Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

Bài giảng: Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông (Hình học 9)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (240.86 KB, 10 trang )

Bản quyền thuộc Nhóm Cự Mơn của Lê Hồng Đức
Tự học đem lại hiệu quả tư duy cao, điều các em học sinh cần là:
1. Tài liệu dễ hiểu  Nhóm Cự Mơn ln cố gắng thực hiện điều này.
2. Một điểm tựa để trả lời các thắc mắc  Đăng kí “Học tập từ xa”.

BÀI GIẢNG QUA MẠNG

HÌNH HỌC 9
CHƯƠNG I. HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VNG

§3 Bảng lượng giác
§4 Một số hệ thức về cạnh và góc trong
tam giác vuông


Các em học sinh đừng bỏ qua mục “Phương pháp tự học tập hiệu quả”

Học Tốn theo nhóm (từ 1 đến 6 học sinh) các lớp 9, 10, 11, 12
Giáo viên dạy: LÊ HỒNG ĐỨC
Địa chỉ: Số nhà 20  Ngõ 86  Đường Tô Ngọc Vân  Hà Nội
Email:
Phụ huynh đăng kí học cho con liên hệ 0936546689
1


PHƯƠNG PHÁP HỌC TẬP HIỆU QUẢ
Phần: Bài giảng theo chương trình chuẩn
1. Đọc lần 1 chậm và kĩ có thể bỏ quả nội dung các HOẠT ĐỘNG
Đánh dấu nội dung chưa hiểu
2. Đọc lần 2 toàn bộ:
Ghi nhớ bước đầu các định nghĩa, định lí.


Định hướng thực hiện các hoạt động
Đánh dấu lại nội dung chưa hiểu
3. Lấy vở ghi tên bài học rồi thực hiện có thứ tự:
Đọc  Hiểu  Ghi nhớ các định nghĩa, định lí
Chép lại các chú ý, nhận xét
Thực hiện các hoạt động vào vở
4. Thực hiện bài tập lần 1
5. Viết thu hoạch sáng tạo
Phần: Bài giảng nâng cao
1. Đọc lần 1 chậm và kĩ
Đánh dấu nội dung chưa hiểu
2. Lấy vở ghi tên bài học rồi thực hiện các ví dụ
3. Đọc lại và suy ngẫm tất cả chỉ với câu hỏi “Vì sao họ lại nghĩ được cách
giải như vậy”
4. Thực hiện bài tập lần 2
5. Viết thu hoạch sáng tạo

Dành cho học sinh tham dự chương trình “Học tập từ xa”: Sau mỗi bài
giảng em hãy viết yêu cầu theo mẫu:
Nôi dung chưa hiểu
Hoạt động chưa làm được
Bài tập lần 1 chưa làm được
Bài tập lần 2 chưa làm được
Thảo luận xây dựng bài giảng
gửi về Nhóm Cự Mơn theo địa chỉ để nhận
được giải đáp.


Đ3 bảng lợng giác
Bài học này đà đợc trình bày rất tốt trong sgk.

Ngoài ra, các em học sinh cần rèn luyện để thành thạo việc sử dụng máy tính
bỏ tói Casio fx  570MS trong viƯc t×m tØ sè lMS trong việc tìm tỉ số lợng giác và góc.

Đ4 Một số hệ thức về cạnh và góc
trong tam giác vuông

bài giảng theo chơng
chơng trình chuẩn
A

Hình 1

Xét ABC vuông tại A, cạnh huyền BC = a, các c
b
cạnh góc vuông AC = b, AB = c.
1. c¸c HƯ thøc
B
C
a
ThÝ dơ 1: (HĐ 1/tr 85 sgk): Viết các tỉ số lợng giác của góc B và góc C. Từ
đó, hÃy tính mỗi cạnh góc vuông theo:
a. Cạnh huyền và các tỉ số lợng giác của góc
B và góc C.
B
b. Cạnh góc vuông còn lại và các tỉ số lợng
giác của góc B và góc C.
c
Giải
Với góc B, ta có:
A

