Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

TOÁN 5(ôn tập hè)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.27 MB, 23 trang )

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HÈ 2011
BÀI LUYỆN TẬP TOÁN 5
BÀI 1
Bài 1A.(3 đ) Cho số thập phân 23,506
a)Chữ số 5 thuộc hàng nào?
b)Chữ số 6 thuộc hàng nào?
B. Điền dấu >,<,=
279,5…… 279,498 ; 327,300…….327,3
C.Viết số thập phân vào chỗ chấm
0,0836m
3
= ……………… cm
3
; 1 phút 45 giây =…………… phút
262g =……………… kg ; 32cm
2
5mm
2
=………………cm
2
D.Tìm 2 giá trị của x , biết : 5,4 < x < 5,5
x = ………… ;………………
E.Lớp 5A có 30 học sinh.Giữa kì 2 vừa qua , lớp có 18 em đạt loại giỏi.Tỉ số % học
sinh giỏi là:
a) 50% b) 60% c) 65% d) 70%
Bài 2. (2 đ)Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
A.Kết quả của phép tính: 6 phút 15 giây : 5 =………
a) 1 phút 3 giây b) 1 phút 12 giây c) 1 phút 15 giây d) 75 giây
B. Để tính đúng giá trị của biểu thức 76 + 8 x 25 – 26 : 2 cần thực hiện các phép tính
theo thứ tự là:
a)Cộng, nhân, trừ, chia b)nhân, cộng, trừ, chia


c)Nhân, chia, cộng, trừ d)chia, cộng, trừ nhân
C.Chỉ số phần không tô đậm dưới đây là:
a)
4
1
b)1
4
1
c) 2
4
1
d)1
4
3
D. Tính bằng cách thuận tiện:
65,82 + 7,45 + 2,55 + 34, 18
………………………………………………………
………………………………………………………
………………………………………………………
Bài 3. (2 đ)Đặt tính rồi tính:
a)2560,8 + 628,57 b)576,4 – 59,28




Điểm:
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HÈ 2011
c)76,08
×
0,65 d)125,76 : 1,6






Bài 4. (1 đ)Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 6 giờ 45 phút đến tỉnh B lúc 10 giờ .Ô tô đi với vận
tốc 48km/giờ .Tính quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B.







Bài 5. (2 đ)
Hình chữ nhật ABCD có M là trung điểm của cạnh CD và có các kích thước:AB = 32 cm,
AD = 16 cm( như hình vẽ).
a)Hình vẽ trên có mấy hình tam giác ? Ghi tên các tam giác.
b)Tính chu vi của hình chữ nhật ABCD.
c)Tính diện tích hình tam giác ACM.














A B
C
MD
32cm
16cm
m
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HÈ 2011
BÀI 2
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm)
Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng cho mỗi câu dưới đây:
Câu 1: Chữ số 9 trong số 258,095 có giá trị là:
A. 9 B.
9
10
C.
9
100
D.
9
1000
Câu 2: Hỗn số 213
1
100
viết dưới dạng số thập phân là:
A. 213,1 B. 21,31 C. 213,01 D. 2,131
Câu 3: Kết quả của phép cộng 58,06 + 0,985 là:
A. 67,91 B. 590,45 C. 59,45 D. 59,045

Câu 4: Cho biểu thức : 163,21 – y = 66,778. Giá trị của y là:
A. 96,432 B. 964,32 C. 97,432 D. 9743,2
Câu 5: 75% của 160 kg là:
A. 12 kg B. 120 kg C. 150 kg D. 200 kg
Câu 6: Diện tích xung quanh của một hình lập phương là 36 m
2
. Thể tích của nó là:
A. 9 m
3
B. 36 m
3
C. 72 m
3
D. 27 m
3
Câu 7: Một đội công nhân sửa đường có 9 người thì sửa xong đoạn đường đó trong 6 ngày. Nếu cần sửa
xong đoạn đường đó trong 3 ngày thì cần bổ sung thêm bao nhiêu người nữa vào đội( sức làm của mỗi
nguyười như nhau).
A. 7 người B. 8 người C. 9 người D. 18 người
Câu 8: Số thích hợp viết vào chỗ chấm để : 165 kg = … tấn là:
A. 1,65 B. 16,5 C. 165 D. 0,165
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 7 điểm)
Bài 1 ( 2 điểm) Đặt tính rồi tính:
37,5 + 0,19 67 – 42,34 4,31 x 2,05 142,45 : 35
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….
Điểm:

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HÈ 2011
Bài 1: ( 2,5 điểm): Hai ô tô đi từ hai tỉnh A và B cách nhau 196 km. Ô tô đi từ A có vận tốc là 47,5 km/h,
ô tô đi từ B có vận tốc là 50,5 km/h.
a) Nếu hai ô tô bắt đầu đi từ lúc 6 giờ 30 phút thì đến mấy giờ chúng sẽ gặp nhau?
b) Chỗ gặp nhau cách A bao nhiêu km?
Bài giải:
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….
Bài 3: ( 2 điểm): Cho hình thang vuông ABCD, biết AD = 30 dm, BC = 45 dm, AB = 47 dm. Điểm M là
trung điểm của cạnh AB.
a) Tính diện tích của hình thang ABCD.
b) Tính diện tích của hình tam giác AMD.
c) Tính diện tích của hình tam giác MCD.
Bài giải:
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….

DA
M
B C
30 dm
45 dm
47 dm
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HÈ 2011
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….
Bài 4( 0,5 điểm) Tính nhanh:
175 568 (210 4 0,1 147 6,34 : 0,1
12 13 17
x x x
x x
+ − −
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………….

……………………………………………………………………………………………………….

CNG ễN TP Hẩ 2011
BI 3
MễN: Toỏn Lp 5

Cõu 1: Tớnh

12
7
-
7
2
+
12
1
15
13
-
15
8
-
15
3
576,78 + 1325,83 594,73 + 327,69 476,79
Cõu 2: Tỡm y
y + 5,78 = 9,73 y x 3,5 = 75,95
Cõu 3: Một ô tô và một xe máy khởi hành cùng một lúc và đi ngợc chiều nhau. Ô tô đi từ A
với vận tốc 48,5 km/giờ, xe máy đi từ B với vận tốc 33,5 k/giờ. Sau 1 giờ 30 phút ô tô và xe
máy gặp nhau tại C. Hỏi quãng đờng AB dài bao nhiêu ki-lô- mét?

Cõu 4: Mt nền nhà hỡnh ch nht cú chu vi là 28m, chiu d i hơn chi u rng 2,8m . Ngời
ta dùng các viên gạch hình vuông cạnh 4 dm để lát nền nhà. Hỏi phải dùng bao nhiêu viên
gạch để lát nền nhà đó? (Diện tích phần mạch vữa không đáng kể).
im:
CNG ễN TP Hẩ 2011
BI 4
Mụn : Toỏn - lp 5.
I PHN TRC NGHIM
* Khoanh vo ý tr li ỳng.
Câu 1: S Năm mơi sáu phẩy bảy lăm viết l :
A, 506,75. B, 56,705.
C, 506,75. D, 56,75.
Câu 2: Chữ s 8 trong số thập phân 92,089 thuộc hàng nào:
A, Phần nghìn. B, Phần trăm.
C, Phn mời. D, Đơn vị
Câu3: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 4,37 Km = m là:
A, 437. B, 4370. C, 4037. D, 4307.
Câu 4: S thích hợp cn in vào ch chm của 98,1 < < 98,20 là:
A, 98,12. B, 98,10. C, 98,2. D, 98,21.
Câu 5: Giá trị của Y trong biểu thức. Y + 5,6 = 11,2 là:
A, 3,8. B, 6,4. C, 5,6. D, 98,21.
Câu6: Một lớp học có 25 học sinh. Số học sinh nữ bằng 60% số học sinh của cả lớp. Số học sinh nam của
lớp đó là:
A, 14 học sinh. B, 15 học sinh. C, 10 học sinh. D, 12 học sinh
Câu7: Hình bên có bao nhiêu hình tam giác:


A, 12. B, 10. C, 15. D, 8.
Câu 8: Vụ tuyn truyn hỡnh c cụng b phỏt minh vo nm 1926, nm ú thuc th k no?
A, 18. B, 20. C, 17. D, 19.

