BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM HÀ NỘI 2
LÊ THỊ HÀ LIÊN
ĐỘNG THÁI HUỲNH QUANG DIỆP LỤC VÀ
CƢỜNG ĐỘ QUANG HỢP CỦA CÂY NGÔ
(Zea mays L.) TRONG QUÁ TRÌNH
BỊ KHÔ HẠN
LUẬN VĂN THẠC SĨ SINH HỌC
HÀ NỘI 2014
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC SƢ PHẠM HÀ NỘI 2
LÊ THỊ HÀ LIÊN
ĐỘNG THÁI HUỲNH QUANG DIỆP LỤC VÀ
CƢỜNG ĐỘ QUANG HỢP CỦA CÂY NGÔ
(Zea mays L.) TRONG QUÁ TRÌNH
BỊ KHÔ HẠN
Chuyên ngành: Sinh học thực nghiệm
Mã số: 60 42 01 14
LUẬN VĂN THẠC SĨ SINH HỌC
HÀ NỘI 2014
LỜI CẢM ƠN
Trong suốt quá trình thực hiện luận văn, tôi đã nhận được sự hướng dẫn
khoa học, chỉ bảo tận tình của PGS. TS. Nguyễn Văn Mã. Tôi xin bày tỏ
lòng biết ơn sâu sắc nhất tới thầy.
Tôi xin trân trọng cảm ơn Ban Giám hiệu trường Đại học Sư phạm Hà
Nội 2, Ban Chủ nhiệm khoa Sinh KTNN, Trung tâm Hỗ trợ Nghiên cứu
khoa học và Chuyển giao công nghệ trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 đã
giúp đỡ và tạo điều kiện tốt nhất để tôi hoàn thành luận văn.
Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc nhất tới những người thân trong gia
đình, bạn bè đã hết lòng chia sẻ, giúp đỡ, động viên, khích lệ tôi vượt qua khó
khăn để hoàn thành luận văn này.
Hà Nội, ngày 15 tháng 12 năm 2014
Tác giả
Lê Thị Hà Liên
LỜI CAM ĐOAN
Hà Nội, ngày 15 tháng 12 năm 2014
Tác giả
Lê Thị Hà Liên
MỤC LỤC
1
1
u 2
2
2
3
3
4
4
1.1.1. Nguồn gốc cây ngô 4
1.1.2. Đặc điểm hình thái 4
1.1.3. Các thời kỳ sinh trưởng và nhu cầu nước của cây ngô 6
1.1.4. Tình hình sản xuất ngô trên thế giới và Việt Nam 9
12
1.2.1. Ảnh hưởng của thiếu nước đến quang hợp 12
1.2.2. Ảnh hưởng của sự thiếu nước đến huỳnh quang diệp lục 14
riêng 17
1.3.1. Tình hình nghiên cứu ảnh hưởng của sự thiếu nước đến
huỳnh quang diệp lục của thực vật nói chung và cây ngô nói riêng 17
1.3.2. Tình hình nghiên cứu ảnh hưởng của sự thiếu nước đến
quang hợp của thực vật nói chung và cây ngô nói riêng 20
22
22
22
2.2.1. Thời gian và địa điểm 22
2.2.2. Bố trí thí nghiệm 22
2.2.3. Phương pháp phân tích các chỉ tiêu 23
2.2.4. Phương pháp xử lý số liệu 25
26
3.1
26
3.1.1. Động thái huỳnh quang diệp lục của ngô trong quá trình bị
khô hạn ở giai đoạn cây con 26
3.1.1.1. Động thái huỳnh quang ổn định của ngô trong quá trình
bị khô hạn ở giai đoạn cây con 26
3.1.1.2. Động thái huỳnh quang cực đại của ngô trong quá trình
bị khô hạn ở giai đoạn cây con 30
3.1.1.3. Động thái hiệu suất huỳnh quang của ngô trong quá
trình bị khô hạn ở giai đoạn cây con 34
3.1.2. Động thái huỳnh quang diệp lục của ngô trong quá trình bị
khô hạn ở giai đoạn cây chuẩn bị ra hoa 37
3.1.2.1. Động thái huỳnh quang ổn định của ngô trong quá trình
bị khô hạn ở giai đoạn cây chuẩn bị ra hoa 37
3.1.2.2. Động thái huỳnh quang cực đại của ngô trong quá trình
bị khô hạn ở giai đoạn cây chuẩn bị ra hoa 40
3.1.2.3. Động thái hiệu suất huỳnh quang của ngô trong quá
trình bị khô hạn ở giai đoạn cây chuẩn bị ra hoa 43
46
3.2.1. Động thái cường độ quang hợp của ngô trong quá trình bị
khô hạn ở giai đoạn cây con 46
3.2.2. Động thái cường độ quang hợp của ngô trong quá trình bị
khô hạn ở giai đoạn cây chuẩn bị ra hoa 50
54
56
DANH MỤC CÁC BẢNG
Trang
10
10
11
27
31
34
37
40
43
47
50
DANH MỤC CÁC HÌNH
Trang
28
khô
32
Hình 3.3.
35
38
41
tr
44
48
a
51
1
PHẦN MỞ ĐẦU
1. Lí do chọn đề tài
Zea mays
(Poaceaet ngô có 68,2g
t, 9,6g protein, 5,2g lipid, 0,03mg vitamin A, 0,28mg vitamin B1;
0,08mg vitamin B2, 7,7mg vitamin C,
%) [31].
[16]
[35][24]
[11]n [12].