AC
AB
b = a.sinB;
 c = a.cosB;
sin B 
cos B 
BC
BC
AC
AB
 b = c.tanB;
 c = b.cotB.
tan B 
cot B 
AB
AC
Víi gãc C, ta cã:
AB
AC
 c = a.sinC;
 b = a.cosC;
sin C 
cos C 
BC
BC
AB
AC
 c = b.tanC;
 b = c.cotC.
tan C

cot C
AC
AB
Từ kết quả của thí dụ trên, ta có định lí sau đây:
Định lí: Trong tam giác vuông, mỗi cạnh góc vuông bằng:
3

a



b


a. Cạnh huyền nhân với sin góc đối hoặc nhân với côsin góc kề.
b. Cạnh góc vuông kia nhân với tang góc đối hoặc nhân với côtang
góc kề.
Nhận xét: Nh vậy, trong ABC vuông tại A, ta có các hÖ thøc:
b = a.sinB = a.cosC;
b = c.tanB = c.cotC
c = a.sinC = a.cosB;
c = b.tanC = b.cotB
ThÝ dô 2: (VÝ dơ 1/tr 86  sgk): Cho mét chiÕc m¸y bay bay lên với vận tốc
50MS trong việc tìm tỉ số l0MS trong việc tìm tỉ số lkm/h. Đờng bay lên tạo với phơng nằm ngang một góc 30MS trong viƯc t×m tØ sè l0MS trong viƯc t×m tØ sè l
(h.26). Hỏi 1,2 phút máy bay lên cao đợc bao nhiêu kilômét theo
phơng thẳng đứng ?
Giải
1
.50MS trong việc tìm tØ sè l0MS trong viƯc t×m tØ sè l = 10MS trong việc tìm tỉ số lkm.
50

Khi đó, độ cao AB đợc cho bởi:
1
AB = BC.sinC = 10MS trong việc t×m tØ sè l.sin30MS trong viƯc t×m tØ sè l0MS trong viƯc t×m tØ sè l = 10MS trong viƯc tìm tỉ số l. = 5km.
2
Vậy, sau 1,2 phút máy bay lên cao đợc 5km.

Từ giả thiết, ta có BC =

B

A

30MS trong viƯc t×m tØ sè l0MS trong viƯc t×m tỉ số l

C

2. áp dụng giải tam giác vuông
Trong tam giác vuông, nếu cho biết trớc hai cạnh hoặc một cạnh và một góc
nhọn thì sẽ tìm đợc tất cả các cạnh và góc còn lại của nó. Bài toán đặt ra nh thế gọi
là bài toán "Giải tam giác vu«ng".

ThÝ dơ 3: (VÝ dơ 3/tr 87  sgk): Cho ABC vuông với các cạnh góc vuông AB
= 5, AC = 8. H·y gi¶i ABC.
B
 Gi¶i
Ta cã ngay:
5
AB 5
tan C


0,625
AC 8
A
tới đây bằng việc tra bảng hoặc sử dụng máy tính bỏ túi, ta đợc:
0
0
C 320 B 90  C 58 .
§Ĩ tÝnh BC ta cã thĨ sử dụng các cách:
Cách 1: (Độc lập với việc tìm số đo góc): Theo định lí Pytago ta có:
BC2 = AB2 + AC2 = 52 + 82 = 89  BC  89 9, 43.
C¸ch 2: Ta cã:

8

AB
AB
5
 BC 

9, 43.
BC
sin C sin 320
C¸ch 3: Ta cã:
sin C 

cos C 

AC
AC
8

 BC 

9, 43.
BC
cos C cos320

 NhËn xÐt: Nh vËy, trong lời giải trên trình bày 3 cách tính BC để minh hoạ
cho các em học sinh thấy tính linh hoạt khi sử dụng các công
thức trong việc giải tam giác vuông.

C


ThÝ dô 4: (VÝ dô 4/tr 87  sgk): Cho OPQ vuông tại O có P = 360MS trong việc tìm tỉ số l, PQ = 7.
HÃy giải OPQ.
Giải
Q
Ta lần lợt có:
7
Q = 90MS trong việc tìm tỉ số l0MS trong viƯc t×m tØ sè l  P = 90MS trong viƯc t×m tØ sè l0MS trong viƯc t×m tØ sè l  360MS trong viƯc t×m tØ sè l = 540MS trong viƯc t×m tØ sè l;
OP = PQ.cosP = 7.cos360MS trong viƯc t×m tØ sè l  5,663;
360MS trong viƯc t×m tØ sè l
OQ = PQ.sinP = 7.sin360MS trong việc tìm tỉ số l 4,114.
O
P
Yêu cầu: Các em học sinh hÃy trình bày những cách khác để tính độ dài các
cạnh OP, OQ. Thí dụ khi ®· cã OP th×:
OQ2 = PQ2  OP2  72  5,6632  4,114.

