Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

chuyên đề khảo sát hàm số 2009

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (205.6 KB, 15 trang )

LÝ THUYẾT ÔN THI ĐẠI HỌC MÔN GIẢI TÍCH
Kiến thức bổ sung

Cách xét dấu tam thức bậc hai

Cho tam thức bậc hai
( ) ( )
0
2
≠++=
acbxaxxf
( )



<
≤∆
⇔∈∀≤
0
0
0
a
Rxxf
( )



>
≤∆
⇔∈∀≥
0


0
0
a
Rxxf
Nếu chưa có điều kiện
0

a
thì phải xét trường hợp
0
=
a

Nhắc lại công thức so sánh nghiệm

Cho phương trình bậc hai:
( ) ( )
00
2
≠=++=
acbxaxxf
có hai nghiệm
21
xx
<
và hai số
βα
<
. Ta có:


( )
0.
21
<⇔<<
αα
faxx

( )







<−
>
>∆
⇔<<
0
2
0.
0
21
α
αα
S
faxx

( )








>−
>
>∆
⇔<<
0
2
0.
0
21
α
αα
S
faxx

( )
( )



<
>
⇔<<<
0.

0.
21
β
α
βα
fa
fa
xx

( )
( )



>
<
⇔<<<
0.
0.
21
β
α
βα
fa
fa
xx

( )
( )




<
<
⇔<<<
0.
0.
21
β
α
βα
fa
fa
xx

( )
( )









<<
>
>
>∆

⇔<<<
βα
β
α
βα
2
0.
0.
0
21
S
fa
fa
xx
 KHẢO SÁT HÀM SỐ
Một số dạng toán ứng dụng đạo hàm
Chủ đề 1. Tính đơn điệu của hàm số
( )
xfy
=
I. Định nghĩa
Cho hàm số
( )
xfy
=
xác định trên
( )
ba,
1.
f

tăng trên
( )
ba,
nếu với mọi
( )
baxx ,,
21


21
xx
<
thì
( ) ( )
21
xfxf
<
.
2.
f
giảm trên
( )
ba,
nếu với mọi
( )
baxx ,,
21


21

xx
<
thì
( ) ( )
21
xfxf
>
.
3.
( )
bax ,
0

được gọi là điểm tới hạn của hàm số nếu tại đó
( )
xf

không nh hay
bằng 0.
II. Định lý:
1. Định lý Lagrăng: Nếu hàm số
( )
xfy
=
liên tục trên đoạn
[ ]
ba,
và có đạo hàm
trên khoảng
( )

ba,
thì tồn tại một điểm
( )
bac ,

sao cho
( ) ( ) ( )( )
abcfafbf


=−
hay
( )
( ) ( )
ab
afbf
cf


=

2. Cho hàm số
f
có đạo hàm trên khoảng
( )
ba,
.
• Nếu
( )
0

>

xf

( )
bax ,
∈∀
thì hàm số
( )
xfy
=
đồng biến trên
( )
ba,
.
• Nếu f’(x)<0
( )
bax ,
∈∀
thì hàm số
( )
xfy
=
nghịch biến trên
( )
ba,
.
( Nếu
( )
0

=

xf
tại một số hữu hạn điểm trên khoảng
( )
ba,
thì định lý vẫn còn đúng ).
Dạng 1: Xét tính đơn điệu của hàm số
B
1
: Tìm tập xác định
B
2
: Tính
( )
xf

, cho
( )
0
=

xf
giải tìm
x
B
3
: Vẽ bảng biến thiên suy ra tính đơn điệu của hàm số
• Nếu
( )

0
>

xf
hàm số đồng biến
• Nếu
( )
0
<

xf
hàm số đồng biến
• Nếu
( )
0
=

xf
hàm số không đổi dấu trên TXĐ
Dạng 2: Định m để hàm số đơn điệu trên tập xác định
B
1
: Tính
( )
xf

B
2
: Sử dụng điều kiện để hàm số đơn điệu của dạng 1
B

3
: Giải tìm m.
Dạng 3: Hàm số đơn điệu trên khoảng
( )
βα
;
Phương pháp giải tương tự dạng 2.
Chủ đề 2. Cực trị của hàm số
( )
xfy
=
1.Định nghĩa: Cho hàm số
( )
xfy
=
xác định trên
( )
ba,
và điểm
( )
bax ,
0

.

