BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI
BÙI THANH THỦY
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA
PHƯƠNG PHÁP GHÉP TỰ THÂN MẢNH
XƯƠNG SỌ BẢO QUẢN LẠNH SÂU TRÊN
THỰC NGHIỆM VÀ Ở NGƯỜI
Chuyên ngành: Mô phôi thai học
Mã số: 62720103
TÓM TẮT LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC
HÀ NỘI – 2015
CÔNG TRÌNH ĐƯỢC HOÀN THÀNH TẠI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI
Người hướng dẫn khoa học: PGS.TS NGUYỄN KHANG SƠN
PGS. TS NGUYỄN THẾ HÀO
CÓ THỂ TÌM HIỂU LUẬN ÁN TẠI:
- n Quc gia
- i hc Y Hà Ni
- Vin thông tin n Y h
- i hc Thái Nguyên
1
ĐẶT VẤN ĐỀ
1. Tính cấp thiết của đề tài
nguyên sau
P
bkhôi
Nam,
cao,
ngày
.
C
gdo có u
. P
(BQLS). Tuy nhiên, dsau ghép
sâu ,
nay ,
,
chuyên ngành và
nâng cao h.
2. Mục tiêu của đề tài:
1.
2.
3.
sâu .
3. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài: ,
2
và vai trò
.
rõ ràng.
,
lòng.
.
4. Cấu trúc luận án: 113 trang chính
2 trang). (33
trang). (17 trang).
(34 trang). (25
trang). 1 trang). K
theo (1 trang).
Chương 1
TỔNG QUAN
1.4. Vật liệu và phương pháp bảo quản để ghép xương sọ tự thân
1.4.1.Vật liệu ghép xương sọ tự thân
ng khác do
3
1.4.2. Phương pháp bảo quản mảnh xương sọ để ghép tự thân
M
khô .
1.4.3. Phương pháp BQLS mảnh xương sọ chiếu tia gamma
B
. M
BQLS
: .
,
tính vô trùng là . ia
gam
,
1.5. Quá trình liền xương sau ghép tự thân mảnh xương sọ trên
thế giới và ở Việt Nam.
1.5.1.Quá trình tái tạo hồi phục sau ghép xương tự thân
.
ai,
.
1.5.2.Tình hình nghiên cứu sau ghép tự thân mảnh xương sọ
BQLS: Ttrong
4
BQLS
và
BQLS
-70
o
BQLS
BQLS
BQLS -80
o
Chương 2
ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1. Đối tượng nghiên cứu
- , t
, .
- X15 có
không BQLS là .
Các m 8
5
tháng) và 6 ) n Mô
Phôi ác mnày
do
ã
g labo
- 30 BQLS
Mô Phôi,
thân
1 .
*Tiêu chuẩn chọn bệnh nhân:
+ 01
+ tính
+
+
+ và
*Tiêu chuẩn loại trừ bệnh nhân:
+
+ Bh nhân
+ và
.
+ K
2.2. Vật liệu – Phương tiện
-
- Máy khoan, t 85
0
C
-
- JSM 5410 LV,
-
2.3. Phương pháp nghiên cứu
2.3.1. Thực nghiệm ghép tự thân mảnh xương sọ thỏ BQLS
- Thiết kế nghiên cứu:
6
- Phân lô thực nghiệm: 03 lô.
+ Lô 1 ( BT): nhóm có
+ Lô 2 ( ): nhóm C
BQLS -85
o
C
trong .
+ Lô 3 ( T
o Các . các
o Chia 3 nhóm theo dõi. heo dõi
làm
.
- Các kỹ thuật nghiên cứu
+ : thiopental
+
Hình 2.1.Vùng xương sọ thỏ sau khi khoan lỗ (vùng khoanh tròn)
+ BQLS: qui trình t
Phôi, .
+
+ Q
+ L
. Nghiên
- 5410LV.
* Chỉ tiêu nghiên cứu:
+ : T, t,
s
7
+ BQLS và
ó
+ BQLS
các lô g, lô
2.3.2. Nghiên cứu hình thái các mảnh xương sọ người bảo quản
lạnh sâu theo thời gian
- Thiết kế nghiên cứu: phân tích
- Phân nhóm nghiên cứu: 3 nhóm. nhóm không
BQLS, nhóm 4 8 tháng) và nhóm BQLS
6 ).
