Tải bản đầy đủ (.doc) (44 trang)

Tình hình tổ chức bộ máy kế toán và công tác kế toán tại Công ty Cổ phần Gạch Tuynel Trường Lâm.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (315.92 KB, 44 trang )

Website: Email : Tel : 0918.775.368
LỜI MỞ ĐẦU
Trong những năm gần đây, với chính sách mở cửa của Nhà nước, một mặt
đã tạo điều kiện cho các doanh nghiệp có thể phát huy hết khả năng, tiềm lực
của mình, mặt khác lại đặt các doanh nghiệp trước một thử thách lớn lao, đó
là sự cạnh tranh gay gắt của cơ chế thị trường. Để đứng vững được trên thị
trường và hoạt động kinh doanh có hiệu quả, các doanh nghiệp cần có một
hệ thống quản lý tài chính cung cấp thông tin chính xác để giúp lãnh đạo đưa
ra được những quyết định quản lý đúng đắn trong quá trình sản xuất kinh
doanh. Trong các công cụ quản lý tài chính thì hạch toán kế toán là một công
cụ hữu hiệu để thực hiện kiểm tra, xử lý thông tin. Trên thực tế, ở tất cả các
doanh nghiệp, kế toán đã phản ánh tính toán sao cho doanh nghiệp tiết kiệm
chi phí, hạ thấp giá thành, nâng cao lợi nhuận cho doanh nghiệp.
Sau một thời gian thực tập tại Công ty Cổ phần Gạch Tuynel Trường Lâm,
được sự chỉ bảo tận tình của phòng Kế toán và sự hướng dẫn nhiệt tình của
cô giáo CN Phan Linh Huyền em đã hoàn thành báo cáo thực tập này. Báo
cáo thực tập ngoài phần mở đầu và kết luận còn những nội dung chính sau:
Chương 1: Đặc điểm và tình hình hoạt động sản xuất kinh doanh của
Công ty Cổ phần Gạch Tuynel Trường Lâm.
Chương 2: Tình hình tổ chức bộ máy kế toán và công tác kế toán tại
Công ty Cổ phần Gạch Tuynel Trường Lâm.
Chương 3: Nhận xét và thu hoạch.
Với thời gian và trình độ nhận thức còn hạn chế, nên trong quá trình thực
tập và viết báo cáo thực tập tốt nghiệp của em không tránh khỏi những thiếu
sót. Em mong nhậnđược những ý kiến đóng góp qúy báu của cô giáo hướng
dẫn và các anh chị trong phòng Kế toán công ty để bài báo cáo của em được
hoàn thiện hơn.

TrÇn ThÞ Ngäc Ánh KT11- 23 06D00126N
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
CHNG 1


C IM V TèNH HèNH HOT NG SN XUT KINH DOANH
CA CễNG TY C PHN GCH TUYNEL TRNG LM.
1.1. Quỏ trỡnh hỡnh thnh v phỏt trin ca doanh nghip.
Tờn cụng ty: Cụng ty c phn gch tuynel Trng Lõm
a ch : Thụn Ho Lõm, xó Trng Lõm, Huyn Tnh Gia, tnh Thanh
Hoỏ.
in thoi: 037-617046
Mó s thu: 2800221474-1
S hiu ti khon : 50110000008980 Ti ngõn hng u t v phỏt trin
Thanh Hoỏ.
Cụng ty c phn Gch Tuynel Trng LõmThanh Hoỏ ra i hot ng t
nm 1978. Tin thõn l xớ nghip gch Trng Lõm Tnh Gia Thanh Hoỏ trc
thuc cụng ty xõy dng s 5 Thanh Hoỏ .
Thỏng 2/1997 xớ nghip gch Trng lõm c i tờn l xớ nghip gch
Tuynel Trng lõm.
Thỏng 6/1999 cụng ty xõy dng s 5 c sỏp nhp v cụng ty xõy dng s 1
Thanh Hoỏ.
Thc hin chớnh sỏch c phn hoỏ ca ng v nh nc, thỏng 7/2003 xớ
nghip Gch Tuynel Trng Lõm c c phn hoỏ v ly tờn l cụng ty c
phn Gch Tuynel Trng Lõm- Thanh Hoỏ theo quyt nh thnh lp s
2166 Q/UBTH ngy 03/7/2003 ca UBNDTnh Thanh Hoỏ . Giy chng
nhn ng ký kinh doanh s 2603000094 ngy 29/7/2003 S k hoch v u
t Thanh Hoỏ cp.
1.2. Tỡnh hỡnh v kt qu hot ng sn xut, kinh doanh
Kt qu hot ng kinh doanh ca Cụng ty nm 2007, 2008 v thc hin np
NSNN nh sau: ( ph lc 01)
Trần Thị Ngọc nh KT11- 23
06D00126N
06D00126N
2

