Tải bản đầy đủ (.doc) (73 trang)

Đề cương ôn tập lý thuyết điều khiển tự động hệ đại học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (567.69 KB, 73 trang )

MẪU NHẬP LIỆU THÔNG TIN MÔN HỌC
Hệ đào tạo: Đại học
I. Chương trình học
Quy định: Chương phải viết chuẩn : I,II,III,IV
STT Chương Nội dung chi tiết
1 II
2 III
3 IV
4 V
II. Câu hỏi và đáp án
Mức độ câu hỏi:
1: Dễ 2: Trung bình 3: Khó
Loại câu hỏi:
1: Lý thuyết 2: Bài tập
STT Nội dung câu hỏi và đáp án Chương
Mức
độ
Loại
câu
hỏi
1 Câu hỏi:
Cho mạch điện có sơ đồ:
a. Tìm phương trình vi phân mô tả cho mạch điện trên.
b. Xác định hàm truyền đạt.
c. Tìm các nghiệm cực và nghiệm không.
Đáp án:
II 2 2
a. (1 đ)
i
uu
dt


du
CRR =++
0
0
21
)(
b. (0.5 )
1)(
1
)(
21
++
=
CsRR
sW
c. (0.5 ) 1 nghiệm cực
2
Câu hỏi:
Cho mạch điện có sơ đồ:
a. Tìm phương trình vi phân mô tả cho mạch điện trên.
b. Xác định hàm truyền đạt.
Đáp án:
a. (1đ)









+
+
+−=
2121
2211
2
2
12
0
1
CRdt
dV
CR
CRCR
dt
Vd
CR
dt
dV
ii
b. (1đ)
)
1
()(
12
2221
2211
sCR
sCRCR

CRCR
sW
++
+
−=
II 2 2
3 Câu hỏi:
Cho hệ thống có sơ đồ khối:
a. Xác định phương trình trạng thái của hệ thống.
b. Viết phương trình đặc trưng của hệ từ phương trình
trạng thái.
Đáp án:
II 2 2
a. (1đ)
rxx










+












−−
−−
=
0
1
0
301
1150
0107

b. (1đ)
010)15)(7)(3( =++++ sss
4
Câu hỏi:
Cho hệ thống có sơ đồ khối:
a. Xác định phương trình trạng thái của hệ thống.
b. Viết phương trình đặc trưng của hệ từ phương trình
trạng thái.
Đáp án:
a. (1đ)
rxx











+












−−
=
0
1
10/1
105
100
10/110/310/1


b. (1đ)
0)3(5)1)(110( =++++ ssss
II 2 2
5
Câu hỏi:
Cho hệ thống có sơ đồ khối:
a. Xác định phương trình trạng thái của hệ thống theo các
biến trạng thái cho trên sơ đồ.
b. Viết phương trình đặc trưng của hệ.
Đáp án:
II 2 2
a. (1đ)
rxx










+











−−


=
0
1
0
35/415/16
100
05/415/1

b. (1đ)
0)1(20)3)(115( =++++ ssss
6
Câu hỏi:
Xác định hàm truyền đạt của hệ thống điều khiển có sơ
đồ khối:
Đáp án:
(2đ)
63542153
35421
)(1
)(
)(
WWWWWWWW
WWWWW

sW
++−
+
=
II 2 2
7
Câu hỏi:
Xác định hàm truyền đạt của hệ thống điều khiển có sơ
đồ khối:
Đáp án:
(2đ)
74321532
463210
1
)(
)(
WWWWWWWW
WWWWWW
sW
+−
+
=
II 2 2
8 Câu hỏi: II 2 2
Xác định hàm truyền đạt của hệ thống điều khiển có sơ
đồ khối:
Đáp án:
(2đ)
7432153
463210

1
)(
)(
WWWWWWW
WWWWWW
sW
++
+
=
9
Câu hỏi:
Xác định hàm truyền đạt của hệ thống điều khiển có sơ
đồ khối:
Đáp án:
(2đ)
5326141
321
1
)(
WWWWWWW
WWW
sW
+++
=
II 2 2
10 Câu hỏi:
Xác định hàm truyền đạt của hệ thống điều khiển có sơ
đồ khối:
Đáp án:
II 2 2