- Kỹ thuật mô học, nhuộm H.E
*Chỉ tiêu nghiên cứu
- không
BQLS.
- S
sau .
2.3.3. Nghiên cứu kết quả sau ghép tự thân mảnh xương sọ BQLS
trên người
- Thiết kế nghiên cứu: phân tích
- Cỡ mẫu:
- Kỹ thuật chọn mẫu: Ch .
- Nội dung nghiên cứu:
+
+ BQLS
+ BQLS
+ BQLS
o hình thái vùng ghép
BQLS.
o
o BQLS.
o S
8
- Kỹ thuật thu thập số liệu
+
+
-
+
+
+ TK -
+
+
* Tiêu chí đánh giá lâm sàng:
-
- Chúng tôi chia theo ba
-
- :
- sau ghép, hài lòng, không hài
lòng.
2.4. Địa điểm nghiên cứu
- Phôi,
- Khoa PB
- Khoa Hình thái -
Chí Minh
2.5. Thời gian nghiên cứu: 01/2012 6/2014.
2.6. Phương pháp xử lý số liệu: P
.
2.7. Đạo đức trong nghiên cứu:
9
Chương 3
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
3.1. Kết quả nghiên cứu trên thực nghiệm
3.1.1. Biểu hiện toàn thân của thỏ
Tt c các th u kho mt m khô,
không có di lch mu lin tt sau 1 tun.
3.1.2. Đặc điểm đại thể, vi thể xương sọ thỏ các nhóm nghiên cứu
* Đặc điểm xương sọ thỏ sau ghép tự thân mảnh xương BQLS nhóm
4 tuần (nhóm TN1)
Quan sát bng mng thy: v sm
xung quanh. Ranh gii gich
ràng, c gn kt bi mô liên kng chc. Khi bc l mt
ngoài mnh àu vàng, khá bng phng, m mm;
mt trong ca mng khuyt nh, s
gn kng lo (Hình 3.4). Di kính hin vi
quang hc: màng liên kt m
xut hin ca các t ch cu. Mô liên kt
m chc liên kt và mp
vào vùng ranh gii gi vi các
mnh nh (Hình 3.5).
Hình 3.4. Đại thể xương sọ thỏ lô thực nghiệm nhóm TN1
(B): Mt trong; : M
* Đặc điểm xương sọ thỏ sau ghép tự thân mảnh xương BQLS nhóm
8 tuần (nhóm TN2)
Khi quan sát hình nh trên các tiêu bn vi th, có hing to
i trùm lên các phn mô
liên kt xâm nht và mch máu tân
10
to xâm nhnh ghép. To ct bào to thành dãy sát b m
ng to các hc tu
hu bào m3.6).
Hình 3.5. Vi thể xương sọ thỏ lô thực nghiệm nhóm TN1 (H.E)
A. i x100 ln B. i x250 ln
1. ; 2. Màng liên kt phn ng dày lên;
3. Mô liên kt mch; 4. M
i tip r bào hình cu,
sáng màu dng nguyên bào sn n
eosin.
Hình 3.6.Vi thể xương sọ thỏ lô thực nghiệm nhóm TN2(H.E x250)
i; 2. M
3.Mô liên kt mch xâm nhp; : Dãy to ct bào.
1
2
3
B
A
1
3
2
3
4
11
* Đặc điểm xương sọ thỏ sau ghép tự thân mảnh xương BQLS nhóm
16 tuần (nhóm TN3).
i th th t
ngoài b. Mt trong b
l n chc, có mt s khuyt nh, ranh gii mnh
; s gn kt chc chn.
mc v: Hing viêm, ch gim.
, không liên t
3.10).
Hình 3.10. Vi thể xương sọ thỏ lô thực nghiệm nhóm TN3 (H.E)
i x500 ln;
1. M; 2. sn; 3. i.
3.1.3. Đặc điểm xương sọ thỏ dưới kính hiển vi điện tử quét
3.1.3.1.Lô bình thường và lô đối chứng
V i 500 ln, i chng hình
th ng, , c
3.1.3.2.Lô thực nghiệm
* Đặc điểm mô ghép tự thân xương sọ thỏ BQLS nhóm TN1
1
2
3
1
12
i 15 ln, xut hin nhng vùng sáng có nhiu ng
tròn nh nh ca mch máu; vùng này nm ni gia
m, là vùng chgia
m ch là các khong trng sm màu,
mép rìa mng ch còn cách xa nhau
n nên không có hình nh c . Trên b mt mnh
, các
ch không có s khác bit nhiu (Hình 3.14).
i 3500 ln, vùng b mt m các ht
u xng nhnh, còn vùng mnh
t hin nhiu vng làm cho b mt cht nn
nham nh, không bng phng, ph trên b mt có lp sáng màu, dày
mu, lm chm dth khoáng
(Hình 3.15).
