Đ I H C KINH TẾ
TRƯ NG Đ I H C KINH T V QU N TR KINH DOANH
H THI
NH HƯNG CA XU HƯỚNG ĐÔ TH H A ĐỐI VỚI KINH T
H NÔNG DÂN TRÊN ĐA BN THNH PHỐ THI NGUYÊN
Chuyên ng nh: Kinh tế nông nghiệp
Mã số: 60.31.10
LU N VĂN TH C S KINH T
THI NGUYÊN - 2015
Đ I H C KINH TẾ
TRƯ NG Đ I H C KINH T V QU N TR KINH DOANH
H THI
NH HƯNG CA XU HƯỚNG ĐÔ TH HA ĐỐI VỚI KINH T
H NÔNG DÂN TRÊN ĐA BN TH NH PHỐ TH I NGUYÊN
Chuyên ng nh: Kinh tế nông nghiệp
Mã số: 60.31.10
LU N VĂN TH C S KINH T
Người hướng dẫn khoa học : TS. Đỗ Anh Ti
i
L I CAM ĐOAN
Lu n văn “nh hƣởng của xu hƣớng đô thị hoá đối với kinh tế hộ
nông dân trên địa bn thnh phố” đư c th c hi n t tháng. Lu n văn s d
ng nh ng thông tin t nhi u ngu n khác nhau. Các thông tin n y đ đư c ch
r ngu n g c , c mt s thông tin thu th p t đi u tra thư ̣c t đa phương,
s li u đ đư c t ng h p v x l .
Tôi xin cam đoan r ng, s li u v k t qu nghiên c u trong lun văn n y
l hon ton trung th c v chưa đư c s d ng đ b o v m t h c v n o.
Tôi xin cam đoan r ng m i s gi p đ cho vi c th c hi n lu n văn n
y đ đư c c m ơn v m i thông tin trong kh a lu n đ đư c ch r ngu n
g c.
Thái Nguyên, ngy tháng năm 2015
Học viên
Hà Thái
ii
MC LC
Li cam đoan i
Li cm ơn ii
Mc lc iii
Danh mc k t vit tắt vii
Danh mc bng biu, sơ đ viiii
M ĐẦU
1. Tính cấp thit ca đ ti 1
2. Mc tiêu nghiên cu 2
3. Đi tưng v phm vi nghiên cu 2
4. nghĩa khoa hc ca lun văn 3
5. B cc ca lun văn: 3
Chƣơng 1: TỔNG QUAN TI LIỆU NGHIÊN CỨU
V PHƢƠNG PHP NGHIÊN CỨU
1.1. Cơ sở lý luận v thực tiễn về đô thị hóa, kinh tế hộ nông dân v ảnh
hƣởng của đô thị hóa đến kinh tế hộ nông dân 5
1.1.1. Hộ nông dân và kinh tế hộ nông dân 5
iii
1.1.1.1. H nông dân 5
1.1.1.2. Đng thái kinh t h nông dân 7
1.1.2. Khái niệm, phân loại và chức năng của đô thị 9
1.1.2.1. Khái niệm về đô thị 9
1.1.2.2. Phân loại đô thị 10
1.1.2.3. Chức năng của đô thị 11
1.1.2.4 Chức năng vùng ngoại thành, ngoại thị 12
1.1.2.5. Vai trò của đô thị trong quá trình phát triển kinh tế - xã hội 12
1.1.3. Lý luận về đô thị hoá 13
1.1.3.1. Khái niệm đô thị hoá 13
1.1.3.2. Tính tất yếu của đô thị hoá 14
1.1.3.3. Quan điểm của đô thị hoá 15
1.1.3.4. Mối quan hệ giữa quá trình đô thị hoá và quá trình công nghiệp hoá 16
1.1.3.5 Tác động của đô thị hoá 17
1.2. Thực tiễn quá trình đô thị hóa trên thế giới v ở Việt Nam 20
1.2.1. Tình hình đô thị hoá trên thế giới 21
1.2.2. Kinh nghiệm đô thị hoá ở một số nước trên thế giới 22
1.2.2.1. Hà Lan 22
1.2.2.2. Trung Quốc 23
1.2.3. Tình hình đô thị hóa ở Việt Nam 25
1.2.4. Các công trình nghiên cứu về đô thị hóa trên thế giới và Việt Nam 28
1.3. Phƣơng pháp nghiên cứu 30
1.3.1. Các câu hỏi nghiên cứu 30
1.3.2. Cơ sở phương pháp luận 30
iv
1.3.3. Phương pháp nghiên cứu 30
1.3.3.1. Chn đa đim nghiên cu 30
1.3.3.2. Phương pháp thu thp ti liu thông tin 31
1.3.4. Phương pháp xử lý số liệu 33
1.3.5. Hệ thống chỉ tiêu nghiên cứu 35
Chƣơng 2: THỰC TRNG NH HƢNG CA ĐÔ TH HA TỚI ĐI
SỐNG KINH T H NÔNG DÂN TI THNH PHỐ THI
NGUYÊN
2.1. Đặc điểm của thnh phố Thái Nguyên 37
