Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

giao an lop 1 sang tuan 34

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (360.3 KB, 21 trang )

tuần 34
Thứ hai ngày 2 tháng 5 năm 2011.
Ngh bự ngy l 30.4
(Son ging bự )
Tiết 1: Chào cờ
Tập trung tại sân trờng
****************
Tiết 2 + 3: Tập đọc
Bác đa th
I. Mục tiêu
- c trn c bi. c dỳng cỏc t ng: mng quýnh, nh nhi, mỏt lnh,
l phộp. Bc u bit ngh hi ch cú du cõu.
- Hiu ni dung bi: Bỏc a th vt v trong vic a th ti mi nh.
Cỏc em cn yờu mn v chm súc bỏc
- Tr li c cõu hi 1, 2 (SGK
* K nng sng :
- K nng xỏc nh giỏ tr
- T nhn thc bn thõn
- Th hin s cm thụng
- Giao tip lch s ci m
II. Đồ dùng
- Tranh minh ho bi c SGK.
III. Các hoạt động dạy và học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ : Gi hc sinh
c on 2 bi tp c Núi di hi
thõn v tr li cỏc cõu hi: Khi súi
n tht, chỳ kờu cu, cú ai n giỳp
chỳ khụng? S vic kt thỳc ra sao?
Nhn xột KTBC.


3. Bi mi:
GV gii thiu tranh, gii thiu bi
v rỳt ta bi ghi bng.
Hng dn hc sinh luyn c:
+ c mu bi vn ln 1 (ging c
vui). Túm tt ni dung bi:
+ c mu ln 2 ( ch bng), c
nhanh hn ln 1.
+ Luyn c ting, t ng khú:
+ Cho hc sinh tho lun nhúm
tỡm t khú c trong bi, giỏo viờn
gch chõn cỏc t ng cỏc nhúm ó
nờu: mng quýnh, nh nhi, mỏt
lnh, l phộp.
+ Hc sinh luyn c t ng kt
hp gii ngha t.
+ Luyn c cõu:
Gi hc sinh c trn cõu theo cỏch
2 hc sinh c bi v tr li cỏc cõu
hi:
Khụng ai n giỳp chỳ bộ c. By
cu ca chỳ b súi n tht ht.
Lng nghe.
Lng nghe v theo dừi c thm trờn
bng.
Tho lun nhúm rỳt t ng khú c,
i din nhúm nờu, cỏc nhúm khỏc
b sung.
5, 6 em c cỏc t khú trờn bng.
Hc sinh ln lt c cỏc cõu ni

tip theo yờu cu ca giỏo viờn.
đọc nối tiếp, học sinh ngồi đầu bàn
đọc câu thứ nhất, các em khác tự
đứng lên đọc nối tiếp các câu còn lại
cho đến hết bài.
Cần luyện đọc kĩ các câu: 1, 4, 5 và
câu 8.
+ Luyện đọc đoạn và bài: (theo 2
đoạn)
+ Cho học sinh đọc từng đoạn nối
tiếp nhau.
+ Đọc cả bài.
Luyện tập:
 Ôn các vần inh, uynh.
Giáo viên nêu yêu cầu bài tập1:
Tìm tiếng trong bài có vần inh?
Bài tập 2:
Tìm tiếng ngoài bài có vần inh,
uynh?
Gọi học sinh đọc lại bài, giáo viên
nhận xét.
* Củng cố tiết 1:
Tiết 2
*.Tìm hiểu bài và luyện nói:
Hỏi bài mới học.
Gọi 1 học sinh đọc đoạn 1, cả lớp
đọc thầm và trả lời các câu hỏi:
1. Nhận được thư của bố, Minh
muốn làm gì?
2. Thấy bác đưa thư mồ hôi nhễ

nhại, Minh muốn làm gì?
Luyện nói:
Đề tài: Nói lời chào hỏi của Minh
với bác đưa thư.
Giáo viên tổ chức cho từng nhóm 2
học sinh đóng vai bác đưa thư và vai
Minh để thực hiện cuộc gặp gỡ ban
đầu và lúc Minh mời bác đưa thư
uống nước (Minh nói thế nào ? bác
đưa thư trả lời ra sao ?)
Tuyên dương nhóm hoạt động tốt.
Các học sinh khác theo dõi và nhận
xét bạn đọc.
Luyện đọc diễn cảm các câu: 1, 4, 5
và câu 8.
Đọc nối tiếp 2 em, thi đọc đoạn giữa
các nhóm.
2 em, lớp đồng thanh.
Minh.
Học sinh đọc từ trong SGK “tủ kính,
chạy huỳnh huỵch”
Các nhóm thi đua tìm và ghi vào giấy
các từ có chứa tiếng mang vần inh,
vần uynh, trong thời gian 2 phút,
nhóm nào tìm và ghi đúng được
nhiều tiếng nhóm đó thắng.
Inh:xinh xinh, hình ảnh, cái kính, …
Uynh: phụ huynh, khuỳnh tay, …
2 em.


- Chạy vào nhà khoe với mẹ ngay.
 Chạy vào nhà rót nước mát lạnh
mời bác uống.
Học sinh quan sát tranh SGK và
luyện nói theo nhóm nhỏ 2 em, đóng
vai Minh và bác đưa thư để nói lời
chào hỏi của Minh với bác đưa thư.
Cháu chào bác ạ. Bác cám ơn cháu,
cháu ngoan nhĩ ! Cháu mời bác uống
nước cho đỡ mệt. Bác cám ơn cháu.
4. Củng cố:
Hỏi tên bài, gọi đọc bài, nêu lại nội
dung bài đã học.
5. Dặn dò: Về nhà đọc lại bài nhiều
lần, xem bài mới. Kể lại trò chơi
đóng vai cho bố mẹ nghe.
Nhắc tên bài và nội dung bài học.
1 học sinh đọc lại bài.
Thực hành ở nhà.
****************
TiÕt 4: Mü tht: GV chuyªn d¹y

Thø ba ngµy 3 th¸ng 5 n¨m 2011
Nghỉ bù ngày lễ 1.5
(Soạn giảng bù )
TiÕt 1: To¸n( TiÕt 133)
¤N TËP: C¸C Sè §ÕN 100
I. Mơc tiªu: Gióp Häc sinh:
- Biết đọc, viết, so sánh các số trong ph¹m vi 100; biết viết số liền
trước, số liền sau của một số,biết cộng, trừ số có hai chữ số.