0
x
đgl điểm cực đại
( ) ( )
Dbaxba

⊂⊃∃⇔
;:;
0

( ) ( ) ( ) { }
00
\;, xbaxxfxf
∈∀<

0
x
đgl điểm cực tiểu
( ) ( )
Dbaxba
⊂⊃∃⇔
;:;
0

( ) ( ) ( ) { }
00
\;, xbaxxfxf
∈∀>
2. Điều kiện để hàm số có cực trị:
Định lý fermat: Nếu hàm số
( )
xfy
=
liên tục
( )
ba,

có đạo hàm tại
( )
bax ,
0

và đạt
cực trị tại điểm đó thì
( )
0
0
=

xf
.
Định lí 1:
Giả sử hàm số
( )
xfy
=
liên tục trên khoảng
( )
ba,
chứa điểm
0
x
và có đạo hàm trên các
khoảng
( )
0
, xa


( )
bx ,
0
. Khi đó:
a. Nếu
( )
0
0
<

xf

( )
0
, xax
∈∀

( )
0
>

xf

( )
bxx ,
0
∈∀
thì hàm số
f

đạt cực tiểu
tại điểm
0
x
.
b. Nếu
( )
0
0
>

xf

( )
0
, xax
∈∀

( )
0
<

xf

( )
bxx ,
0
∈∀
thì hàm số
f

đạt cực đại tại
điểm
0
x
.
Nói một cách vắn tắt: Nếu khi
x
đi qua
0
x
, đạo hàm đổi dấu thì điểm
0
x
là điểm cực
trị ( dương sang âm là cực đại, âm sang dương là cực tiểu ).
Định lí 2. Giả sử hàm số
( )
xfy
=
có đạo hàm cấp một trên khoảng
( )
ba,
chứa
điểm
0
x
,
( )
0
0

=

xf

f
có đạo hàm cấp hai khác 0 tại điểm
0
x
.
1. Nếu
( )
0
0
>
′′
xf
thì
0
x
là điểm cực tiểu.
2. Nếu
( )
0
0
<
′′
xf
thì
0
x

là điểm cực đại.
Nói cách khác:
1.
( )
0
0
=

xf
,
( )
0
0
>
′′
xf

0
x
là điểm cực tiểu.
2.
( )
0
0
=

xf
,
( )
0

0
<
′′
xf

0
x
là điểm cực đại.
Dạng 1: Tìm cực trị của hàm số
( )
xfy
=
Áp dụng 1 trong 2 quy tắc sau:
Quy tắc 1:
B
1
: Tìm
( )
xf

B
2
: Cho
( )
0
=

xf
giải tìm các
i

x
B
3
: Xét dấu
( )
xf

. Nếu
( )
xf

đổi dấu khi
x
qua điểm
i
x
thì hàm số đạt cực trị tại
i
x
.
Quy tắc 2:
B
1
: Tìm
( )
xf

B
2
: Cho

( )
0
=

xf
giải tìm các
i
x
B
3
: Tìm
( )
xf
′′
và tính các
( )
i
xf
′′
• Nếu
( )
0
<
′′
i
xf
thì hàm số đạt cực đại tại điểm
i
x
• Nếu

( )
0
>
′′
i
xf
thì hàm số đạt cực tiểu tại điểm
i
x
Dạng 2: Bài toán có tham số m
Tùy vào giả thiết đề bài mà có hướng giải
Chú ý: Nếu hàm số
( )
xfy
=
đạt cực trị tại
ax
=
thì ta có
( )
0
=

af
Chủ đề 3. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm
( )
xfy
=
Cho hàm số
( )

xfy
=
xác định trên
RD

• Nếu tồn tại
Dx

0
sao cho
( ) ( )
Dxxfxf
∈∀≤
0
thì số
( )
0
xfM
=
đgl giá trị lớn
nhất của hàm số
f
trên
D
, kí hiệu
( )
xfM
Dx

=

max
• Nếu tồn tại
Dx

0
sao cho
( ) ( )
Dxxfxf
∈∀≥
0
thì số
( )
0
xfm
=
đgl giá trị lớn
nhất của hàm số
f
trên
D
, kí hiệu
( )
xfm
Dx