2.1.1. Điu kin kinh t - chính tr 37
2.1.2. Điu kin kinh t - x hi 42
2.2. Thực trạng của quá trình đô thị hoá trên địa bn thnh phố Thái
Nguyên 43
2.2.1. Qa trình hình thnh v phát trin đô th hoá 43
2.2.2. S bin đng v đất đai trong quá trình đô th ha ca thnh ph Thái
nguyên 45
2.3. nh hƣởng của đô thị hóa đối với kinh tế hộ nông dân đƣợc điều tra . 48
2.3.1. Tình hình cơ bn ca các h điu tra 48
2.3.2. Tình hình bin đng đất đai ca các h điu tra 50
2.3.3. Tình hình chung v ngh nghip ca h 52
2.3.4. Ngun lc ca h 54
2.3.5. Thu nhp ca h 56
2.3.6. Tình hình s dng tin đn bù đất ca các h điu tra 60
2.4. Tác động của đô thị hoá đến sản xuất nông nghiệp 62
v
2.5. Tác động của đô thị hoá đến sản xuất phi nông nghiệp 66
2.6. nh hƣởng của các nhân tố đến thu nhập của các hộ nông dân 68
2.7. Đánh giá sự ảnh hƣởng của đô thị hoá tới kinh tế hộ thông qua các
câu hỏi định tính 75
2.7.1. Mc đ nh hưng đn thu nhp do tác đng ca đô th ha 75
2.7.2. Mc đ tác đng ca đô th hoá 77
2.7.3. K hoch ca h nông dân thnh ph Thái nguyên trong trong thi gian
tới 80
2.8. Đánh giá chung tác động của đô thị hóa tới sản xuất nông nghiệp
trên đại bn thnh phố Thái Nguyên 81
2.8.1. Tác đng tích cc 81
2.8.2. Tác đng tiêu cc 83
Chƣơng 3: M T SỐ GI I PH P NÂNG CAO Đ I SỐ NG KINH T H
TRONG QU TR NH ĐÔ TH HA TI THNH PHỐ THI
NGUYÊN
3.1. Định hƣớng phát triển đô thị hoá thnh phố Thái Nguyên tới năm 2020 86
3.1.1. Định hướng phát triển không gian đô thị 86
3.1.2 Phân khu chức năng 87
3.1.3. Định hướng phát triển kiến trúc cảnh quan đô thị 90
3.2. Những giải pháp chủ yếu nhằm nâng cao đời sống đời sống kinh tế hộ nông dân bị
mất đất nông nghiệp trong khu vực đô thị hóa 90
3.2.1. Giải pháp từ phía các hộ nông dân 91
3.2.2. Nhóm giải pháp liên quan tới chính quyền Thành phố 92
3.2.2.1. Quy hoạch tổng thể 92
3.2.2.2. Giải pháp về lao động - việc làm 93
vi
3.2.2.3. Giải pháp đối với ô nhiễm môi trường 94
3.2.3. Các giải pháp từ phía nhà nước 95
KT LUN V KIN NGH
1. Kt lun 98 2. Kin ngh
99
DANH MC TI LIỆU THAM KHO
PHC LC
DANH M C K TỰ VIT TẮT
CĐ
: Cao đẳng
CM KHCN
: Cách mng khoa hc công nghip
CNH
: Công nghip hoá
ĐH
: Đi hc
ĐTH
: Đô th hoá
vii
GPMB
: Gii phng mặt bng
HĐH
: Hin đi hoá
KD-DV
: Kinh doanh - dch v
KH
: K hoch
KT - XH
: Kinh t - x hi
NN
: Nông nghip
SXKD
: Sn xuất kinh doanh
SXNN
: Sn xuất nông nghip
TDMNBB
: Trung du min ni Bắc b
THCS
: Trung hc cơ s
THCS
: Trung hc cơ s
THPT
: Trung hc ph thông
TP
: Thnh ph
TTCN
: Tiu th công nghip
UBND
: Uỷ ban nhân dân
XDCB
: Xây dng cơ bn
XHCN
: X hi ch nghĩa
DANH M C C C B NG BI U, SƠ Đ
Sơ đ 1.1 Phát trin bn vng 15
viii
Bng 1.1 Tỷ l dân s đô th các khu vc trên th giới theo các giai đon
21 Bng 2.1 Tình hình bin đng dân s ca thnh ph Thái nguyên
giai đon 2005-2007 40
Bng 2.2 Tình hình bin đng đất đai ca thnh ph Thái Nguyên
t năm 2005-2007 46
Bng 2.3 Thông tin cơ bn ca các h điu tra 48
Bng 2.4 Tình hình bin đng đất đai ca h trước v sau đô th hoá 51
Bng 2.5 Tình hình chung ca h trước v sau ĐTH 52
Bng 2.6 Ngun lc ca h 55
Bi u đ 2.1 Ngu n l c c a h
