KIỂM TRA BÀI CŨ
1). Sắp xếp các tỉ số lượng giác sau theo thứ tự tăng
dần: Sin78
0
, Cos14
0
, Sin47
0
, Cos87
0
2). Sắp xếp các tỉ số lượng giác sau theo thứ tự giảm
dần: Tg73
0
, Tg62
0
, Cotg38
0
,
Cotg25
0
,
ĐA: Tg73
0
, Cotg25
0
, Tg62
0
, Cotg38
0
ĐA: Cos87
0
, Sin47
0
, Cos14
0
, Sin78
0
,
MỤC TIÊU
•
Kiến thức: Nắm được các hệ thức về góc và
cạnh trong tam giac vuông, biếtcách chuyển
đổi từ tỉ số lượng giác sang hệ thức.
•
Kỹ năng: Vận dụng hệ thức để tính cạnh hoặc
góc nhọn trong tam giác vuông.
•
Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận và chính xác
§4. MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ GÓC TRONG TAM GIÁC VUÔNG
1. Các hệ thức:
a
c
b
B
C
A
?1
* Định lí:
(SGK)
a.sinBb =
Tam giác ABC vuông tại A, ta có các hệ thức:
a.cosC;=
c.tgBb =
c.cotgC;=
a.sinCc =
a.cosB;=
b.tgCc =
b.cotgB;=
1,2phút = giờ
* Ví dụ 1:
A
H
B
30
0
5
0
0
k
m
/
h
50
1
50
1
500AB ⋅=
= 10 (km)
Theo hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông ta có:
AB.sinABH =
0
10.sin30=
)(5
2
1
10. km==
Vậy: Sau 1,2 phút máy bay lên cao được 5 km
§4. MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ GÓC TRONG TAM GIÁC VUÔNG
* Ví dụ 2:
3m
A
B
C
65
0
Theo hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông ta có:
CcosBCAC ⋅=
0
60cos3⋅=
)(27,1 m≈
§4. MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ GÓC TRONG TAM GIÁC VUÔNG
Bài 26/tr88
C
A
B
34
0
86m
Theo hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông ta có:
tgCACAB ⋅=
0
86.tg34=
)(58 m≈
§4. MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ GÓC TRONG TAM GIÁC VUÔNG
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
-
Học thuộc nội dung định lí .
-
Xem lại bài tập đã sửa.
-
Chuẩn bị phần 2. Áp dụng giải tam giác vuông.
§4. MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ GÓC TRONG TAM GIÁC VUÔNG
?1
a
c
b
B
C
A
a
b
sinB =
a
c
cosB =
a.sinBb =⇒
a.cosBc =⇒
c
b
tgB =
c.tgBb =⇒
b
c
cotgB =
b.cotgBc =⇒
a
c
sinC =
a
b
cosC =
a.sinCc =⇒
a.cosCb =⇒
b
c
tgC =
b.tgCc =⇒
c
b
cotgC =
c.cotgCb =⇒
Về