Câu 9:Cho 2 gi 15 phỳt = . gi . S cn in vo ch chm l :
A, 2,15. B, 21,5. C, 2,25. D, 2,20.
Câu10: Cho 285 phỳt = . gi . S cn in vo ch chm l :
A, 4,75. B, 47,5. C, 2,85. D, 2,80.
Câu 11: Cho X + 37,65 = 41. Giỏ tr ca X l:
A, 4,65. B, 3,35. C, 14,65. D, 18,21.
Cõu 12: Mt ụ tụ i c 150 km trong 3 gi. Vn tc ca ụ tụ ú l:
A, 52. km/gi B, 50,2km/gi C, 52,2km D, 50 km/gi
Câu 13: in ỳng ghi , sai ghi S vo ụ trng cho thớch hp.
a. T s phn trm ca 4,5 v 12 l 37,5%
b.T s phn trm ca 6,8 v 4,2 l 1,6%
Câu 14: Ni phep tớnh vi kt qu ỳng.
im:
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HÈ 2011
25 phút 38 giây - 8 phút 19 giây 74 phút 35 giây
18 phút 46 giây - 6 phút 33 giây 17 phút 19 giây
41 phút 15 giây + 33 phút 20 giây 12 phút 13 giây
C©u 15: Nối hai phép tính có cùng kết quả cho đúng.
1,7 x 10 12,4 : 0,5
3,5 x 0,01 1,7 : 0,1
12,4 x 2 3,5 x 100
II PHẦN TỰ LUẬN

C©u1: Đặt tÝnh rồi tÝnh (1 đ).
8,672 x 3,09 300,72 : 53,7









C©u 2: TÝnh gi¸ trị của biểu thức.(1đ )
( 5,649 + 4,092 ) x 5 – 1,289









C©u 4. (1.5® ) Một ca nô đi xuôi dòng trên một quãng sông dài 84 km. Tính thời gian ca nô đi hết quãng
sông đó. Biết rằng vận tốc thực của ca nô là 21,5 km/giờ, vận tốc của dòng nước là 2,5 km /giờ.




CNG ễN TP Hẩ 2011






Câu 5. (0.5đ ) Tìm 1 số có ba chữ số. Biết rằng khi viết thêm một chữ số ba vào bên trái của số đó ta đợc
số mới gấp sáu lần số đã cho.








BI 5
MễN TON LP 5
A.TRC NHIM :
Cõu 1 : Mt hỡnh thang cú tng 2 ỏy l 40cm v din tớch l 400cm
2
. Chiu cao ca hỡnh thang l :
A. 20 m B. 10 m C. 15 m D. 30 m
Cõu 2 : 54% cng chớnh l phn 50
A. 54 B. 24 C. 27 D. 50
Cõu 3 : S 0, 008 vit di dng phõn s thp phõn l :
A.
10
8
B.
100
8
C .
1000
8
D .
10000
8
Cõu 4 : Kt qu ca phộp nhõn 5,57 x 3,53 l :
A. 2,1975 B. 20, 2975 C . 20 , 1975 D. 19, 6621

Cõu 5 : Bn An ngy u c c
3
1
quyn sỏch, ngy th hai c c
2
1
quyn sỏch. Hi cũn bao
nhiờu phn quyn sỏch bn An cha c?
a)
3
2
quyn b)
2
1
quyn c)
6
5
quyn d)
6
1
quyn
Cõu 6 : S 5 tn 7 kg = tn l :
A. 57 B . 5,7 C . 5,07 D . 5, 007
im:
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HÈ 2011
Câu 7 : Số 7
10
1
kg = g là :
A. 700 B . 710 C . 7 100 D . 71

