Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

hay hay .....

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (189.23 KB, 6 trang )

Le tien duatk42a
MT S BI TP CN NH V DNG SN PHM THU C
24. Ôxit tác dụng với NaOH d đồng thời tạo ra 2 muối oxit đó là:
a. CO b. NO
2
c. CO
2
d. Fe
3
O
4
25. Cho bột Cu vào dung dịch gồm KNO
3
và H
2
SO
4
loãng thấy có khí thoát ra khí đó là:
a, H
2
b, NO
2
c. NO d. O
2
26. Hoà tan hoàn toàn m gam kim loại đồng vào dung dịch HNO
3
d thu đợc 13,44 lít hỗn hợp khí NO và NO
2
( đktc) . M hỗn hợp = 40,66. Khối lợng m có
giá trị là:
A. 64g B. 30g C. 31g D. 32g


27. Cho sơ đồ phản ứng sau: X ( khí) + Y ( khí)
XTP
t


z (khí)
Z + Cl
2
-> X + HCl ; Z + HNO
2
-> T ; T -> X + 2H
2
O
X, Y, Z, T tơng ứng với nhóm chất là:
A, H
2
, N
2
, NH
3
, NH
4
NO2 B. N
2
, H
2
, NH
3
, NH
4

NO
3
C.N
2
, H
2
, NH
4
Cl, NH
4
NO
3
D. N
2
O, H
2
, NH
3
, NH
4
NO
3









!"#"$%$$&'(')$*%$$&'+'$'$
(,-$./$0*.1$2./$0*-03$!&'4.5675#0'
89:;<&'






=>?@;$%-A-B#$0*C#4.1C-D$4E-F'1#G









H



,-$./$0*I'!
&'4.5675#0'
H-7-$&';$%-A-I'$0$4JK-

$*$A$E--$0'$LK%MIF5.N%4
O-I7-$&'%-A-%E-?&'7-$%-A-B.56C'-PQ
Câu 31. Khi bị nhiệt phân dãy muối nitrat nào sau đây cho sản phẩm là oxit kim loại, khí nitơ đioxit và oxi?

A. Cu(NO
3
)
2
, AgNO
3
, NaNO
3
B. KNO
3
, Hg(NO
3
)
2
, LiNO
3
C. Pb(NO
3
)
2
, Zn(NO
3
)
2
, Cu(NO
3
)
2
D. Mg(NO
3

)
2
, Fe(NO
3
)
3
, AgNO
3
Cõu 32GRSTC-$-

U
V-$'$V@%-A-



BICW-*G
$A%9I1 X$AI
8A0'%$$&'I Y8A%9%MI'1$0%M%9
Cõu 33: Đem nung một khối lợng Cu(NO
3
)
2
sau một thời gian dừng lại, làm nguội, rồi cân thấy khối lợng giảm 0,54g. Khối lợng muối Cu(NO
3
)
2
đã bị
nhiệt phân là: A. 0,5g B. 0,49g C. 9,4g D. 0,94g.
Cõu 34 : Cho 6,4g Cu tác dụng với 120ml dung dịch X gồm HNO
3

1M và H
2
SO
4
0,5M (loãng) thì thu đợc bao nhiêu lít khí NO (đktc)? A. 0,67 lít
B. 1,344 lit C. 0,896 lít D. 14,933 lít
Cõu35 : Nung nóng 27,3g hỗn hợp NaNO
3
, Cu(NO
3
)
2
, hỗn hợp khí thoát ra đợc dẫn vào 89,2ml H
2
O thì còn d 1,12lít khí (đktc) không bị hấp thụ (lợng
O
2
hoà tan không đáng kể).Khối lợng Cu(NO
3
)
2
ban đầu và nồng độ % của dung dịch axit tạo thành là :A. 18,8 g ;12,6% B. 18,6 g ; 12,6% C. 8,5
g ;12,2% D. 18,8 g ; 12%
Cõu 36 : Thực hiện hai thí nghiệm:
TN1 : Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80 ml dung dịch HNO
3
1M thoát ra V
1
lít NO.
TN 2 : Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80 ml dung dịch chứa HNO

3
1M và H
2
SO
4
0,5 M thoát ra V
2
lít NO.Biết NO là sản phẩm khử duy nhất, các thể
tích khớ đo ở cùng điều kiện. Quan hệ giữa V
1
và V
2
là (cho Cu = 64)
A. V
2
= V
1
. B. V
2
= 2V
1
. C. V
2
= 2,5V
1
. D. V
2
= 1,5V
1
.