- Làm được bài 1,2,3,4 sgk trang 175
II. §å dïng :
- Bộ đồ dùng học tốn.
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y vµ häc
Ho¹t ®éng cđa thÇy Ho¹t ®éng cđa trß
1. ỉn ®Þnh tỉ chøc
2. KiĨm tra bµi cò
84 = 80 + 4 93 = 16 =
48 = 68 = 52 =
- GV nx + ghi điểm
3. Bài mới:
a. Giíi thiƯu bµi
b. Néi dung
* Bµi 1: Viết các số:
Ba mươi tám, … bảy mươi bảy
- GV nx
* Bµi 2:
Số liền
trước
Số đã biết Số liền sau
18
19
20
54
55
56
29
30
31
77

78
79
43
44
45
98
99
100
- GV nx + tuyên dương
- HS làm phiếu
- HS làm bảng nhóm
- HS nx
* HS nêu yêu cầu
- HS viết bảng con: 38, 28, 54, 61, 30,
19, 79, 83, 77.
- HS đọc ĐT
- HS nx
*HS nêu yêu cầu
- HS làm sgk
- HS làm bảng nhóm
- HS nhËn xÐt
* HS nêu yêu cầu
* Bµi 3: a) Khoanh vào số bé nhất:
59, 34, 76 , 28
b) Khoanh vào số lớnù nhất:
66, 39, 54, 58
- GV nx + ghiâ điểm
*Bµi 4
68 – 31 52 + 37 35 + 42
98 – 51 26 + 63 75 – 45

- GV nx + ghi điểm
* Bµi 5 :
Tóm tắt:
Thành gấp: 12 máy bay
Tâm gấp : 14 máy bay ? máy bay
- GV nx + ghiâ điểm
4. Cđng cè:
- Nh¾c l¹i néi dung bµi häc
5. DỈn dß: Xem: Ôn tập các số đến 100
- HS khoanh sgk:
a. 28
b. 66
- CN làm bảng nhóm
- HS nx
* HS nêu yêu cầu
- HS làm bảng con+ lên bảng
68 52 35 98
31 37 42 51
99 89 77 47….
- HS nx
* HS đọc đề
- HS làm vào vở
- HS làm bảng nhóm
Bài giải
Số máy bay cả hai bạn gấp dược
là:
12 + 14 = 26 ( máy bay)
Đáp số : 26 máy bay
- 3 HS
****************

TiÕt 2 : TËp viÕt
T« ch÷ hoa: x, y
I. Mơc tiªu
- T« ®ỵc c¸c ch÷ hoa: x, y
- ViÕt ®óng c¸c vÇn: inh, uynh, ia, uya; c¸c tõ ng÷: b×nh minh, phơ huynh,
tia chíp, ®ªm khuya. Kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập 2.( mçi
tõ ng÷ viÕt ®ỵc Ýt nhÊt mét lÇn).
* HS kh¸ , giái viÕt ®Ịu nÐt, d·n ®óng kho¶ng c¸ch vµ viÕt ®đ sè dßng, sè
ch÷ quy ®Þnh trong vë TËp viÕt 1, tËp 2
II. §å dïng
- B¶ng phơ ND bµi viÕt, b¶ng con, vë tËp viÕt.
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y vµ häc
Ho¹t ®éng cđa thÇy Ho¹t ®éng cđa trß
1. ỉn ®Þnh tỉ chøc:
2. KiĨm tra bµi cò:
B/C: ch¶i cht, thc bµi
3. Bµi míi:
a. Giíi thiƯu bµi
b. Híng dÉn t« ch÷ hoa
- H¸t
* GV đa chữ mẫu: Chữ hoa X
- Quan sát chữ mẫu và đọc
+ Chữ hoa X gồm mấy nét? cao mấy li?
- GV chỉ, nêu quy trình viết và viết mẫu: Chữ hoa X
gm nột múc hai u trỏi, thng xiờn v múc hai u
phi
* Quy trình viết:
+ t bỳt trờn K5, vit nột múc hai u trỏi ri
vũng lờn vit tip nột thng xiờn ln hai u xiờn
chộo thõn ch ti K6 thỡ chuyn hng bỳt vit

nột múc hai u phi cun nột ln vo trong, dng
bỳt K2.
- GV viết mẫu
- GV nhận xét
* GV đa chữ mẫu:
Y
- Chữ hoa Y
(Hng dn tng t)
- GV viết mẫu
- GV nhận xét
* Hớng dẫn viết vần, từ ứng dụng.
- QS bài viết mẫu.
inh, uynh, ia, uya
binh minh, phu huynh, tia ch, em
khuya
- HS đọc
+ Chữ cái nào cao 5 li?
+ Chữ cái nào cao 4 li?
+ Chữ cái nào cao 3 li? hơn 2 li?
+ Các chữ cái còn lại cao mấy li?
- Cho HS phân tích các tiếng có vần : inh, uynh, ia,
uya
- Cô viết mẫu và hớng dẫn viết từng vần, từ ứng dụng.
- Giúp đỡ HS yếu.
c. Hớng dẫn viết vở:
- Bài yêu cầu viết mấy dòng?
- GV hớng dẫn tô và viết từng dòng
- Nhắc nhở t thế ngồi, để vở.
- Quan sát chung.
- Thu chấm 1 số bài.

4. Củng cố:
- Vừa tập viết chữ gì?.
- Nhận xét, hớng dẫn chữa lỗi.
5. Dặn dò
- Nhận xét giờ học.
- HS đọc cá nhân, lớp.
Chữ hoa X gm nột múc
hai u trỏi, thng xiờn
v múc hai u phi
- HS nhắc lại.
- Tô khan .
- Hs viết bảng con


- Hs viết bảng con
- HS viết b/c
- HS viết bài vào vở

****************
Tiết 3: Chính tả:
Bác đa th
I. Mục tiêu
- Tp chộp ỳng on" Bỏc a th m hụi nh nhi.": khong 15-20
phỳt.
- in ỳng vn inh, uynh; ch c, k vo ch trng.
- Bi tp 2, 3 (SGK)
II. Đồ dùng
- Bảng phụ ND bài viết, bảng con, vở BTTV.
III. Các hoạt động dạy và học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò

1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
Chm v nhng hc sinh giỏo viờn cho v
nh chộp li bi ln trc.
Giỏo viờn c cho hc sinh vit hai dũng
th sau: Trng ca em be bộ
Nm lng gia rng cõy.
Nhn xột chung v bi c ca hc sinh.
3. Bi mi:
* GV gii thiu bi ghi bi.
* Hng dn hc sinh nghe vit chớnh t
Giỏo viờn c ln th nht on vn s
nghe vit. Cho hc sinh theo dừi trờn bng
ph.
C lp c thm on vn cn chộp v tỡm
nhng ting thng hay vit sai vit vo
bng con.
Giỏo viờn nhn xột chung v vit bng con
ca hc sinh.
Thc hnh bi vit .
Hng dn cỏc em t th ngi vit, cỏch
cm bỳt, t v, cỏch vit u bi, cỏch vit
ch u ca on vn tht vo 2 ụ, phi
vit hoa ch cỏi bt u mi cõu.
Giỏo viờn c cho hc sinh nghe vit.
Hng dn hc sinh cm bỳt chỡ
sa li chớnh t:
+ Giỏo viờn c thong th, ch vo tng
ch trờn bng hc sinh soỏt v sa li,
hng dn cỏc em gch chõn nhng ch

vit sai, vit vo bờn l v.
+ Giỏo viờn cha trờn bng nhng li ph
bin, hng dn cỏc em ghi li ra l v phớa
trờn bi vit.
Thu bi chm 1 s em.
* Hng dn lm bi tp chớnh t:
Hc sinh nờu yờu cu ca bi trong v BT
Ting Vit.
ớnh trờn bng lp 2 bng ph cú sn 2 bi
tp ging nhau ca cỏc bi tp.
Gi hc sinh lm bng t theo hỡnh thc thi
Chm v nhng hc sinh yu hay
vit sai ó cho v nh vit li bi.
2 hc sinh vit trờn bng lp:
Trng ca em be bộ
Nm lng gia rng cõy.
Hc sinh nhc li.
1 hc sinh c li, hc sinh khỏc dũ
theo bi bn c trờn bng t.
Hc sinh c thm v tỡm cỏc ting
khú hay vit sai: tu theo hc sinh
nờu nhng giỏo viờn cn cht
nhng t hc sinh sai ph bin
trong lp. Hc sinh vit vo bng
con cỏc ting hay vit sai: mng
quýnh, khoe, nh nhi
Hc sinh vit bi chớnh t vo v
chớnh t.
Hc sinh soỏt li ti v ca mỡnh v
i v sa li cho nhau.

Hc sinh ghi li ra l theo hng
dn ca giỏo viờn.
in vn inh hoc uynh
in ch c hoc k
Hc sinh lm VBT.
Cỏc em thi ua nhau tip sc in
ua gia cỏc nhúm.
Nhn xột, tuyờn dng nhúm thng cuc.
4. Củng cố: - HS đọc lại bài viết
5. Dn dũ:
Yờu cu hc sinh v nh chộp li on vn
cho ỳng, sch p, lm li cỏc bi tp.
vo ch trng theo 2 nhúm, mi
nhúm i din 4 hc sinh.
Gii
Bỡnh hoa, khunh tay, cỳ mốo, dũng
kờnh.
Hc sinh nờu li bi vit v cỏc
ting cn lu ý hay vit sai, rỳt kinh
nghim bi vit ln sau.
****************
Tiết 4: Đạo đức: Dnh cho a phng
Bảo vệ hoa và cây ở trờng em
I. Mục tiêu
* HS hiểu :
- HS hiểu đợc ích lợi của cây và hoa ở nơi công cộng
* Học sinh có thái độ:
- Biết bảo vệ và chăm sóc cây và hoa trong nhà trờng và nơi công cộng
- Rèn cho các em có ý thức tốt
II. Các hoạt động dạy học:

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
a. Giới thiệu bài
b. Nội dung
Hoạt động 1 :
- HS quan sát thảo luận
? ở sân trờng có những cây và hoa
gì ?
? Những cây nào cho bóng mát nhất
? Trồng hoa ở sân trờng để làm gì ?
Kết luận : Muốn làm cho môi trờng
trong lành các em cần phải trồng cây
và chăm sóc cây, không bẻ cành , hái
hoa )
Hoạt động 2 :
? Khi các em nhìn thấy 1 bạn đang
bẻ cành cây em phải làm gì ?
? Em thấy bạn trèo lên cây em phải
làm gì ?
Kết luận : Không bẻ cành , hái hoa ,
không đợc trèo cây để bảo vệ môi tr-
ờng cũng nh bảo vệ chính bản thân .
4. Củng cố
- Hệ thống lại nội dung bài
- Nhận xét giờ
5. Dặn dò- Về nhà thực hành tốt
- Hát
- Không
- Cho HS quan sát trong sân trờng

- HS thảo luận , trả lời câu hỏi
( Cây bàng , cây phợng , cây hoa sữa , và
có các loại hoa khác )
( Cây bàng , cây phợng )
( Làm cho phong cảnh đẹp , môi trờng
trong lành )
- HS thảo luận nhóm
( Em ngăn bạn không nên bẻ cành cây )
( Em khuyện bạn không đợc trèo lên cây
nhỡ ngã gãy xơng )
những điều các em vừa học .

Ngày soạn: 2 / 5 / 2011
Ngày giảng: Thứ t ngày 4 tháng 5 năm 2011
Tiết 1: Toán( Tiết 134)
ôn tập các số đến 100
I. Mục tiêu
- Thc hin c cng, tr s cú hai ch s; xem gi ỳng; gii c bi
toỏn cú li vn
- HS lm bi tp 1, 2(ct 1, 2), 3 (ct 1, 2), 4, 5.
II. Các đồ dùng dạy học:
- SGK Toán
III. Các hoạt động dạy và học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. n nh tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
- Cho hc sinh lm bng con:
83 40 76 5
57 6 65 - 60
- Nhn xột.

3. Bi mi:
* Gii thiu: Hc bi luyn tp.
* Luyn tp.
Bi 1: Nờu yờu cu bi.
Bi 2: Tớnh
Bi 3: Nờu yờu cu bi
63 + 25 87 - 14 31 + 56
94 - 34 62 - 62 55 - 33
- Cho HS lm B/c
- Nhn xột
Bi 4: c bi.
- Túm tt ri gii.
- GV chm bi
4. Cng c:
- Nờu li cỏch t tớnh v thc
hin tớnh
5. Dn dũ: Chun b sau
- Hỏt.
- Hc sinh lm vo bng con.
- 2 em lm bng lp.
Tớnh nhm
a. 60 + 20 = 80 80 - 20 = 60 40 + 50 =90
70 + 10 = 80 90 - 10 = 80 90 - 40 = 50
50 + 30 = 80 70 - 50 = 20 90 - 50 = 40
b. 62 + 3 = 65
- Hc sinh lm bi, c cha bi
- HS lờn bng lm:
15 + 2 + 1 = 18 68 - 1 - 1 = 66
34 + 1 + 1 = 36 84 - 2 - 2 = 80
- Cha bi

