Tải bản đầy đủ (.pdf) (31 trang)

kết quả điều trị phình động mạch não phức tạp bằng stent điều chỉnh hướng dòng chảy

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.74 MB, 31 trang )

Kt qu điu tr phnh đng mch no
phc tp bng đt Stent thay đi hưng
dng chy.
Vũ Đăng Lưu
Trần Anh Tuấn
Phạm Minh Thông
Khoa CĐHA BV Bch Mai
Tng quan
Hn chế ca phương php nt ti phnh đng mch no
 T lệ ti thông sau nt mch: 14-32%
 Gp khó khăn trong cc trưng hp phnh ĐM no
phc tp
Điu tr:
-Phu thut?:
+ Kp ti phnh?
+ Kp mch mang?
+ Bc ti phnh?
Phnh đng mch no phc tp?
Phình “Bng nước”. Phình cổ rng.
Phình hình thoi.
Phình khổng lồ.
- Can thip ni mch?
+ Nt Coils?
+ Stent/ bng?
+ WEB/LUNA?
+ Tc ĐM mang?
Stent thay đi hưng dng
chy!!!
 Da trên sinh lý dng chy sau đt
stent:


- Nhm gim dng chy đi vo và đi
ra ti phnh, từ đó  trệ dn tới hnh
thnh huyt khi
- Điu tr trên thnh mch mang và
bo tồn mch mang
Nguyên lý điu tr bng Stent
thay đi hưng dng chy
Trước đt Stent
Ngay sau khi đt Stent
Mc đch nghiên cu
 Nghiên cu này nhm đnh giá ch đnh và
hiu qu ban đầu điu tr PĐMN phc tp
bng đt stent thay đổi hướng dòng chy.
Đi tưng và phương php
 Nghiên cu hồi cu 34 BN: đt Stent thay đổi hướng
dng chy T9/2009 tới T5/2013
 Chng đông kp: 5 ngy trước CT
 ng thông dn đưng: 6F Envoy/Neuron
 Loi Stent
- Silk stent (Vasco 21): 4 ca
- Pipeline (Marskman): 30 ca
 Chng đông kp sau can thip
+Clopidogrel (Plavix) 75mg/3 th
+Acetylsalicylic Acid (Aspegic): 100mg x 12 th
0
2
4
6

8
10
12
14
16
18
20
S ca Stent
2
1 1
20
10
2009 2010 2011 2012 2013
Đi tưng và phương pháp nghiên cu
 Tiêu chí đnh giá
- Kỹ thut:
+ Thành công: đt đưc Stent, stent ph qua PĐMN
- Bin chng
- Đnh giá lâm sàng: Rankin ci biên (mRS): 0-6
- Tình trng tc túi phình: Chụp CHT TOF 3D và CHT
xung mch xóa nn có tiêm thuc
Phân loi mc đ tc Raymond & Roy

Đi tưng và phương pháp nghiên cu
Kt qu- Bn lun

 Tuổi trung bnh: 51,6 T: 26-70T
 Giới : 12M/22F
 Tnh trng ti phnh:
- 7 ca c tin sử vỡ: 7/34

- 27 ca chưa vỡ: 22/34
 Hnh dng PĐMN:
- Ti : 28/34 (%)
- Thoi: 6/34 (%)
Kt qu- Bn lun
 V tr PĐMN
- CT đon ĐM mt- Siphon: 22/34 (64,71%)
- ĐM ĐS đon V4: 4/34 (11,76%)
- CT đon xoang hang: 3/34 (8,82%)
- CT đon tn: 5/34 (14,71%)
CLVT 64 dy pht hin phnh hnh
ti đon ĐM mt tri, kch thước
14x15mm, cổ rng 6mm.
Ca No 12
Bn nữ 55T, biu hin đau đu. Không c thiu ht thn
kinh khu trú.