(2đ)
654326543
43721
1
)(
)(
WWWWWWWWW
WWWWW
sW
++
+
=
11
Câu hỏi:
Xác định hàm truyền đạt của hệ thống điều khiển có sơ
đồ khối:
Đáp án:
(2đ)
465137521
}])({[)( WWWWWWWWWsW +++=
II 2 2
12
Câu hỏi:
Cho đối tượng điều khiển có phương trình trạng thái:
)(
1
6
0
325
100

010
3
2
1
3
2
1
tr
x
x
x
x
x
x










+





















−−−
=















[ ]










=
3
2
1
001)(
x
x
x
ty
)(tr
- tín hiệu vào;
)(ty
- tín hiệu ra
a. Vẽ sơ đồ cấu trúc mô tả hệ thống.
b. Xác định hàm truyền đạt mô tả hệ thống.
Đáp án:
a. (1đ)
b. (2đ)

523
16
)(
23
+++
+
=
sss
s
sW
II 2 2
13 Câu hỏi:
Cho đối tượng điều khiển có phương trình trạng thái:
II 2 2
)(
15
0
0
007
104
011
3
2
1
3
2
1
tr
x
x

x
x
x
x










+
























=














[ ]











=
3
2
1
001)(
x
x
x
ty
)(tr
- tín hiệu vào;
)(ty
- tín hiệu ra
a. Vẽ sơ đồ cấu trúc mô tả hệ thống.
b. Xác định hàm truyền đạt mô tả hệ thống.
Đáp án:
a. (1đ)
b. (2đ)
74
15
)(
23
+++
=
sss
sW

14
Câu hỏi:
Cho đối tượng điều khiển có phương trình trạng thái:
)(
9
1
0
003
106
012
3
2
1
3
2
1
tr
x
x
x
x
x
x











+























=















[ ]










=
3
2
1
0010)(
x
x

x
ty
)(tr
- tín hiệu vào;
)(ty
- tín hiệu ra
a. Vẽ sơ đồ cấu trúc mô tả hệ thống.
b. Xác định hàm truyền đạt mô tả hệ thống.
Đáp án:
a. (1đ)
b. (2đ)
362
)9(10
)(
23
+++
+
=
sss
s
sW
II 2 2
15 Câu hỏi:
Cho hệ thống điều khiển có phương trình vi phân:
)(38)(71025
2
2
2
2
3

3
4
4
tr
dt
dr
dt
rd
ty
dt
dy
dt
yd
dt
yd
dt
yd
++=++++
II,IV 2 2
a. Viết phương trình trạng thái của hệ thống.
b. Phân tích tính ổn định của hệ.
Đáp án:
a. (1.5đ) hệ bậc 4
b. (1.5đ) hệ không ổn định
16
Câu hỏi:
Cho hệ thống điều khiển có phương trình vi phân:
)(3)(15374
2
2

3
3
4
4
tr
dt
dr
ty
dt
dy
dt
yd
dt
yd
dt
yd
+=++++
a. Viết phương trình trạng thái của hệ thống.
b. Phân tích tính ổn định của hệ.
Đáp án:
a. (1.5đ) hệ bậc 4
b. (1.5đ) hệ không ổn định
II,IV 2 2
17
Câu hỏi:
Cho hệ thống điều khiển có hàm truyền đạt:
1829
14
)(
234

++++
+
=
ssss
s
sW
a. Viết phương trình trạng thái của hệ thống.
b. Phân tích tính ổn định của hệ.
Đáp án:
a. (1.5đ) hệ bậc 4
b. (1.5đ) hệ không ổn định
II,IV 2 2
18 Câu hỏi:
Cho hệ thống có sơ đồ khối sau. Tìm hàm truyền đạt
II 3 2
Đáp án:
(3đ)
2 4 6
1 4 2 3 2 6 7 2 4 6 2 4 5
( )
1
W W W
W s
WW W W W W W W W W W W W
=
+ + + + +
19
Câu hỏi:
Cho hệ thống có sơ đồ khối sau. Tìm hàm truyền đạt.
Đáp án:

(2đ)
1 2 3 1 2 6
1 2 4 2 3 6 1 7 5
( )
1 ( )( )
WW W WW W
W s
WW W W W W WW W
+
=
− + + +
II 2 2
20 Câu hỏi:
Cho hệ thống có sơ đồ khối sau. Tìm hàm truyền đạt.
II 3 2
Đáp án:
(2đ)
1 2 6 4 2 5
1 2 6 8 4 2 5 2 6 7 2 3
( )
( )
( ) (1 )(1 )
WW W W W W
W s
WW W W W W W W W W W W
+
=
+ − − +
21
Câu hỏi:

Cho sơ đồ khối hệ điều khiển phản hồi âm như hình vẽ
a. Tìm hàm truyền
( )
( )
( )
0=tn
sR
sY

b. Tìm hàm truyền
( )
( )
( )
0=tr
sN
sY
c. Tìm hàm truyền
( )
( )
( )
0=tn
sE
sY
Đáp án:
a. (1đ)
( )
( )
( )
( )
ss

s
sR
sY
tn
4
410
2
0

+
=
=
b. (1đ)
( )
( )
( )
406
2
2
0
++
+
=
=
ss
ss
sN
sY
tr
c. (1đ)

( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
sE
sR
sR
sY
sE
sY
tn
.
0
=
=
II 3 2
22 Câu hỏi:
Cho sơ đồ khối
a. Lập hệ phương trình trạng thái.
II,III 2 2
b. Tính
( )
ty
nếu
( ) ( )
ttr 1=
; điều kiện đầu = 0 với a = 5;

b = 6. Vẽ đáp ứng đầu ra y(t).
Đáp án:
a. (1đ)
[ ]
1 1
2 2
1
2
1
( )
0
1 0
x x
a a
r t
x b x b
x
y
x

   
   
= +
   
   

   
   
 
=

 
 
&
&
b. (2đ)
( ) ( )
22sin)(1 −−= ttty
23
Câu hỏi:
Cho hệ thống có sơ đồ khối sau. Tìm hàm truyền đạt
Đáp án:
(2đ)
2 2
5 7 3 5 6 7 1 4 5 6 1 2 5 6
2 2
5 3 5 6 1 4 5 6 8 1 2 5 6 8
( )
W W W W W W WW W W WW W W
W s
W W W W WW W W W WW W W W
+ + +
=
+ + +
III 3 2
24
Câu hỏi:
Cho hệ thống có sơ đồ khối ở hình vẽ sau. Hãy tìm hàm
truyền đạt
Đáp án:
(2đ)

( )
1 6 2
2 3 1 2 4 5 6
( 1)
( )
(1 ) 1
WW W
W s
W W WW W W W
+
=
+ + +
III 2 2
25 Câu hỏi: III 1 2
Cho hệ thống điều khiển có sơ đồ:
a. Xác định hàm truyền đạt.
b. Xác định và vẽ hàm trọng lượng g(t) của hệ.
Đáp án:
a. (1đ)
168
15
)(
2
++
=
ss
sW
b. (1đ)
t
tetg

4
15)(

=
26
Câu hỏi:
Cho hệ thống có hàm truyền đạt sau:
( )
11.0
10
)(
+
=
ss
sW
a. Hãy xây dựng đặc tính biên độ tần số logarith của hệ.
b. Xác định và vẽ hàm quá độ.
Đáp án:
a. (1đ) Khâu quán tính tích phân bậc 1
b. (1đ)
t
ettth

−+−= 1010)(1.10)(
III 2 2
27 Câu hỏi:
Cho hệ thống có sơ đồ điểm cực (đánh dấu bởi x) và
điểm không (đánh dấu bởi o) như hình dưới đây.
a. Hãy tìm hàm truyền đạt W(s) của hệ thống trên. Biết
W(0) = -2.

II,III 2 2
b. Xác định và vẽ đặc tính hàm quá độ của hệ thống.
Đáp án:
a. (1đ)
)5)(2(
)2(10
)(
++

=
ss
s
sW

b. (1đ)
tt
eetth
52
3
14
3
20
)(1.2)(
−−
−+−=
28
Câu hỏi:
Cho hệ thống có sơ đồ điểm cực (đánh dấu bởi x) như
hình dưới đây.
a. Hãy tìm hàm truyền đạt W(s) của hệ thống trên. Biết

W(0) = 1, hệ không có điểm không.
b. Xác định và vẽ các đường đặc tính tần số của hệ
thống.
Đáp án:
a. (1đ)
)7)(3(
21
)(
++
=
ss
sW

b. (1đ)
222
100)21(
21
)(
ωω
ω
+−
=A
;
2
21
10
)(
ω
ω
ωϕ


−= arctg
; Nyquist
II,III 2 2
29
Câu hỏi:
Cho hệ thống có sơ đồ như sau:
a. Hãy xây dựng đặc tính biên độ tần số logarith của hệ
III,IV 2 2
hở
)(sW
h
.
b. Phân tích tính ổn định của hệ kín.
Đáp án:
a. (1đ)
-100
-80
-60
-40
-20
0
20
Magnitude (dB)
10
-2
10
-1
10
0

