ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
NGUYỄN THỊ DIỆU HIỀN
PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC TẠI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI
GIAI ĐOẠN 2014 - 2020
LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN TRỊ KINH DOANH
CHƢƠNG TRÌNH ĐỊNH HƢỚNG THỰC HÀNH
HÀ NỘI - 2015
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
NGUYỄN THỊ DIỆU HIỀN
PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC TẠI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI
GIAI ĐOẠN 2014 - 2020
CHUYÊN NGÀNH: QUẢN TRỊ KINH DOANH
MÃ SỐ: 60 34 05
TÓM TẮT LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN TRỊ KINH DOANH
CHƢƠNG TRÌNH ĐỊNH HƢỚNG THỰC HÀNH
NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC: TS. NGUYỄN ANH TUẤN
HÀ NỘI – 2015
MỤC LỤC
i
ii
v
1
1
6
6
6
8
10
10
13
15
18
Nam 22
25
2
28
28
28
30
34
34
39
43
55
55
2.3.2 57
2.3.3. 62
2.3.4 63
2.3.5 70
2NNL
75
2 75
2 76
2 77
-2020 79
79
79
79
o, bn 2015 - 2020 79
-2020 80
3.2.1o, bng 80
3.2.2 81
3.2.3
82
3.2.4 83
85
86
i
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
STT
Ký hiệu
Nguyên nghĩa
1
CBQL
2
CBVC
3
4
5
6
7
8
GV
9
NCKH
10
NCS
11
NNL
12
SV
ii
DANH MỤC CÁC BẢNG
STT
Bảng
Nội dung
Tran
g
1
9
2
24
3
34
4
35
5
36
6
36
7
37
8
40
9
31/12/2014
41
10
C
42
11
2014
43
iii
12
46
13
48
14
49
15
50
16
4
NNL
55
17
5
2014
58
18
6
58
19
7
2011 2014
63
20
8
69
21
19
71
22
0
71
23
1
73
24
2
73
iv
25
3
74
v
DANH MỤC CÁC HÌNH
STT
Hình
Nội dung
Trang
1
22
2
HN
22
3
Hinh 2.2
2011 - 2014
59
1
MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài nghiên cứu
-TTg,
-
-
2
P
-
2. Tổng quan các tài liệu nghiên cứu
-
-
2009;
-
- o
- 2010.
3
-
-
1-
16
15.
-
4
T
-
Trang
3. Mục đích và nhiệm vụ nghiên cứu
Mục đích:
Nhiệm vụ:
- P
-
-
4. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
Đối tượng nghiên cứu:
Phạm vi nghiên cứu:
-
- -2014.
5. Phƣơng pháp nghiên cứu
-
5
6. Bố cục của luận văn
Chƣơng 1
Chƣơng 2
Chƣơng 3
-2020.
6
CHƢƠNG I: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC TẠI
CÁC TRƢỜNG ĐẠI HỌC
1.1. Nguồn nhân lực
1.1.1. Khái niệm Nguồn nhân lực
-
-
7
-
- C
8
[27.Tr9]
do
1.1.2. Đặc điểm Nguồn nhân lực trong các trường Đại học ở Việt Nam
* Là đội ngũ có trình độ cao
- -
trong
9
* Nhìn chung còn thiếu hụt về số lƣợng và chất lƣợng
2012-
Bảng 1.1. Số lƣợng giảng viên ở các cơ sở giáo dục đại học
TT
Năm học
2008-2009
2009-
2010
2010-
2011
2011-
2012
2012-
2013
A
169
173
188
204
207
B
1.242.778
1.358.861
1.435.887
1.448.021
1.453.067
C
41.007
45.961
50.951
59.672
61.674
D
Tỷ lệ SV/GV
30,31
29,57
28,18
24,27
23,56
E
18.185
20.849
23.306
28.051
29.194
F
Tỷ lệ % nữ
44,35%
45,36%
45,74%
47,01%
47,34%
1
5.879
6.448
7.338
8.519
8.869
Tỷ lệ % tiến sĩ
14,34%
14,03%
14,40%
14,28%
14,38%
2
17.046
19.856
22.865
27.594
28.987
Tỷ lệ % thạc sĩ
41,57%
43,20%
44,88%
46,24%
47,00%
4
17.610
19.090
20.059
17.271
16.654
Tỷ lệ % ĐH và CĐ
42,94%
41,54%
39,37%
37,78%
37,30%
5
174
154
255
235569
327
(Nguồn: Báo cáo thống kê – Bộ Giáo dục và đào tạo)
-
-
10
-
1.2. Phát triển nguồn nhân lực
1.2.1 Khái niệm phát triển nguồn nhân lực
"
[14.Tr 23]
cao
11
Theo ILO (International Labuor Organization
[16.Tr31]
-
Đảm bảo nguồn nhân lực đủ về số lượng và cơ cấu phù hợp.
12
tr
Phát triển trình độ chuyên môn nghiệp vụ
Phát triển kỹ năng nghề nghiệp của người lao động
13
Tạo động cơ thúc đẩy người lao động
1.2.2. Vai trò của phát triển nguồn nhân lực
14
Đối với tổ chức
-
-
-
-
-
Đối với người lao động
-
-
-
-
15
1.2.3. Nội dung của công tác phát triển NNL trong các trường Đại học
Lập kế hoạch phát triển nguồn nhân lực
Đào tạo, bồi dưỡng nguồn nhân lực
t
16