KHOA LUT
BI QUC H
ĐịNH TộI DANH ĐốI VớI TộI CƯớP TàI SảN
THEO LUậT HìNH Sự VIệT NAM
(Trên cơ sở số liệu thực tiễn địa bàn tỉnh Đắk Lắk)
LUN VN THC S LUT HC
H NI - 2015
KHOA LUT
BI QUC H
ĐịNH TộI DANH ĐốI VớI TộI CƯớP TàI SảN
THEO LUậT HìNH Sự VIệT NAM
(Trên cơ sở số liệu thực tiễn địa bàn tỉnh Đắk Lắk)
: Lut hỡnh s v t tng hỡnh s
: 60 38 01 04
LUN VN THC S LUT HC
: TS. TRNH TIN VIT
H NI - 2015
LỜI CAM ĐOAN
Bùi Quốc Hà
MỤC LỤC
Trang
MỞ ĐẦU 1
Chương 1: MỘT SỐ VẤN ĐỀ CHUNG VỀ ĐỊNH TỘI DANH ĐỐI
VỚI TỘI CƯỚP TÀI SẢN THEO LUẬT HÌNH SỰ VIỆT NAM 10
1.1.
10
1.1.1. 10
1.1.2. 18
1.1.3. 20
1.2.
24
1.2.1. 24
1.2.2. C 25
1.3.
27
1.3.1. 27
1.3.2.
29
Chương 2: THỰC TRẠNG ĐỊNH TỘI DANH ĐỐI VỚI TỘI
CƯỚP TÀI SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK 42
2.1.
42
2.1.1. 42
2.1.2. 47
2.1.3.
50
2.2.
53
2.2.1.
53
2.2.2.
57
Chương 3: NHỮNG GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ CỦA
VIỆC ĐỊNH TỘI DANH ĐỐI VỚI TỘI CƯỚP TÀI SẢN 80
3.1.
80
3.1.1. - 80
3.1.2. 82
3.1.3. 84
3.2. G
N 85
3.2.1. 85
3.2.2. 88
3.3.
94
3.3.1. 94
3.3.2. 96
3.3.3. 103
KẾT LUẬN 108
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO 111
DANH MỤC CÁC BẢNG
Trang
54
S
-
2013)
58
-2013)
61
-2013)
62
(2009-2013)
63
-2013)
64
-2013)
65
82
DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ
Trang
-2013)
62
-2013)
64
-2013)
65
1
MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
[28, tr.22]. V
c
, i
, ch
2
t
,
[8, tr.17-18].
n
T
48
131 39 93 30
78 32 82 42
3
137
chung,
.
,
(
)
2. Tình hình nghiên cứu đề tài
-
.
.
4
1)
, Nxb
2011; 2)
1999; 3) PGS.TS. -
1,
; 4)
, 2010;
5)
; 6) ThS.
Minh,
; 7) ThS.
-
1)
; 2) ,
2006; 3) ,
,
; 4)
5
2006-2010,
2011; 5) ,
; v.v
1)
,
; 2)
p
; 3) ,
; 4) T
; 5)
v
.
3. Mục đích và nhiệm vụ nghiên cứu của đề tài
6
,
nghi
1)
2)
3)
4)
5)
4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu của luận văn
-
(
).
0-2013),
7
5. Cơ sở lý luận và các phương pháp nghiên cứu
-
6. Ý nghĩa khoa học và ý nghĩa thực tiễn
-
.
8
l
t
7. Những điểm mới về mặt khoa học của luận văn
-
1)
;
2)
;
3)
;
4)
;
5)
.
9
8. Bố cục của luận văn
:
C:
:
10
MỘT SỐ VẤN ĐỀ CHUNG VỀ ĐỊNH TỘI DANH
ĐỐI VỚI TỘI CƯỚP TÀI SẢN THEO LUẬT HÌNH SỰ VIỆT NAM
1.1.
1.1.1. Khái niệm định tội danh
[28, tr.22.]. Cho
,
s
t
11
[6, tr.8].
-
c ht, theo PGS.TS. Trnh Quc Ton cho rng:
nh tn v m p
ng nht) giu hiu ci c
th c thc hin v u t c i phm c th
nh trong B lunh
tnh m th c hin thy
u hiu ca t i phnh
trong B lung thi kt lun - nh t
i tinh t tng
thc hi ng th t trong nhc hot
ng v m hin s mi vi
m cho x hc kinh trong
m [43, tr.7-8].
