b
x
x
(b + 2)x
2
– 4x + 2 = 0 (3)
Từ M kẻ 2 tiếp tuyến đến (C) và vuông góc với nhau.
(2) có 2 nghiệm phân biệt x
1
, x
2
0 sao cho k
1
, k
2
= -1.
2 2
1 2
1 2
2 2
1 2
4 2( 2 0)
' 0
2 2
. 1
1
b
x x
k k
x x
Cï §øc Hoµ Trêng THPT VÜnh Ch©n - Tỉ : To¸n - Lý
29
1 2
2 2 2 2
1 2 1 2
1 2
2
x
0
2
với
4
( ) 2 0
2
x
b
b
x x x x
x x
b
2
0
0
6 2 0
3 7 (nhận)
b
b
b b
b
CÂU 23:
1)Khảo sát và vẽ đồ thò hàm số:
2
3 2 2
3
2
x x
y x
x
(C) TXĐ: D = R\ {0}
2
2
2
'
x
y
x
;
2
' 0
2
x
y
x
TCĐ: x = 0 vì
0
lim
x
y
TCX: y = x – 3 vì
2
lim 0
x
x
BBT:
Đồ thò: Cho y = 0
x
2
– 3x +2 = 0
1
2
x
x
2)Tìm M trên đường thẳng x = 1 sao cho từ M kẻ được
đến (C) 2 tiếp tuyến vuông góc nhau.
Gọi M(1, b) nằm trên đường thẳng x = 1.
Đường thẳng (d) qua M và M có hệ số góc k: y= k(x - 1) + b
(d) tiếp xúc với (C)
2
2
2
3 2
2
k(x - 2) + b (1)
k (2)
x x
x
x
x
có nghiệm.
Thay (2) vào (1):
2 2
2
3 2 ( 2)( 1)x x x
b
x
x
(b + 2)x
2
– 4x + 2 = 0 (3)
Từ M kẻ 2 tiếp tuyến đến (C) và vuông góc với nhau.
(2) có 2 nghiệm phân biệt x
1
, x
2
0 sao cho k
1
, k
2
= -1.
2 2
1 2
1 2
2 2
1 2
4 2( 2 0)
' 0
2 2
. 1
1
b
x x
k k
x x
1 2
2 2 2 2
1 2 1 2
1 2
2
x
0
2
với
4
( ) 2 0
2
x
b
b
x x x x
x x
b
Cï §øc Hoµ Trêng THPT VÜnh Ch©n - Tỉ : To¸n - Lý
30
2
0
0
6 2 0
3 7 (nhận)
b
b
b b
b
Câu 24:
Cho
4 2
2 2 ( )
m
y x x m C
1) Khảo sát và vẽ đồ thò hàm số khi m = 0
4 2
2 2
y x x
TXĐ: D = R
3 2
' 4 4 4 ( 1)
y x x x x
0
' 0
1
x
y
x
2
'' 12 4
y x
;
1 13
'' 0
9
3
y x y
điểm uốn
1 13 1 13
, , ,
9 9
3 3
BBT:
Đồ thò: Cho y=2 x
4
- x
2
=0
0
2
x
x
2) Tìm m để (C
m
) chỉ có hai giao điểm chung với trục Ox.
Phương trình hoành độ giao điểm của (C
m
) và trục Ox:
x
4
- 2x
2
+ 2-m = 0 (1)
Đặt t = x
2
(t≥0)
Phương trình trở thành:
t
2
- 2t + 2 – m = 0 (2)
(1) chỉ có 2 nghiệm (2) có nghiệm trái dấu hoặc (1)
có nghiệm kép dương
0
2
2 0
' 0
1
1 2 0
0
2
P
m
m
m
m
b
a
Vậy (C
m
) cắt Ox tại 2 điểm khi: m = 1 hay m > 2.