4/20 Pipeline
6 thng sau đt Stent
Kt qu- Bn lun
Kch thưc ti phnh
29.41
61.77
8.82
≤ 5mm
5-25mm
≥ 25mm
Kt qu- Bn lun
 Thnh công về kỹ thut: 100% (Saatci 2012: 98,6%)
 Số lưng Stent: 1 Stent/ 31 BN; 2 Stent/ 3 BN

Pipeline 4/18
Pipeline 4/20
Tc hon ton ti
phnh sau 6 thng

Kt qu- Bn lun
84.21
15.79
Mc độ tc
Tc hon ton
Tc bn phần
19 Bn đưc theo di trên CHT mch (19/34: 55,88%)
16 Bn tc hon ton: 84,21%
2 ca: ngay sau can thip (2/16: 12,5%)
1 ca: sau 1 thng (1/16: 6,25%)
5 ca: 3 thng (5/16: 31,25%)
3 ca: 3- 6 thng (2/16: 12,5%)
5 ca: 12 thng (5/16: 31,25%)
≤ 6 m: 68,75%
Ca N0 15: BN nữ 46T, ti thông ln sau nt mch 2
năm ti phnh bng Coils
Stent
Pipeline 4/25
Tc ngay sau can thip
Stent thay đổi hướng dng chảy:
T lệ tn tật/T lệ tử vong
Bệnh nhân/
Phnh mch
Tn tật Tử vong
Pipeline

Lylyk (2009) 53/63 0/53 (0.0%) 0/53 (0.0%)
Szikora (2010) 18/19 0/18 (0.0%) 1/18 (5.6%)
Nelson (2011) 31/31 2/29 (6.9%) 0/29 (0.0%)
Saatci (2012) 191/251 1% 0,5%
0.0-6,9% 0.0-5.6%
Silk
Byrne (2010) 70/70 2/50 (4.0%) 4/50 (8.0%)
Lubicz (2010) 29/34 1/26 (3.8%) 4/26 (15.4%)
Berge (2012) 65/77 5/64 (7.8%)* 2/64 (3.1%)*
3.8-7.8% 3.1-15.4%
* Tháng thứ 6
Kết qu giải phẫu sau đặt Stent
Ngay sau can thiệp Sau 3-6 tháng 12 tháng
Hoàn toàn Bn phần HT BP HT BP
Pipeline
Lylyk (2009) 7.9% 92.1% 92.9% 7.1% 94.4% 5.6%
Szikora (2010) 21.0% 79.0% 94.4% 5.6% - -
Nelson (2011) - - 93.3% 6.7% - -
Saatci (2012) 91,2%
7.9-21.0% 79-92.1% 92-94.4 5.6-7.1 94.4 5.6
Silk
Byrne (2010) 10.3% 89.7% 49.0% 51.0% - -
Lubicz (2010) 12.9% 87.1%* 69.0% 31.0% - -
Berge (2011) 13.2% 86.8% 75.0% 25.0% 90.0% 10.0%
10.3-13.2 86.8-89.7 49.0-75 25-51 90.0 10.0
HT: Hoàn toàn; BP: Bán phần
Kết qu giải phẫu sau đặt Stent
Hp trong Stent Tắc ĐM mang
<50% >50% CO
Pipeline

Lylyk (2009) 7.9%* 10.5%* 0.0%
Szikora (2010) - - 5.6%
Nelson (2011) 3.6% 0.0% 0.0%
3.6-7.9% 0-10.5% 0-5.6%
Silk
Byrne (2010) 6.1% 14.3%
Lubicz (2010) 33.3% 0.0%
Berge (2011) 9.6% 0.0% 6.6%
0-33.3% 6.6-14.3%
Bin chng
 Trong số 34 ca
- 1 Bn: nhồi mu ổ khuyt khu trú: mRS 1
- 1 Bn: lit ½ ngưi do: Hiu ng khi cp
+ Phnh mch khổng lồ
+ Điu tr Corticoid
Hồi phục hon ton: mRS 0
- 1 BN: Phù quanh ti phnh:
Thuc corticoid: mRS 0
- Không trưng hp tử vong

Bin chng
 Cc bin chng đưc ghi nhn trên y văn
- Chy mu: 3,8-5%
- Tc đm mang: 11%
- Lit thần kinh khu trú: 5,7%
- Huyt khi di chuyn tc mch
- Thông đng mch cnh xoang hang
- Phù quanh ti phnh

Byrne (2010) et Lubicz (2010): PLoS One (2010) et Stroke (2010); Pierot 2011

×