56
Bng 2.7 Thu nh p c a h 59
Bng 2.8 Tình hình s dng ngun đn bù ca h 60
Bi u đ 2.2 Tình hình s dng ngun đn bù ca h 61
Bng 2.9 Tác đng ca đô th hoá đn sn xuất nông nghip 63
Bi u đ 2.3 Tác đng ca đô th hoá đn sn xuất nông nghip. 64
Bng 2.10 Tác đng ca đô th hoá đn sn xuất phi nông nghip 67
Bng 2.11 kin ca các h điu tra v xu hướng thay đi thu nhp do tác
đng ca ĐTH 75
Bng 2.12. kin ca các h điu tra v mc đ tác đng ca đô th 77
Bng 2.13 kin ca các h điu tra v k hoch trong thi gian tới 81
1
M ĐẦ U
1. Tính cấp thiết của đề ti
Thc tiễn kinh t th giới cho thấy cho tới nay các nước c nn kinh t phát
trin đu tri qua quá trình công nghip hoá, đô th ha đất nước. V cơ bn c
th xem công nghip hoá l quá trình xây dng v phát trin h thng cơ s vt
chất ca ngnh công nghip, ca các ngnh sn xuất khác v các ngnh thương
mi v dch v, đng thi đ cũng l quá trình xây dng v phát trin h thng
kt cấu h tầng đáp ng yêu cầu phát trin kinh t v phc v yêu cầu nâng cao
đi sng v mi mặt ca dân cư. Công nghip hoá dẫn đn chuyn dch cơ cấu
kinh t công - nông nghip, chuyn dch cơ bn dân s v lao đng, v t đ sẽ
hình thnh các khu đô th mới.
Quá trình công nghip hoá mỗi quc gia l s hình thnh h thng cơ
s vt chất ca các ngnh kinh t quc dân m trước ht l các ngnh công
nghip. Kt qu chính ca quá trình ny còn bao gm h thng kt cấu h tầng
kỹ thut, h tầng x hi trên phm vi c nước đáp ng yêu cầu phát trin kinh t
v nâng cao đi sng ca nhân dân.
Kt qu trên đây ca quá trình công nghip ha tất yu gắn lin s hình
thnh các cơ s, các khu công nghip các khu thương mi, dch v v các khu
dân cư mới. Điu đ dẫn tới s hình thnh các khu đô th mới hoặc s m rng
quy mô ca các khu đô th đ c.
Như vy s hình thnh các khu đô th mới v m rng các đô th đ c
bắt ngun t s tác đng ca quá trình công nghip hoá v diễn ra song song
với quá trình công nghip hoá. Ni cách khác, quá trình đô th hoá l mt quá
trình bắt ngun t quá trình công nghip hoá v ngắn lin với quá trình công
2
nghip hoá. Do vy, c th khẳng đnh rng đô th hoá l mt quá trình tất yu
v ph bin ca mỗi quc gia trong quá trình phát trin.
Nước ta đang bước vo giai đon đẩy mnh công nghip hoá - hin đi
hoá đất nước theo đưng li phát trin kinh t - x hi ca Đng ta, s hình
thnh các đô th mới v m rng các đô th hin c l mt xu hướng tất yu.
S hình thnh các khu đô th mới, các tuyn giao thông mới nhng năm
qua ti thnh ph Thái Nguyên v s hình thnh các phưng x mới l xu th
tất yu đ ho nhp với s phát trin ca đất nước. Tuy nhiên, đng thi với vic
đô th hoá vấn đ to lp khu tái đnh cư cho ngưi dân thuc din quy hoch sẽ
đưc tin hnh như th no? Cuc sng ca ngưi dân sau khi cắt phần đất nông
nghip cho vic gii phng mặt bng như th no? Nhn thc đưc tầm quan
trng v s nh hưng ca đô th hoá đi với cuc sng ca ngưi nông dân, tôi
đ tin hnh nghiên cu đ tài “nh hƣởng của xu hƣớng đô thị hoá đối với
kinh tế hộ nông dân trên địa bn thnh phố
Thái Nguyên”
2. Mục tiêu nghiên cứu
* Mc tiêu chung: Đ ti thc hin gp phần nâng cao hiu qu kinh t
h nông dân trong quá trình đô th ha ti thnh ph Thái Nguyên.