Báo cáo thực tập tốt nghiệp
Nhn xột:
Qua s liu ca nhng nm gn õy ta thy cỏc ch tiờu ca cụng ty u tng.
Tng doanh thu nm 2008 tng 1.742 ó th hin s c gng ca cụng ty
trong thi gian qua. Doanh thu tng chớnh l nguyờn nhõn chớnh lm cho cụng
ty cú lói, ch tiờu li nhun t c ca nm 2008 so vi nm 2007 tng 246.
Chớnh vỡ th m cụng ty khụng nhng gúp phn ci thin i sng nhõn viờn,
giỳp h cú thờm tinh thn hng say trong cụng vic m cũn úng gúp vo
ngõn sỏch nh nc mt s tin ỏng k theo mc li nhun thu c.
1. 3. c im quy trỡnh cụng ngh ch to sn phm
*S quy trỡnh cụng ngh ch to 1 sn phm ( ph lc 02)
*Cụng ty C phn gch Tuynel Trng Lõm vi chc nng chuyờn sn xut
gch tuynel cỏc loi phc v xõy dng dõn dng. Cỏc loi gch sn xut l:
- Gch 2 l nh
- Gch 2 l to
- Gch 4 l
- Gch 6 l
- Gch 3 l chng núng
- Gch c
* Cỏc lnh vc sn xut kinh doanh ca cụng ty
tin hnh sn xut sn phm gch trc ht phi ly t thú t cỏc ni quy
nh qua dõy chuyn ca mỏy to hỡnh 1, 2, 3, 4 õy gi l bỏn thnh phm
ca cỏc loi gch.
T cụng ngh to hỡnh 1, 2, 3, 4 ny a ra khu vc phi sy, sau ú chuyn
vo lũ nung, lỳc by ra sn phm a vo kho vt liu gi l sn phm hon
thnh.
- c im t chc sn xut: Cụng ty c phn gch Tuynel Trng lõm t
chc mt phõn xng sn xut gm 10 cụng on sau: C in mỏy i, ch
bin than, to hỡnh ,c khớ, v sinh cụng nghip xp lũ, phi o vn chuyn,
xp goũng, nung t, xung goũng bc xe, vn chuyn.