Cõu 37GI='E-:H





%E-?%MZ-$?0[\9$]?.%9^W%$
',T#_%E-?&']-E-$0C'`CaG
H

b\(=_



_ XH

b=(\_



_
H

b(\=_



(_ YH

_




LLL\_
Cc%9d'"$0[II$*F'.56%E-?0[-5-K-%E-?G' X(L
' ' Y'
Cõu 38GL='



;$$V--'S;-1A-?(b'"$0[,T#_&'.<6CaG
_ LLL\_ b_ Ybb_
Cõu 39G-D$.1$E-H





I%E-?I%E-?b''%-.56%$$3$?%9^X-$
X
M

e((,T#%E-?&']-E--$0'$$0CaG
('L' X(='\''\b' Y'\'
Cõu 40G=')



$0C*%9I,Cab9$6'%9


-D$;4.F"$$0C*$0K%-='$W\

'
%-E-C-D$.1$$*fA-'"$0[)



'-I'C*g\

$*4.F"$$0C*.,T#E-h-D$.1G




X)







Y'


Cõu 41:Lb'



$0C*%9%M6'%M%9F';$$V--'$?=L'"$0[]?.%9^".$J

$^KS?iYiI.Ca
X Y(
Cõu 42 : -D$.1$('E--$0'$&'%-A-)4$0jj$?'7-$$/6)%-A-$0FE4%-
A-K-1#Q)XkY'
Câu 43 : Dung dich B chứa hai chất tan là H
2
SO
4
và Cu(NO
3
)
2 .
50ml dung dịch B phản ứng vừa đủ với 31,25 ml dung dịch NaOH 16%(d=1,12g/ml).
Lọc nlấy kết tủa sau phản ứng , đem nung ở nhiệt độ cao đến khối lợng không đổi thu đợc 1,6 gam chất rắn
' Nồng độ mol của H
2
SO
4
và CuSO
4
trong dung dịch B là :
80'(<
Le tien duatk42a
1M vµ 0,4M B. 1,5M vµ 0,4M C.1M vµ 0,5M D. §¸p ¸n kh¸c
C'vµobÞch X(chØ t¹o ra s¶n phÈm khư lµ NO).ThĨ tÝch khÝ NO(®ktc) thu ®¬ch lµ : A. 0,48 lÝt B. 0,56lÝt
C. 0,672 lÝt D. §¸p ¸n kh¸c
C©u 44.Hoµ tan 5,76 gam Cu trong 80 ml dung dÞch HNO
3
2M chØ thu ®ỵc NO. Sau khi ph¶n øng kÕt thóc cho thªm lỵng d dung dÞch H
2

SO
4
vµo dung
dÞch l¹i thÊy cã NO bay ra. ThĨ tÝch khÝ NO bay ra khi thªm H
2
SO
4
vµo lµ : A.0,672 lÝt B. 0,7467 lÝt c. 0,84 lÝt D. KÕt qu¶
kh¸c
C©u 45G Cho a mol Cu t¸c dơng víi 120 ml dung dÞch A gåm HNO
3
1M vµ H
2
SO
4
0,5M(lo·ng) thu ®ỵc V lÝt khÝ NO(®ktc). V cã gi¸ trÞ lµ : A. 1,344
B. 14,933a C. 1,344 vµ 14,933a D. KÕt qu¶ kh¸c.
C©u 46 : NhiƯt ph©n 8,52 gam mi nitrat c¶u mét kim lo¹i R cã ho¸ trÞ kh«ng ®ỉi, rhu ®ỵc oxit cđa R cã khèi lỵng 2,04 gam. C«ng thøc cđa mu«I
nitrat lµ :
A. Al(NO
3
)
3
B. Mg(NO
3
)
2
C. NaNO
3
D. §¸p ¸n kh¸c