Câu 8 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
235m
2
= ha ; 40,56 m
3
= dm
3
B.T Ự LUẬN:
Câu 1- Đặt tính rồi tính:
a) 3 ngày 16 giờ + 6 ngày 10 giờ b) 13 phút 35 giây – 10 phút 55 giây





c) 2 giờ 23 phút x 5 d) 22 giờ 12 phút : 3





Câu 2- Một thửa ruộng hình tam giác vuông có hiệu độ dài hai cạnh góc vuông bằng 126 m, cạnh góc
vuông này bằng 3/5 cạnh góc vuông kia. Tính diện tích thửa ruộng đó bằng héc-ta.




Câu 3 : Một ô tô và một xe máy cùng khởi hành lúc 7 giờ và đi ngược chiều nhau. Ô tô đi từ A với vận
tốc 49,5km/giờ. Xe máy đi từ B với vận tốc 33,5km/giờ. Hỏi hai xe gặp nhau lúc mấy giờ ? Biết A cách B
là 124,5km.












CNG ễN TP Hẩ 2011
Bài 6
Môn Toán Lớp 5


Bài 1: Khoanh vào chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng:
a/ Tìm một số biết 62,5 % của nó là 12,5. Số đó là:
A. 7,81 ; B. 18,2 ;
C. 20 ; D. 78,1
b/ Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật có chiều dài 1,1m, chiều rộng 0,5m, chiều cao 1,0 m là:
A. 1,6m
2
; B. 3,2m
2
;
C. 4,3m
2
; D. 3,75m
2

c/ x - 16,35 = 56,85
A. x = 40,3 ; B. x = 73,2 ;
C. x = 72; D. x = 40,5
d/ 0,5 % = ?
A
10
5
B .
100
5
C.
1000
5
D.
10000
5
Bài 2: Đặt tính rồi tính:
5,668+ 31,3 205,71- 68,56 546,05
ì
2,5 128,52 : 1,2





Bài 3: Một bể nớc dạng hình hộp chữ nhật có các kích thớc đo ở trong lòng bể là: chiều dài 4 m, chiều
rộng 3 m, chiều cao 2,5 m. Biết rằng 80% thể tích của bể đang chứa nớc. Hỏi trong bể có bao nhiêu lít nớc:
(1l = 1dm
3
)

Bài giải:
im:
CNG ễN TP Hẩ 2011








Bài 4 Quãng ng AB d i 24 km. M t ngi i b vi vn tc 4,8 km/gi.
a/ Tớnh thi gian ngi i b i ht quãng ng AB;
b/ n B lỳc 9 gi ngi ú phi khi h nh lỳc m y gi.
Bài giải:







Bài 5: Cho A là một số thập phân. Nếu chuyển dấu phẩy của số A về bên trái một chữ số ta đợc số B. Nếu
chuyển dấu phẩy của số A về bên phải một chữ số ta đợc số C. Tổng của ba số thập phân A, B, C là
150,627. Tìm số A.










