KHOA NÔNG NGHIP VÀ PHÁT TRIN NÔNG THÔN
THUT NÔNG NGHIP NAM B
Khoa Nông Nghip
BÁO CÁO THC TP TT NGHIP
:
`
2014
Giang
n
:
-
-
-
-
:
-
-
-
-
:
-
.
1
3
P 3
3
3
2
4
4
6
6
7
11
11
14
15
15
19
22
22
23
24
24
25
26
28
28
28
D
.19
roc
0
24
25
26
Ba
́
o Ca
́
o Thư
̣
c Tâ
̣
p Tô
́
t Nghiê
̣
p P
H VINH
1
+
.
+
.
+
.
n
.
Ba
́
o Ca
́
o Thư
̣
c Tâ
̣
p Tô
́
t Nghiê
̣
p P
H VINH
2
BioGas
t
Ba
́
o Ca
́
o Thư
̣
c Tâ
̣
p Tô
́
t Nghiê
̣
p P
H VINH
3
2.1
2.1.1
2.1.1.1
2.1.1.2
2.1.2
2.1.2.1
2
.
2.1.2.2
-
-
2.1.2.3
-
o
C.
-
-
- 15
o
C.
2.1.2.4
2.1.2.5
ng 10.
Ba
́
o Ca
́
o Thư
̣
c Tâ
̣
p Tô
́
t Nghiê
̣
p P
H VINH
4
2.1.2.6
-
-
2.1.2.7
2
2.2
2.2.1
n
2.
-14 con.
Heo con:
+ T
-9kg/con.
Ba
́
o Ca
́
o Thư
̣
c Tâ
̣
p Tô
́
t Nghiê
̣
p P
H VINH
5
-120kg/con.
-90%.
-
.
2.
Ba
́
o Ca
́
o Thư
̣
c Tâ
̣
p Tô
́
t Nghiê
̣
p P
H VINH
6
2.
2.2.3 Q
2.
2.
,
2.
Sau k
.
Ba
́
o Ca
́
o Thư
̣
c Tâ
̣
p Tô
́
t Nghiê
̣
p P
H VINH
7
2.
n
2.2.3.5 Heo Con
iên N1222.
2.
2.
N1212.
2.
2.
Trong ch
Ba
́
o Ca
́
o Thư
̣
c Tâ
̣
p Tô
́
t Nghiê
̣
p P
H VINH
8
ch
2.
TUI
BNH CN
PHÒNG NGA
MT S C PHM LIÊN QUAN
N T N NUÔI THT HOC NÁI HU B
3 ngày
Thiu st
Tiêm các ch phm cp cht (Prolongal, Bio
Fer+B.Complex, Fer Dextran, Iron Dextran, Ferro
Cu trùng
Ung thuc nga cu trùng (Baycox, Coccistop,
Cocci-
T 14-30
ngày
Tai xanh
Tiêm vc-xin (JXA1-
21 ngày
(tái chng sau
mi 6 tháng)
Viêm phi do
Mycoplasma
S dng vc-xin (Respis
28 ngày
Dch t
Tiêm vc-xin (Navetco, Pestiffa, Pestvac,
35 ngày
Tiêm vc-
40 - 45 ngày
T huyt trùng
(toi)
Tiêm vc-
50 ngày
Ung hoc tiêm thuc x l,
Piperazine, Bio Leva,
T 55 60
ngày
Tai xanh
Tiêm vc-xin (JXA1-
Ba
́
o Ca
́
o Thư
̣
c Tâ
̣
p Tô
́
t Nghiê
̣
p P
H VINH
9
2 tháng
L mm long
móng
Tiêm vc-xin (Aftopor, Decivac FMD-DOE, Posi
3 tháng
Dch t
Tiêm vc-xin (Navetco, Pestiffa, Pestvac,
3,5 tháng
T huyt trùng
(toi)
Tiêm vc-
N NÁI PHI GING, MANG THAI VÀ NUÔI CON
c
khi phi ging
Ung hoc tiêm thuc x
Piperazine, Bio Leva,
c
khi phi ging
i v
chng thêm 1 ln
vào lúc 28 ngày
c phi
ging)
Siêu vi Parvo
Tiêm vc-xin (Parvovax, Parvo Shield, Porcilis
14 - 21 ngày
c khi phi
ging
Dch t, toi, phó
mm long
móng, tai xanh
Tiêm vc-xin (các loi vc- phn trên)
2.