Câu 47: phương trình phản ứng: Al + HNO
3


Al(NO
3
)
3
+ N
2
O + H
2
O có hệ số cân bằng là:
A. 8,30,8, 3, 15 B. 4,18,4,3,9 C. 8,30,8,3,9 D. 8,36,8,3,18
Câu 48: Dãy nào dưới đây có số oxi hóa của Nitơ được xếp theo chiều tăng dần?
A. NO, NO
2
, NH
3
, NH
4
+
, NO
3
-
B. NH
3
, N
2
O

4
, N
2
O
5
, NO, NO
3
-
C. NH
3
, NO
2
, N
2
O
5
, NO
2
-
, N
2
O D. NH
4
+
, N
2
O, NO, NO
2
, N
2

O
5
Câu 49: Nhiết phân muối nitrat của kim loại từ Mg đến Cu, sản phẩm thu được là:
A. Muối nitrit và O
2
B. NO
2
, O
2
, oxit kim loại C. NO
2
, O
2
, kim loại D. NO, O
2
, oxit kim loại
Câu 50 : Chất nào sau đấy có liên kết cho nhận?
A. N
2
B. NH
4
+
C. HNO
3
D. NH
4
+
, HNO
3
Câu 51 : Hòa tan 4,25 g một kim loại vào dung dòch HNO

3
thu được 3,36 lit khí NO (đkc). Tên kim loại là:
A. Kẽm B. Sắt C. Nhôm D. Đồng
Câu 52 : Hòa tan 8,32 g Cu vừa đủ vào 3 lit dung dòch HNO
3
được 4,928 lit hỗn hợp khí NO và NO
2
(đkc). Nồng độ mol/lit của dung dòch HNO
3
là:
A. 0,16M B. 0,18M C. 0,15M D. 0,167M
Câu 53 : Người ta có thể làm cho một quả trứng to hơn miệng bình chứa khí NH
3
chui vào trong bình và lại từ trong bình thoát ra ngoài là nhờ:
A. Khả năng tan nhiều trong nước của NH
3
. p suất trong bình giảm đột đẩy qủa trứng chui vào bình.
B. Khả năng tan nhiều trong nước của NH
3
. p suất trong bình tăng đột đẩy qủa trứng chui vào bình.
C. NH
3
tác dụng được với protein trong lòng trắng trứng nên đẩy quả trứng chui vào, phản ứng xong lại đẩy qủa trứng ra.
D. NH
3
nhẹ hơn không khí, có mùi khai, tan được trong nước.
Câu 54 : Phát biểu nào sau đây luôn đúng:
A. Nitơ là một khí trơ trong mọi điều kiện .
B. Dung dòch NH
3

thể hiện tính khử khi tác dụng với Cu
C. HNO
3
vừa thể hiện tính axit mạnh, vừa thể hiện tính oxi hóa mạnh.
D. Fe và Al thụ động hóa trong tất cả các axit đặc, nguội.
Câu 55 : Nhận biết các dung dòch : (NH
4
)
2
SO
4
, NH
4
Cl, Ba(OH)
2
, NH
4
NO
3
, HCl bằng:
A. Phenolphtalein B. Đun nóng C. Q tím, dd BaCl
2
D. Q tím
Câu 56 : Hiện tượng gì xảy ra khi cho ít vụn đồng vào hỗn hợp 2 dung dòch KNO
3
và H
2
SO
4
?

A. Dung dòch có màu xanh và khí không màu B. Dung dòch trong suốt và có khí màu nâu đỏ
C. Không xảy ra hiện tượng D. Dung dòch có màu xanh và khí màu nâu đỏ
Câu 57 : Cho một mẩu photpho vào dung dòch HNO
3
thu được khí B có màu nâu đỏ và dung dòch C. Cho dung dòch NaOH vừa đủ vào dung
dòch C thu được dung dòch D. Cho dung dòch D tác dụng với dung dòch AgNO
3
được kết tủa E. Dẫn khí B qua dung dòch NaOH dư thấy khí B
mất màu.
Các chất B, C, D, E lần lượt là:
A. NO, H
3
PO
4
, Na
3
PO
4
, Ag
3
PO
4
B. NO
2
, H
3
PO
4
, Na
3