CNG ễN TP Hẩ 2011
BI 7
Phần I: Trắc nghiệm:
Câu 1: Tính:
Câu 2: 2/3 của một số hơn 1/4 số đó là 1,5. Tìm số đó?
Câu 3: Cho một số tự nhiên. Nếu viết thêm 3 chữ số nào đó thì
đợc số mới. Tổng của số mới và số ban đầu là 87211. Tìm số tự
nhiên ban đầu.
Câu 5: Trên mặt phẳng cho 8 điểm trong đó không có 3 điểm nào
thẳng hàng. Nối tất cả các điểm đó với nhau bởi các đọan thẳng.
Hỏi tất cả có bao nhiêu đoạn thẳng tạo thành?
Câu 6: Viết liên tiếp các số tự nhiên thành một số tự nhiên có nhiều
Chữ số: 1234567891011 Hỏi chữ số thứ 2009 là chữ số nào?
Câu 7: Trên cùng một quãng đờng AB, một ngời đi từ
A để đến
B, một ngời khác cùng lúc đó đi từ B để dến A. Hai ngời gặp
nhau lần thứ nhất tại điểm C cách B 25 km. Họ không dừng lại mà
đi tiếp theo hớng ban đầu của mình. Ngời thứ nhất đến B rồi quay
lại A ngay. Ngời thứ 2 đi đến A rồi quay lại B ngay. Hai ngời gặp
nhau lần thứ 2 tại điểm D cách A 15 km. Hỏi nếu hai ngời cứ đi nh
thế thì lần gặp nhau thứ 4 tại một điểm cách A bao nhiêu ki-lô-mét?
Câu 8: Hai ngời làm chung một công việc thì sau một 5h sẽ xong.
Nhng sau khi làm đợc 2h thì ngời thứ 1 có việc bận phải nghỉ nên
ngời thứ 2 phải làm 9h nữa mới xong. Hỏi mỗi ngời làm một mình
thì sau bao lâu sẽ xong công việc đó?
Câu 9: Tháng thứ nhất hai tổ sản xuất đợc 900 chi tiết máy. Tháng thứ

2, tổ 1 vợt mức 15%, tổ 2 vợt mức 10% so với tháng thứ nhất nên hai
tổ đã sản xuất đợc 1010 chi tiết máy. Hỏi tháng thứ nhất mỗi tổ đã sản
xuất đợc bao nhiêu chi tiết máy?
Câu 10: Cho hình thang ABCD đáy nhỏ AB =1/3 đáy lớn CD. Hai
đờng chéo cắt nhau tại I. Biết diện tích tam giác AIB bằng 4cm2.
Tìm diện tích hình thang ABCD.
Phần II: Tự luận:
Bài 1: Tuổi của ông là một số chẵn có hai chữ số. Nếu viết các chữ số chỉ tuổi ông theo thứ tự ngợc
lại thì đợc số chỉ tuổi bố. Nếu cộng các chữ số chỉ tuổi bố thì đợc số chỉ tuổi con. Tổng số tuổi hiện
nay của 3 ngời đó là 144.Tìm tuổi ông hiện nay.
Bài giải







Bài 2: Hai ô tô cùng khởi hành một lúc từ A và B ngợc chiều về phía nhau trên cùng quãng đ-
ờng AB. Sau 5 giờ , chúng cách nhau 57km. Tính quãng đờng AB biết xe thứ nhất đi hết quãng đ-
ờng AB mất 7 giờ, xe thứ 2 iI hết quãng đờng AB mất 8 giờ.
Bài giải







im:

CNG ễN TP Hẩ 2011


BI 8
Môn: Toán lớp 5
I . Phần trắc nghiệm( 4 đ ) : Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng:
Câu 1: số 328,597 đọc là:
A.Ba trăm hai mơi tám nghìn năm trăm chín mơi bảy
B.Ba mơi hai phẩy tám nghìn năm trăm chín mơi bảy
C.Ba trăm hai mơi tám phẩy năm trăm chín mơi bảy
D.Ba nghìn hai trăm tám mơi lăm phẩy chín mơi bảy
b, Số có cách đọc nh sau: Năm mơi sáu đơn vị , tám phần mời , bảy phần trăm, hai phần
nghìn đựơc viết là:
A.56783 B. 56,872 C. 56,807002 D.56,278
Câu 2: Số thập phân thích hợp đợc viết vào chỗ chấm dới đây là:
a,4 km 532 m = km
A. 4,532 B. 45,32 C.453,2 D.4532,0
b,15kg 182 g = kg
A. 1,5182 B.15,182 C. 151,82 D.1518,2
c,8 phút 30 giây = phút
A. 8,05 B. 80,5 C. 8,5 D. 0,85
d, 21 cm
2
8 mm
2
= cm
2
A. 21,8 B. 218,0 C.2,108 D.21,08
Câu 3: Chữ số 2 trong số thập phân 196,274 có giá trị là:
A.