10
1
10
2
10
3
-180
-135
-90
-45
0
45
Phase (deg)
Bode Diagram
Frequency (rad/sec)
b. (1đ) hệ ổn định
30
Câu hỏi:
Cho hệ thống có phương trình vi phân như sau:
)()(3212
2
2
trty
dt
dy
dt
yd
=++
a. Hãy xác định và vẽ hàm trọng lượng của hệ.
b. Xây dựng và vẽ đồ thị Bode biên độ.

Đáp án:
a. (1đ)
)(
4
1
)(
84 tt
eetg
−−
−=
b. (1đ) khâu quán tính bậc 2
III 2 2
31
Câu hỏi:
Cho hệ thống có hàm truyền đạt:
110
15
)(
+
+
=
s
s
sW
a. Hãy xác định và vẽ hàm quá độ của hệ.
III 2 2
b. Xây dựng và vẽ đồ thị Bode biên độ.
Đáp án:
a. (1đ)
t

etth
1.0
5.0)(1)(

−=
b. (1đ)
-8
-6
-4
-2
0
Magnitude (dB)
10
-2
10
-1
10
0
10
1
-20
-15
-10
-5
0
Phase (deg)
Bode Diagram
Frequency (rad/sec)
32
Câu hỏi:

Cho hệ thống có hàm truyền đạt:
13
17
)(
+
+
=
s
s
sW
a. Hãy xác định và vẽ hàm quá độ của hệ.
b. Xây dựng và vẽ đồ thị Bode biên độ.
Đáp án:
a. (1đ)
3/
3
4
)(1)(
t
etth

+=
b. (1đ)
0
2
4
6
8
Magnitude (dB)
10

-2
10
-1
10
0
10
1
0
5
10
15
20
25
Phase (deg)
Bode Diagram
Frequency (rad/sec)
III 2 2
33
Câu hỏi:
III,IV 2 2
Cho hệ thống có sơ đồ như sau:
a. Hãy xây dựng đặc tính biên độ tần số logarith của hệ
hở
)(sW
h
.
b. Phân tích tính ổn định của hệ kín.
Đáp án:
a. (1.5đ)
-150

-100
-50
0
50
Magnitude (dB)
10
-3
10
-2
10
-1
10
0
10
1
10
2
10
3
-270
-180
-90
0
Phase (deg)
Bode Diagram
Frequency (rad/sec)
b. (1.5đ) hệ ổn định
34
Câu hỏi:
Cho hệ thống có hàm truyền đạt sau:

( )
4
)(
2
++
=
sss
K
sW
a. Hãy vẽ đặc tính tần biên pha của hệ khi
1=K
.
b. Hãy tìm K để hệ kín có phản hồi âm đơn vị ổn định
theo tiêu chuẩn Nyquist.
Đáp án:
a. (1.5đ)
III,IV 2 2
-1 -0.9 -0.8 -0.7 -0.6 -0.5 -0.4 -0.3 -0.2 -0.1 0
-8
-6
-4
-2
0
2
4
6
8
Nyquist Diagram
Real Axis
Imaginary Axis

b. (1.5đ) 0 < K < 4
35
Câu hỏi:
Cho hệ thống có phương trình trạng thái:





=
+−−=
=
1
212
21
1056
xy
rxxx
xx


a. Hãy xác định hàm truyền đạt của hệ.
b. Xác định các điểm cực và điểm không của hệ. Từ đó
nhận xét về tính ổn định của hệ.
c. Cho r(t) = 10.1(t), hãy xác định và vẽ tín hiệu đầu ra
y(t).
Đáp án:
a. (1đ)
65
10

)(
2
++
=
ss
sW
b. (1đ)
3;2
21
−=−= ss
, hệ ổn định
c. (1đ)
tt
eetty
32
3
50
25)(1
3
50
)(
−−
−−=
III 2 2
36
Câu hỏi:
Cho hệ thống có phương trình trạng thái:






=
+−=
−=
1
12
121
5
12
7
xy
rxx
xxx


a. Hãy xác định hàm truyền đạt của hệ.
III 2 2
b. Xác định các điểm cực và điểm không của hệ. Từ đó
nhận xét về tính ổn định của hệ.
c. Cho r(t) = 5.1(t), hãy xác định và vẽ tín hiệu đầu ra
y(t).
Đáp án:
a. (1đ)
127
5
)(
2
++
=

ss
sW
b. (1đ)
3;4
21
−=−= ss
, hệ ổn định
c. (1đ)
tt
eetty
43
4
25
3
25
)(1
12
50
)(
−−
+−=
37
Câu hỏi:
Cho đối tượng điều khiển có hàm truyền đạt như sau:
)10)(1(
100
)(
++
=
sss

sW
a. Hãy xác định và vẽ hàm trọng lượng g(t).
b. Xây dựng đặc tính biên độ tần số logarit L(ω).
Đáp án:
a. (1đ)
tt
eettg
10
9
10
9
100
)(1.10)(
−−
+−=
b. (2đ)
-150
-100
-50
0
50
100
Magnitude (dB)
10
-2
10
-1
10
0
10

1
10
2
10
3
-270
-225
-180
-135
-90
Phase (deg)
Bode Diagram
Frequency (rad/sec)

III 2 2
38
Câu hỏi:
Cho đối tượng điều khiển có hàm truyền đạt như sau:
III 2 2
)11.0(
)1(100
)(
2
+
+
=
ss
s
sW
a. Hãy xác định và vẽ hàm trọng lượng g(t).

b. Xây dựng đặc tính biên độ tần số logarit L(ω).
Đáp án:
a. (1.5đ)
0 5 10 15 20 25 30
0
500
1000
1500
2000
2500
3000
3500
Impulse Response
Time (sec)
Amplitude
b. (1.5đ)
-100
-50
0
50
100
150
Magnitude (dB)
10
-2
10
-1
10
0
10

1
10
2
10
3
-180
-150
-120
Phase (deg)
Bode Diagram
Frequency (rad/sec)
39
Câu hỏi:
Cho hệ thống được mô tả bởi phương trình vi phân:
)(10)(920
2
2
tr
dt
dr
ty
dt
dy
dt
yd
+=++
a. Xác định hàm truyền đạt.
b. Hãy xác định và vẽ hàm quá độ của hệ.
c. Từ hàm quá độ rút ra nhận xét về tính ổn định, sai số
xác lập, độ quá điều chỉnh của hệ?

Đáp án:
II,III,
IV,V
2 2
a. (1đ)
1920
110
)(
2
++
+
=
ss
s
sW
b. (1đ)
5/4/
56)(1)(
tt
eetth
−−
+−=
c. (1đ) ổn định,
%0%,0 ==
σδ
40
Câu hỏi:
Cho hệ thống được mô tả bởi phương trình vi phân:
)()(2510
2

2
trty
dt
dy
dt
yd
=++
a. Xác định hàm truyền đạt.
b. Hãy xác định và vẽ hàm quá độ của hệ.
c. Từ hàm quá độ rút ra nhận xét về tính ổn định, sai số
xác lập, độ quá điều chỉnh của hệ?
Đáp án:
a. (1đ)
2
)5(
1
)(
+
=
s
sW
b. (1đ)
})51()(1{
25
1
)(
5t
ettth

+−=

c. (1đ) ổn định,
%0%,25/1 ==
σδ
II,III,
IV,V
2 2
41
Câu hỏi:
Cho một đối tượng điều khiển được mô tả bởi phương
trình vi phân:
)(15)(1021
2
2
trty
dt
dy
dt
yd
=++
a. Hãy xác định và vẽ hàm quá độ, hàm trọng lượng của
hệ.
b. Cho
)(1.10)( ttr =
, hãy xác định và vẽ đáp ứng đầu ra
y(t)? Xác định giá trị xác lập của đáp ứng đầu ra.
Đáp án:
a. (1.5đ)
3/7/
4
45

4
105
)(1.15)(
tt
eetth
−−
+−=
;
III 2 2
)(
4
15
)(
7/3/ tt
eetg
−−
−=
b. (1.5đ)
3/7/
4
450
4
1050
)(1.150)(
tt
eetty
−−
+−=
;
150=


y
42
Câu hỏi:
Cho hệ thống điều khiển có sơ đồ:
a. Hãy xác định và vẽ các đường đặc tính thời gian của
hệ.
b. Hãy xác định và vẽ các đường đặc tính tần số của hệ.
Đáp án:
a. (1đ)
))(1(
11
1
)(
5/t
etth

−=
;
5/
55
1
)(
t
etg

=
b. (1đ)
2
251

11/1
)(
ω
ω
+
=A
;
ωωϕ
5)( arctg−=
III 2 2
43
Câu hỏi:
Cho hệ thống có đặc tính biên độ tần số logarith:
a. Hãy xác định hàm truyền đạt của hệ.
b. Từ hàm truyền đạt tìm được, hãy xác định và vẽ hàm
quá độ của hệ.
Đáp án:
II, III 2 2
a. (1đ)
)101.0)(1(
10
)(
++
+
=
ss
s
sW
b. (1đ)
tt

eetth
100
.110/11.9)(1.10)(
−−
+−=
44
Câu hỏi:
Cho hệ thống có đặc tính biên độ tần số logarith:
a. Hãy xác định hàm truyền đạt của hệ.
b. Từ hàm truyền đạt tìm được, hãy xác định và vẽ hàm
trọng lượng của hệ.
Đáp án:
a. (1đ)
)1(
10
)(
+
+
=
ss
s
sW
b. (1đ)
0 1 2 3 4 5 6
1
2
3
4
5
6

7
8
9
10
Impulse Response
Time (sec)
Amplitude

III 2 2
45
Câu hỏi:
Cho hệ thống có đặc tính biên độ tần số logarith:
III 3 2
a. Hãy xác định hàm truyền đạt của hệ.
b. Vẽ đường đặc tính Nyquist.
Đáp án:
a. (1.5đ)
)1(
)11.0(10
)(
2
+
+
=
ss
s
sW
b. (0.5đ)
-8 -7 -6 -5 -4 -3 -2 -1 0 1
-150

-100
-50
0
50
100
150
Nyquist Diagram
Real Axis
Imaginary Axis
46
Câu hỏi:
Cho hệ có hàm truyền đạt sau:
( )
( )
10010
11000
2
++
+
=
ss
s
sW
a. Vẽ biểu đồ bode biên độ và bode pha của hệ.
b. Xác định độ dự trữ pha.
Đáp án:
a. (1.5đ)
III 3 2
0
10

20
30
40
Magnitude (dB)
10
-2
10
-1
10
0
10
1
10
2
10
3
-90
-45
0
45
90
Phase (deg)
Bode Diagram
Frequency (rad/sec)
b. (1.5đ) PM=90.5
o
47
Câu hỏi:
Cho sơ đồ hệ thống như hình vẽ sau.
a. Tìm và vẽ đáp ứng quá độ của hệ (hàm quá độ).

b. Tìm và vẽ đáp ứng xung của hệ (hàm trọng lượng).
Đáp án:
a. (1đ)
( ) ( )
2 50
25 1
1
24 24
t t
h t t e e
− −
= − +
b. (1đ)
( )
2 50
25 25
12 12
t t
g t e e
− −
= −
III 2 2
48
Câu hỏi:
Cho sơ đồ khối của một hệ điều khiển tuyến tính
II, III 3 2
a. Tìm hàm truyền
( )
( )
( )

0=tn
sR
sY

( )
( )
( )
0=tr
sN
sY
.
b. Cho
( ) ( )
( )( )
51
100
++
==
ss
sGsG
Pc
,
( )
1=sH
. Tìm đáp
ứng đầu ra
( )
ty
với
( )

0=tn

( ) ( )
ttr 1=
.
Đáp án:
a. (1.5đ)
( )
( )
( )
( ) ( )( )
( )
( ) ( )
sHsG
sG
sHsG
sR
sY
C
P
C
tn
+
+=
=
1
1
0
( )
( )

( )
( )
( ) ( )
sHsG
sG
sN
sY
C
P
tr
+
=
=
1
0

b. (1.5đ)
( )
( )( )






++
=

51
100

1
sss
Lty
49
Câu hỏi:
Cho mạch điện có sơ đồ sau:
Cho R
1
=100kΩ, R
2
=240kΩ, R
3
= 1kΩ, R
4
=100 kΩ,
C=1µF
a. Tìm hàm truyền đạt giữa V
i
và V
o
b. Vẽ biểu đồ Bode biên độ và Bode pha.
Đáp án:
II, III 3 2

×