ThÝ dô 5: (VÝ dô 5/tr 87 sgk): Cho LMN vuông tại L có M = 510MS trong viƯc t×m tØ sè l, LM = 2,8.

H·y giải LMN.
Giải
Ta lần lợt có:
M
N = 90MS trong việc t×m tØ sè l0MS trong viƯc t×m tØ sè l  M = 90MS trong viƯc t×m tØ sè l0MS trong viƯc t×m tØ sè l  510MS trong viƯc t×m tØ sè l = 390MS trong viƯc t×m tØ sè l;
510MS trong viƯc t×m tØ sè l
LN = LM.tanM = 2,8.tan510MS trong viƯc t×m tØ sè l  3,458;
2,8
MN

LM
2,8 4,449.

cos M cos510

L

N

Yêu cầu: Các em học sinh hÃy trình bày những cách khác để tính độ dài các
cạnh LN, MN. Thí dụ khi đà có LN th×:
MN2 = LM2 + LN2  2,82 + 3,4582  4,449.

bài tập lần 1
Bài tập 1: Các tia nắng mặt trời tạo với mặt đất một góc xấp xỉ 34 0MS trong việc tìm tỉ số l và bóng
Bài tập 2:
Bµi tËp 3:
Bµi tËp 4:

Bµi tËp 5:


Bµi tËp 6:

cđa mét tháp trên mặt đất dài 86m (h.30MS trong việc tìm tỉ số l). Tính chiều cao của tháp
(làm tròn đến mét).
Giải ABC vuông tại A, biết rằng:
a. b = 10MS trong viƯc t×m tØ sè lcm, C = 30MS trong viƯc t×m tØ sè l0MS trong viƯc t×m tØ sè l.
b. c = 10MS trong viƯc t×m tØ sè lcm, C = 450MS trong viƯc t×m tØ sè l.
0MS trong viƯc t×m tØ sè l
c. a = 20MS trong viƯc t×m tØ sè lcm, B = 35 .
d. c = 21cm, b = 18cm.
Mét cét ®Ìn cao 7m cã bãng trên mặt đất dài 4m. HÃy tính góc
(làm tròn đến phút) mà tia mặt trời tạo với mặt đất.
Một khúc sông rộng khoảng 250MS trong việc tìm tỉ số lm. Một chiếc đò chèo qua sông bị
dòng nớc đẩy xiên nên phải chèo khoảng 320MS trong việc tìm tỉ số lm mới sang đợc bờ bên
kia. Hỏi dòng nớc đà đẩy chiếc đò lệch đi một góc bằng bao nhiêu
độ ?
Cho ABC, trong ®ã BC = 11cm, B = 380MS trong viƯc t×m tØ sè l, C = 30MS trong viƯc t×m tØ sè l0MS trong viƯc t×m tØ sè l. Gọi N là chân
của đờng vuông góc kẻ từ A đến cạnh BC. HÃy tính:
a. Đoạn thẳng AN.
b. Cạnh AC.


Trong h×nh 33, AC = 8cm, AD = 9,6cm, ABC
900 , ACB
540 vµ

ACD
740 . H·y tÝnh:


a. AB.
b. ADC.
5


Bài tập 7: Cho ABC vuông tại A, tanC =

2
và đờng cao AH = 6. Tính độ dài
3

các đoạn HB, HC, AB, AC.

Bài tập 8: Cho ABC cân tại A. §êng cao BH = a, ABC = . TÝnh c¸c cạnh và
đờng cao còn lại.
Bài tập 9: Cho hai tam giác vuông ABC và A1B1C1 vuông tại A và A1 và đồng
dạng với nhau. Chứng minh rằng:
1
1
1
a. aa1 = bb1 + cc1.
b.
=
+
.
cc1
hh1
bb1

Chú ý: Các bài tập này sẽ đợc trình bày trong phần Bài giảng nâng cao.

bài giảng nâng cao
A. Tóm tắt lí thuyết
Trong ABC vuông tại A, ta cã c¸c hƯ thøc:
b = a.sinB = a.cosC;
b = c.tanB = c.cotC
c = a.sinC = a.cosB;
c = b.tanC = b.cotB

B. phơng pháp giải toán
Dạng toán 1: Giải các bài toán định lợng
Ví dụ 2: (Bài 26/tr 88 Sgk): Các tia nắng mặt trời tạo với mặt đất một góc
xấp xỉ 340MS trong việc tìm tỉ số l và bóng của một tháp trên mặt đất dài 86m (h.30MS trong việc tìm tỉ số l). Tính
chiều cao của tháp (làm tròn đến mét).
Hớng dẫn: Lựa chọn tỉ số lợng giác liên hệ giữa hai cạnh góc vuông với một góc
nhọn.