2
1000
B.
2
100
C.
2
10
D. 2
Câu 4: Phép cộng 475,56 + 324,28 có kết quả là
A. 799,84 B. 799,74 C. 800,84 D. 809,84
Câu 5: Phép trừ 576,4 59,78 có kết quả là
A.516,52 B.517, 12 C. 517,62 D.517,02
Câu 6: Kết quả của phép nhân 625,04 x 6,5 là :
A. 4052,76 B.4062,74 C. 4162,76 D.4062,76
Câu 7: Kết quả của phép chia 125,76 : 1,6 là
A. 7,86 B.78,6 C.786 D.78,06
Câu 8: Số chỉ phần không tô đậm ở hình dới đây là
A.
1
4
B.
1
1
4
C.
1
2
4
D.

3
1
4
Câu 9: Hai lớp 5 A và 5 B có tất cả 50 bạn nữ và nam. Trong đó số bạn nữ là 20 . Hỏi số
bạn nữ chiếm bao nhiêu % trong tổng số bạn nam và nữ
A. 30 % B.40 % C. 50 % D.25 %
II . Phần tự luận ( 5 đ )
Câu 10: Đặt tính rồi tính
25,04 + 3,598 45,54 18 89,8 x 6,07 35,813 : 5,9
CNG ễN TP Hẩ 2011
Câu 11: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 80 m . Chiều rộng bằng
3
4
chiều dài.
Ngời ta đem trồng lúa trên thửa ruộng đó cứ 100 m
2
thu đợc 62 kg thóc.
a,Hỏi đã thu đợc bao nhiêu tạ thóc trên thửa ruộng đó?
b, Ngời ta lấy 50 % số thóc đó đem bán lấy tiền để chi tiêu , giá tiền bán 1 kg thóc là 3000
đồng . Tính số tiền thóc bán đợc
Câu 12: Hình chữ nhật ABCD có M là trung điểm của cạnh CD . Chiều dài là 32 m, chiều
rộng là 16 m . A B
A, trong hình vẽ bên có mấy hình tam giác?
B, Tính diện tích hình thang ABCM.
C, Tính diện tích hình tam giác AMD.
C M D
BI 9
Môn: Toán lớp 5
I . Phần trắc nghiệm( 4 đ ) : Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng:
im:

CNG ễN TP Hẩ 2011
Câu 1 : Số thập phân có: bảy mơi hai đơn vị, bốn phần mời, chín phần trăm, ba phần nghìn
đợc viết là:
A.72,493 B.7,2493 C.724,93 D. 72,0493
Câu 2: 5352 m = ,.km
A.53,52 B.5,352 C. 0,5352 D. 535,2
Câu 3: 1kg 182g = , kg
A.0,5182 B. 5,0182 C. 51,82 D.5,182
Câu 4:3 giờ 15 phút = , giờ
A.3,15 B.3,25 C. 3,04 D. 3,5
Câu 5: 10 km
2
= m
2
A.100 000 B.10 000 000 C. 1 000 000 D. 10 000
Câu 6:
3
4
giờ đợc viết dới dạng số thập phân là :
A.0,75 giờ B.7,5 giờ C.0,45 giờ D. 4,5 giờ
Câu 7: phép cộng 926,93 + 549,67 có kết quả là
A.1475,5 B.1476.6 C. 1476,5 D. 1466,5
Câu 8: Phép trừ 711,55 - 81,89 có kết quả là :
A.629,66 B.619,66 C.629,76 D. 619,76
Câu 9: Kết quả của phép nhân 2435 x 306 là
A.744110 B. 745010 C. 745100 D.745110
Câu 10: Kết quả của phép chia 27,63 : 0,45 là
A.61,04 B. 61,4 C.614 D.6,14
Câu 11: Chữ số 2 trong số thập phân 4,962 có giá trị là:
A.