=
min
Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của
( )
xfy

=
trên đoạn
[ ]
ba;
B
1
: Tìm
( )
xf

B
2
: Cho
( )
0
=

xf
giải tìm các
[ ]
bax
i
;

B
3
: Tính các giá trị
( )
i
xf

,
( ) ( )
bfaf ,
B
4
: So sánh các giá trị tìm được. Số lớn nhất trong các giá trị đó là giá trị lớn nhất của
f
trên đoạn
[ ]
ba;
, số nhỏ nhất trong các giá trị đó là giá trị nhỏ nhất của
f
trên đoạn
[ ]
ba;
.
Chủ đề 4. Tiệm cận
1. Tiệm cận đứng:
Nếu
0
lim ( )
x x
f x

= ∞
thì đường thẳng (d) có phương trình
0
xx
=
là tiệm cận đứng

của đồ thị (C).
2. Tiệm cận ngang:
Nếu
0
lim ( )
x
f x y
→∞
=
thì đường thẳng (d) có phương trình
0
xy
=
là tiệm cân ngang
của đồ thị (C).
3. Tiệm cận xiên:
Điều kiện cần và đủ để đuờng thẳng (d) là một tiệm cận của đồ thị (C) là
lim [ ( ) (ax+b)] 0
x
f x
→+∞
− =

hoặc
lim [ ( ) (ax+b)] 0
x
f x
→−∞
− =
hoặc

lim[ ( ) (ax+b)] 0
x
f x
→∞
− =
.
4. Cách tìm các hệ số a, b của tiệm cận xiên y=ax+b.
x
( )
lim b= lim[ ( ) ax]
x
f x
a f x
x
→∞ →∞
= −
.
Khảo sát hàm số
1. Hàm số bậc 3
( )
0
23
≠+++=
adcxbxaxy
 Yêu cầu khảo sát:
 TXĐ
 Sự biến thiên:

y
x

−∞→
lim
;
y
x
+∞→
lim
• Bảng biến thiên
 Tính
y

, cho
0=

y
giải tìm các giá trị
i
x
( giá trị cực trị )
 Vẽ bảng biến thiên
 Tính
y
′′
, cho
0
=
′′
y
giải tìm
x

và suy ra điểm uốn, cho điểm đặc biệt và vẽ đồ thị
2. Hàm số trùng phương
( )
0
24
≠++=
acbxaxy
 Yêu cầu khảo sát: tương tự như hàm số bậc 3
Chú ý: nếu phương trình
0
=
′′
y
có nghiệm kép hoặc vô nghiệm thì đồ thị (C )
3. Hàm số
( )
0,0
≠−≠
+
+
=
bcadc
dcx
bax
y
 Yêu cầu khảo sát:
 TXĐ
 Sự biến thiên:

c

a
yy
xx
==
+∞→−∞→
limlim
suy ra đường thẳng
c
a
y
=
là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số

y
c
d
x

−→
lim

y
c
d
x
+
−→
lim
suy ra đường thẳng
c

d
x
−=
là tiệm cận đứng của đồ thị hàm
số
• Bảng biến thiên
 Tính
y


 Nếu
Dxy
∈∀<

0
thì hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng xác định của nó
 Nếu
Dxy
∈∀>

0
thì hàm số đồng biến trên mỗi khoảng xác định của nó
 Cho vài điểm đặc biệt và vẽ đồ thị
4. Hàm số
( )
0,0
2





+

++=

+

++
=
aa
bxa
r
qpx
bxa
cbxax
y
 Yêu cầu khảo sát:
 TXĐ
 Sự biến thiên:

yy
xx
+∞→−∞→
lim;lim

y
a
b
x




−→
lim

y
a
b
x
+


−→
lim
suy ra đường thẳng
a
b
x


−=
là tiệm cận đứng của đồ thị hàm
số đã cho.

( )
[ ]
( )
[ ]
0limlim
=+−=+−

−∞→+∞→
qpxyqpxy
xx
suy ra đường thẳng
qpxy
+=
là tiệm cận
xiên của đồ thị hàm số đã cho
• Bảng biến thiên
 Tính
y

×