Giải Sử dụng hình 30/tr 88 Sgk
Gọi h là chiều cao của tháp, ta có ngay:
h = 86.tan340MS trong viƯc t×m tØ sè l  58m.
VÝ dơ 3: (Bài 27/tr 88 Sgk): Giải ABC vuông tại A, biÕt r»ng:
a. b = 10MS trong viƯc t×m tØ sè lcm, C = 30MS trong viƯc t×m tØ sè l0MS trong viƯc t×m tØ sè l.
b. c = 10MS trong viƯc t×m tØ sè lcm, C = 450MS trong viƯc t×m tØ sè l.
0MS trong viƯc t×m tØ sè l
c. a = 20MS trong viƯc t×m tØ sè lcm, B = 35 .
d. c = 21cm, b = 18cm.
Híng dẫn: Sử dụng các hệ thức trong tam giác vuông.
Giải
a. Ta lần lợt có:
B = 90MS trong việc tìm tỉ sè l0MS trong viƯc t×m tØ sè l  C = 90MS trong viƯc t×m tØ sè l0MS trong viƯc t×m tØ sè l  30MS trong viƯc t×m tØ sè l0MS trong viƯc t×m tØ sè l = 60MS trong viƯc t×m tØ sè l0MS trong viƯc t×m tØ sè l;
c = b.tanC = 10MS trong viƯc t×m tØ sè l.tan30MS trong viƯc t×m tØ sè l0MS trong viƯc t×m tØ sè l  5,8cm;

b
10  11,5.
a

cos C cos300
b. Ta lần lợt có:
B = 90MS trong việc tìm tỉ sè l0MS trong viƯc t×m tØ sè l  C = 90MS trong viƯc t×m tØ sè l0MS trong viƯc t×m tØ sè l  450MS trong viƯc t×m tØ sè l = 450MS trong viƯc t×m tØ sè l ABC cân tại A b = c = 10MS trong viƯc t×m tØ sè lcm;
a2 = b2 + c2 = 2c2  a c 2 14,1.





c. Ta lần lợt có:
C = 90MS trong việc tìm tØ sè l0MS trong viƯc t×m tØ sè l  B = 90MS trong viƯc t×m tØ sè l0MS trong viƯc t×m tØ sè l  350MS trong viƯc t×m tØ sè l = 550MS trong viƯc t×m tØ sè l;
c = a.cosB = 20MS trong viƯc t×m tØ sè l.cos350MS trong viƯc t×m tØ sè l  16,4;
b = a.sinB = 20MS trong viƯc t×m tØ sè l.sin350MS trong viƯc t×m tØ sè l  11,5.
d. Ta cã ngay:
c 21
tan C 1,166
b 18
tới đây bằng việc tra bảng hoặc sử dụng máy tính bỏ túi, ta đợc:
0
0
C 490  B 90  C 41 .
§Ĩ tÝnh BC ta có thể sử dụng các cách:
Cách 1: (Độc lập với việc tìm số đo góc): Theo định lí Pytago ta cã:
a2 = b2 + c2 = 182 + 212 = 765  BC  765 27,7.
C¸ch 2: Ta cã:
c

c
21
sin C   a 

27,7.
a
sin C sin 490
C¸ch 3: Ta cã:
b
b
18
cos C   a 

27,7.
a
cos C cos 490

(Bµi 28/tr 89  Sgk): Mét cét ®Ìn cao 7m cã bãng trên mặt đất dài
4m. HÃy tính góc (làm tròn đến phút) mà tia mặt trời tạo với mặt
đất (góc trong h×nh 31).
 Híng dÉn: Sư dơng tØ sè tang cho góc .
Giải Sử dụng hình 31/tr 89  Sgk
Ta cã ngay:
VÝ dô 4:

tan  

7
   60MS trong việc tìm tỉ số l,3.
4


(Bài 29/tr 89 Sgk): Một khúc sông rộng khoảng 250MS trong việc tìm tỉ số lm. Một chiếc đò
chèo qua sông bị dòng nớc đẩy xiên nên phải chèo khoảng 320MS trong việc tìm tỉ số lm mới
sang đợc bờ bên kia. Hỏi dòng nớc đà đẩy chiếc đò lệch đi một góc
bằng bao nhiêu độ ? (góc trong hình 32).
Hớng dẫn: Sử dụng tỉ số côsin cho góc .
Giải  Sư dơng h×nh 32/tr 89  Sgk
Ta cã ngay:
VÝ dơ 5:

cos  

250
   38,6’.
320

(Bµi 30MS trong viƯc t×m tØ sè l/tr 89  Sgk): Cho ABC, trong ®ã BC = 11cm, B = 380MS trong viƯc t×m tØ sè l, C = 30MS trong viƯc t×m tØ số l0MS trong việc tìm tỉ số l.
Gọi N là chân của đờng vuông góc kẻ từ A đến cạnh BC. HÃy tính:
a. Đoạn thẳng AN.
K A
b. Cạnh AC.
Hớng dẫn: Kẻ BK vông góc với AC.
Ví dụ 6:

B

N

7


C


Giải
a. Ta lần lợt:
Trong ANB vuông tại N, ta có BN = AN.tanB.
(1)
Trong ANC vuông tại N, ta cã CN = AN.tanC.
(2)
Céng theo vÕ (1) vµ (2) suy ra:
BC
11
BC = AN(tanB + tanC)  AN 

8cm.
0
tan B  tan C tan 38  tan 300
b. KỴ BK vông góc với AC. Ta lần lợt:
Trong BKC vuông t¹i K, ta cã:
BK = BC.sinC.
CK = BC.cosC.
(3)
 Trong BKA vuông tại K, ta có:

AK = BK.tan BAK
= BC.sinC.tan(180MS trong viƯc t×m tØ sè l0MS trong viƯc t×m tØ sè l  B  C).
(4)
Trõ theo vÕ (3) vµ (4) suy ra:
AC = BC[cosC  sinC.tan(180MS trong viƯc t×m tØ sè l0MS trong viƯc t×m tØ sè l  B  C)]
= 11[cos30MS trong viƯc t×m tØ sè l0MS trong viƯc t×m tØ sè l  sin30MS trong viƯc t×m tØ sè l0MS trong viƯc t×m tØ sè l.tan(180MS trong viƯc t×m tØ sè l0MS trong viƯc t×m tØ sè l  380MS trong viƯc t×m tØ sè l  30MS trong viƯc t×m tØ sè l0MS trong viƯc t×m tØ sè l)]

= 11(cos30MS trong viƯc t×m tØ sè l0MS trong viƯc t×m tØ sè l  sin30MS trong viƯc t×m tØ sè l0MS trong viƯc t×m tØ sè l.tan1120MS trong viƯc t×m tØ sè l)  23,1cm.
VÝ dơ 7: (Bài 31/tr 89 Sgk): Trong hình 33, AC = 8cm, AD = 9,6cm,



ABC
900 , ACB
540 vµ ACD
740 . H·y tính:

a. AB.
b. ADC.

Hớng dẫn:
Giải Sử dụng hình 30/tr 88 Sgk
a. Trong ABC vuông tại B, ta cã:

AB = AC.sin ACB
= 8.sin540MS trong viƯc t×m tØ sè l 6,5cm.
b. Hạ AH vuông góc với CD thì trong AHC vuông tại H, ta có:

AH = AC.sin ACD.
Trong AHD vuông tại H, ta có:

8.sin 740
AH AC.sin ACD



0,8 ADC

tan ADC

38,6 0 .

9,6
AD
AD
Ví dụ 8:

Giải

Cho ABC vuông tại A, tanC =

2
và đờng cao AH = 6. Tính độ
3

dài các đoạn HB, HC, AB, AC.

C

Hai AHB và CHA đồng dạng, do đó:
AH
AB
=
= tanC =
HC
AC
BH
AB

=
= tanC =
AH
AC

Trong ABC, ta có:
AB2 = BH.BC  AB =

2
 HC =
3
2
 BH =
3
BH.BC =

3
AH = 9 .
2
2
AH = 4.
3
4( 4  9) = 2 13 .

H

A

B



AC2 = CH.BC  AC =
VÝ dô 9:

CH.BC =

9( 4 9 )

= 3 13 .


Cho ABC cân tại A. Đờng cao BH = a, AB
C = . Tính các
cạnh và đờng cao còn lại.