2
1000
B.
2
100
C.
2
10
D. 2
II . Phần tự luận ( 5 đ )
Câu 12: Đặt tính rồi tính
5,6 + 3,978 12 - 4,96 4,98 x 3,09 14,768 : 2,6
Câu 13: Một thửa ruộng hình thang có trung bình cộng hai đáy là 36 m. Diện tích thửa
ruộng đó bằng diện tích một mảnh đất hình vuông có chu vi là 96 m
a,Tính chiều cao của thửa ruộng hình thang?
b,Trên thửa ruộng đó ngời ta cấy lúa, cứ 100 m
2
thu đợc 60 kg thóc, Hỏi thu đợc tất cả bao
nhiêu tạ thóc
ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP HÈ 2011
C©u 14: Líp 5 A dù ®Þnh trång 180 c©y. ®Õn nay ®· trång ®ỵc 45 % sè c©y . Hái theo dù
®Þnh líp 5 A cßn ph¶i trång bao nhiªu c©y n÷a
C©u 15 : Cho A lµ mét sè tù nhiªn lín h¬n 15. Khi A chia cho 5 th× d 2, A chia cho 3 th× d
1, VËy A chia cho 15 th× d bao nhiªu?

BÀI 9
MÔN : TOÁN - LỚP 5
Câu 1: (2điểm)chuyển các hỗn số sau nay thành phân số rồi thực hiện phép tính:
=+
3

1
4
3
1
2

=+
7
3
5
7
2
9

Điểm:
ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP HÈ 2011
=−
10
7
4
10
3
10


7
1
2
5
2

3

Câu 2: (3 điểm) a) Viết số thích hợp vào chỗ có dấu chấm chấm:
12 km
2
=………………………hm
2
84 ha = …………………… m
2
4
3
giờ = ……………………… phút
2
1
phút = …………………… giây
b)- Đọc các số thập phân sau đây :
316,406:……………………………………………………………………………………………………………………………………………
0,1875:…………………………………………………………………………………………………………………………………
1942,54:…………………………………………………………………………………………………………………………………………
0,032:………………………………………………………………………………………………………………………………………………
- Viết số thập phân thích hợp vào chỗ có dấu chấm chấm:
270 phút = ………………….giờ 135 giây = ………………… phút
Câu

3: (2 điểm) Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần hình lập phương có
cạnh 1,5 m.






Câu 4: (1 điểm) Kết quả điều tra về sở thích đối với một oan thể thao của 100 học sinh
lớp 5 thể hiện trên biểu đồ. Trong 200 học sinh đó số học sinh thích đá cầu là:
(khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng)
A. 13 học sinh.
B. 26 học sinh.
C. 30 học sinh.
D. 60 học sinh.
Câu 5: (2 điểm) Trong hình vẽ bên, em hãy tính diện tích phần đã được tô màu :
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Đá bóng
60 %
Chạy
12%
Đá cầu

13%
Bơi
15%
6 cm
8cm
10cm

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HÈ 2011
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………

BÀI 10
MÔN TOÁN 5
Bài1. Điền dấu ( < , > , = ) thích hợp vào ô trống : (1điểm )
a) 30,001 30,01 b) 10,75 10,750
c) 26,1 26,099 d) 0,89 0,91
Bài 2 .Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : (2đỉểm)
a) Chữ số 5 trong số 14,205 thuộc hàng nào ?
A. Hàng đơn vị B. Hàng trăm
C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn
b) Phân số

2
viết dưới dạng số thập phân là:

5
A.2,5 B. 5,2 C. 0,4 D. 4,0
c) Từ 9 giờ kém 10 phút đến 9 giờ 30 phút có:
A. 10 phút B. 20 phút C. 30 phút D. 40 phút
d) 0,5% = ?
A.

5
B.
5
C.

5
D.
5


10 100 1000 10000
Bài 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (2điểm)
a) Hỗn số 4

8
viết dưới dạng phân số là:

9

A.

12

B.