* Mc tiêu c th
- H thng hoá v cơ s l lun v thc tiễn v xu hướng đô th hoá v nh ca
n tới kinh t h nông dân.
- Phân tích, đánh giá thc trng tình hình đô th ha trên đa bn thnh ph
Thái Nguyên v s nh hưng ca đô th ha đi với kinh t h nông dân.
- Tìm ra nhng gii pháp nhm gp phần ci thin đi sng kinh t ca nhng
h nông dân b mất đất trên đa bn thnh ph Thái Nguyên trong nhng năm tới.
3
3. Đối tƣợng v phạm vi nghiên cứu
* Đi tưng nghiên cu: Tp trung vo nghiên cu:
- Nhng vấn đ v l lun v thc tiễn v đô th, đô th hoá v nh hưng ca
n tới phát trin kinh t, x hi ca thnh ph.
- Quá trình đô th hoá ti thnh ph Thái Nguyên.
- Nhng h nông dân b thu hi đất sn xuất v mt s h dân không b thu hi
đất sn xuất.
* Phm vi nghiên cu
+ Phm vi không gian: Nghiên cu trên đa bn thnh ph Thái Nguyên - Thái
Nguyên.
+ Phm vi thi gian:
• Thi gian nghiên cu: Năm 2004 v tin trình đô th hoá ti thnh ph
Thái Nguyên t năm 2005 đn năm 2007
• Thi gian thc hin: T tháng 10/2007 đn tháng 5/2008
+ Phm vi ni dung: Nghiên cu vấn đ v phát trin kinh t h nông dân thnh
ph Thái Nguyên dưới tác đng ca quá trình đô th hoá.
4. nghĩa khoa học của luận văn
Lun văn l công trình khoa hc c nghĩa l lun v thc tiễn thit thc,
lun văn đưc nghiên cu nhm đánh giá s nh hưng ca xu hướng đô th hoá
đi với kinh t h nông dân trên đa bn thnh ph Thái Nguyên đng thi đưa
ra mt s gii pháp gip cho h nông dân phát trin kinh t, ci thin cuc sng.
5. Bố cục của luận văn:
- Phần M đầu
+ Chương I: Tng quan ti liu nghiên cu v phương pháp nghiên cu
4
+ Chương II: Thc trng ca quá trình đô th hoá ti thnh ph Thái Nguyên
+ Chương III: Mt s gii pháp nâng cao đi sng kinh t h trong quá trình
đô th ha ti thnh ph Thái Nguyên
- Phần Kt lun v kin ngh
5
Chƣơng 1
TỔ NG QUAN T I LIỆ U NGHIÊN CƢ
́
U V PHƢƠNG PH P
NGHIÊN CƢ
́
U
1.1. Cơ sở lý luận v thực tiễn về đô thị hóa, kinh tế hộ nông dân v ảnh
hƣởng của đô thị hóa đến kinh tế hộ nông dân
1.1.1. Hộ nông dân và kinh tế hộ nông dân
1.1.1.1. H nông dân
H nông dân l đi tưng nghiên cu ch yu ca khoa hc nông nghip
v phát trin nông thôn, vì tất c các hot đng nông nghip v phi nông nghip
nông thôn ch yu đưc thc hin qua s hot đng ca h nông dân.
H nông dân l nhng h ch yu hot đng nông nghip theo nghĩa rng
bao gm c ngh rng, ngh cá, v hot đng phi nông nghip nông thôn.
Trong các hot đng phi nông nghip kh phân bit các hot đng c liên quan
với nông nghip v không c liên quan với nông nghip. Cho đn gần đây c
mt khái nim rng hơn l h nông thôn, tuy vy giới hn gia nông thôn v
thành th cũng l mt vấn đ còn tranh lun.
Khái nim h nông dân gần đây đưc đnh nghĩa như sau: "Nông dân l
các nông h thu hoch các phương tin sng t rung đất, s dng ch yu lao
đng gia đình trong sn xuất nông tri, nm trong mt h thng kinh t rng
6
hơn, nhưng v cơ bn đưc đặc trưng bng vic tham gia mt phần trong th
trưng hot đng với mt trình đ hon chnh không cao" (Ellis - 1988).
Hộ nông dân có những đặc điểm sau:
- H nông dân l mt đơn v kinh t cơ s va l mt đơn v sn xuất va
l mt đơn v tiêu dùng.