- t tớnh ri tớnh
63 87 31 94 62 55
25 14 56 34 62 33
88 73 87 60 0 22
- Hc sinh lm bi.
Bi gii
Si dõy cũn li di l:
72 30 = 42 (cm)
ỏp s: 42cm.
*****************
Tiết 2 + 3: Tập đọc
Làm anh
I. Mục tiêu
- c trn c bi. c dỳng cỏc t ng: lm anh, ngi ln, d dnh, du
dng. Bc u bit ngh hi cui mi dũng th, kh th
- Hiu ni dung bi: Anh ch phi yờu thng em, nhng nhn em
- Tr li c cõu hi 1 (SGK)
* K nng sng :
- Xỏc nh giỏ tr
- T nhn thc bn thõn
- m nhn trỏch nhim
II. Đồ dùng
- Tranh minh hoạ, bộ chữ, SGK.
III. Các hoạt động dạy và học
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ : Hi bi trc.
Gi 2 hc sinh c bi: Bỏc a th v
tr li cõu hi 1 v 2 trong SGK.
GV nhn xột chung.
3. Bi mi:

GV gii thiu tranh, gii thiu bi v
rỳt ta bi ghi bng.
Hng dn hc sinh luyn c:
+ c mu bi th ln 1 (ging c du
dng, õu ym). Túm tt ni dung bi.
+ c mu ln 2 ( ch bng), c nhanh
hn ln 1.
+ Luyn c ting, t ng khú:
Cho hc sinh tho lun nhúm tỡm t
khú c trong bi, giỏo viờn gch chõn
cỏc t ng cỏc nhúm ó nờu: lm anh,
ngi ln, d dnh, du dng.
Hc sinh luyn c cỏc t ng trờn:
Luyn c cõu:
Gi em u bn c 2 dũng th (dũng
th th nht v dũng th th hai) Cỏc em
sau t ng dy c hai dũng th ni
tip.
+ Luyn c on v c bi th:
c ni tip tng kh th (mi em c 4
dũng th)
Thi c c bi th.
Giỏo viờn c din cm li bi th.
c ng thanh c bi.
Luyn tp:
ễn vn ia, uya:
1. Tỡm ting trong bi cú vn ia?
2. Tỡm ting ngoi bi cú vn ia, uya?
Hc sinh nờu tờn bi trc.
2 hc sinh c bi v tr li cõu hi:

Lng nghe.
Lng nghe v theo dừi c thm trờn
bng.
Tho lun nhúm rỳt t ng khú c,
i din nhúm nờu, cỏc nhúm khỏc
b sung.
Vi em c cỏc t trờn bng: ngi
ln, d dnh, du dng.
c ni tip mi em 2 dũng th bt
u em ngi u bn dóy bn bờn
phi.
4 hc sinh c theo 4 kh th, mi
em c mi kh th.
2 hc sinh thi c c bi th.
Lp ng thanh.
Chia
Cỏc nhúm thi tỡm ting v ghi vo
Gi hc sinh c li bi, giỏo viờn nhn
xột.
* Cng c tit 1:
Tit 2
* Tỡm hiu bi v luyn núi:
Hi bi mi hc.
Gi hc sinh c bi v tr li cõu hi:
1. Lm anh phi lm gỡ?
+ khi em bộ khúc ?
+ khi em bộ ngó ?
+ khi m cho qu bỏnh ?
+ khi cú chi p ?
2. Mun lm anh phi cú tỡnh cm gỡ

vi em bộ?
Thc hnh luyn núi:
ti: K v anh (ch em) ca em.
Giỏo viờn cho hc sinh quan sỏt tranh
minh ho v nờu cỏc cõu hi gi ý hc
sinh k cho nhau nghe v anh ch em ca
mỡnh (theo nhúm 3 hc sinh)
Nhn xột luyn núi v un nn, sa sai.
4. Cng c:
Hi tờn bi, gi c bi.
5. Dn dũ: V nh c li bi nhiu ln,
xem bi mi.
bng con, thi ua gia cỏc nhúm.
Ia: tia chp, tia sangs, ta ngụ,
Uya: ờm khuya, khuya khot,
2 em c li bi th.
Anh phi d dnh.
Anh phi nõng du dng.
Anh chia qu cho em phn hn.
Anh phi nhng nh em.
Phi yờu thng em bộ.
Hc sinh quan sỏt tranh v thc hin
theo hng dn ca giỏo viờn.
Hc sinh nờu tờn bi v c li bi.
Thc hnh nh.
****************
Tiết 4 : Tự nhiên và Xã hội:
Bài 34: thời tiết
I. Mục tiêu
- Nhn bit s thay i ca thi tit.

- Bit cỏch n mc v gi gỡn sc kho khi thi tit thay i.
* HS khỏ gii: Nờu cỏch tim thụng tin v d bỏo thi tit hng ngy: nghe
i, xem ti vi, c bỏo
* Giáo dục bảo vệ môi trờng: Cú ý thc gi sc khe khi thi tit thay
i
II. Các đồ dùng dạy học
- Cỏc hỡnh trong SGK, hỡnh v các hiện tợng thời tiết.
- Trang phc mc phự hp thi tit núng, lnh.
III. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. n nh tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ: Hi tờn bi.
+ Hóy k cỏc hin tng v thi tit m em
bit?
Nhn xột bi c.
3. Bi mi:
Cỏc hin tng v thi tit ú l:
nng, ma, giú, rột, núng,
*Giáo viên giới thiệu và ghi bảng bài.
* Néi dung
Hoạt động 1 : Trò chơi
Mục đích: Học sinh nhận biết các hiện tượng
của thời tiết qua tranh và thời tiết luôn luôn
thay đổi.
 Các bước tiến hành:
Bước 1: Giáo viên phổ biến cách chơi.
Chọn đúng tên dạng thời tiết ghi trong tranh
+ Cài tên dạng thời tiết tranh nào vẽ cảnh
trời nóng, tranh nào vẽ cảnh trời rét ? Vì sao
bạn biết ?