- Nguyên nhân:
+
heo con.
+
Ba
́
o Ca
́
o Thư
̣
c Tâ
̣
p Tô
́
t Nghiê
̣
p P
H VINH
10
+
m
- Nguyên nhân:
Ba
́
o Ca
́
o Thư
̣
c Tâ
̣
p Tô
́
t Nghiê
̣
p P
H VINH
11
2.
- Urotropin
- Ka-ampi
- Amoxi
- Atropine
- Marvovitryl 250
- Colistin
- Penicillin
- Streptomycin
- Septryl 240
- Vitamin K
- Vitamin C
- B-complex
- Oxytocin
- Dexa
- Aralis
- Bio-Fe+B12 20%
2.3
2.3
Heo:
2.3.1.1
Heo
Hoa K:
Tn ca M là 61,2 tri
u con gm nái, nái hu b và lc ging. S ln cai sa
trung bình 9,03 con/l2005 so v ln cai sa trung
bình t 7,50/la 1-99 con lên 9,10 các trang tri vi
qui mô trên 5000 con. Khong 39% tc nuôi theo ki
2005. B Nông nghip Hoa K lp k hoch tu, 62,2
trit 65,49 tri
Cng châu Âu vi 25 thành viên:
V chí phí sn xut cho mt kg tht ln xc có chi phí thp nh
USD), th hai là Hoa K t là Liên hi
tht kg tht x thp nh
USD) và cao nh
Ba
́
o Ca
́
o Thư
̣
c Tâ
̣
p Tô
́
t Nghiê
̣
p P
H VINH
12
nghig trng thp nht (2,6 kg), th hai là Liên hip Anh (2,65) và cao nht là
Canada (3,29).
Trung Quc:
ng th nht v sn xut tht lng th 4 v sn xut
tht bò trên th gic này là mt th ng nhp khu ln c tht ln và tht bò. Tng
n ca Trung Qu 454 tri
báo, Trung Quc s t tng sng 51 triu
tn tht ln x m 53% tng tht ln
trên th Gii. T l ln nái Trung Quc chim 9,80% t Trung
Qu, vi s , chim ti 70-80%. Chuyn
dch nhanh, mnh và vng chc t i bán công nghip và công
nghin cng
u v c nhu cu tiêu dùng
n c xut khu tht ln vào Trung Quc, tuy nhiên
tht ln nhp khu ch chim t 2-3% nhu cu tiêu dùng tht ln cc này. Vì vy,
Trung quc s tr c nhp khu tht ln và các sn phn nht
trong nh ng dân s, thu nhp và t
th hoá cao. Hin nay lng nc chim khong 25-30% tt m.
Trung bình m 1,7 l li t l sng sót ch có 70- Hoa
K t l trung bình là 2,3 l l sng sót là 95%.
Thái Lan
c sn xut tht ln ch yu ca th gii
t các trang tri qui mô nh thành các xí nghin. Các công ty ln quynh
ti s ng s ng tht ln ti Thái Lan. Bn công ty ln là CP, Betagro,
t vi nhau và chim ti 20% tng sng tht ln.
