Họ và tên :…………………………
Lớp : ………
KIỂM TRA HỌC KỲ II
Môn : TOÁN 8
Thời gian : 90 phút
Năm học : 2008 - 2009
Điểm
A/ Trắc nghiệm : ( 4 điểm )
I/ Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất ( mỗi câu 0,25đ )
1/ Phương trình 2x – 1 = 0 là phương trình gì ?
a. Một ẩn b. Tích c. Bậc nhất một ẩn d. Chứa ẩn ở mẫu
2/ Cho phương trình 3x = 3 có nghiệm bằng bao nhiêu ?
a. x = 0 b. x = 1 c. x = 2 d. Vô số nghiệm
3/ Tìm ĐKXĐ của phương trình
2
1
1
1
2
+
+=
−
xx
ta được :
a. x ≠ 1,
2
1
≠
x
b. x ≠ 1, x ≠ 2 c. x ≠ 1, x ≠ -2 d. x ≠ - 1, x ≠ - 2
4/ Khi giải bài toán bằng cách lập phương trình, việc đầu tiên ta làm gì ?
a. Chọn ẩn và đặt điều kiện thích hợp cho ẩn
b. Biểu diễn các đại lượng chưa biết và đại lượng đã biết theo ẩn
c. Lập phương trình
d. Giải phương trình
5/ Một bất phương trình có bao nhiêu nghiệm ?
a. Vô nghiệm b. Một nghiệm c. Vô số nghiệm d. Vô nghiệm hoặc vô số nghiệm
6/ Bất phương trình
3
≤
x
khi biểu diễn trên trục số ta được cách biểu diễn nào ?
a. b.
c. d.
7/ Cho một bất đẳng thức dạng a + 2 > b + 2 , khi so sánh a và b ta được ;
a. a < b b. a > b c. a ≤ b d. a ≥ b
8/ Phương trình 3x + 2 = 0 là phương trình gì ?
a. Bậc nhất một ẩn b. Tích c. Chứa dấu giá trị tuyệt đối d. Một ẩn
9/ Cho đoạn thẳng AB = 2cm, đoạn thẳng CD = 8cm thì tỉ số của đoạn thẳng AB và CD là :
Đề 1:
//////////)
////////////////////////
0
3
(
0
3
//////////
0
3
] ////////////////////////
0
3
[
a.
8
2
b.
4
1
c.
2
8
d.
1
4
10/ Hình hộp chữ nhật là hình có :
a. 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh b. 8 mặt, 6 đỉnh, 12 cạnh
c. 6 mặt, 12 đỉnh, 8 cạnh d. 12 mặt, 8 đỉnh, 6 cạnh
11/ Cho ba kích thước 4dm, 6dm, 7dm của hình hộp chữ nhật, ta tính được thể tích bằng :
a. 681 dm
3
b. 168dm
3
c. 816dm
3
d. 186dm
3
12/ Một lăng trụ đứng có tất cả các mặt bên là hình ……………:
a. vuông b. bình hành c. chữ nhật d. thang
II/ Điền chữ Đ ( đúng ) hoặc S ( sai ) cho các câu sau :
Câu Đ S
1/ Để tính chiều dài của đoạn thẳng, cạnh trong tam giác khi biết có một
đường thẳng cắt hai cạnh của tam giác và song song với cạnh còn lại ta có
thể dùng : Định lý Talet, hệ quả định lý Talet
2/ Một lăng trụ đứng đáy có thể là : Tam giác, tứ giác, ngũ giác ….
3/ Hình lập phương hoàn toàn giống hình hộp chữ nhật
4/ Trong hai tam giác khi biết hai góc tương ứng bằng nhau ta có thể kết
luận được chúng đồng dạng.
B/ Tự luận : ( 6 điểm )
1/ Giải bất phương trình : 5x + 6 ≥ -3x +2 và biểu diễn tập nghiệm trên trục số. ( 1,25 điểm )
2/ Một phân số có tử bé hơn mẫu là 11. Nếu tăng tử số lên 3 đơn vị và giảm mẫu số đi 4 đơn vị thì
được phân số bằng
4
3
. Tìm phân số ban đầu ( 1,75 điểm )
3/ Hình thang ABCD ( AB // CD ) có AB = 2,5cm, AD = 3,5cm, BD = 5cm và ∠DAB = ∠DBC :
a/ Chứng minh ∆ADB đồng dạng ∆BCD
b/ Tính độ dài các cạnh BC, CD ( 3 điểm )