Bước 2: Học sinh tiến hành chơi, mỗi lần 2
học sinh tham gia chơi, lần lượt đến tất cả các
em đều chơi.
Bước 3: Giáo viên nhận xét cuộc chơi.
Giáo viên nêu câu hỏi:
Nhìn tranh các em thấy thời tiết có thay đổi
như thế nào?
Giáo viên kết luận: Thời tiết luôn luôn thay
đổi trong một năm, một tháng, một tuần thậm
chí trong một ngày, có thể buổi sáng nắng,
buổi chiều mưa.
Vậy muốn biết thời tiết ngày mai như thế nào,
ta phải làm gì ?
Giáo viên nêu: Chúng ta cần theo dõi dự báo
thời tiết để biết cách ăn mặc cho phù hợp
đảm bảo sức khoẻ
Hoạt động 2: Thực hiện quan sát.
MĐ: Học sinh biết thời tiết hôm nay như thế
nào qua các dấu hiệu về thời tiết.
Cách tiến hành:
Bước 1: Giáo viên giao nhiệm vụ và định
hướng cho học sinh quan sát : Các em hãy
quan sát bầu trời, cây cối hôm nay như thế
nào? Vì sao em biết điều đó?
Bước 2: Giáo viên hướng dẫn các em ra hành
lang hoặc sân trường để quan sát.
Bước 3: Cho học sinh vào lớp.
Gọi đại diện các em trả lời câu hỏi nêu trên.
Hoạt động 3: Trò chơi ăn mặc hợp thời tiết.
MĐ: Rèn luyện kĩ năng ăn mặc phù hợp với

thời tiết cho học sinh.
Cách tiến hành:
Bước 1: Giáo viên phổ biến cách chơi: đưa ra
các tranh có những học sinh ăn mặc theo thời
tiết.
Học sinh quan sát tranh và hoạt
động theo nhóm 2 học sinh.
Đại diện từng nhóm nêu kết quả
thực hiện.
Thời tiết thay đổi liên tục theo
ngày, theo tuần, …
Nhắc lại.
Nghe đài dự báo thời tiết khí
tượng thuỷ văn, …
Quan sát và nêu những hiểu biết
của mình về thời tiết hôm nay.
Đại diện các nhóm nêu kết quả
quan sát được.
Học sinh lắng nghe và nắm luật
chơi.
Cho hc sinh nhỡn tranh ni ỳng cỏch n
mc ỳng theo tranh theo thi tit.
Bc 2: T chc cho hc sinh tin hnh chi.
Tuyờn b ngi thng cuc ng viờn khuyn
khớch cỏc em.
* Liên hệ: Các em cần có ý thức giữ gìn sức
khoẻ khi thời tiết thay đổi.
4. Cng c
+ Nhn xột tit hc, tuyờn dng hc sinh
hc tt.

5. Dn dũ: Hc bi, su tm cỏc tranh nh, ca
dao, tc ng ni v thi tit, xem bi mi.
Hc sinh tin hnh ni cỏc tranh
cho thớch hp theo yờu cu ca
giỏo viờn.
Hc sinh nhc li ni dung bi
hc.
Thc hnh nh.

Ngày soạn: 3 / 5 / 2011.
Ngày giảng: Thứ năm ngày 5 tháng 5 năm 2011
Tiết 1: Toán( Tiết 135)
ôn tập các số đến 100
I. Mục tiêu
- Nhn bit c th t cỏc s t 0 n 100; thc hin c cng, tr cỏc
s trong phm vi 100 (khụng nh); gii c bi toỏn cú li vn; o c
di on thng.
- HS lm bi tp 1, 2(a,c), 3( ct1, 2), 4, 5.
II. Các đồ dùng dạy học:
SGK Toán
III. Các hoạt động dạy và học :
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. n nh t chc
2. Kim tra bi c:
- Cho hc sinh lm vo bng con: Đặt
tính rồi tính.
37 + 22
60 + 29
54 + 5
- Nhn xột.

3. Bi mi:
a) Gii thiu: Ghi đầu bài lên
bảng.
b) Hớng dẫn làm bài tập
Bi 1: Nờu yờu cu bi.
- Cho HS làm vào sách, đọc kết quả.

Bi 2: Viết số thích hợp vào ô trống.
Theo dõi học sinh làm làm bài , nhận xét.
Bi 3: Tính.
96 32 = 64
44 + 44 = 88
56 20 - 4 = 32
62 30 = 32
45 5 = 40
23 + 14 15 = 22
- Nhận xét, đánh giá.
- Hỏt.
- Hc sinh thc hin bng con.
- 2 em lm bng lp.
Hot ng lp.
- Điền số thích vào ô trống.
- Hc sinh lm bi .
- Học sinh làm vào sách. Kiểm tra
chéo cặp đôi , nhận xét.
- Làm bài vào sách, 2 HS lên bảng.
- Nhận xét đánh giá.
- HS nờu yờu cu
- HS lờn bng lm bi
- Nhn xột

- c bi.
Bài 4.
Tất cả có: 36 con
Thỏ : 12 con
Gà : con?
Bài giải
Số gà có là:
36 12 = 24
Đáp số: 24 con.
Chấm bài làm của HS, nhận xét.
Bạn nào có câu trả lời khác?
Nhận xét.
Bi 5: Yờu cu gỡ?
- Nờu cỏc bc đo on thng.
4. Cng c:
- Đọc nối tiếp từ 1 đến 100.
5. Dn dũ:
- Xem lại các bài tập
- Chun b: Luyn tp chung.
- T túm tt ri gii vào vở.
- 1 HS làm bảng phụ.
- Đo độ dài đoạn thẳng AB đo on
thng đọc kết quả: 12cm
****************
Tiết 2: Chính tả:
Chia quà
I. Mục tiêu
- Nhỡn sỏch hoc bng, chộp li v trỡnh by ỳng bi Chia qu trong
khong 15-20 phỳt.
- in ỳng ch s hay x; v hay d vo ch trng. Bi tp 2(a) hoc b.

II. Đồ dùng
- Bảng phụ ND bài viết, bảng con, vở BTTV.
III. Các hoạt động dạy và học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ :
Chm v nhng hc sinh giỏo viờn cho
v nh chộp li bi ln trc.
Giỏo viờn c cho hc sinh c lp vit
cỏc t ng sau: mng quýnh, nh nhi,
khoe.
Nhn xột chung v bi c ca hc sinh.
3. Bi mi:
* GV gii thiu bi ghi bi Chia qu.
* Hng dn hc sinh tp chộp
Hc sinh c on vn ó c giỏo viờn
chộp trờn bng ph.
Cho hc sinh phỏt hin nhng ting vit
sai, vit vo bng con.
Nhc nh cỏc em t th ngi vit, cỏch
cm bỳt, cỏch trỡnh by bi vit sao cho
p.
Giỏo viờn cho hc sinh tp chộp on vn
vo tp.
Hng dn hc sinh cm bỳt chỡ
sa li chớnh t:
Chm v nhng hc sinh yu hay
vit sai ó cho v nh vit li bi.
C lp vit bng con: mng quýnh,
nh nhi, khoe.

Hc sinh nhc li.
Hc sinh c on vn trờn bng
ph.
Hc sinh vit ting khú vo bng
con: Phng, ti ci, xin.
Hc sinh tin hnh chộp on vn
vo tp v ca mỡnh.
+ Giỏo viờn c thong th, ch vo tng
ch trờn bng hc sinh soỏt v sa li,
hng dn cỏc em gch chõn nhng ch
vit sai, vit vo bờn l v.
+ Giỏo viờn cha trờn bng nhng li
ph bin, hng dn cỏc em ghi li ra l
v phớa trờn bi vit.
Thu bi chm 1 s em.
* Hng dn lm bi tp chớnh t:
Hc sinh nờu yờu cu ca bi trong v
BT Ting Vit.(bi tp 2a)
ớnh trờn bng lp 2 bng ph cú sn bi
tp ging nhau ca bi tp 2a.
Gi hc sinh lm bng t theo hỡnh thc
thi ua gia cỏc nhúm.
Nhn xột, tuyờn dng nhúm thng cuc.
4. Củng cố: HS c li bi vit
5. Dn dò:
Yờu cu hc sinh v nh chộp li on
vn cho ỳng, sch p, lm li cỏc bi
tp.
Hc sinh dũ li bi vit ca mỡnh v
i v v sa li cho nhau.

Hc sinh ghi li ra l theo hng dn
ca giỏo viờn.
Bi tp 2a: in ch s hay x.
Cỏc em lm bi vo VBT v c i
din ca nhúm thi ua cựng nhúm
khỏc, tip sc in vo ch trng
theo 2 nhúm, mi nhúm i din 2
hc sinh
Gii
Bi tp 2a: Sỏo tp núi. Bộ xỏch tỳi.
Hc sinh nờu li bi vit
****************
Tiết 3: Kể chuyện
Hai tiếng kỳ lạ
I. Mục tiêu
- K li c mt on cõu chuyn da theo tranh v cõu hi gi ý di
tranh. Bit c ý ngha cõu chuyn: L phộp, lch s s c mi ngi quý
mn v giỳp .
* HS khỏ gii: K c ton b cõu chuyn theo tranh.
* K nng sng :
- Xỏc nh giỏ tr
- Th hin s cm thụng, hp tỏc
- Ra quyt nh
- Lng nghe tớch cc
- T duy phờ phỏn
II. Đồ dùng
- Tranh minh ho truyn k trong SGK.
III. Các hoạt động dạy và học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức :

2. Kiểm tra bài cũ
Gi hc sinh k li cõu chuyn Con
Rồng, cháu Tiên.
Hc sinh nờu ý ngha cõu chuyn.
Nhn xột bi c.
3. Bi mi :
Qua tranh gii thiu bi v ghi bài.
4 hc sinh xung phong k li cõu
chuyn Con Rồng, cháu Tiên theo
4 on, mi em k mi on. Nờu ý
ngha cõu chuyn.
Hc sinh khỏc theo dừi nhn xột
cỏc bn k.
 Một cậu bé giận cả nhà nên ra công
viên ngồi, vì sai câu giận cả nhà ? viậc gì
xảy ra tiếp theo? Các em nghe câu
chuyện “ Hai tiếng kì lạ” sẽ hiểu những
điều vừa nêu trên.
 Kể chuyện: Giáo viên kể 2 lần với
giọng diễn cảm. Khi kể kết kết hợp dùng
tranh minh hoạ để học sinh dễ nhớ câu
chuyện:
Lưu ý: Giáo viên cần thể hiện:
+ Đoạn đầu: Kể chậm rãi, làm rõ các chi
tiết.
+ Lời cụ già: thân mật, khích lệ Pao-
lích.
+ Lời Pao-lích nói với chị, với bà, với
anh: nhẹ nhàng âu yếm.
+ Các chi tiết tả phản ứng của chị Lê-na,

của bà, của anh cần được kể với sự ngạc
nhiên, sau đó là sự thích thú trước thay
đổi của Pao-lích.
 Hướng dẫn học sinh kể từng đoạn
câu chuyện theo tranh:
Tranh 1: Giáo viên yêu cầu học sinh xem
tranh trong SGK đọc câu hỏi dưới tranh
và trả lời các câu hỏi.
Tranh 1 vẽ cảnh gì? Câu hỏi dưới tranh là
gì?
Y/ cầu mỗi tổ cử 1 đại diện để thi kể đoạn
1.
Cho học sinh tiếp tục kể theo tranh 2, 3
và 4
 Hướng dẫn học sinh kể toàn câu
chuyện:
Tổ chức cho các nhóm, mỗi nhóm 4 em
đóng các vai để thi kể toàn câu chuyện.
Cho các em hoá trang thành các nhân vật
để thêm phần hấp dẫn.
 Giúp học sinh hiểu ý nghĩa câu
chuyện:
Theo em, hai tiếng kì lạ mà cụ già dạy
cho Pao-lích là hai tiếng nào? Vì sao Pao-
lích nói hai tiếng đó, mọi người lại tỏ ea
yêu mến và giúp đỡ cậu
Học sinh lắng nghe và theo dõi vào
tranh để nắm nội dung và nhớ câu
truyện.
Học sinh quan sát tranh minh hoạ

theo truyện kể.
Pao-lích đang buồn bực.
Câu hỏi dưới tranh: Cụ già nói điều
gì làm em ngạc nhiên?
Học sinh thi kể đoạn 1 (mỗi nhóm
đại diện 1 học sinh)
Lớp góp ý nhận xét các bạn đóng
vai và kể.
Tiếp tục kể các tranh còn lại.
Tuỳ theo thời gian mà giáo viên
định lượng số nhóm kể lại toàn bộ
câu chuyện).
Học sinh khác theo dõi và nhận xét
các nhóm kể và bổ sung.
Hai tiếng vui lòng cùng lời nói dịu
dàng, cách nhìn thẳng vào mắt
người đối thoại. Hai tiếng vui lòng
đã biến em bé Pao- lích thành em bé
ngoan ngoãn, lễ phép, đáng yêu. Vì
4. Củng cố
Nhận xét tổng kết tiết học, u cầu học
sinh về nhà kể lại cho người thân nghe.
5. DỈn dß: Chuẩn bị tiết sau, xem trước
các tranh minh hoạ phỏng đốn diễn biến
của câu chuyện.
thế em được mọi người u mến và
giúp đỡ.
Nhắc lại ý nghĩa câu chuyện
Tun dương các bạn kể tốt.
**************

TiÕt 4: Thđ c«ng
«n tËp chđ ®Ị: c¾t, d¸n giÊy
I. Mục tiêu:
- Củng cố được kiến thức, kĩ năng cắt, dán các hình đã học .
- Cắt, dán ít nhất hai hình trong các hình đã học . Sản phẩm cân đối
.Đường cắt tương đối thẳng. Hình dán tương đối phẳng.
 Với HS khÐo tay:
- Cắt, dán được ít nhất 3 hình trong các hình đã học. Có thể cắt, dán
được hình mới. Sản phẩm cân đối. Đường cắt thẳng. Hình dán phẳng. trình bày
sản phẩm đẹp, sáng tạo
- Biết trình bày sản phẩm cân đối, đường cắt thẳng, đẹp.
II. Đồ dùng dạy học:
- GV : Một số mẫu cắt,dán đã học.
- HS : Giấy màu có kẻ ơ,thước kẻ,bút chì,kéo,hồ dán,bút màu, giấy trắng
làm nền.
III. Các hoạt động dạy học :
Ho¹t ®éng cđa thÇy Ho¹t ®éng cđa trß
1. Ổn ®Þnh tỉ chøc
2. KiĨm tra bµi cũ :
- Em ®· häc ®ỵc nh÷ng h×nh g×?
- Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh,
- Nhận xét chung
- Học sinh nêu các hình đã học
- HS kh¸c bổ sung.

3.Bµi míi
a. Giíi thiƯu bµi
b. Néi dung
*Hoạt động 1 : Nêu quy trình cắt,dán
giấy.

Mục tiêu : Học sinh nêu đúng quy trình
các bước cắt,dán giấy.
- Quan sát hình mẫu và nhận xét.
- Thực hành trên giấy màu kẻ ơ.
- Đếm ơ kẻ hình theo mẫu.
- Dùng kéo cắt rời sản phẩm.
- Dán sản phẩm vào vở.
- HS nêu
*Hoạt động 2 : Học sinh thực hành.
Mục tiêu : Em hãy cắt dán một trong
những hình đã học mà em thích nhất.
- Yờu cu thc hin ỳng quy trỡnh.
- GV theo doừi nhaộc nhụỷ - Hc sinh thc hnh.
*Hot ng 3: ỏnh giỏ Nhn xột
- Hon thnh : Thc hin ỳng quy trỡnh
k thut,ng ct thng,dỏn hỡnh
phng,p
- Cha hon thnh : Thc hin quy trỡnh
khụng ỳng,ng ct khụng phng,dỏn
hỡnh khụng phng,cú np nhn.
4. Củng cố
Tuyờn dng,khớch l nhng em cú bi
lm sỏng to.
5. Dặn dò: - GV nhn xột tinh thn,
thỏi hc tp, s chun b dựng hc
tp.cu HS
- Lắng nghe

Ngày soạn: 27 / 4 / 2011.
Ngày giảng: Thứ sáu ngày 29 tháng 4 năm 2011

Tiết 1: Toán( Tiết 136)
Luyện tập chung
I. Mục tiêu:
- c, vit, so sỏnh c cỏc s trong phm vi 100; bit cng, tr cỏc s
cú hai ch s; bit o d di on thng; gii c bi toỏn cú li vn.
- HS lm bi tp 1, 2(b), 3(ct 2, 3), 4, 5
II. Đồ dùng:
- SGK, Bộ đồ dùng.
III. Các hoạt động dạy và học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. n nh t chc
2. Kim tra bi c:
- Tính:
Cho hc sinh lm bng con.
46 + 31 = 97 + 2 =
20 + 56 = 54 + 13 =
- Nhn xột.
3. Bi mi:
a) Gii thiu: Hc bi luyn tp.
b) Hng dn lm bi tp.
Bi 1: Viết số:
Nờu yờu cu bi?
- Đọc HS viết bảng con.
- Nhận xét.
- Hỏt.
- 2 HS lên bảng.
- Nêu.
- Viết: 5, 19, 74, 38, 69, 0, 41, 54
đọc.
Bi 2: Yờu cu gỡ?

- Cho HS làm bài vào SGK.
- Chấm bài nhận xét.
Bi 3: Yờu cu gỡ?
90 < 100
69 > 60
50 = 50
38 = 30 + 8
46 > 40 + 5
94 < 90 + 5
- Nhận xét, đánh giá.
Bi 4: c bi.



- Chấm bài 1 số HS nhận xét, đánh giá.
Bài 5. Đo rồi ghi số đo của từng đoạn
thẳng.
Cho HS làm bài vào sách, kiểm tra chéo
theo cặp.
4. Cng c:
- Thi tớnh nhanh nhanh: Chia lp thnh 2
i: 1 i nờu phộp tớnh, 1 i nờu ỏp s
v ngc li.
5. Dn dũ:
- V nh xem lại cỏc bài tập.
- Tính.
- Hc sinh lm bi.
- Sa bi ming.
- Điền dấu >, <, = thích hợp vào
chỗ chấm.

- Hc sinh lm bi.
2 em làm bng phụ.
- c bi toán
- Hc sinh làm bài vào vở.
1 Hc sinh lờn bng gii.
Bi gii
Băng giấy còn lại dài:
75 - 25 = 50 (cm)
ỏp s: 50 cm.
- Làm bài, nhận xét.
- Lp chia 2 i, tham gia thi ua.
- i no khụng cú bn tớnh sai s
thng.
*****************
Tiết 2 + 3: Tập đọc:
Ngời trồng na
I. Mục tiêu
- c trn c bi. c dỳng cỏc t ng: lỳi hỳi, ngoi vun, trng na, ra
qu. Bc u bit ngh hi ch cú du cõu.
- Hiu ni dung bi: C gi trng na cho con chỏu hng. Con chỏu s
khụng quờn cụng n ca ngi ó trng
- Tr li c cõu hi 1, 2 (SGK)
II. Đồ dùng
- Tranh minh hoạ, bộ chữ, SGK.
III. Các hoạt động dạy và học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ:
Gi hc sinh c thuc lũng kh th em
thớch trong bi: Lm anh tr li cỏc cõu

2 hc sinh c bi v tr li cõu
hi:
hỏi trong SGK.
GV nhận xét chung.
3. Bài mới:
 GV giới thiệu tranh, giới thiệu bài và
ghi bảng.
 Hướng dẫn học sinh luyện đọc:
+ Đọc mẫu bài văn lần 1 (chú ý đổi giọng
khi đọc đọan đối thoại)
+ Tóm tắt nội dung bài:
+ Đọc mẫu lần 2 (chỉ bảng), đọc nhanh
hơn lần 1.
+ Luyện đọc tiếng, từ ngữ khó:
Cho học sinh thảo luận nhóm để tìm từ
khó đọc trong bài, giáo viên gạch chân các
từ ngữ các nhóm đã nêu: lúi húi, ngoài
vườn, trồng na, ra quả.
Cho học sinh ghép bảng từ: ngoài vườn, ra
quả.
Học sinh luyện đọc từ ngữ kết hợp giải
nghĩa từ.
+ Luyện đọc câu:
Học sinh đọc từng câu theo cách: mỗi em
tự đọc nhẩm từng chữ ở câu thứ nhất, tiếp
tục với các câu sau. Sau đó nối tiếp nhau
đọc từng câu. Luyện đọc lời người hàng
xóm và lời cụ già
+ Luyện đọc đoạn, bài (chia thành 2 đoạn
để luyện cho học sinh)

Gọi học sinh đọc cá nhân đoạn đối thoại
rồi tổ chức thi giữa các nhóm.
Luyện học sinh đọc cả bài. Khi đọc chú ý
lời người hàng xóm vui vẻ, xởi lởi lời cụ
già tin tưởng.
Luyện tập:
Ôn các vần oai, oay:
1. Tìm tiếng trong bài có vần oai?
2. Tìm tiếng ngoài bài có vần oai, oay?
3. Điền tiếng có vần oai hoặc oay?
Nhận xét học sinh thực hiện các bài tập.
Gọi học sinh đọc lại bài, giáo viên nhận
Lắng nghe.
Lắng nghe và theo dõi đọc thầm
trên bảng.
Thảo luận nhóm rút từ ngữ khó đọc,
đại diện nhóm nêu, các nhóm khác
bổ sung.
Ghép bảng từ: ngoài vườn, ra quả.
5, 6 em đọc các từ trên bảng.
Nhẩm câu 1 và đọc. Sau đó đọc nối
tiếp các câu còn lại.
Các em thi đọc nối tiếp câu theo
dãy.
Từng cặp 2 học sinh, một em đọc
lời người hàng xóm, một em đọc lời
cụ già.
Các em luyện đọc, thi đọc giữa các
nhóm.
2 học sinh đọc lại cả bài văn.

Ngoài.
Các nhóm thi đua tìm và ghi vào
bảng con tiếng ngoài bài có vần oai,
oay.
Oai: củ khoai, phá hoại, …
Oay: hí hoáy, loay hoay, …
Điền vào chỗ trống:
Bác sĩ nói chuyện điện thoại. Diễn
xét.
* Củng cố tiết 1:
Tiết 2
* Tìm hiểu bài và luyện nói:
Hỏi bài mới học.
Gọi học sinh đọc bài, cả lớp đọc thầm và
trả câu hỏi:
1. Thấy cụ già trồng na người hàng xóm
khuyên cụ điều gì?
2.
3. Cụ trả lời thế nào?
4. Bài có mấy câu hỏi? Đọc các câu hỏi
trong bài?
Gọi 2 học sinh đọc lại cả bài văn.
Luyện nói:
Đề tài: Kể về ông bà của em.
Giáo viên cho học sinh quan sát tranh
minh hoạ và đọc các câu dưới tranh, gợi ý
bằng hệ thống câu hỏi để học sinh trao đổi
với nhau, theo nhóm 3 học sinh, kể cho
nhau nghe về ông bà của mình
Nhận xét phần luyện nói của học sinh.

4. Củng cố:
Hỏi tên bài, gọi đọc bài, nêu lại nội dung
bài đã học.
5. Dặn dò: Về nhà đọc lại bài nhiều lần,
xem bài mới. Kể lại câu chuyện trên cho
bố mẹ nghe.
viên múa xoay người.
2 em đọc lại bài.
Nên trồng chuối vì trồng chuối
nhanh có quả còn trồng na lâu có
quả.
Con cháu cụ ăn na sẽ không quên
ơn người trồng.
Có 2 câu hỏi, người ta dùng dấu
chấm hỏi để kết thúc câu hỏi.
Cụ ơi, cụ nhiều tuổi sao còn trồng
na?
Cụ trồng chuối có phải hơn không?
2 học sinh đọc lại bài văn.
Học sinh luyện nói theo hướng dẫn
của giáo viên.
Ông tớ rất hiền.
Ông tớ kể chuyện rất hay.
Ông tớ rất thương con cháu.
Nêu tên bài và nội dung bài học.
1 học sinh đọc lại.
Thực hành ở nhà.
*****************
TiÕt 4: ThÓ dôc
Bµi 34: bµi thÓ dôc ph¸t triÓn chung- trß ch¬i t©ng cÇu

I. Môc tiªu:
- Thực hiện cơ bản đúng các động tác của bài thể dục phát triển chung.
- Tâng cầu cá nhân hoặc chuyền cầu theo nhóm hai người ( bằng bảng cá
nhân hoặc vợt gỗ ) với số lần tăng lên.
- Trật tự, kỷ luật, tích cực tập luyện.
II. Địa điểm, ph ơng tiện:
- Chuẩn bị sân trờng sạch sẽ.
III. Nội dung và ph ơng pháp lên lớp:
TL
(phỳt
)
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
6- 10
18- 22
4 - 6
1. Phn m u:
- Tp hp lp, ph bin ni dung yờu cu
tp luyn
- Chạy nhẹ nhàng thành một hàng dọc trên
địa hình tự nhiên ở sân trờng: 50 - 60m.
- Đi thờng và hít thở sâu.
* Ôn bài thể dục: 1 lần, mỗi động tác 2 X8
nhịp.
* Trò chơi "Diệt các con vật có hại"
* Kim tra bi c : Gi 2 HS tp 2 ng
tỏc ó hc.
2. Phn c bn
* Tip tc ụn bi TD.
* Mc tiờu : thuc bi.
* Cỏch tin hnh :

- Ln 1: GV hụ nhp khụng lm mu, ln
2 do CS hụ nhp. Tng t lờn trỡnh din,
bỏo cỏo kt qu hc tp.
- Nhn xột : GV nhn xột.
* Trò chơi:Chuyn cu.
* Mc tiờu : Nõng cao thnh tớch.
* Cỏch tin hnh :
- Chuyn cu theo nhúm 2 ngi.
- GV lm mu v nhc li cỏch thc hin.
Sau ú chia t tp luyn.
- Nhn xột : GV nhn xột.
3. Phn kt thỳc:
- GV cho hc sinh th lng.
- GV cựng hc sinh h thng ni dung bi
- GV nhn xột ỏnh giỏ kt qu gi hc.
- GV giao bi tp v nh cho hc sinh
* * * * *
* * * * *
* * * * *
* * * * *

4 hng dc
Thc hin theo GV.
Chia t, t trng iu khin
tp luyn.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×