- Quan h gia tiêu dùng v sn xuất biu hin trình đ phát trin ca h
t cấp, t tc. Trình đ ny quyt đnh quan h gia h nông dân v th trưng.
Các h nông dân ngoi hot đng nông nghip còn tham gia vo hot đng phi
nông nghip với các mc đ rất khác nhau.
L thuyt v doanh nghip gia đình nông dân, coi h nông dân l mt doanh
nghip không dùng lao đng lm thuê, ch s dng lao đng gia đình. Do đ các
khái nim kinh t thông thưng không áp dng đưc cho kiu doanh nghip ny.
Do không thuê lao đng nên h nông dân không c khái nim tin lương v tip
theo l không th tính đưc li nhun, đa tô v li tc. H nông dân ch c thu
nhp chung ca tất c hot đng kinh t ca gia đình l giá tr sn lưng hng
năm tr đi chi phí. Mc tiêu ca h nông dân l c thu nhp cao không k thu
nhp ấy do ngun gc no, trng trt, chăn nuôi, ngnh ngh, đ l kt qu
chung ca lao đng gia đình.
Khái nim gc đ phân tích kinh t gia đình l s cân bng lao đng - tiêu
dùng gia s tho mn các nhu cầu ca gia đình v s nặng nhc ca lao dng.
Giá tr sn lưng chung ca h gia đình tr đi chi phí sẽ l giá tr sn lưng
thuần m gia đình s dng cho tiêu dùng, đầu tư tái sn xuất v tích luỹ. Ngưi
nông dần không tính giá tr tin công lao đng đ s dng, m ch lấy mc tiêu
l c thu nhp thuần cao. Bi vy, mun c thu nhp cao hơn thì các h nông
dân phi tăng thi gian lao đng ca gia đình. S lưng lao đng bỏ ra gi l
trình đ t bc lt ca lao dng gia đình. Mỗi mt h nông dân c gắng đt đưc
7
mt thu nhp tho mn nhu cầu thit yu bng cách to mt s cân bng gia
mc đ tho mn nhu cầu ca gia đình với mc đ nặng nhc ca lao đng. S
cân bng ny thay đi theo thi gian, theo quy lut sinh hc do tỷ l gia Ngưi
tiêu dùng v Ngưi lao đng quyt đnh. Mt h nông dân sau khi mt cặp v
chng cưới nhau v ra riêng, đẻ con thì Ngưi tiêu dùng tăng lên, gia đình gặp
kh khăn, nhưng dần dần con cái lớn lên s lao đng tăng thêm, gia đình tr nên
khá hơn. Đn lc con lớn lên thnh lp h mới thì chu kỳ bắt đầu li t đầu. S
cân bng ny ph thuc rất nhiu yu t t nhiên v kinh t - x hi. Chính nh
quy lut ny m các doanh nghip gia đình c sc cnh tranh mnh hơn các
nông tri tư bn ch nghĩa vì trong điu kin m nông tri lớn phá sn thì h
nông dân lm vic nhiu gi hơn, chu bán sn phẩm rẻ hơn, không tính đn li,
hn ch tiêu dùng đ qua đưc các thi kỳ kh khăn.
1.1.1.2. .Đng thái kinh t h nông dân
Nn kinh t nông dân vẫn tn ti như mt hình thái sn xuất đặc thù nh các
đặc đim:
• Kh năng ca nông dân tho mn nhu cầu ca tái sn xuất đơn gin nh
s kim soát tư liu sn xuất, nhất l rung đất. Nh giá tr x hi ca nông dân
hướng vo quan h qua li hơn l vo vic đt li nhun cao nhất.
• Nh vic chuyn giao rung đất t th h ny sang th h khác chng li
s tp trung rung đất vo tay mt s ít nông dân.
• Kh năng ca nông dân thắng đưc áp lc ca th trưng bng cách tăng
thi gian lao đng vo sn xuất (kh năng t bc lt sc lao đng).
• Đặc trưng ca nông nghip không thu ht vic đầu tư vn do c tính ri
ro cao v hiu qu đầu tư thấp.
8
• Kh năng ca nông dân kt hp đưc hot đng nông nghip v phi nông
nghip đ s dng ht lao đng v tăng thu nhp. Tuy vy, tất c các x hi
nn kinh t nông dân phi tìm cách đ tn ti trong các điu kin rất kh khăn
do áp lc ca các ch đ hin hnh gây ra.
• Vic huy đng thặng dư ca nông nghip đ thc hin các li ích ca ton
x hi thông qua đa tô, thu v s lch lc v giá c. Các tin b kỹ thut lm
gim giá tr ca lao đng nông nghip thông qua vic lm gim giá thnh v giá
c ca sn phẩm nông nghip. Vì vy, nông dân ch còn c kh năng tái sn xuất
đơn gin nu không c s hỗ tr t bên ngoi.