Hình 3.14. Xương sọ thỏ ở lô thực nghiệm nhóm TN1 dưới kính
HVĐTQ, (độ phóng đại x15 lần)
1. M 2.Vùng c (gii hn b
du); : Mch máu; ; 4.Vùng
1
1
2
3
4
1
4
13
Hình 3.15. Xương sọ thỏ lô thực nghiệm nhóm TN1 dưới kính
HVĐTQ ( i x3500 ln)
phá hu; mi
* Đặc điểm mô ghép tự thân xương sọ thỏ BQLS nhóm TN2
Vùng cvà mcó nhiu l nh hình tròn
ca các mch máu so vi nhóm TN1 (Hình 3.16).
Hình 3.16. Vùng ghép xương sọ thỏ ở lô thực nghiệm nhóm TN2
dưới kính HVĐTQ, độ phóng đại x15 lần.
1. Mi hn b
d; : Mch máu
A
1
Ả
n
h
3
:
X
ư
ơ
n
g
2
Ả
n
h
3
:
X
ư
ơ
3
Ả
n
h
3
:
X
1
2
14
i x500 ln,
ghép u có hing phá hvà có lng các ht tinh
th khoáng mi hình thành vi c to nh u to
thành lp sáng màu. Vùng c ng rt nhiu
các tinh th khoáng to nh khác nhau, xp theo nhi ng to
thành các lp chng cht xung quanh các
Hình 3.18. Các hạt tinh thể khoáng mới hình thành ở vùng
cầu xương, lô thực nghiệm nhóm TN2 dưới kính HVĐTQ, độ
phóng đại x2000 lần.
* Đặc điểm mô ghép tự thân xương sọ thỏ BQLS nhóm TN3
C , cu có
nhiu mch máu (Hình 3.19). Vùng cng khoáng
hoá và có ci hình thành.
Hình 3.19. Vùng ghép xương sọ thỏ ở lô thực nghiệm nhóm TN3
dưới kính HVĐTQ, độ phóng đại x15 lần
1. M; 4. Khong
trli : Mch máu
1
2
3
4
15
3.2. Sự thay đổi cấu trúc hình thái của các mảnh xương sọ người
bảo quản lạnh sâu theo thời gian.
3.2.1. Đặc điểm đại thể mảnh xương sọ theo thời gian BQLS
6
có màu vàng ,
không còn
3.2.2.1. Đặc điểm các mảnh xương sọ không BQLS (nhóm N1)
X xen
.
3.2.2.2 Đặc điểm các mảnh xương BQLS 4 năm 8 tháng (nhóm N2).
Hình 3.27. Xương sọ người bảo quản lạnh sâu nhóm N2
(H.E x250)
B 3
3.2.2.3. Đặc điểm các mảnh xương sọ BQLS 6 năm (Nhóm N3)
(Hình 3.29).
D
C
1
2
3
16
Hình 3.30.Cấu trúc xương sọ bảo quản lạnh sâu 6 năm (H.E x500)
Havers; 2. ; 3. ; 4. Vùng
3.3. Kết quả nghiên cứu trên người
3.3.1.Một số đặc điểm của các bệnh nhân nghiên cứu
3.1:
Độ tuổi
X ±SD
n
Tỷ lệ
18-30
34,93± 12,65
13
43,34%
31-40
7
23,33%
41-50
4
13,33%
51- 60
6
20,00%
Tổng
30
100%
Nhận xét: tui trung bình là 34,93 ± tui gp nhiu nht là
18 - 30 chim 43,33%
3.3.2.Một số đặc điểm các mảnh xương sọ và thời gian BQLS
-6 70%.