3) Chứng minh rằng m tam giác có 3 đỉnh là 3 điểm cực trò của (C
m
) là một tam giác
vuông cân:
Ta có: y = x
4
- 2x
2
+ 2 - my’= 4x
3
- 4x
2
0
' 0
1
1
y m
x
y
y m
x
Gọi 3 điểm cực trò là:
A(0, 2- m), B(-1, 1- m), C(1, 1- m)
Ta có:
1 1 0,
( 1, 1) 2 ; (1, 1) 2
2,
AC AB m
AB AB AC AC
AB AC m
Cï §øc Hoµ Trêng THPT VÜnh Ch©n - Tỉ : To¸n - Lý
31
Vậy ABC là tam giác vuông cân tại A, m.
Câu 25:
a) Khảo sát hàm số: y=x
4
-5x
2
+4 (C) TXD: D = R
y’= 4x
3
- 10x = 2x (2x
2
- 5)
0
y'=0
10
2
x
x
y’’= 12x
2
– 10
5 19
'' 0
6 36
y x y
điểm uốn:
5 19 5 19
, ,
6 36 6 36
BBT:
Đồ thò:
Cho
4 4
1
4 0
2
0 5
x
x
y x x
b) Tìm tất cả các giá trò của a để (C) tiếp xúc với đồ
thò y=x
2
+a.
Tìm toạ độ tiếp điểm: Gọi (P): y = x
2
+ a.
(C) tiếp xúc (P)
3
4 4 2
(1)
(2)
4 10 2
5 4
a
x x
x x x
x
có nghiệm
3 3
0
(2) 3 0 3 0
3
x
x x x
x
x
Thay vào (1):
0 4; 3 5
x a x a
Vậy a = 4, a = -55. Tiếp điểm
0,4 3, 2 3, 2
.
Câu 26: Cho hàm số: y = x
3
-(2m + 1)x
2
+ (m
2
- 3m + 2)x + 4
a) Khảo sát hàm số khi m = 1: y=x
3
- 3x
2
+ 4 TXD: D = R
y' = 3x
2
- 6x ;
0
' 0
2
x
y
x
y’’= 6x – 6 ; y’’= 0 x = 1 y = 2 điểm uốn I(1, 2)
BBT:
Đồ thò:
x = 3, y = 4
x = -1, y = 0
Cï §øc Hoµ Trêng THPT VÜnh Ch©n - Tỉ : To¸n - Lý
32
b) Xác đònh m để đồ thò hàm số có điểm cực đại, cực tiểu ở về
2 phía trục tung. Ta có: y = x
3
- (2m +1)x
2
+ (m
2
- 3m + 2)x + 4
y’= 3x
2
- 2(2m + 1)x + m
2
- 3m + 2
Đồ thò hàm số có điểm cực đại và điểm cực tiểu ở về 2 phía của trục Oy.
y = 0 có 2 nghiệm x
1,
x
2
trái dấu P< 0.
2
3 2
0 1 2
3
m m
m
ĐS: 1 < m < 2
Câu 27:
a) Khảo sát hàm số:
2
3 6
1
1
x x
y
x
TXD: D=R\{1}
2
2
1
2 3
' ' 0
3
1
x
x x
y y
x
x
Tiệm cận đứng: x=1 vì
1
lim
x
y
Tiệm cận xiên: Ta có:
4
2
1
y x
x
TCX: y = x - 2 vì
4
lim 0
1
x
x
BBT:
Đồ thò:
Cho x = 0
y = -6
x = 2 y = 4
b) Từ đồ thò hàm số (1) hãy nêu cách vẽ và vẽ đồ thò hàm số:
2
3 6
1
x x
y
x
(C
1
) Ta có: y≥0 (C
1
) ở phía trên Ox.
1
nếu ( 1)
nếu ( 1)
y x
y
y x
Suy ra cách vẽ (C
1
) như sau:
- Phần của đồ thò (1) ứng với x > 1 trùng với (C
1
).
- Bỏ phần của (1) ứng với x < 1 và lấy phần đối xứng
của phần này qua trục Ox ta được (C
1
).
c) Từ gốc O có thể vẽ được bao nhiêu tiếp tuyến đến đồ thò (C).