PO
4
, Ag
3
PO
4
C. NH
3
, H
3
PO
4
, Na
3
PO
4
, Ag
3
PO
4
D. N
2
, H
3
PO
4
, Na
3
PO
4

, Ag
3
PO
4
Câu 58: Nhiệt phân hoàn toàn 13,24 gam muối nitrat của một kim loại A thu được oxit kim loại và 2,24 lit (đkc) hỗn hợp hai khí. A là:
A. Cu B. Al C. Mg D. Pb
Câu 59 : Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp 2 kim loại Mg và Cu có số mol bằng nhau vào hết HNO
3
đặc được V lit khí B (đkc). Dẫn khí B từ
từ vào dd NaOH 1M thấy dùng hết 150 ml dd NaOH thì khí B bò mất màu.
Giá trò của V và m là:
A. 3,36 và 6,6 B. 6,6 và 3,36 C. 6,72 và 13,2 D. 3,36 và 2,24
Câu 60 : Hòa tan 9 gam hỗn hợp Mg và Al vào hết HNO
3
được 6,72 lit NO(đkc). Phần trăm khối lượng của Mg và Al trong hỗn hợp lần lượt là:
A. 40% và 60% B. 60% và 40% C. 50% và 50% D. 75% và 25%
Câu 61 : Hỗn hợp 2 khí NH
3
và PH
3
có tỉ khối đối với H
2
là: 12,75. Phần trăm thể tích mỗi khí NH
3
và PH
3
trong hỗn hợp lần lượt là:
80'<
Le tien duatk42a
A. 40% và 60% B. 60% và 40% C. 50% và 50% D. 75% và 25%

Câu 62: Cho sơ đồ:
NH
4
Cl

A

B

C

Cu(OH)
2
Hỗn hợp khí X Các chất A,B,C, và hỗn hợp khí X lần lượt là:
A. HCl, Cl
2
, NH
4
Cl, NH
3
và HCl B. NH
3
, Cu, Cu(NO
3
)
2
, NO và O
2
C. NH
3

, Cu, Cu(NO
3
)
2
, NO
2
và O
2
D. NH
3
, Cu, Cu(NO
3
)
2
, N
2
và O
2
Câu 63:Cho các phản ứng sau :
a. 3Cu + 4 H
2
SO
4
+ 2NaNO
3

→
3CuSO
4
+ Na

2
SO
4
+ 2NO + 4H
2
O
b. Fe + 6HNO
3
đặc
→
Fe(NO
3
)
3
+ 3NO
2
+ 3H
2
O
c. FeS
2
+ 18 HNO
3
đặc
→
Fe(NO
3
)
3
+ 2H

2
SO
4
+15NO
2
+ 7H
2
O
d. Ca
3
(PO
4
)
2
+ 3SiO
2
+ 5C
→
3CaSiO
3
+ 2P + 5CO
e. CO
2
+ 2NH
3
→
(NH
2
)
2

CO + H
2
O
f. 4Cu + 10HNO
3
loãng
→
4Cu(NO
3
)
2
+ NH
4
NO
3
+3H
2
O
Các phản ứng không xảy ra là:
A. a,e B. b,f C. c ,d D. e,f
Câu 64:NH
3
cháy trong chất nào sau đây tạo khói trắng:
a. Cl
2
b.O
2
c. CO
2
d. O

3
Câu 65:Một hỗn hợp A gồm 2 khí N
2
và H
2
được lấy theo tỉ lệ 1:3 về thể tích tạo phản ứng giữa N
2
và H
2
cho ra NH
3
.Sau phản ứng thu được
hỗn hợp khí B .Tỉ khối của hỗn hợp khí A so với hỗn hợp khí B là 0.6.Hiệu suất tổng hợp NH
3
là?
a. 20% b. 40% c. 60% d.80%
Câu 66:Chia 14.44 gam hỗn hợp gồm Fe và một kim loại hoá trò không đổi thành hai phần bằng nhau.
Phần 1 tác dụng hoàn toàn với dung dòch HCl dư thu được 4.256lit khí (đkc)
Phần 2 tác dụng với dung dòch HNO
3
dư thu được 3.584 lít (đkc)khí NO duy nhất
Kim loại M là?
a.Mg b. Ca c. Al d. Zn
1.8l-D]-.56F'--g%-DI







m

mm

m

m'

m'



m



m

m

mm



m
'

mm

m




m




m



n




m



m'

m

m

mH'