Giải

A

Trong HBC, ta đợc:
BH
BH
a
sin =
BC =
=
.
BC
sin
sin


Trong KAB, ta đợc:
cos =
sin =

BK
BK
AB =
=
AB
cos 

BC
a
=
,
2
2 sin . cos 
cos 
B

H

a
K


C

AK

a
a
 AK = AB.sin =
.sin =
.
2 sin . cos
2 cos
AB

Dạng toán 2: Giải các bài toán định tính
Ví dụ 1: Cho hai tam giác vuông ABC và A1B1C1 vuông tại A và A1 và
đồng dạng với nhau. Chứng minh rằng:
a. aa1 = bb1 + cc1.
b.

Hớng dẫn:

1
1
1
=
+
.
cc1
hh1
bb1
Sử dụng các tỉ số lợng giác trong tam giác vuông và tính chất đồng
dạng của hai tam giác.

Giải

a. Trong ABC , ta có:
b = a.cos, c = a.sin.
Trong A1B1C1, ta cã:
b1 = a1.cos, c1 = a1.sin.
Tõ ®ã suy ra:
bb1 + cc1 = aa1.cos2 + aa1.sin2 = aa1.(cos2 + sin2) = aa1 , ®pcm.
b. Trong ABC , ta cã:
b=

h
h
,c=
.
sin 
cos 

Trong A1B1C1, ta cã:
h1
h1
b1 =
, c1 =
.
sin 
cos 
Tõ ®ã suy ra:
1
1
1
1
1

sin 2   cos2 
+
= hh1 + hh1 =
=
, ®pcm.
bb 1
cc1
hh 1
hh1
2
2
cos 
sin 
9


bài tập lần 2
Bài 1. Tính giá trị của các biĨu thøc:
a. A = 3a.cos0MS trong viƯc t×m tØ sè l0MS trong viƯc t×m tØ sè l + b.sin90MS trong viƯc t×m tØ sè l0MS trong viƯc t×m tØ sè l  a.
b. B = 4a2.sin2450MS trong viƯc t×m tØ sè l  3(a.tan450MS trong viƯc t×m tØ sè l)2 + (2a.cos450MS trong việc tìm tỉ số l)2.
Bài 2. Tính giá trị của biểu thức A = 8 cos230MS trong viƯc t×m tØ sè l0MS trong viƯc t×m tØ sè l + 2sin2450MS trong viƯc t×m tØ sè l  3 tan360MS trong viƯc t×m tØ sè l0MS trong viƯc tìm tỉ số l.
Bài 3. Tính giá trị của biểu thøc A = (a2 + 1).sin0MS trong viƯc t×m tØ sè l0MS trong viƯc t×m tØ sè l + b.cos90MS trong viƯc t×m tØ sè l0MS trong viƯc t×m tØ số l.
Bài 4. Tính giá trị của biểu thức:
a 2 sin 90MS trong viƯc t×m tØ sè l 0MS trong viƯc t×m tØ sè l  b 2 cos 0MS trong viƯc t×m tØ sè l 0MS trong viƯc t×m tØ sè l .
A=
a. cot 45 0MS trong viƯc t×m tØ sè l  b  2a. cot 90MS trong viƯc t×m tØ sè l 0MS trong viƯc t×m tØ số l
Bài 5. Cho ABC vuông tại A, biết AB = 3cm, AC = 4cm. HÃy giải ABC.
Bài 6. Cho ABC vuông tại A, biết AB = 6cm, BC = 10MS trong việc tìm tỉ số lcm. HÃy giải ABC.
Bài 7. Cho ABC vuông tại A đờng cao AH, biết BH = 4cm, CH = 1cm. HÃy giải ABC.
Bài 8. Cho ABC vuông tại A đờng cao AH, biết BH = 1cm, AH = 9cm. HÃy giải ABC.

Bài 9. Cho ABC vuông tại A đờng cao AH, biết BH = 4cm, AB = 6cm. H·y gi¶i ABC.

Giáo án điện tử của bài giảng này giá: 450.000đ.
1. Liên hệ thầy LÊ HỒNG ĐỨC qua điện thoại 0936546689
2. Bạn gửi tiền về:
LÊ HỒNG ĐỨC
Số tài khoản: 1506205006941
Chi nhánh NHN0 & PTNT Tây Hồ
3. 3 ngày sau bạn sẽ nhận được Giáo án điện tử qua email.

LUÔN LÀ NHỮNG GAĐT
ĐỂ BẠN SÁNG TẠO TRONG TIẾT DẠY



×