32
C.

41
D.

44

9 9 9 9
b) Viết

32
dưới dạng số thập phân là:

100

A. 0,0032 B. 0,032 C. 0,32 D. 3,2
c) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 2m
3
=….dm
3
là:
A. 20 B. 200 C. 2000 D. 20 000
d) Thể tích của hình hộp chữ nhật có chiều dài 6cm, chiều rộng 5cm, chiều cao 8cm là:
Điểm:
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HÈ 2011
A. 30cm
2
B. 240cm C. 240cm
2
D. 240cm
3
Bài 4 : (2điểm)
a) 3256,34 + 428,57 b) 576,40 – 59,28
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
c) 625,04 x 6,5 d) 125,76 : 1,6
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. Bài 5 : Bài toán (2điểm)
Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 6 giờ và đến tỉnh B lúc 10 giờ 45 phút . Ô tô đi với vận tốc 48
km/giờ và nghỉ dọc đường mất 15 phút . Tính độ dài quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B.
Bài giải
………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………
Bài 6 . Tính diện tích phần đã tô đậm của hình sau : (1điểm)
A

D 4cm

5cm

A 18 cm C

Bài giải
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
CNG ễN TP Hẩ 2011






BI 11
Môn: Toán lớp 5
I . Phần trắc nghiệm: Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng:
Câu 1 : Chữ số 7 trong số 8,5374 có giá trị là

A.
7
10
B.
7
100
C.
7
1000
D.
7
10000
Câu 2 : Hỗn số
8
4
9
viết dới dạng phân số là
A.
12
9
B
35
9
. C.
41
9
D.
44
9
Câu 3 : Số đo thích hợp để viết vào chỗ chấm của

( 14 giờ 24 phút - 6 giờ 48 phút ) : 3 = là:
A.7 giờ 36 phút B. 2 giờ 32phút C. 4 giờ 48 phút D. 2 giờ 16 phút
Câu4:Thể tích của hình hộp chữ nhật có chiều dài 6 m,chiều rộng 5 m chiều cao 8m là:
A.30m
2
B.240m C.240m
2
D.240m
3

Câu 5 : Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 7 m
3
36 dm
3
= m
3
là:
A.7,36 B. 7,036 C. 7,306 D.7,063
Câu 6 : Giá trị của biểu thức : 15,3 - 3,3 x 4,8 : 1,5 là:
A.38,4 B.10,56 C. 4,74 D. 47,4
Câu 7 : Diện tích của một hình tròn có bán kính là 3,5 dm là:
A.10,99 dm
2
B.21,98 dm
2
C.38,465dm
2
D. 384,65dm
2
Câu 8 : Một lớp học có 18 nữ và 12 nam. Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần trăm

số học sinh cả lớp?
A.150% B.60% C.66% D.40%
Câu 9: 70 km
2
= m
2
im:
CNG ễN TP Hẩ 2011
A.700 000 B.70 000 000 C. 7 000 000 D. 70 000
Câu : Kết quả của phép chia 8,544 : 0,89 là
A.8,554 B.85,44 C. 85,54 D.855,4
II . Phần tự luận ( 5 đ )
Câu 11: Đặt tính rồi tính
57,648 + 35,37 80,487 - 26,827 31,05 x 2,6 27,63 : 0,45
Câu 12: Một thửa ruộng hình thang có đáy lớn là 50 m .Đáy bé bằng
3
5
đáy lớn. Chiều cao
bằng trung bình cộng của hai đáy.
Ngời ta đem trồngrau trên thửa ruộng đó cứ 100 m
2
thu đợc 350 kg rau.Hỏi đã thu đợc bao
nhiêu tấn rau trên thửa ruộng đó?
Câu 13: Hai ô tô cùng xuất phát từ A và B cùng một lúc và đi ngợc chiều nha , sau 2 giờ
chúng gặp nhau.Quãng đờng AB dài 180km.Tìm vận tốc của mỗi ô tô, biết vận tốc ô tô đi
từ A bằng
2
3
vận tốc ô tô đi từ B
Câu 14: Tìm số có hai chữ số , biết rằng khi chia chữ số đó cho chữ số hàng đơn vị ta đợc

thơng là chữ số hàng đơn vị và số d là chữ số hàng chục

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HÈ 2011

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×