2
Li R.,
GuO P., Michael B., Stefama G [41], Li Fu sheng [30], Krause và Weis
[40]
“Động thái huỳnh quang diệp
lục và cƣờng độ quang hợp của cây ngô (Zea mays L.) trong quá trình bị
khô hạn”.
2. Mục đích nghiên cứu
3. Nhiệm vụ nghiên cứu
lá ngô t
cây con (3 9 lá).
4. Phạm vi nghiên cứu
3
5. Đóng góp mới của đề tài
6. Ý nghĩa lý luận và thực tiễn
nha
4
Chƣơng 1. TỔNG QUAN TÀI LIỆU
1.1. Giới thiệu khái quát về cây ngô và tình hình sản xuất ngô
1.1.1. Nguồn gốc cây ngô
Cây ngô (Zea mays Poaceae
Zea mays
ssp, Parviglumiis ssp mexincana
Luxuriantes.
Á [29].
1.1.2. Đặc điểm hình thái
5
2,5 m.
Hoa đực
Hoa cái
6
1.1.3. Các thời kỳ sinh trưởng và nhu cầu nước của cây ngô
3000 4000m
3
3
[34].
Giai đoạn nảy mầm ngoài đồng ruộng (từ trồng đến 3 lá):
ch
7
60 30
0
Giai đoạn cây con (từ lúc ngô 3 lá đến phân hóa hoa):
30
0
Giai đoạn vươn cao và phân hóa cơ quan sinh sản (từ phân hóa đến trỗ
cờ):
8
sau 1
rên,
Giai đoạn nở hoa
15 ngày. Thời kỳ trỗ cờ
Thời kỳ tung phấn -
. Lúc
Thời kỳ phun râu
3
ngày. Thời kỳ thụ tinh
và chín hoàn toàn. Giai đoạn chín sữa kéo dài 18 22 ngày sau khi phun râu,
9
Giai đoạn chín sáp 28 ngày sau
Giai đoạn chín hoàn toàn
1.1.4. Tình hình sản xuất ngô trên thế giới và Việt Nam
10
Bảng 1.1. Sản lƣợng ngô một số nƣớc sản xuất chính trên thế giới
và một số nƣớc Đông Nam Á
Đơn vị: triệu tấn
Năm
2009
2010
2011
2012
602,932
642,476
794,233
864,1
Một số nước sản xuất chính
228,805
267,668
307,152
333,531
121,497
115,998
130,434
131,145
Braxin
35,933
48,327
41,806
34,806
Mêhicô
19,299
19,652
22,000
20,500
Châu Á
164,631
167,294
183,283
185,436
Một số nước Đông Nam Á
9,654
10,886
11,225
12,014
Philippin
4,319
4,616
5,413
5,200
Thái Lan
4,478
4,716
4,958
5,018
(Nguồn: FAO, 2012)
Bảng 1.2. Diện tích, năng suất, sản lƣợng ngô một số nƣớc tiêu biểu
Quốc gia
Diện tích
(triệu ha)
Năng suất
(tấn/ha)
Sản lƣợng
(triệu tấn)
2011
2012
2011
2012
2011
2012
Thế giới
157,2
160,3
5,1
5,43
794,2
864,1
31,8
32,22
9,7
10,4
307,14
333,53
29,86
30
5,6
5,2
165,9
155
EU
8,86
8,39
7,1
6,6
62,72
55,77
Brazil
14,1
13,3
3,6
3,8
51
51
Mêhicô
7,32
6,3
3,3
3,5
24,23
22
Argentina
2,5
2,5
6,0
8,4
15
21
8
8
2,4
2,3
19,29
18
Pháp
1,7
1,69
9,3
8,9
15,82
15
(Nguồn: FAO, 2012)
11
, n ng,
m 1980
.
,
m 21,09%),
m 7,69%),
[31].
Bảng 1.3. Diện tích, năng suất và sản lƣợng ngô của Việt Nam
Năm
Diện tích
( 1000 ha)
Năng suất
( tấn/ha)
Sản lƣợng
(1000 tấn)
2007
1.096,1
3,96
4.303,2
2008
1.140,2
4,01
4.573,1
2009
1.089,2
4,01
4.371,7
2010
1.125,7
4,11
4.625,7
2011
1.121,3
4,31
4.835,6
2012
1.118,3
4,30
4.803,6
Nguồn: Tổng cục thống kê, năm 2012
12
1.2. Ảnh hƣởng của thiếu nƣớc tới quang hợp và huỳnh quang diệp lục ở
thực vật
1.2.1. Ảnh hưởng của thiếu nước đến quang hợp
6CO
2
+ 6H
2
O C
6
H
12
O
6
+ O
2
2
O và CO
2
2
O
2
khí CO
2
2
p [32].
+
13
trình q
c 5
c P
680
550
P
680
P
680
trong trung tâm ph
tính protein D1, p
[39], [42
khí,
b
.
14
1.2.2. Ảnh hưởng của sự thiếu nước đến huỳnh quang diệp lục
10
-9
giây).
+
.
có liên
h sáng,
15
-12
-9
giây,
-3
giây.
).
K
d
+ K
f
+ K
ph
P
*
P
P
*
K
d
, K
f,
K
ph
phân chi
phdf
ph
kkk
k
Qz
phdf
f
F
kkk
k
Q
o
16
ph
Q
z
A
A
m
):
(
Q
z
) = 0 :
phdf
f
F
kkk
k
Q
m
Fm
FoFm
Fvm
m
om
F
FF
Q
QQ
=
phdf
ph
kkk
k
quang hóa:
Qz =
Fv
Fm
=
Fm Fo
Fm