TRNG I HC KINH T
BI TH VN LINH
CƠ CHế QUảN Lý TàI CHíNH TạI VIệN CÔNG NGHệ MÔI TRƯờNG -
VIệN HàN LÂM KHOA HọC Và CÔNG NGHệ VIệT NAM
LUN VN THC S QUN Lí KINH T
CHNG TRèNH NH HNG THC HNH
H NI - 2015
TRNG I HC KINH T
BI TH VN LINH
CƠ CHế QUảN Lý TàI CHíNH TạI VIệN CÔNG NGHệ MÔI TRƯờNG -
VIệN HàN LÂM KHOA HọC Và CÔNG NGHệ VIệT NAM
Chuyờn ngnh: Qun lý kinh t
Mó s: 60 34 04 10
LUN VN THC S QUN Lí KINH T
CHNG TRèNH NH HNG THC HNH
NGI HNG DN KHOA HC: PGS. TS. HU TNG
H NI - 2015
LỜI CAM ĐOAN
.
Bùi Thị Vân Linh
MỤC LỤC
Trang
D i
D ii
MỞ ĐẦU 1
Chƣơng 1: TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU, CƠ SỞ LÝ
LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ CƠ CHẾ QUẢN LÝ TÀI CHÍNH ĐỐI VỚI
ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÓ THU 4
1.1. 4
4
5
1.1.3.
6
7
7
8
11
13
13
1.3 15
16
17
30
30
31
Chƣơng 2: PHƢƠNG PHÁP VÀ THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU ĐỀ TÀI
LUẬN VĂN 34
34
34
34
35
35
35
2 36
36
Chƣơng 3: THỰC TRẠNG CƠ CHẾ QUẢN LÝ TÀI CHÍNH TẠI VIỆN
CÔNG NGHỆ MÔI TRƢỜNG – VIỆN HÀN LÂM KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ VIỆT NAM 37
3.1.
37
37
38
42
42
3.2.2
48
50
65
65
69
Chƣơng 4: GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN CƠ CHẾ QUẢN LÝ TÀI
CHÍNH TẠI VIỆN CÔNG NGHỆ MÔI TRƢỜNG – VIỆN HÀN LÂM
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ VIỆT NAM 74
4.1.
74
75
75
4
76
4 77
4
77
4.3.
77
77
78
79
81
81
82
84
84
85
KẾT LUẬN 87
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO 89
PHỤ LỤC
i
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
STT
Ký hiệu
Nguyên nghĩa
1
CBCCVC
CNMT
2
KHCN
3
NSNN
4
SNCT
5
6
XDCB
ii
DANH MỤC BẢNG BIỂU
STT
Bảng
Nội dung
Trang
1
51
2
52
3
52
4
55
5
59
6
3.6:
60
7
63
8
64
1
MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
-
-
-
nghi
-
2
v
Cơ chế quản lý tài
chính tại Viện Công nghệ môi trường, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ
Việt Nam” cho
.
2. Mục tiêu và nhiệm vụ nghiên cứu
2.1. Mục tiêu
.
2.2. Nhiệm vụ nghiên cứu
Mô
̣
t la
̀
, c
Hai l,
Nam.
Ba l, cho
3. Câu hỏi nghiên cứu
?.
4. Đối tƣợng nghiên cứu
c
3
5. Phạm vi nghiên cứu
-
- 11
6. Kết cấu của luận văn
4
Chương 1:
.
Chương 2
Chương 3:
Chương 4
Vi
4
Chương 1
TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU, CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ
THỰC TIỄN VỀ CƠ CHẾ QUẢN LÝ TÀI CHÍNH ĐỐI VỚI ĐƠN VỊ
SỰ NGHIỆP CÓ THU
1.1.
1.1.1. Tổng quan tình hình nghiên cứu về cơ chế quản lý tài chính đối với đơn
vị sự nghiệp có thu là các trƣờng đại học và các hoạt động khoa học
Hon thiện cơ chế, chính sách ti chính đối với hoạt động
KH&CN trong các trường đại học Việt Nam : Cơ
chế chính sách ti chính đối với hoạt động KH&CN bao gồm cơ chế chính sách huy
động, sử dụng v quản lý các nguồn ti chính đầu tư cho KH&CN.
Hon thiện cơ chế quản lý ti chính đối với các
trường đại học công lập ở Việt Nam Cơ chế
quản lý ti chính được hiểu l tổng thể các phương pháp, hình thức v công cụ
được vận dụng để quản lý hoạt động ti chính của một đơn vị trong những điều kiện
cụ thể nhằm đạt được những mục tiêu nhất định.
Có nhiều cách phân loại nguồn ti chính đầu tư cho KH&CN.
: Nguồn từ
ngân sách nh nước; Nguồn ngoi ngân sách nh nước.
5
Ti chính với việc phát triển khoa học - công nghệ,
3/2003; Đổi mới quản lý ti chính từ ngân sách
Nh nước đối với hoạt động khoa học v công nghệ
-
Về cơ chế quản lý ti chính chương trình KH&CN trọng điểm
cấp nh nước giai đoạn 5 năm 2001-2005
Thông tư liên tịch số 93/2006/TTL/BTC-BKHCN: Tự chủ
hơn trong việc sử dụng dự toán kinh phí của đề ti, dự án.