Tn ct 15,44 tri
2002 và 2003 là 16,76 triut chung khong 10,5 triu
li trt 100 kg. Tc này khong
826.087, vi s ln con cai s l nái thay th là 33%.
gà giò s
985,07 triu gia c ng nhu cc và xut kh
báo s xut khu 400.000 tn tht gà vi giá tr kim ngch xut
kht 1,16 t i 227.000 tn vi giá tr kim ngt 752,5 tri
2005.
c khác
Ba
́
o Ca
́
o Thư
̣
c Tâ
̣
p Tô
́
t Nghiê
̣
p P
H VINH
13
c láng ging ca Thái Lan là Indonesia có ba h th
n chim 20% tc các trang
tri qui mô va, 40% tc nuôi phân tán ti các nông h.
c có nn tin tin hình là ba công ty: QAF vi 60.000
nái, Parish Group nuôi 30.000 nái và GMH có 15.000 nái. Tn cc này là
2,6 trig 4,42% so v
2.3
t 21,8 triu con t t
n nái t 2,95 tri
3,91 trii t
c gim 0,3% tn.
Sng tht lu tu t
bình quân 6,ng tht ln chim t l 74-77% trong tng sng tht các
loi sn xuc.
t ln tiêu th i.
n.
n trong các trang trn nay chim khong 35,0% t- 45%
v tng sng tht ln xut chung.
c có 4,13 triu h n.
m: Sng tht ln ching sng th
các loi. Vic áp dng khoa hc công ngh n trang trc
tin rõ rt, chng tht (t l nc th hii tiêu
n mang li thu nhp i
quyt vic làm ti ch cho khu vc nông thôn. Trong nh a
u chính sách khuyn khích phát trin.
Tn ti:
quy mô nh vn chim t l cao (65-70% v u con và 55-60%
v sng).
p, giá thành sn phm cao.
Ba
́
o Ca
́
o Thư
̣
c Tâ
̣
p Tô
́
t Nghiê
̣
p P
H VINH
14
T l m t l t sinh sn th ng
u v ging, ging có s phân ly nhiu, công tác chn lc, lai to ging còn yu (nht là
khu vc nông h). Vic qun lý ging còn nhiu y thng nhi
yu da theo kinh nghim và cnh c công thc
lai hp lý cho t
Công tác quc phi ging trc ti còn nhiu yu
kém.
i tuy có phát trin song còn thiu quy hon v
các trang tri còn nuôi gia công ph thuc nhiu vào các doanh nghip có vc
ngoài.
Vn còn hing s dng cht cm trong thng th
c kim soát cht ch.
Vic tiêu th sn phm tht ln còn ph thuc rt nhi
c chui liên kt sn phm cht ch.
V ô nhing, x ng còn
.
2.3.1
Mc dù gp nhiu th thách v dch bnh, thiên tai, giá th
c bit là v th ng tiêu th sn phm gp nhi
n khá m bo k ho ra. Theo báo cáo t các
tnh, tt 3,5 tring th 4 và chim 13% t c,
so vng sng th t khong 550 ngàn t a
ng th
2.
2.3.2.1 Heo Landrace
300kg.
2.3.2.2 Heo Duroc
Ba
́
o Ca
́
o Thư
̣
c Tâ
̣
p Tô
́
t Nghiê
̣
p P
H VINH
15
2.3
2.3
2.3
.
B
3.1
0
C)
30-32
5 kg
26
10 kg
24
30 kg
21
Ba
́
o Ca
́
o Thư
̣
c Tâ
̣
p Tô
́
t Nghiê
̣
p P
H VINH
16
50 kg
19
>100 kg
15-16
Heo
3.2
0
C)
10-20
10-20
18-22
Heo 5
15-18
15-18
12-15
0
Ba
́
o Ca
́
o Thư
̣
c Tâ
̣
p Tô
́
t Nghiê
̣
p P
H VINH
17
trên 30
0
0
C lên 30
0
0
C lên 33
0
C.
30
0
0
0
C
0
0
C.
0
4
0
0
C-20
0
0
C-20
0
C
0
C. D
Ba
́
o Ca
́
o Thư
̣
c Tâ
̣
p Tô
́
t Nghiê
̣
p P
H VINH
18
80-100kg).
2.3
38-40
0
0
C.
2.3
0
0