XZ$31Ca4./$0*I'!F'G
' o

pm

oQoQ
C o

Bm oQoQ
o

 m

oQoQ
k o

 m



oQoQ
hqho

 moqh



oQ
r
s

qh



 o

 moqh



oQ
qho
B
moQoQ
qh

o

mqh



o



oo


Xa./.4.I'!B#TC-$G

4G









'




4G









H



'




H
Chỉ dùng một hóa chất duy nhất nhận biết các dung dòch mất nhãn sau: NH
4
NO
3
, (NH
4
)
2
SO
4
, Na
2
SO
4
, NaCl.
tp."$F'1#%M$:$A-$0,-$./$0*-$!
'



o'

 C




oH
'

o H

o



o
h
s




o'

 rqh

oH

L']?.$4J+'&K-9$

B$*$?=L9$%9$4$0'%
89_%E-?&'$0]?.
89$S$9

B@
f'$'(]?.




Ca

B+'&$A(9$%9%$
89$.`_g%E-?]-"$$0C'`
C89$S$9

)B@
80'<
Le tien duatk42a
`C'-P')S$?(%$$&'
Hoà tan 1,52g hỗn hợp rắn A gồm sắt và magie oxít vào 200ml dung dòch HNO
3
1M thì thu được 0,448 lít một khí không màu hóa nâu
ngoài không khí.
Tìm thành phần phần trăm khối lượng của mỗi chất có trong hh rắn A.
Tìm C
M
của dung dòch muối và dung dòch HNO
3
sau phản ứng ( coi thể tích dung dòch sau phản ứng không thay đổi).
8+

-g

d'-'-A
,-$./$0*-g
89%E-?


L_-g?$+((9$

%C-$
.<6
e_
$'$%-A-)$0
 
$?=L9$%9%MAF'.56$?'
E-%'^4%-A-)-4$0
$'$=LV-$'@;$?+'&b7-$

$?%9
89$S$9%9F-0'W\'$
89:;<

`@
MA0:-I%-+C'#/-89%E-?"$0[fA-F'%-
H-f'$']?.::jj7-$$0(b9$'7-$-$0-()B$"#$4$0'L\9$-$/7-$%$
^4?.`$0u&':jj7-$$0]?.:;&':jj-$0'$4'7-$-$0-$0-bF'.56
C-$0a$S$9%M$'#Z-
-D$.1$Lb]?.:H





$?]?.%9^I$>%E-&'^E-K-

Ca


(

89%E-?E-




I$0]?.`Q
(b



;$$V--'$"#fA-bL"$0[
89-DF"$.56-D$.1Q
^4$.`_"$0[fA-Q
%9F-0'".$J$(=b'(_?^89_"$$'$0^Q
(L)$4JK-

F'%-.5675#0'$$?=L9$%9%^89%E-?
E-%'$?%-C'#/-^Q
15.]?.^:qh)$'$^

+'&$?((9$%9%M41-%M%9
\

vLL'$]?.E-MA1p(
^4_%E-?E-$0]?.Q
89,


).56Q
16.
'8ZDFE1Ca&'.56F'G
    
o    o o → ↑
b X =Y(
C8ZDFE1Ca&'.56F'G
   
o    o o → ↑
b X(( = Y
8ZDFE1Ca&'.56F'G
    
)o  )  o  o → ↑
(XY(
8ZDFE1Ca&'4F5.N$0.56F'G
    
)o  )  o  o → ↑
( X  Y(
h8ZDFE1Ca&'4"$$'-'.56$0.56F'G
    
)o  )  o  o → ↑
( X  Y(
Câu 9: Giải thích và lấy phản ứng để minh họa cho những chất sau :
a) NH
3
chỉ có tính chất khử
b) N
2
vừa có tính chất khử vừa có tính chất oxihoá
c) HNO