Chi cho KH&CN: Hiệu quả khó "đong
đếm" ng 9/2006; Đổi mới chính sách
ti chính đối với KH&CN
3/2006; Quản lý, cấp phát, thanh toán kinh phí sự nghiệp khoa học giai đoạn 2001-
2005, những bất cập v kiến nghị,
9/2006;
1.1.2. Tổng quan tình hình nghiên cứu cơ chế quản lý tài chính cho các đơn vị
sự nghiệp có thu khác
-
caicachhanhchinh.gov.v
.gov.vn,
6
-
Hon thiện cơ chế quản
lý ti chính tại Nh xuất bản Chính trị quốc gia – Sự thật.
Hon thiện cơ chế quản lý ti
chính tại Viện Khoa học v Công nghệ Giao Thông Vận tải
1.1.3. Đánh giá tổng quan và nhƣ
̃
ng vâ
́
n đê
̀
đă
̣
t ra câ
̀
n tiê
́
p tu
̣
c nghiên cƣ
́
u
:
Thư
́
nhất,
Thư
́
hai,
,
,
.
,
q
Mô
̣
t la
̀
,
7
Hai la
̀
,
Ba la
̀
,
1.2. TNG QUAN V S NGHI
1.2.1. Khái niệm đơn vị sự nghiệp có thu
[14].
(SNCT)
[14]:
-
-
-
-
8
1.2.2. Phân loại đơn vị sự nghiệp có thu
nh vic thc hi
nhim v n dng ngun lc hi thc
hin mt s hong sn xut, cung ng dch v lu
i ngung thi h tr
mt phm v . Ngun thu t t
ng sn xut, cung ng dch v s nghi
ging nha t
ng c; kh n dng tn lng,
o c [14].
1.2.2.1. Căn cứ vào lĩnh vực hoạt động, đơn vị SNCT bao gồm
Đơn vị SNCT hoạt động trong lĩnh vực văn hóa nghệ thuật:
Bao gm: thut (c kch, cng,
i, xic ;); u phim quc gia; n, bo
tn, b Tt bn.
Đơn vị SNCT hoạt động trong lãnh vực giáo dục đào tạo
Bao g p thuc h thc qu
ng ph Mm non, Tiu hc, Ph , Ph
hc); c vio;
Đơn vị SNCT hoạt động trong lĩnh vực nghiên cứu khoa học
Bao gm: Viu khoa hc; ng dng, chuyn giao
;
Đơn vị SNCT hoạt động trong lĩnh vực thể dục thể thao:
Bao gm: n luyn th dc th thao; i th
thao; c b th dc th thao.
Đơn vị SNCT hoạt động trong lĩnh vực y tế:
Bao gm: a bnh: bnh vi
ng, phc hi ch
9
Đơn vị SNCT hoạt động trong lĩnh vực xã hội:
Bao gm: T m Dch v vi
Đơn vị SNCT hoạt động trong lĩnh vực kinh tế:
Bao gm: n Thit k, quy ho
Bo v rng, Cc bo v thc v c sch v ng,
m, nh ki
ng ; s nghing b ng
bi ng th
1.2.2.2. Căn cứ vào khả năng tự đảm bảo nguồn kinh phí cho hoạt động thường
xuyên, người ta phân chia các đơn vị SNCT thành hai loại
Đơn vị SNCT từ đảm bảo ton bộ chi phí cho hoạt động thường xuyên đơn
vị SNCT tự đảm bảo một phần chi phí cho hoạt động thường xuyên.
-
-
Cách xác định để phân loại đơn vị SNCT.
Mức tự đảm bảo chi phí
hoạt động thƣờng xuyên
của đơn vị (%)
=
Tổng số nguồn thu sự nghiệp
x 100%
Tổng số chi hoạt động
thƣờng xuyên
10
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
11
1.2.3. Vai trò của đơn vị sự nghiệp có thu
12
Thứ nhất,
.
Thứ hai,
13
Thứ ba
-
AIDS,
1.3. QU S NGHI
1.3.1. Khái niệm cơ chế quản lý tài chính đơn vị sự nghiệp có thu
* Khái niệm cơ chế quản lý tài chính
14
[12].
* Tiêu chí đánh giá cơ chế quản lý tài chính đối với các đơn vị sự nghiệp
có thu:
-
-
-
-
-
Các nội dung quan trọng nhất
về cách thức giám sát v kiểm soát hoạt động thu, chi của các đơn vị sự nghiệp có
thu l đề xuất ra các tiêu chí, chỉ tiêu đánh giá sự tuân thủ v tính hiệu quả
tổ chức hoạt động giám sát v kiểm soát.
quan
[15].
15
1.3.2. Vai trò của cơ chế quản lý tài chính đối với đơn vị sự nghiệp có thu
-
[16]:
- Đối với cơ quan quản lý cấp trên:
Thứ nhất
Thứ hai
tr
Thứ ba
- Đối với bản thân mỗi đơn vị SNCT:
Một l
Hai l
16
Ba l
1.3.3. Các nhân tố ảnh hƣởng đến cơ chế quản lý tài chính của đơn vị sự nghiệp có thu
- Nhân tố bên ngoi:
-
[15].
[16].
- Nhân tố bên trong:
[15].