Điều trị can thiệp phình động mạch
não cổ rộng bằng kỹ thuật
bóng chẹn cổ
Trần Anh Tuấn
Vũ Đăng Lưu
Phạm Minh Thông
Khoa CĐHA
BV B
ạ
ch Mai
HỘI NGHỊ TIM MẠCH ViỆT NAM
ĐÀ NẴNG – 2014
Disclosure
Tài trợ chuyến đi: EV3 –covidien.
Một nhánh của đề tài: Nghiên cứu điều trị
PĐMN cổ rộng bằng phương pháp can
thiệp nội mạch.
Định nghĩa
PĐMN cổ rộng
1. KT cổ ≥4mm
2. Túi/cổ <1.5
PĐMN vỡ:1/3 tử vong
1/3 hồi phục có di chứng
1/3 hồi phục hoàn toàn
Các PP điều trị can thiệp
Nút coils trực tiếp
Nút coils- bóng chẹn cổ
Nút coils- chẹn stent
Đổi hướng hoặc ngắt dòng chảy
Nút tắc mạch mang
Kỹ thuật bóng chẹn cổ
J.Moret 1994
Địa điểm NC
BV Bạch Mai – Hà Nội
Thời gian: 1/2012 đến 8/2013
Đánh giá: kết quả tứ thời khi can thiệp, hồi phục khi ra
viện (mRS), theo dõi trung hạn (6 tháng -18 tháng).
Kết quả
24 túi phình vỡ, 8 túi phình chưa vỡ
Kết quả
Hunt
– Hess BN (n) (%)
Grade
I 3 12.5
Grade
II 10 41.7
Grade
III 6 25
Grade
IV 5 20.8
Tổng
24 100
Kết quả
Đặc
điểm
CMDN
Chưa vỡ
Chảy máu
nhu mô
Chảy
máu não
thất
Nhồi
máu
não
Đơn
thuần
n 2 9 1 12
8
Tổng 24 (75%) 8 (25%)
Kết quả
Bậc
BN (n)
(%)
I 4 16.7
II
1 4.2
III
8 33.3
IV 11 45.8
Tổng
24 100
Thang điểm Fisher
Kết quả
Vị
trí
n %
PCom
6 18.8
ACom
5 15.6
MCA
10 31.2
BA
1 3.1
ICA
9 28.2
Khác
1 3.1
Tổng
32 100
Kết quả
Tình trạng
Đặ
điểm
Vỡ Chưa vỡ
Tổng
n % n %
Bờ
không đều,
thùy
múi
19
59.3
7
21.9
26
Bờ
nhẵn 1 3.1 1
3.1
2
Đồng
hồ cát 4
12.5
0 0 4
Nhánh
bên cổ
túi
6
18.8
2
6.3
8
Co
thắt mạch
mang
13
40.6
0 0 13
Kết quả
Mức
độ tắc Túi phình Tổng
Vỡ Chưa vỡ n %
Tắc
hoàn toàn
19 6
25
78.1
Còn
ít cổ
5 2
7
21.9
Tắc
không HT
0 0
0 0
Tổng
24 8
32
100
Phân loại của Raymond and Roy
Kết quả
Biến
chứng n %
Không
25 78.1
Huyết
khối –tắc mạch
3 9.4
Vỡ
túi 2 6.3
Đứt
– rơi coils 0 0
Tăng
co thắt mạch 1 3.1
Lồi
coils 1 3.1
Tổng
32 100
Kết quả
Biến
chứng n %
Không
25 78.1
Huyết
khối-tắc mạch 3 9.4
Vỡ
túi 2 6.3
Đứt,
rơi coils 0 0
Tăng
co thắt mạch 1 3.1
Lồi
coils 1 3.1
Tổng
32 100
Kết quả
Biến
chứng n %
Không
25 78.1
Huyết
khối –tắc mạch
3 9.4
Vỡ
túi 2 6.3
Đứt
– rơi coils 0 0
Tăng
co thắt mạch 1 3.1
Lồi
coils 1 3.1
Total
32 100
Kết quả
Lồi
coils n %
Không
25 78.1
Huyết
khối tắc mạch 3 9.4
Vỡ
túi 2 6.3
Đứt
– rơi coils 0 0
Tăng
co thắt mạch 1 3.1
Lồi
coils 1 3.1
Tổng
32 100
Kết quả
Yếu
tố ảnh hưởng mRS
0-1-2 3-4-5
Tuổi
<70 23 4
>70 3 2
F=1.53, p=0.228
Giới
M 16 2
F 10 4
F=1.575, p=0.305
Kết quả
Yếu
tố ảnh hưởng mRS
0-1-2 3-4-5
Fisher
1
-2-3
20 1
4 6 5
F= 7.686, p=0.011
Biến
chứng Có 6 1
K 20 5
F=0.123, p=1
Theo dõi MRI
BN
Kết quả MRI
Tổng
ổn định
A→B
B→C
A→C
B,C→A
Tắc hoàn
toàn
Còn cổ
n 4 1 4 1 0 0 10
Thời gian: 6 tháng – 18 tháng
A: Tắc HT, B: Còn cổ, C: tái thông túi
Laurent Pierot: độ đặc coils >25% sẽ hạn chế tái thông
Kết luận
Can thiệp nội mạch PĐMN cổ rộng với bóng chẹn cổ
là khả thi và hiệu quả
Túi phình vỡ: hồi phục lâm sàng tùy theo mức độ
chảy máu dưới nhện và tình trạng lâm sàng
Tr©n träng c¸m ¬n!