Mc tiêu sn xuất ca h quyt đnh s la chn sn phẩm kinh doanh,
quyt đnh mc đ đầu tư, phn ng với giá c vt tư, lao đng v sn phẩm ca
th trưng
Như vy, sn xuất ca h nông dân tin hoá t tình trng t cấp sang sn
xuất hng hoá các mc đ khác nhau. Trong quá trình tin hoá ấy h nông dân
thay đi mc tiêu v cách thc kinh doanh cũng như phn ng với th trưng.
H nông dân hoàn toàn tự cấp theo l thuyt ca Tchayanov c mc tiêu
ti đa hoá li ích. Li ích đây l sn phẩm cần đ tiêu dùng trong gia đình.
Ngưi nông dân phi lao đng đ sn xuất lưng sn phẩm cho đn lc không
đ sc đ sn xuất na, do vy nông nhn (thi gian không lao đng) cũng đưc
coi như mt li ích. Nhân t nh hưng nhất đn nhu cầu v kh năng lao đng
ca h l cấu trc dân s ca gia đình (Tỷ l gia tay lm v ming ăn).
H nông dân t cấp hot đng như th no còn ph thuc vo các điu kin
sau:
Kh năng m rng din tích (c th bng tăng v) c hay không:
9
- C th trưng lao đng không, vì Ngưi nông dân c th bán sc lao đng đ
tăng thu nhp nu c chi phí cơ hi ca lao đng cao.
- C th trưng vt tư không vì c th tăng thu nhp bng cách đầu tư thêm
mt ít vt tư (nu c tin đ mua v c li).
- C th trưng sn phẩm không vì Ngưi nông dân phi bán đi mt ít sn
phẩm đ mua các vt tư cần thit hay mt s hng tiêu dùng khác.
Trong các điu kin ny ngưi nông dân c phn ng mt ít với th trưng,
nhất l th trưng lao đng v th trưng vt tư.
Tin lên mt bước na, h nông dân bắt đầu phn ng với th trưng, tuy
vy mc tiêu ch yu vẫn l t cấp. Đây l kiu h nông dân “na t cấp” c
tip xc với th trưng sn phẩm, th trưng lao đng, th trưng vt tư. H nông
dân thuc kiu ny vẫn chưa phi mt xí nghip kiu tư bn ch nghĩa hoàn toàn
ph thuc vo th trưng. Các yu t t cấp vẫn còn li rất nhiu v vẫn quyt
đnh cách sn xuất ca h. Vì vy, trong điu kin ny nông dân c phn ng
với giá c, với th trưng chưa nhiu. Tuy vy, th trưng nông thôn l nhng
th trưng chưa hon chnh, đ đây vẫn c nhng giới hn nhất đnh.
Cui cùng đn kiu h nông dân sản xuất hàng hoá l ch yu: Ngưi nông
dân với mc tiêu ti đa hoá li nhun t các hot đng kinh doanh ca gia đình.
Kiu nông dân ny phn ng với th trưng vn, th trưng rung đất, th trưng
vt tư, lao đng v th trưng sn phẩm. Tuy vy, gi thit rng Ngưi nông dân
l ngưi sn xuất c hiu qu không đưc chng minh trong nhiu công trình
nghiên cu. Điu ny, c th gii thích do h nông dân thiu trình đ kỹ thut
v qun l, do thiu thông tin th trưng, do th trưng không hon chnh. Đây
l mt vấn đ đang còn tranh lun. Vấn đ đây ph thuc vo trình đ sn xuất
hng hoá, trình đ kinh doanh ca nông dân.
1.1.2. Khái niệm, phân loại và chức năng của đô thị
10
1.1.2.1. Khái niệm về đô thị
Trong ting Vit, c nhiu t ch khái nim “đô th”: đô th, thnh ph, th
trấn, th x Các t đ đu c 2 thnh t: đô, thnh, trấn, x hm nghĩa chc
năng hnh chính; th, ph c nghĩa l ch, nơi buôn bán, biu hin ca phm trù
hot đng kinh t. Hai thành t ny c quan h chặt chẽ với nhau v tác đng qua
li trong quá trình phát trin. Như vy, mt t đim dân cư sng phi nông nghip
và lm chc năng, nhim v ca mt trung tâm hnh chính - chính tr -
kinh t ca mt khu vc lớn nhỏ, l nhng tiêu chí cơ bn đầu tiên đ đnh hình đô
th [11, 549].