Tìm tọa độ tiếp điểm (nếu có).
- Đường thẳng (d) qua 0 và có hệ số góc k là: y=kx.
- Hoành độ tiếp điểm là nghiệm của hệ:
2
2
2
3 6
(1)
1
2 3
(2)
1
x x
kx
x
x x
k
x
Thay (2) vào (1):
Cï §øc Hoµ Trêng THPT VÜnh Ch©n - Tỉ : To¸n - Lý
33
2 2
2
2
3 6 4 6 9
3 6 ( 2 3)
6 3 0
1
1
3 6 4 6 9
x k
x x x x x
x x
x
x x k
Vậy có 2 tiếp tuyến kẻ từ 0 đến đồ thò (1).
Tọa độ tiếp điểm là:
1
3 6 3 6 3 (3 6,3 6 3)
x y M
2
3 6 3 6 3 (3 6, 3 6 3)
x y M
Câu 28: Cho hàm số:
3
1
y x x m (1)
3
1) Khảo sát hàm số (1) khi
2
m
3
3
1 2
y x x (C)
3 3
TXD: D = R
2
y' x 1
x 1
y' 0
x 1
y'' 2x
2 2
y'' 0 x 0 y điểm uốn I(0, )
3 3
BBT:
Đồ thò:
Cho
x 2, y 0
4
x 2, y
3
2) Tìm m để đồ thò (1) cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt:
Đồ thò (1) cắt Ox tại 3 điểm phân biệt.
3
3
1
x x m 0 có 3 nghiệm phân biệt.
3
1 2 2
x x m (*) có 3 nghiệm phân biệt.
3 3 3
Đây là phương trình hoành độ giao điểm của (C) và đường thẳng (d).
Phương trình (*) có 3 nghiệm phân biệt
(d) cắt (C) tại 3 điểm phân biệt:
Cï §øc Hoµ Trêng THPT VÜnh Ch©n - Tỉ : To¸n - Lý
34
2 4
0 m
3 3
2 2
m
3 3
Câu 29 :
1) Khảo sát và vẽ đồ thò hàm số :
2
( )
2
x x
y C
x
TXĐ :
\ 2
D R
2
2
4 2
'
( 2)
2 6
' 0
2 6
x x
y
x
x
y
x
Tiệm cận đứng :
x = 2 vì
2
lim
x
y
Ta có :
6
3
2
y x
x
Tiệm cận xiên:
y = x + 3 vì
6
lim 0
2
x
x
BBT:
Đồ thò :
Cho x = 0 , y = 0
x = 1 , y = -2
X
Y
O
(C)
2) Xác đònh b để
( )
cắt (C) tại 2 điểm phân biệt .
Cï §øc Hoµ Trêng THPT VÜnh Ch©n - Tỉ : To¸n - Lý
35
Phương trình tiếp tuyến của (C) tại O.
1
'( ).
2
y f O x y x
( )
qua B(0, b) và song song (d) có dạng :
1
( ) :
2
y x b
Phương trình hoành độ giao điểm của
( )
và (C) :
2
2 2
2
1
2 2
2 2 2 2 4
3 2 4 0
x x
x b
x
x x x x bx b
x bx b
( )
cắt (C) tại 2 điểm phân biệt :
' 0
2
12 0 0 12
b b b b
Toạ độ trung điểm I cuả MN :
2
5
2 6 3
2
1
2
M N
x x
b b
x
x
y
y x b
Vậy I nằm trên đường thẳng cố đònh có phương trình :
5
2
x
y
Câu 30:
Cho hàm số :
2
2 2
1
x mx
y
x
1. Khảo sát và vẽ đồ thò hàm số với m = 1:
2
2 2
1
x x
y
x
TXĐ :
\ 1
D R
2
2
2
'
( 1)
x x
y
x
0
' 0
2
x
y
x
Tiệm cận đứng :
x = -1 vì
1
lim
x
Ta có:
1
1
1
y x
x
Tiệm cận xiên :
y = x + 1 vì
1
lim 0
1
x
x
BBT: