Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

8 De thi HKII toan 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (199.99 KB, 8 trang )

®Ò kiÓm tra häc k× II
M«n To¸n Líp 8. §Ò 9–
Thêi gian lµm bµi 90 phót.
I/ Trắc nghiệm (2đ)
Bài 1:
a) Cho phương trình x
2
-x= 5x -5
Tập nghiệm của phương trình là:
A. {1;5} B. {1} C. {5} D. {0;5}
b) Cho phương trình (x-3)
2
> x
2
– 3
A. x>2 B. x< 2 C. x>1 D. x<-2
Chọn kết quả đúng
Bài 2:
∆ ABC có AB=4cm; BC=6cm; = 50
0
; ∆ MNP có = 50
0
; MN = 6cm; MP = 9cm.
A. ∆ ABC không đồng dạng với ∆MNP
B. ∆ ABC đồng dạng với ∆NMP
C. ∆ABC đồng dạng với ∆ MNP
D. ∆ ABC đồng dạng với ∆ NPM
Chọn kết quả sai
II/ Tự luận (8đ)
Bài 1: Giải phương trình (2đ)
a)


3
3
3
2
9
13
2
+



=

+
x
x
x
x
x
b) | 2x+1| = x-7
Bài 2. (2đ)
Giải bài toán bằng cách lập phương trình. Một ô tô đi từ A đến B, lúc đầu ô tô đi với vận tốc 40km/h. Sau khi đi
được
3
2
quãng đường, ô tô tăng vận tốc lên 50km/h. Tính quãng đường AB biết rằng thời gian ôtô đi hết quãng
đường đó là 7 giờ.
Bài 3. (3đ)
Cho hình thang cân ABCD, AB//CD, AB<CD, đường chéo BD vuông góc với cạnh bên BC. Vẽ đường cao BH.
a) Chứng minh: ∆ BDC đồng dạng ∆ HBC.

b) Cho BC = 15cm; CD = 25cm. Tính HC; HB
c) Tính diện tích hình thang ABCD
Bài 4. (1đ)
Cho hình chóp tứ giác đều SABCD

có cạnh đáy AB = 10cm. cạnh bên SA = 12cm
a) Tính đường chéo AC
b) Tính đường cao SO rồi tính thể tích hình chóp.
đề kiểm tra học kì II
Môn Toán Lớp 8. Đề 10
Thời gian làm bài 90 phút.
I / Trắc nghiệm : ( 2 điểm ) Chọn câu trả lời đúng :
Câu 1 : phơng trình nào sau đây à phơng trình bậc nhất một ẩn ?
A.
05
2
=
x
; B .
01
2
1
=+

t
; ; C. 3x + 3y = 0; D . 0x +5 = 0
Câu 2 : Phơng trình
93 =x
có tập nghiệm là :
A.

{ }
12
; B .
{ }
6
; C .
{ }
12;6
; D .
{ }
12
.
Câu 3 : Nếu a

b và c < 0 thì :
A . ac

bc ; B . ac = bc ; C .ac > bc ; D . ac

bc .
Câu 4 : khi x > 0 , kết quả rút gọn bểu thức
52 + xx
là :
A . x 5 ; B . x -5 ; C . -3x + 5 ; D . x + 5
Câu 5 : Hình lập phơng có :
A. 6 mặt , 6 đỉnh , 12 cạnh . C . 6 mặt , cạnh , 12 đỉnh .
B . 6 đỉnh ,8 mặt ,12 cạnh . D . 6 mặt ,8 đỉnh ,12 cạnh .
Câu 6 : Nối A với B để đơc công thức tính thể tích đúng :
A B
a) Thể tích của hình lăng trụ đứng là 1. V = p.d (V là nửa chu vi đáy, d là trung đoạn)

b) Thể tích của hình hộp chữ nhật là 2. V = S.h (S là diện tích đáy , h là chiều cao)
c) Thể tích của hình chóp đều là 3. V = a.b.c (A,b,c là độ dài các kích thớc của hình )
4 . V =
3
1
S .h (S .diện tích đáy , h là chiều cao)
II / Tự luận :
Câu 7 :Một ngời đi ô tô từ A đến Bvới vận tốc dự định là 48 km/h . Nhng sau khi đi đợc 1 giờ với
vận tốc ấy ngời đó nghỉ 10 phút và tiếp tục đi tiếp . Để đến B kịp thời gian đã định , ngời đó phải
tăng vận tốc thêm 6 km / h . T ính quãng đờng AB ?
Câu 8:Giải bất phơng trình :

3
2
1
3
12



+ xx
Câu 9 : Cho hình thang ABCD ( AB // CD ) .Biết AB = 2,5 cm ; AD = 3,5 cm ; BD = 5cm và góc
DAB = góc DBC .
a) Chứng minh
ADB
đồng dạng với
BCD
b) Tính BC và CD ?
c) Tính tỉ số diện tích
ADB


BCD
.
Câu 1 0 : Một lăng trụ đứng đáy là tam giác đều cạnh a bằng 3 cm , đờng cao h bằng 5 cm .Tính
diện tích xung quanh , diện tích toàn phần và thể tích của hình lăng trụ đó.
đề kiểm tra học kì II
Môn Toán Lớp 8. Đề 11
Thời gian làm bài 90 phút.
I. Phn trc nghim: (3 im)
Câu 1. iu kin xác nh ca phơng trình
)3)(2(
5
3 +
=
xx
x
x
x
l
A. x -2 hoc x 3 B. x 2 v x - 3 C. x 3 v x - 2 D. x 0 ; x 3
Câu 2. Tp nghim ca bt phng trình :
12 15 9x x
>
A.
{ }
| 3x x <
B.
{ }
| 3x x <
C.

{ }
| 3x x >
D.
{ }
| 3x x >
Câu 3. Phng trình n o d i đây có tp nghim l S = {2 ; -1}
A. ( x + 2)(x - 1) = 0 .B. x
2
+ 3x + 2 = 0 C. x( x - 2)(x + 1)
2
= 0 ; D. ( x - 2)(x + 1) = 0
Câu 4. Cho hình v 1 , bit rng MN//BC
ng thc úng l :
A.
MN AM
BC AN
=
B.
MN AM
BC AB
=
C.
BC AM
MN AN
=
D.
AM AN
AB BC
=
Câu 5. ABC có BC = 5cm, AC = 4cm, AB = 6 và AD là đờng phân giác. Thì BD bằng

A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 6. Hình lp phng có cnh l 4cm thì thể tích l :
A. 8cm
3
; B. 16cm
3
; C. 64cm
3
; D. 12cm
3

II. T lun: (7im)
B i 1.( 1.5). Gii các phng trình sau :
a)
5 3
3 1x x
=
+
c)
5 1
3 1
10 3
x x
+
= +
B i 2.( 0,5) . Gi i v bi u din tập nghiệm trên trục số của bt phng trình :
2 3x > 12 + 2x .
B i 3. (1,5đ) . M t ôtô i t A n B vi vn tc 60km/h. Sau ó quay ngay v A nhng ch i vi
vn tc 45hm/h. Thi gian cả i v v mt 7 giờ. Tính quãng đờng AB.
Bài 4.(3đ). Cho tam giác ABC cóAB=6cm, AC=8cm, BC=10cm. ng cao AH(H


BC);Tia phân
giác góc A ct BC ti D.
a/ Chng minh tam giácABC ng dng tam giác HBA.
b/ Chng minh
2
.AC BC HC=
c/Tính d i các an thng DB.(kt qu l m tròn n ch s thp phân th hai)
Bài 5. (0,5đ).Tìm giá trị lớn nhất của tổng: x+ y+z ,biết rằng :
x+5y=21 và 2x+ 3z=51 , x,y,z

0 .
®Ò kiÓm tra häc k× II
M«n To¸n Líp 8. §Ò 12–
Thêi gian lµm bµi 90 phót.
Bài 1:
1/ Chọn câu trả lời đúng:
a. Hai đoạn thẳng AB và CD gọi là tỷ lệ với 2 đoạn thẳng A
,
B
,
và C
,
D
,
nếu có tỷ lệ thức,
a.
,,
,,
DC

BA
CD
AB
=
b.
,,
,,
BA
DC
CD
AB
=
c.
,,
,,
,,
BA
DC
DC
AB
=
d.
CD
DC
BA
AB
,,
,,
=


b. Độ dai x trên hình vẽ là : ( biết DE//BC)
a.
,
4
73
b.
,
3
74

c.
,
)73(3
73
+
d.
)73(4
12
+
2/ Nối mỗi ý ở cột I với mỗi ý ở cột II để được khẳng định đúng.
a. x( x-1) = x( 2x-1) 1. S = {-1,-3}
b. ( 3x +5)
2
- ( x-1)
2
= 0
2. S = {x
17
7
, >∈ xR

}
c. 2x+3 < 0 3.S ={0}
d.
12
21
4
25 xx −
>

4. S = {x
2
3
,

<∈ xR
}
Bài 2:
1/ Giải phương trình:
1
3
1
2
1
1
3
2
2

=
++

+

x
x
xx
x
x
2/ Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
2 +
4
1
3
8
)1(3 −
−<
+ xx
Bài 3: Một hình chữ nhật có chu vi 320m. Nếu tăng chiều dài 10m, tăng chiều rộng 20m thì diện tích
tăng 2700m
2
. Tính kích thwocs của hình chữ nhật đó.
Bài 4: Cho tam giác ABC vuông tại A. Đường cao AH cắt đường phân giác BD tại I. Chứng minh rằng:
a. IA.BH = IH.BA
b. AB
2
= BH.BC
c.
DC
AD
IA
HI

=
Bài 5::( 1 điểm) T×m gi¸ trÞ nguyªn cña x ®Î biÓu thøc A có giá trị nguyên : A =
2
6 9 13
3 4
x x
x
− −


A
x
D
7
E
B
C
3 4
đề kiểm tra học kì II
Môn Toán Lớp 8. Đề 13
Thời gian làm bài 90 phút.
Phần I. Trắc nghiệm (2 điểm)
1) Tích của đa thức 5x
2
4x và đa thức x 2 là:
A, 5x
3
+ 14x
2
+ 8x B, 5x

3
- 14x
2
+ 8x C, 5x
3
- 14x
2
- 8x D, x
3
- 14x
2
+ 8x
2) Tập nghiệm của phơng trình 2x(15 3x ) = 0 là:
A, { 2; 0; 5 } B, { 0; -5 } C, { 0; 5 } D, { 5 }
3) Bất phơng trình tơng đơng với bất phơng trình -2x 6 là:
A, 2x -6 B, x -3 C, x 3 D, x -3
4) Bất phơng trình -3x + 6 > 0 có tập nghiệm đợc biểu diễn là
A, ////////////|//////( B, | )/////////////////////
0 2 0 2
C, )///////|//////////////////////// D, ///////////( |
-2 0 -2 0
5) Cho tứ giác ABCD có
0
120

=A
;
0
80


=B
;
0
110

=C
thì
A,
0
60

=D
B,
0
50

=D
C,
0
90

=D
D,
0
150

=D
6). Các khẳng định sau khẳng định nào đúng khẳng định nào sai ?
A Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng với nhau; B. Hai tam giác đồng dạng với nhau thì bằng nhau.
C. Hai tam giác cân thì đồng dạng với nhau; D. Hai tam giác đều thì đồng dạng với nhau.

7). Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai ?
A. Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng với nhau B. Hai tam giác có diện tích bằng nhau thì bằng nhau
C. Hai tam giác bằng nhau thì có chu vi bằng nhau D. Hai tam giác đồng dạng thì tỷ số hai diện tích bằng
bình phơnh tỷ số đồng dạng
8) Một lăng trụ đứng, đáy là tam giác thì lăng trụ đó có :
A. 6 mặt, 5 cạnh, 9 đỉnh B. 6 mặt, 9 cạnh, 5 đỉnh
C. 5 mặt, 6 cạnh, 9 đỉnh D.5 mặt, 9 cạnh, 6 đỉnh
Phần II. Tự luận (8 điểm)
Bài 1: Cho biểu thức: A =






+


xx
x
x
x
4
4
16
22
:
x
x
xx

x


+

44
42
2
a, Rút gọn biểu thức A; b, Tìm x biết A = - 2 ; c, Tìm các giá trị nguyên của x để A nhận giá trị nguyên.
Bài 2. Giải phơng trình và bất phơng trình sau:
a, - x- 1 = 2x 3 b,
4
3
3
32 xx

+
2
Bài 3: Cho tam giác ABC có ba góc nhọn. Ba đờng cao AA, BB, CC cắt nhau tại H.
Chứng minh:
a, ABB ACC; b, ABC ABC
c,
1
'
'
'
'
'
'
=++

CC
HC
BB
HB
AA
HA
®Ò kiÓm tra häc k× II
M«n To¸n Líp 8. §Ò 14–
Thêi gian lµm bµi 90 phót.
I- TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng, chính xác nhất:
Câu 1: Nghiệm của phương trình 2x + 7 = x - 2 là:
A. x = 9 B. x = 3 C. x = - 3 D. x = - 9
Câu 2 : Điều kiện xác định của phương trình :
( )
2x 5
5
x x 3

=

là
a/ x ≠ 0 và x ≠ 3 b/ x ≠ -1 và x ≠ 3 c/ x ≠ 3 và x ≠ 2 d/ x ≠ -1 và x ≠ 2
Câu 3 : Tập nghiệm của phương trình x ( x + 2 ) = 0 là :
a/ S = {0; 1} b/ S = {1; 2} c/ S = { 0; -2 } d/ S = { 2; 0 }
Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình x < 7 được biểu diễn trên hình:
d/
c /
7
0
0

7
b/
a /
7
0
0
7
Câu 5: Hình vẽ sau biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình
a/ x > 0 b/ x > -5
c/ x

- 5 d/ x

-5
-5
0
Câu 6: Bất phương trình nào dưới đây là bất phương trình bậc nhất 1 ẩn
A.
1
0
3x 2
>
+
B. 0.x + 2 > 0 C. 2x
2
+ 1 > 0 D.
1
2
x+1 > 0
Câu 7: Giá trị x = - 2 là nghiệm của bất phương trình nào trong các bất phương trình dưới đây?

A. 2 + 3x > 1 B. x
2
- 2 < -1 C.
x
< 3 D. x + 1 > 7 - 2x
Câu 8 : Nếu tam giác ABC đồng dạng với tam giác DEF theo tỉ số đồng dạng k
1
và tam giác DEF đồng
dạng với tam giác MNP theo tỉ số đồng dạng k
2
thì tam giác ABC đồng dạng với tam giác MNP theo tỉ số
đồng dạng là: A. k
1.
k
2
B. k
1
+ k
2
C. k
1
- k
2
D.
1
2
k
k
Câu 9: Hình lăng trụ đứng tam giác vuông có 2 cạnh góc vuông là 6cm và 10cm chiều cao là 8cm thì thể
tích là: A. 480cm

3
B. 240cm
3
C. 120 cm
3
D. 128cm
3
Câu 10: Một hình hộp chữ nhật có chiều dài, chiều rộng và diện tích xung quanh lần lượt là 7cm; 4cm và
110cm
2
. Chiều cao của hình hộp chữ nhật là:
A. 4cm B. 10cm C. 2,5cm D. 5cm
II- TỰ LUẬN: (7.5điểm)
Bài 1: (1,5 điểm) Giải phương trình
9
)1(2
3
32
3
5
2


=
+



x
xx

x
x
x
Bài 2 : (1,5 điểm)Một ca nô ngược dòng từ bến A đến bến B mất 7 giờ và xuôi dòng từ bến B về bến A mất
5 giờ. Tính khoảng cách giữa hai bến A và bến B, biết rằng vận tốc dòng nước là 2 km/h.
Bài 3:( 3 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD . H là chân đường vuông góc kẻ từ A xuống BD.
a) Chứng minh AHB BCD;
b) AH.CD = BC.HB c) DH.DB = BC
2
Bài 4: (1điểm)
∀ x, y, z chứng minh : x
2
+ y
2
+ z
2


xy+ yz + zx
®Ò kiÓm tra häc k× II
M«n To¸n Líp 8. §Ò 15–
Thêi gian lµm bµi 90 phót.
Câu 1: (3 đ) Giải các phương trình sau:
a) 3( 2 +5x) = 12x + 25
b)
2 1 4 3 5
3 2 4
x x x− + −
+ =
c)

3 4 3 4
2 ( 2)
x
x x x x

+ =
+ +
d) ( 3x – 1)( 4x + 2) = ( 3x – 1)( x + 1)
e)
5 10 2 0x x− − − =
Câu 2: (1,5đ) Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
a) 5(x –2) < 3x – 4
b)
5 16 6 4
3 2
x x+ +

Câu 3: (1 đ)
Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc trung bình là 45km/h. Lúc trở về người đó đi với vận tốc
trung bình là 40km/h. Do đó thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 12phút . Tính độ dài quãng đường AB.
Câu 4: (0.5đ)
Tính diện tích xung quanh và thể tích một hình hộp chữ nhật có chiều rộng 3cm, chiều dài 7cm và chiều
cao 5cm.
Câu 5: (0.5đ)
Tính diện tích xung quanh của một hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác ABC
vuông tại A, AB = 3cm, AC = 4cm, AA’ = 5cm.
Câu 6: (0.75 đ)
Cho

ABC có AB = 8 cm; AC = 12 cm ; Tia phân giác của góc BAC cắt BC tại E.

Biết EB= 6cm. Tính độ dài EC .
Câu 7: (0.75 đ)
Cho

ABC có AB = 12 cm; AC = 15 cm; Trên cạnh AB lấy điểm M sao cho AM = 8cm, Trên cạnh AC
lấy điểm N sao cho AN = 10cm. Chứng minh MN // BC.
Câu 8: (1đ)
Cho

ABC có AB = 9cm, AC =15cm. Trên cạnh AB lấy điểm D sao cho AD = 5cm. Trên cạnh AC lấy
điểm E sao cho AE = 3cm.Gọi K là giao điểm của EB và DC.
a)Chứng minh

ADC đồng dạng

AEB
b)Chứng minh KD.KC = KE.KB
Bài 4:( 1 điểm) T×m gi¸ trÞ nhá nhÊt cña biÓu thøc: A = 3x
2
+8x +9
®Ò kiÓm tra häc k× II
M«n To¸n Líp 8. §Ò 16–
Thêi gian lµm bµi 90 phót.
Câu 1: (2.5 đ) Giải các phương trình sau:
a) 5( 3 +2x) = 8x + 27
b)
5 2 3 2 2 3
2 3 4
x x x− + −
+ =

c)
2 5 3 1
3 ( 3)
x
x x x x

+ =
+ +
d) ( 5x – 1)( 3x + 2) = ( 5x – 1)( 2x + 1)
e)
3 6 2 3 0x x− − − =
Câu 2: (1,5đ) Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
a) 7(x – 2) > 4x – 5
b)
5 9 6 5
3 2
x x+ +

Câu 3: (1 đ)
Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc trung bình là 40km/h. Lúc trở về người đó đi với vận tốc
trung bình là 36km/h. Do đó thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 15phút . Tính độ dài quãng đường AB.
Câu 4: (1đ)
Tính diện tích xung quanh và thể tích một hình hộp chữ nhật có chiều rộng 4cm, chiều dài 6cm và chiều
cao 5cm.
Câu 5: (0.5đ)
Tính diện tích xung quanh của một hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’có đáy là tam giác ABC
vuông tại A, AB = 6cm, AC = 8cm, AA’ = 10cm.
Câu 6: (0.5đ)
Cho


ABC có AB = 12 cm; AC = 15 cm ; Tia phân giác của góc BAC cắt BC tại D.
Biết DB= 5cm. Tính độ dài DC .
Câu 7: (1 đ)
Cho

ABC có AB = 15 cm; AC = 24 cm; Trên cạnh AB lấy điểm M sao cho AM = 5cm, Trên cạnh AC
lấy điểm N sao cho AN = 8cm. Chứng minh MN // BC.
Câu 8: (1đ)
Cho

ABC có AB = 9cm, AC =15cm. Trên cạnh AB lấy điểm M sao cho AM = 5cm. Trên cạnh AC lấy
điểm N sao cho AN = 3cm.Gọi H là giao điểm của NB và MC.
a)Chứng minh

AMC đồng dạng

ANB
b)Chứng minh HM.HC = HN.HB
Bài 4:( 1 điểm) T×m gi¸ trÞ lín nhÊt cña biÓu thøc: A = - 2x
2
+6x +3

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×