Ở Vit Nam, theo ngh đnh 72/2001/NĐ/CP ngy 5/10/2001 ca Chính
ph quyt đnh đô th nước ta l các đim dân cư c các tiêu chí, tiêu chuẩn sau
[7, 11].
Th nhất, l trung tâm tng hp hay chuyên ngnh, c vai trò thc đẩy s
phát trin kinh t - x hi ca mt vùng lnh th nhất đnh.
Th hai, đặc đim dân cư đưc coi l đô th khi c dân s ti thiu t 4000
ngưi tr lên.
Th ba, tỷ l lao đng phi nông nghip ca ni thnh, ni th t 65% tr
lên trong tng s lao đng ni thnh, ni th v l nơi c sn xuất v dch v
thương mi phát trin.
Th tư, c cơ s h tầng kĩ thut phc v các hot đng ca dân cư ti thiu
phi đt 70% mc tiêu chuẩn, quy chuẩn quy đnh đi với tng loi đô th.
Th năm, c mt đ dân s ni thnh, ni th phù hp với quy mô, tính chất v
đặc đim ca tng đô th, ti thiu l 2000 ngưi/ km
2
tr lên.
1.1.2.2. Phân loại đô thị
11
Ngy 5/5/1990, Hi đng B trưng (nay l Th tướng Chính ph) đ ra quyt
đnh v phân cấp, phân loi đô th. Đô th nước ta chia lm 5 loi.
- Đô th loi 1: l loi đô th rất lớn, dân s t 1 triu ngưi tr lên, mt đ
15.000 ngưi/km
2
.
- Đô th loi 2: l loi đô th lớn, dân s t 35 vn đn 1 triu ngưi, mt đ
12.000 ngưi/km
2
.
- Đô th loi 3: l đô th trung bình lớn, dân s t 10 vn đn 35 vn ngưi,
mt đ 10.000 ngưi/km
2
.
- Đô th loi 4: l đô th trung bình nhỏ, dân s t 3 vn đn 10 vn ngưi
(vùng ni c th thấp hơn), mt đ 8000 ngưi/km
2
.
- Đô th loi 5: l đô th loi nhỏ, l trung tâm tng hp kinh t - x hi, hoặc
trung tâm chuyên ngnh sn xuất tiu th công nghip c vai trò thc đẩy s
phát trin ca mt huyn. Dân s t 4 nghìn đn 3 vn (vùng ni c th thấp hơn).
1.1.2.3. Chức năng của đô thị
Tuỳ theo mỗi giai đon phát trin m đô th c th c các chc năng khác nhau,
nhìn chung c mấy chc năng ch yu sau [8, 26].
* Chc năng kinh t: đây l chc năng ch yu ca đô th. S phát trin
kinh t th trưng đ đưa đn xu hướng tp trung sn xuất c li hơn l phân
tán. Chính yêu cầu kinh t ấy đ tp trung các loi hình xí nghip thnh khu
công nghip v cơ s h tầng tương ng, to ra th trưng ngy cng m rng
v đa dng hoá. Tp trung sn xuất kéo theo tp trung dân cư, trước ht l th
thuyn v gia đình ca h to ra b phn ch yu ca dân cư đô th.
* Chc năng x hi: chc năng ny ngy cng c phm vi lớn dần cùng với
tăng quy mô dân cư đô th. Nhng nhu cầu v nh , y t, đi li l nhng vấn
đ gắn lin với yêu cầu kinh t, với cơ ch th trưng. Chc năng x hi ngy
12
cng nặng n không ch vì tăng dân s đô th, m còn vì chính nhng nhu cầu
v nh , y t, đi li thay đi.
* Chc năng văn hoá: Ở tất c các đô th đu c nhu cầu giáo dc v gii
trí cao. Do đ đô th cần c h thng trưng hc, du lch, vin bo tng, các
trung tâm nghiên cu khoa hc ngy cng c vai trò lớn hơn.
* Chc năng qun l: tác đng ca qun l nhẳm hướng ngun lc vo mc
tiêu kinh t, x hi, sinh thái v kin trc, bo v bn sắc văn hoá dân tc, va
nâng cao kh năng đáp ng nhu cầu công cng, va quan tâm đn nhng nhu
cầu chính đáng ca cá nhân. Do đ chính quyn đa phương phi c pháp lut
v quy ch qun l v đô th.
1.1.2.4. Chức năng vùng ngoại thành, ngoại thị
Ngoi thnh ngoi th l vnh đai chu tác đng nh hưng trc tip ca
ni th v nm trong giới hn hnh chính thnh ph, th x. Theo ngh đnh
72/2001/NĐ - CP ngy 5/10/2001, vùng ngoi thnh, ngoi th l mt phần đất
đai ca đô th nm trong giới hn hnh chính ca đô th [7, 21].