Trần Thị Ngọc nh KT11- 23
06D00126N
06D00126N
3
B¸o c¸o thùc tËp tèt nghiÖp
1.4. Đặc điểm tổ chức hoạt động kinh doanh và tổ chức bộ máy quản lý
KD.
1.4.1 Sơ đồ bộ máy quản lý của công ty ( phụ lục 03)
1.4.2 Chức năng, nhiệm vụ của từng bộ phận
a- Bộ phận gián tiếp sản xuất: Bao gồm các phòng quản lý các mặt của Công
ty.
- Hội đồng quản trị (5 người do Đại hội đồng cổ đông bầu ra): Chủ tịch Hội
đồng quản trị là người điều hành cao nhất có quyền quyết định mọi vấn đề có
liên quan đến Công ty là người chịu trách nhiệm trước các cơ quan nhà nước.
- Ban giám đốc (3 người): Là người chỉ huy cao nhất sau Chủ tịch hội đồng
quản trị (CTHĐQT) phụ trách chung tình hình sản xuất kinh doanh của đơn
vị, là người chịu trách nhiệm trước CTHĐQT và trước khách hàng, đồng thời
trước cán bộ công nhân viên về mọi hoạt động của Công ty. Là người đại diện
cho Công ty ký kết mọi hoạt động kinh doanh khi CTHĐQT uỷ nhiệm. Ban
giám đốc của Công ty gồm cú: Giám đốc và 2 phó giám đốc.
+ Giám đốc: Có quyền đại diện thành lập, bổ nhiệm các trưởng ca sản
xuất, các bộ phận nghiệp vụ. Giám đốc có nhiệm vụ thay mặt Công ty ký
nhận tài sản, tiền vốn do Công ty bàn giao để quản lý sử dụng vào sản xuất
kinh doanh sao cho đạt được lợi nhuận cao nhất trong sản xuất kinh doanh, kế
hoạch phát triển của Công ty ngắn, trung và dài hạn.
+ Phó giám đốc: Là người được Giám đốc uỷ quyền chỉ đạo mọi hoạt
động sản xuất kinh doanh nhằm đảm bảo cho quá trình sản xuất kinh doanh
có hiệu quả và được tiến hành thông suốt liên tục.
- Phòng tổ chức hành chính (6 người ): có nhiệm vụ nghiên cứu, đề xuất lên
Giám đốc việc sản xuất dây chuyền sản xuất, bố trí nhân lực phù hợp với trình

độ tay nghề của từng người, phòng tổ chức hành chính có nhiệm vụ quản lý
hồ sơ cán bộ công nhân viên trong Công ty, theo dõi đôn đốc, thực hiện các
chính sách với người lao động, giúp Giám đốc Công ty lập danh sách và làm
thủ tục về BHXH, BHYT, KPCĐ của cán bộ công nhân viên trong Công ty
phát động và theo dõi các phong trào thi đua.
TrÇn ThÞ Ngäc Ánh KT11- 23
06D00126N
06D00126N
4
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
- Phũng k toỏn thng kờ (4 ngi ): thc hin cụng tỏc k toỏn quỏ trỡnh sn
xut kinh doanh ca Cụng ty theo ỳng ch hin hnh.
Chu trỏch nhim trc phỏp lut, Ban Giỏm c v khỏch hng v tớnh chớnh
xỏc, trung thc ca s liu, tng cng cụng tỏc qun lý, s dng vn cú hiu
qu, bo ton vn kinh doanh ca Cụng ty, thụng qua vic Giỏm c bng
ng tin giỳp Giỏm c nm bt mi hot ng sn xut kinh doanh ca
Cụng ty, lp k hoch v bỏo cỏo quyt toỏn theo nh k, lp bỏo cỏo thng
kờ v tỡnh hỡnh sn xut kinh doanh, xut vi ban Giỏm c v CTHQT
phng ỏn v qun lý sn xut v qun lý ti chớnh ca Cụng ty.
- Phũng k hoch - k thut (4 ngi) : Lp k hoch v theo dừi cỏc thit b
mỏy múc, cú k hoch thay i sa cha trỡnh Ban Giỏm c.
Cung ng y kp thi vt t cho quy trỡnh sn xut, hng dn ch o k
thut cỏc khõu sn xut m bo cht lng sn phm.
b. B phn trc tip sn xut:
Do c im sn xut ca Cụng ty l sn xut gch tp trung theo dõy chuyn.
Khi trc tip sn xut ca Cụng ty c chia lm 12 t: T c in mỏy i
(12 ngi), T ch bin than (6 ngi), T to hỡnh s 1 (20 ngi), T to
hỡnh s 2 (20 ngi), T to hỡnh s 3 (20 ngi), T to hỡnh s 4 (20 ngi)
, T phi o vn chuyn (40 ngi), 2 T xp goũng (20 ngi), 2 T nung
t (6 ngi), 2 t xung goũng bc ( 24 ngi ).

B phn trc tip sn xut thc hin theo chc nng chuyờn mụn hoỏ ca dõy
chuyn sn xut t khõu u tiờn l nho t, trn t n khõu cui cựng l
a thnh phm lờn xe tiờu th.
CHNG 2
TèNH HèNH T CHC B MY K TON V CễNG TC K
TON TI CễNG TY C PHN GCH TUYNEL TRNG LM
Trần Thị Ngọc nh KT11- 23
06D00126N
06D00126N
5
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
2.1. T chc b mỏy k toỏn ca doanh nghip
2.1.1. Hỡnh thc t chc cụng tỏc k toỏn
T chc cụng tỏc k toỏn ca cụng ty theo hỡnh thc k toỏn tp trung,
xut phỏt t c im t chc kinh doanh, t chc qun lý v quy mụ ca
cụng ty l hot ng tp trung trờn mt a bn.
2.1.2. T chc b mỏy k toỏn
* S t chc b mỏy k toỏn (ph lc 04)
* Chc nng, nhim v ca tng b phn :
- K toỏn trng : Chu trỏch nhim trc giỏm c v nh nc v cụng tỏc
k toỏn, qun lý ti chớnh ca cụng ty v mi hot ng ca phũng.
- K toỏn thanh toỏn : Thu thp kim tra t ban u v kốm theo th tc thanh
toỏn, ton b chi phớ bang tin mt tin gi, theo dừi cht ch hot ng v s
liu, thu chi, lp bỏo cỏo tho s phõn cụng ca k toỏn trng.
- K toỏn vt t : Cú nhim v theo dừi tỡnh hỡnh nhp, xut, tn vt t, tin
hnh phõn b qun lý cht ch vic s dng vt t hng thỏng, hng quý tin
hnh i chiu vi th kho, theo dừi qun lý s dng v trớch khu hao TSC.
- K toỏn bỏn hng: Cú trỏch nhim theo dừi bỏn hng, thng kờ bỏn hng,
hng ngy, hng thỏng, tng hp nhp, xut, tn ca hng hoỏ, tng hp
doanh thu chuyn cho k toỏn theo dừi.

- K toỏn tin lng: Cú trỏch nhim tớnh chi tr lng cho lao ng, ngoi ra
cũn tớnh v trớch Bo him xó hi ( BHXH ), Bo him y t ( BHYT ), Kinh
phớ cụng on ( KPC ) cho ngi lao ng theo ch qui nh.
- Th qu: L ngi qun lý s tin mt ti Cụng ty, thu, chi theo phiu thu,
phiu chi, hng thỏng, hng k i chiu vi k toỏn thanh toỏn.
- Thng kờ phõn xng: Cú trỏch nhim theo dừi din bin sn xut v vic
thc hin k hoch ngy ngy ca cỏc phõn xng.
- Th kho: Cú trỏch nhim theo dừi cung ng xut nhp cỏc loi nguyờn vt
liu, ph tựng cho phõn xng.
2.2. Cỏc chớnh sỏch k toỏn hin ang ỏp dng ti Cụng ty
Trần Thị Ngọc nh KT11- 23
06D00126N
06D00126N
6
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
- Ch k toỏn ỏp dng ti Cụng ty C phn Gch Tuynel Trng Lõm ang
ỏp dng ch k toỏn theo quyt nh s 15/2006/Q-BTC ngy
20/03/2006 ca B Ti chớnh.
- Niờn k toỏn: T 01/01 n 31/12 hng nm.
- Phng phỏp tớnh thu GTGT: Cụng ty ỏp dng theo phng phỏp khu tr.
- Phng phỏp hch toỏn hng tn kho: Theo phng phỏp kờ khai thng
xuyờn.
- n v tin t s dng trong ghi chộp k toỏn l ng Vit nam.
- T giỏ s dng khi quy i ngoi t: Theo t giỏ quy i do Ngõn hng Nh
nc Vit nam cụng b ti tng thi im
- Phng phỏp tớnh giỏ hng tn kho:
+ Nguyờn tc ỏnh giỏ hng tn kho: Tr giỏ vn thc t.
+ Phng phỏp xỏc nh tr giỏ hng tn kho cui k: Theo giỏ vn bỡnh quõn
gia quyn.
- Phng phỏp k toỏn TSC:

+ Nguyờn tc ỏnh giỏ TSC: Theo giỏ vn thc t v theo nguyờn giỏ
TSC.
+ Phng phỏp khu hao TSC: p dng phng phỏp khu hao ng
thng.
-Hỡnh thc k toỏn ỏp dng : Chng t ghi s ( ph lc 05)
Trần Thị Ngọc nh KT11- 23
06D00126N
06D00126N
7
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
2.3. T chc cụng tỏc v phng phỏp k toỏn cỏc phn hnh k toỏn:
2.3.1. K toỏn ti sn c nh
2.3.1.1. c im v phõn loi v TSC ti cụng ty.
*c im TSC :
TSC s dng ti cụng ty c phn gch Tuynel Trng Lõm bao gm nhiu
loi khỏc nhau nh nh xng, mỏy khuy, mỏy nghin, lũ nung... tt c cỏc
TSC s dng cho sn xut u l TSC hu hỡnh, khụng cú TSC vụ hỡnh.
Cụng ty ỏp dng phng phỏp khu hao theo ng thng.
* Phõn loi TSC
TSCHH c phõn loi theo tớnh nng s dng bao gm:
- Vn phũng cụng ty, xng sn xut,..
- Xe ti, mỏy xỳc,..
- Mỏy vi tớnh, mỏy photocoppy,..
2.3.1.2. ỏnh giỏ TSC
TSC ca cụng ty c ỏnh giỏ theo nguyờn giỏ v giỏ tr cũn li.
a. Xỏc nh nguyờn giỏ TSC:
Nguyờn giỏ TSC ca cụng ty do mua sm c xỏc nh :
Nguyờn giỏ = Tr giỏ mua thc t + Cỏc khon thu + Chi phớ liờn
TSC ( ó tr CKTM, GG) (nu cú) quan trc tip khỏc
Vớ d: Ngy 22/06/2008 Cụng ty mua mỏy photocoppy. Giỏ mua thc t l

12.560.000 , thu 1.256.000 . Chi phớ vn chuyn l 520.000 .
Nguyờn giỏ TSC = 12.560.000 + 1.256.000 + 520.000 = 14.336.000
b. Xỏc nh giỏ tr cũn li ca TSC
Giỏ tr cũn li = Nguyờn giỏ - S khu hao
ca TSC TSC ly k
Trần Thị Ngọc nh KT11- 23
06D00126N
06D00126N
8
B¸o c¸o thùc tËp tèt nghiÖp
* Trường hợp nguyên giá của TSCĐ bị đánh giá lại thì giá trị còn lại
được xác định như sau:

TrÇn ThÞ Ngäc Ánh KT11- 23
06D00126N
06D00126N
9
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
Giỏ tr cũn li Giỏ tr cũn li Giỏ tr ỏnh giỏ li ca TSC
ca TSC sau = ca TSC ỏnh x
khi ỏnh giỏ li giỏ li
2.3.1.3. K toỏn chi tit TSC.
- K toỏn chi tit TSC ti ni bo qun, s dng:
K toỏn cụng ty m s TSC theo n v s dng cho tng xớ nghip, kho
theo dừi tỡnh hỡnh tng, gim TSC trong thi gian s dng ti n v trờn c
s cỏc chng t gc.
- K toỏn chi tit ti phũng k toỏn:
K toỏn cụng ty s dng th TSC theo dừi chi tit tng TSC ca cụng
ty. Cn c lp th TSC l: Biờn bn giao nhn, biờn bn ỏnh giỏ li, biờn
bn thanh lý, bng tớnh v phõn b khu hao TSC v cỏc ti liu liờn quan.

Th c lu trong sut quỏ trỡnh s dng. Cui thỏng bng phõn b khu
hao TSC c k toỏn TSC thc hin th cụng trờn bng tớnh excel.
2.3.1.4. K toỏn tng hp tng gim TSC
* Chng t k toỏn s dng
- Biờn bn giao nhn TSC, biờn bn ỏnh giỏ li TSC, biờn bn kim kờ
TSC, biờn bn thanh lý, biờn bn nhng bỏn TSC, biờn bn kim kờ
TSC-phỏt hin thiu TSC v cỏc chng t k toỏn khỏc cú liờn quan.
- Cỏc chng t liờn quan n khu hao TSC: Bng tớnh khu hao TSC.
* Ti khon k toỏn s dng: TK 211 v cỏc TK liờn quan
* Phng phỏp k toỏn:
- K toỏn tng hp tng TSC
Trần Thị Ngọc nh KT11- 23
06D00126N
06D00126N
Nguyờn giỏ ca TSC
10
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
Vớ d: ngy 20/04/2008 cụng ty mua 2 mỏy tớnh dựng trong cụng vic ti
phũng k toỏn. Tng giỏ thanh toỏn l 17.650.000 (trong ú thu GTGT
10% ). Cụng ty ó thanh toỏn bng tin gi ngõn hng (Ph lc 06 )
K toỏn ghi:
N TK 211 : 16.500.000
N TK 1332 : 1.650.000
Cú TK 112 : 17.650.000
- K toỏn tng hp gim TSC
Vớ d: Ngy 12/06/08 thanh lý ụ tụ ch hng tr giỏ 155.000.000, hao mũn
72.500.000, chi phớ thanh lý bng tin mt l 2.200.000 trong ú VAT
10%. Giỏ bỏn l 80.000.000 (cha VAT )
K toỏn ghi:
BT1: K toỏn ghi gim nguyờn giỏ:

N TK 811 : 82.500.000
N TK 214 : 72.500.000
Cú TK 211 : 155.000.000
BT2: Chi phớ thanh lý:
N TK 811 : 2.000.000
N TK 133 : 200.000
Cú TK 111: 2.200.000
BT3: Bỏn thu tin mt
N TK 1111 : 88.000.000
Cú TK 711: 80.000.000
Cú TK 333 : 8.000.000
2.3.2 K toỏn NVL,CCDC
2.3.2.1. Phõn loi NVL, CCDC
- Ti cụng ty NVL c phõn loi thnh:
+ Nguyờn vt liu chớnh: than, t thú, xi mng,...
+ Nguyờn vt liu ph: bt b, sn..
+ Nhiờn liu: xng, du, nc...
Trần Thị Ngọc nh KT11- 23
06D00126N
06D00126N
11
B¸o c¸o thùc tËp tèt nghiÖp
- Công cụ dụng cụ tại công ty gồm: dây chuyền sản xuất, các máy móc, trang
thiết bị phục vụ quá trình sản xuất sản phẩm: máy xúc, lò nung..
TrÇn ThÞ Ngäc Ánh KT11- 23
06D00126N
06D00126N
12
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
2.3.2.2. K toỏn chi tit NVL, CCDC

Cụng ty ỏp dng phng phỏp k toỏn chi tit NVL, CCDC theo phng phỏp
ghi th song song.
2.3.2.3. K toỏn tng hp tng, gim NVL, CCDC
- Chng t k toỏn s dng: Phiu nhp kho, phiu xut kho, húa n GTGT..
- Cỏc TK k toỏn s dng: TK 152, TK 153
* K toỏn tng hp tng NVL, CCDC
Vớ d: Nhp t sột ngy 10/10/2008 khi lng 6.000m
3
, n giỏ: 25.000
/m
3
, thu 10%. Tng tin: 150.000.000 thanh toỏn bng tin gi ngõn hng
( ph lc 07 )
K toỏn ghi:
N TK 152 : 150.000.000
N TK 1331 : 15.000.000
Cú TK 112 : 165.000.000
* K toỏn tng hp gim NVL, CCDC
Vớ d: Ngy 10/10/2008 xut t s lng 5.500 m
3
n giỏ 25.884; than s
lng 55.000kg n giỏ 241,8. Tng tin: 155.661.000 ( ph lc 08 )
K toỏn ghi:
N TK 621 : 155.661.000
Cú TK 152 : 155.661.000
2.3.3. K toỏn tin lng v cỏc khon trớch theo lng
2.3.3.1. K toỏn tin lng
* Qy tin lng ca cụng ty bao gm:
+ Tin lng theo sn phm
Trần Thị Ngọc nh KT11- 23

06D00126N
06D00126N
13
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
+ Tin lng theo thi gian
Ngoi ra cũn cú cỏc khon nh n ca, khen thng , phỳc li
* Chng t k toỏn s dng: Bng thanh toỏn tin lng, bng thanh toỏn tin
bo him xó hi, bng thanh toỏn tin thng
* TK k toỏn s dng: TK 334 v cỏc TK liờn quan
* Phng phỏp k toỏn
Vớ d: Cn c bng thanh toỏn lng thỏng 10/2008 lng tr cho cụng nhõn
t than: 23.180.000 ng ( Ph lc 09 )
K toỏn ghi:
N TK 622 : 23.180.000
Cú TK 334: 23.180.000
2.3.3.2. K toỏn cỏc khon trớch theo lng
* Ni dung cỏc khon trớch theo lng :
T l trớch BHXH ca cụng ty l 20% trờn lng c bn, ngi lao ng chu
5%, cụng ty trớch 15% t chi phớ sn xut kinh doanh.
- Kinh phớ cụng on l 2% do cụng ty chu.
- BHYT cụng ty trớch 3%, trong ú ngi lao ng chu 1% v cụng ty chu
2%
* Chng t k toỏn s dng
- Bng phõn b tin lng v BHXH ( ph lc 10 ) , bng thanh toỏn tin
BHXH
* Ti khon k toỏn s dng
Ti khon 338: phi tr, phi np khỏc
* Phng phỏp k toỏn:
Trần Thị Ngọc nh KT11- 23
06D00126N

06D00126N
14
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
Vớ d: Cn c bng phõn b lng thỏng 10/2008 cho thy tin lng
CNSX tớnh vo chi phớ nhõn cụng trc tip l: (ph lc 10)
K toỏn ghi s CTGS mt ln vo cui thỏng theo nh khon.
N TK 622: 92.125.213
Cú TK 334: 92.125.213
Cn c vo cỏc khon trớch trờn k toỏn ghi bỳt toỏn kt chuyn
CPNCTT vo s CTGS theo nh khon.
N TK 622: 11.192.504
Cú TK 338: 11.192.504
3382: 1.842.504
3383: 8.250.000
3384: 1.100.000
N TK 154: 103.317.717
Cú TK 622: 103.317.717
S liu trờn bng thanh toỏn lng CNSX c s dng lp bng
phõn b tin lng v BHXH. S liu trờn s CTGS sau ú s c ghi vo
s cỏi TK 622 CPNCTT.
2.3.4. K toỏn tp hp CPSX v tớnh GTSP
2.3.4.1. i tng tp hp CPSX v tớnh giỏ thnh sn phm
Sn phm ca Cụng ty a dng v chng loi nhng cỏc sn phm ú c
sn xut trờn cựng mt quy trỡnh cụng ngh. Xut phỏt t c im quy trỡnh
cụng ngh v trỡnh hch toỏn, i tng tp hp CPSX Cụng ty c
xỏc nh l nhúm sn phm ca c quy trỡnh cụng ngh ch khụng tp hp
theo tng t sn xut.
Cn c vo c im t chc sn xut, chu k sn xut sn phm v iu kin
c th Cụng ty, k tớnh giỏ thnh c xỏc nh l cui thỏng.
2.3.4.2. Phng phỏp k toỏn tp hp v phõn b chi phớ sn xut

Trần Thị Ngọc nh KT11- 23
06D00126N
06D00126N
15
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
* Phng phỏp k toỏn tp hp v phõn b chi phớ NVLTT
- Cụng ty thc hin tớnh tr giỏ nguyờn vt liu xut kho theo phng phỏp
bỡnh quõn gia quyn c nh.
- Chng t k toỏn s dng: phiu xut kho, phiu nhp kho...
- Ti khon k toỏn s dng: TK 621 chi phớ nguyờn vt liu trc tip.
Vớ d: Ngy 10/10/2008 xut than: khi lng 55.000 kg, vi n giỏ 241,8
/kg , thnh tin 13.299.000
K toỏn ghi:
N TK 621 : 13.299.000
Cú TK 152 : 13.299.000
* Phng phỏp k toỏn tp hp v phõn b chi phớ NCTT
- Chng t k toỏn s dng: Bng chm cụng, bng thanh toỏn lng b
phn, bng tng hp thanh toỏn lng....
- Ti khon k toỏn s dng: TK 622- Chi phớ nhõn cụng trc tip
Vớ d: T bng phõn b lng thỏng 10/2008 ( ph lc 10 ) ta hch toỏn nh
sau:
N TK 622: 92.125.213
Cú TK 334: 92.125.213
* Phng phỏp k toỏn tp hp v phõn b CP SXC
- Chng t k toỏn s dng: Bng phõn b lng v cỏc khon trớch theo
lng, phiu xut kho, bng khu hao TCS, húa n thanh toỏn.....
- Ti khon s dng: TK 627 Chi phớ sn xut chung
- Phng phỏp k toỏn:
Vớ d: Cn c vo bng phõn b lng thỏng 10/2008 ( ph lc 10 ), k toỏn
ghi:

N TK 6271: 4.342.000
Trần Thị Ngọc nh KT11- 23
06D00126N
06D00126N
16
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
Cú TK 334: 4.342.000
* K toỏn tng hp CPSX ton cụng ty
- TK k toỏn s dng: TK 154 Chi phớ sn xut d dang
- Phng phỏp k toỏn:
Vớ d: Cn c s cỏi 154 ( ph lc 11 ), k toỏn ghi:
N TK 154: 489.236.101
Cú TK 621: 251.800.170
Cú TK 622: 103.317.717
Cú TK 627: 134.118.214
2.3.4.4. ỏnh giỏ sn phm d dang cui k:
Sn phm d dang ca Cụng ty tn ti hai dng c bn
+ D dang di dng bỏn thnh phm giai on ch bin
+ D dang di dng bỏn thnh phm giai on nung
2.3.4.5. Phng phỏp tớnh giỏ thnh.
Xut phỏt t vic xỏc nh i tng tp hp CPSX Cụng ty, i tng tớnh
giỏ thnh sn phm Cụng ty c xỏc nh l phng phỏp phõn bc cú
bỏn thnh phm. Theo phng phỏp ny cỏc CPSX trong k cho mi loi
c tp hp theo tng giai on cụng ngh loi tr cỏc khon lm gim chi
phớ, k toỏn Cụng ty s chuyn vo s chi tit giỏ thnh tng ng. S chi tit
giỏ thnh c m cho tng loi sn phm theo tng giai on cụng ngh
(ch bin v nung) v phi thc hin c tng giỏ thnh n v bỏn thnh
phm tng giai on. Trong phm vi ca chuyờn ny tụi xin cp n
vic tớnh giỏ thnh gch 2 l nh l loi sn phm chim t trng tng i
ln trong c cu sn phm ca doanh nghip. Cỏch tớnh giỏ thnh i vi sn

phm khỏc c thc hin tng t. Trong s chi tit giỏ thnh gch 2 l nh
cỏc ch tiờu c tớnh nh sau:
* Khõu nung
Trần Thị Ngọc nh KT11- 23
06D00126N
06D00126N
17

×