3.3.3. Thời gian và số lần theo dõi sau ghép tự thân các mảnh
xương sọ BQLS
B3.7:
Thời gian theo dõi
X ± SD
n
Tỷ lệ
16,93 ± 5,98
3
10%
12 18 tháng
18
60%
Trên 18 24 tháng
1
3,33%
Trên 24 tháng
8
26,67%
Tổng
30
100%
Nhận xét: 16,93 ± 5,98 tháng.
1
2
3
4
17
3.3.4. Kết quả sau ghép tự thân mảnh xương sọ BQLS
3.3.4.1.Đặc điểm hình thái và khả năng bảo vệ não sau ghép các
mảnh xương sọ BQLS
B3.9:
Biểu hiện
thần kinh
Trước ghép tự thân
Sau ghép tự thân
n
Tỷ lệ
n
Tỷ lệ
10/30
33,33%
3/30
10%
3/30
10%
1/30
3,33%
Hay quên
9/30
30%
9/30
30%
3/30
10%
3/30
10%
Nhận xét:
10%; .
Bg 3.10: vùng ghép
Tình trạng vùng ghép
n
Tỷ lệ
Có r
2/30
6,67%
16/30
53,33%
28/30
93,33%
2/30
6,67%
Nhận xét:
cao (93,33%); vùng ghép: 53,33%.
Trên phim X quang
ghép
18
3.3.4.2. Độ vững chắc, thẩm mỹ vùng ghép tự thân mảnh xương sọ
BQLS và sự hài lòng của bệnh nhân
3.12:
Mức độ
n
Tỷ lệ
20
66,67%
8
26,67%
2
6,67%
Tổng
30
100%
Nhận xét:
26,67%, có 66,67
.
3.13
Mức độ
n
Tỷ lệ
5
16,67%
21
70%
4
13,33%
Tổng
30
100%
Nhận xét: 5
16,6770% và không
13,33%.
3.14
Bệnh nhân
n
Tỷ lệ
2
6,67%
Hài lòng
23
76,66%
Không hài lòng
5
16,67%
Tổng
30
100%
Nhận xét:
76,66%, , 5
hài lòng 16,67%.
19
Chương 4
BÀN LUẬN
4.1. Kết quả thực nghiệm ghép xương sọ bảo quản lạnh sâu
4.1.1. Biểu hiện toàn thân và tại chỗ vết mổ ở các thời điểm theo
dõi:
.Trong quá trình theo
dõi,
4.1.2. Sự thay đổi cấu trúc hình thái sau ghép tự thân mảnh xương
sọ thỏ bảo quản lạnh sâu chiếu tia gamma
4.1.2.1. Ở mức đại thể, vi thể
Ngay khi bc l da che ph vùng ghép, chúng tôi quan sát rõ
ràng ranh gii gia vùng mô ghép và ).
tt c các th nhóm thc nghiu có s khác bit v màu sc lp
mô liên kt mt ngoài, màu sc mt trong m
ghép so vi , khác bit ngày càng gim dn
ng thi u gi và
gn kt còn lng lo, có nh khuyt mt
trong ca m ng
khuyt nh, thi gian c c ngày
càng cht ch Trong nghiên cu, chúng tôi chnh khuyt va
khít cht vi m không cn khâu c nh, s tip giáp
càng cht ch thì càng thun li cho quá trình tái t.
nhóm sau ghép 4 tun, hình thành mô liên kt nm vùng
ranh gii gi (theo hình 3.5). Sau s can
thip khuyt phù h t m th bo
qun lnh sâu, gây chy máu vùng rìa và tt ph
ch, kích hot quá trình viêm, i và mch máu
tân to, vì vy hi-
, màu sc vùng
diso vi các . M
dn khong trng và có tác
dng gi ,
ngày càng cht ch Sau mô liên kt mch mô lan dn vào
và là khi ngun s xâm nhp c vào
20
t ch và có vai trò khng s ct hóa ti
.
Ms th
. S xut hin ngày
càng nhiu to ct bào chng t vùng tc ct hóa.
Có hing ti trùm lên các ph
t xâm nhch máu tân to
nh ghép, chng t có s phát trin t
vùng c vào m t i. Trong
o , chúng tôi quan sát th bào hình
cn do mô liên kt - mch
giàu t t hóa thành. Các t bào này
mt chc
ging sn, ,
o ct bào, do bào nguyên bào sn không
còn xut hin na. nhóm 16 tun sau ghép, t chc m s
i,
.