Vùng ngoi thnh ngoi c các chc năng sau:
Mt l d tr đất đai đ m rng, phát trin ni thnh ni th.
Hai l sn xuất mt phần lương thc, thc phẩm, rau qu tươi sng phc v
cho ni thnh, ni th.
Ba l, b trí công trình kỹ thut đầu ni tp trung m ni th không bí trí đưc.
Bn l, xây dng mng lưới cây xanh, cân bng h sinh thái, bo v, môi sinh,
môi trưng.
1.1.2.5. Vai trò của đô thị trong quá trình phát triển kinh tế - xã hội
13
Đô th thưng đng vai trò l trung tâm kinh t, chính tr, thương mi, văn
hoá ca x hi; l sn phẩm mang tính k tha ca nhiu th h c v cơ s vt
chất kỹ thut v văn hoá.
Đô th l mt b phn ca nn kinh t quc dân, c vai trò đặc bit quan
trng trong quá trình phát trin kinh t, l điu kin cho giao thương v sn xuất
phát trin, to điu kin thc đẩy CNH nhanh chng. Đô th ti ưu hoá vic s
dng năng lưng, con ngưi v máy mc, cho phép vn chuyn nhanh v rẻ, to
ra th trưng linh hot, c năng suất lao đng cao. Các đô th to điu kin thun
li phân phi sn phẩm v phân b ngun nhân lc gia các không gian đô th,
ven đô, ngoi thnh v nông thôn. Đô th c vai trò to lớn trong vic to ra thu
nhp quc dân ca c nước.
Đô th luôn phi gi vai trò đầu tu cho s phát trin, dẫn dắt các cng đng
nông thôn đi trên con đưng tin b v văn minh.
1.1.3. Đô thị hoá
1.1.3.1. Khái niệm đô thị hoá
Các nh khoa hc thuc nhiu b môn đ nghiên cu quá trình ĐTH v
đưa ra không ít đnh nghĩa cùng với nhng đnh giá v quy mô, tầm quan trng
v d báo tương lai ca quá trình ny.
“Đô th hoá” đưc hiu theo chiu rng l s phát trin ca thnh ph v
vic nâng cao vai trò ca đô th trong đi sng ca mỗi quc gia với nhng dấu
hiu đặc trưng như: tng s thnh ph v tng s cư dân đô th [3, 28]. Theo
khái nim ny thì quá trình ĐTH chính l s di cư t nông thôn vo thnh th.
Đ cũng l quá trình gia tăng tỷ l dân cư đô th trong tng s dân ca mt quc
gia.
14
Tuy nhiên, nu ch hn ch trong cách tip cn nhân khẩu hc như trên thì
sẽ không th no gii thích đưc ton b tầm quan trng v vai trò ca ĐTH
cũng như nh hưng ca n tới s phát trin ca x hi hin đi. Các nh khoa
hc ngy cng ng sang cách hiu ĐTH như mt phm trù kinh t - x hi, phn
ánh quá trình chuyn hoá v chuyn dch ch yu sang phương thc sn xuất v
tiêu dùng, li sng v sinh hot mới - phương thc đô th.
Đây l mt quá trình song song với s phát trin CNH v CM KHCN [11,
84].
Tm li, ĐTH l quá trình bin đi v phân b các lc lưng sn xuất trong
nn kinh t quc dân, b trí dân cư, hình thnh, phát trin các hình thc v điu
kin sng theo kiu đô th đng thi phát trin đô th hin c theo chiu sâu trên
cơ s HĐH cơ s vt chất kỹ thut v tăng quy mô dân s.
* Phân loại quá trình ĐTH:
Quá trình ĐTH diễn ra trên th giới c th phân chia thnh 2 loi [15, 307]:
- Quá trình ĐTH các nước đ phát trin: đặc trưng cho s phát trin ny
l nhân t chiu sâu v s tn dng ti đa nhng li ích, hn ch nhng nh
hưng xấu ca quá trình ĐTH. ĐTH diễn ra do nhu cầu công nghip phát trin,
mang tính t nhiên.
- Quá trình ĐTH các nước đang phát trin: c đặc trưng l ĐTH không đi
đôi với CNH (tr mt s nước công nghip mới - NIC). S bùng n dân s đô
th quá ti không mang tính t nhiên m do sc hấp dẫn t s cách bit sâu sắc
v chất lưng cuc sng gia đô th v nông thôn.
* Quá trình ĐTH diễn ra theo 2 xu hƣớng
- ĐTH tp trung (ĐTH “hướng tâm”): đ chính l s tích t các ngun lc
tư bn v chất xám hình thnh nên các trung tâm đô th công nghip tp trung