12
m i r
th hin
nh t n th
loging tht trong nhng dng ca hong thc ti
dt t t c
ti- ng cu thu thp
t thc t ca v i chi
ki nh s p giu hiu c
hic thc hin vu hiu ca ci
phm c th ng do lu nh [6, tr.11].
Hay m ch thu h
d nh:
nh tt dng hong nhn thc, ho
d nh
t c th cm ti
c thc hin, nhn thi dung quy ph
s nh ci ph
ng giu hiu ca ci phm vt c
th cm ti b
n nhnh [51, tr.20].
PGS. :
nh ti danh ln v m
u hiu cm ti c th c thc hin v
du hiu ca ci ph nh [13, tr.108].
li ch ra c th ch th
nh tcho rng:
nh t ng thc tin c n
13
tiu tra, Vin kit s
m quy nh c
nh mm tu phm t
u lua B lu
thc hin [18, tr.9].
a cnh ch
th quan nim vinh t mt s
thm quynh c t
, vinh ti danh ch tu
tra, Vin kim sc nht ca ho
i vic quyt
c bit, ng thc tin li
:
[19, tr.16]; v.v
Nhy, nhnh tc
ng vi nhu phn
c mt s m cn ca honh ti danh, bao gm:
- Hong v nhn thc i v
phm ti ic i chi kt qu nhn thi quy
.
- m v ch th ca honh ti danh ho
- dng ho hay c
lu t t t.
14
y, u t thiu ca vinh t
ch th, v nhn thc i vm ti;
v i chit qu nhn tht
nh ti danh
i ti tng thc hing tht trong nh
thc hong ph mi v
hic kinh trong m
quy ph.
c thc hin hot t t nh.
nh vinh t
c (dng) cnh ti danh, nht hot
nh t lut bo m
ng ch bt bunh t
tham khi vi b nh ti danh.
Chng hn, theo nhic, hai nh ti danh :
nh ti danh nh tnh
tc m
s ca mm ti c th th c y quyn
thc hin nh tc i v
m ca mm ti c th. Tuy
n m v ch th u qu
Mnh ti danh c - d t
thm quyn thc hin, nhm gii quyt v th
c bo m thc hin;
nh ti danh c - dt t gia, ging
u khoa h ch
cc hin, nh mu hiu
ti phm song h gii quyt v
15
khoa hc lu Vit Nam,
nh ng
nh tt dng ca hong thc tit
tng thc hin b-
chng cu thu tha v
i chiu, ki nh s p giu hiu ca
c thc hin vu hiu ca c
ti phm c th ng trong Phi phm B lu nh
-
m
Th nhtnh tmt trong nhng dng ca hong thc
ti ng);
Th hainh tng thc tin c
t tu tra, Vin kinh ct
nh mm tu phm t
u, khon a B lut hnh tc
c hin;
Th banh tc ti- ng
cu thu tha v i
chi nh s p giu hiu c
vi nguy hic thc hin vu hiu ca ci
phm c th ng trong Phi phm B lu nh;
16
,
do
,
- ;
-
-
- ; q;
- ;
- ;
- ;
- ;
- ;
- c;
- ;
- ; q;
-
nh tph
thc hi.
t thm nh ti
danh n tm nh ti. V
n, khoa hc lu u thng nht n nh tc
ba
17
- n th nht - xnh quan h t.
m cho x hi ph
ch ;
- n th hai - t quy ph. n
b u hiu ca ch th;
- n th ba - tquy phm c th (trc tip):
G n i chi m t nh trong u,
khon a B lu [6, tr.15-16].
vi nh ti danh cho th
chvinh ti th hin n th nht -
u hiu ca ti phm xy ra hay u
u hiu ca ti ph m m x
t ra v nh ti danh na. Chvinh
tt quan trng trong vic nh ti danh, bn
vih honh t nh vi
ng t tng tip theo. Mu vic
nh tt s c oan, sai trong t tng ,
tn cc, ci.
nu vinh t i phm xy ra,
n tii quan h
cht ch tr nhau. nh ti hong t
tng nhnh i phm xy ranh ti danh
c t tng tip theo cnh ti, nhm
phm ti. i danh nm trong Phi phm B lu.
ng hp n lu ni phm
i ph t ra v nh ti
danh .
18
1.1.2. Căn cứ pháp lý của việc định tội danh
,
d
:
, t
y
y
, t
y
[7, tr.21].
[18, tr.12]
.
- -