T kt qu nghiên cu trên, chúng tôi
bo qun lnh sâu sau chiu tia gamma khi t thân kích
-
, , cùng vi các
yu t kích thích ti ch và o.
4.1.2.2. Ở mức siêu vi thể
15
, :
sát nhau -
.
(theo hình 3.14 và
3.19) là nsát
ra ,
,
nhóm sau ghép t thân 4 tun, s xut hin ca t chc mi
th hin bi s xut hin hình nh nhng ng mch máu, cht nn
xung quanh các m lng hình thành các tinh
21
th khoáng vào khong ranh gii gi và m
ghép. Mch máu thm 8 tun và 16 tun
sau ghép t thân các m BQLS, cht nn xung quanh các
m i, các tinh th c hình thành
dng ht, chng t có s tin trin c to
n thm 16 tun sau ghép t thân m th
BQLS, chúng tôi tht hii và các cha t
S tin trin c t
vùng cn trình thi gian thc nghim, phù hp vi
s tin trin t hin trên hình nh vi th n
trình quá trình li . Sau ghép t thân 16 tu
ghép v trong din bin quá trình li. S
tip ráp mnh ghép vi càng gn nhau thì càng thun li
cho vimô liên kt mch và hình thành c, nh
càng c nh tt m, vng chc ca mnh
s din ra tng thông
tin này góp phn giúp các nhà lâm sàng la chn khi thc hin k
thu m bo tt nht s vng chc m t
thân. Hing phá hchng t
,
, hình nh lng tinh th
khoáng m y chính m to
4.2. Đặc điểm cấu trúc hình thái của các mảnh xương sọ người
sau BQLS theo thời gian
Vùng ,
các bè . này
còn ít n
mà chúng tôi có
ít thông tin . Theo chúng tôi,
sung, làm phong phú các tài
ng.
22
BQLS 4 8 tháng khi
so sánh nhóm không
trong hai nhóm này .
-85
o
BQLS
6
D chúng tôi
C
-60
o
-100
o
.
4.3. Bàn về kết quả sau ghép lại mảnh xương sọ trên người
4.3.1. Bàn về một số đặc điểm của bệnh nhân nghiên cứu
Kt qu bng 3.1 cho thy ng gp nh tui t 18
n 30, chim 43,34%. ây là nhóm tui ng, hc tp, tham gia
nhiu vào các hong xã hdo vic nhn thc, ý thc chp
hành lut giao thông còn kém nên ng có t l cao b ch
s não do tai nn giao thôngây i có s quan tâm
n thm m nhiu nht nên nhu cu tái to khuyt s cao, có s
quan tâm và tích cc n khám, kim tra li sau phu thut ghép t
thân m BQLS nhiso vi các nhóm tui khác.
4.3.2. Về một số đặc điểm của các mảnh xương sọ BQLS
Theo các nhà lâm sàng, thm t khi m s n khi ghép li
có th khác nhau tùy thuc tình tru kin ca bnh nhân.
Tng là khi bnh nhân n nh v t
sau m can thip hp s ln 1và tình trng toàn thân tt, không có
bnh toàn thân chng ch nh cho vic ghép sDo vy, thi gian
BQLS m ng là 3 6 tháng là có th ghép li; mt
s ng hp có th ghép s u kin; vi nhng
ng hp bnh nhân có bin chng nhim trùng, tình trng toàn
thân nng phi ch sau 6 tháng, th mi có
th ghép s. Kt qu nghiên cu c kt qu ca
23
tác gi Nguyn Kim Chung (2000), Nguyn Công Tô và cng s
(2009) và mt s tác gi khác.
4.3.3. Về thời gian và số lần đến khám theo dõi sau ghép tự thân
mảnh xương sọ bảo quản lạnh sâu chiếu tia gamma.
Các
16,93 ± 5,98
tháng, Kriegel RJ
ão chính .
4.3.4. Về kết quả sau ghép tự thân mảnh xương sọ BQLS chiếu tia
gamma.
Kchúng tôi BQLS sau khi ghép
nãS
Trên phim X quang, 100% ráp
c
,
,
Theo 3.ánh giá s
BQLS , 93,34%.
các
Theo các tiêu chí hình
thái 86,67%. T
là 76,67%, 2
.