3
chỉ có tính chất oxihoá
Câu 10: Cho 200 ml dung dòch H
3
PO
4
0,5M tác dụng với 100 ml dung dòch NaOH 2,5M sau s kết thúc thu được những muối nào,khối lượng
bao nhiêu ?
Câu 11: Cho hỗn hợp A gồm Cu,Al,Fe .Nếu lấy 11,4g hỗn hợp A tác dụng với HNO
3
đặc thu được 2,24 lit khí màu nâu (đktc) Nếu lấy 11,4g
hỗn hợp A cho tác dụng với với HCl dư thu đwocj 7,84 lit khí (đktc)
a) Viết các phương trình phản ứng xảy ra
b) Xác đònh khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp
Câu 1: Trong phòng thí nghiệm nitơ tinh khiết được điều chế từ
A. Không khí B. NH
3
và O
2

C. NH
4
NO
2
D. Zn và HNO
3

80'<
Le tien duatk42a
Câu 2: Khí NH

3
tan nhiều trong nước là vì :
A. Là chất khí ở điều kiện thường B. Có liên kết hiđrô với nước
C. NH
3
có phân tử khối nhỏ D. Tác dụng với nước tạo môi trường bazơ
Câu 3: Vai trò của NH
3
trong phản ứng : 4NH
3
+ 5O
2
→ 4NO + 6H
2
O là:
A. Chất khử B. Chất oxihoá
C. Axit D. Bazơ
Câu 4: Khi cho NH
3
dư tác dụng với Clo thu được :
A. N
2
và HCl B. N
2
, HCl và NH
4
Cl
C. HCl và NH
4
Cl D. NH

4
Cl và N
2

Câu 5: Cho sơ đồ : (NH
4
)
2
SO
4

→

NH
4
Cl
→
X
NH
4
NO
3
trong sơ đồ trên A,B lần lượt là:
A. HCl, HNO
3
B. BaCl
2
, AgNO
3


C. CaCl
2
, HNO
3
D. HCl , AgNO
3

Câu 6: Khi nhiệt phân,dãy muối nitrat nào đều cho sản phẩm là ôxit kim loại ,khí nitơđioxit và khí ôxi ?
A. Zn(NO
3
)
2
, KNO
3
, Pb(NO
3
)
2
B. Cu(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
2
, Sn(NO
3
)
2


C. Cu(NO
3
)
2
, LiNO
3
, KNO
3
D. Hg(NO
3
)
2
, AgNO
3
, KNO
3

Câu 7: Hợp chất nào của nitơ không thể tạo ra khi cho HNO
3
tác dụng với kim loại ?
A. NO B. NH
3
C. NO
2
D. N
2
O
5


Câu 8: Cho 12,8g đồng tan hoàn toàn trong dung dòch HNO
3
thu được hỗn hợp khí NO và NO
2
có tỷ khối hơi đối với H
2
là 19 . Thể tích hỗn
hợp đó ở điều kiện tiêu chuẩn là:
A. 1,12 lit B. 2,24 lit C. 4,48 lit D. 0,448 lit
Câu 20:
-$%9%.53$K-(G'()X')
'$9%E-/E-$A$4$0
ChI$??%$$&'$E-'C'-PQ
hMA%E-?%MZ-$?%E-?0[C'-PQ
Câu 1G(L'C;$)$4J+'&K-b

')$?%9#"$$9'%E-?E-$A$$0

Câu 2G=\b%-A-k$4J+'&K-

')$?=L%9

#"$$9'%E-?E-$A$$0

Câu 3\%-A-k$4J+'&K-

')$?(\=%91#"$$9'%E-?E-$A$
$0
Câu 4=\%-A-$4J+'&K-


')$?L\%9%MI'1$0%M%9#"$$9'
%E-?E-$A$$0
Câu 5Gf'$']?.((\':$0$?'%9w]?.$0Pf'$'+'&$0

$
?i:b'E-L\-$;$%9k#P"$#"$8*8n8&'k$9,
Câu 6f'$']?.:))$0,-$

b)+'&$?i=L

#"$89,%E-
?E-$0i
Câu 7f'$']?.:(k



$0'

+'&$?i(\=

#"$89%E-
?E-$0i
Câu 8 f'$'$Lbb']?.^:k)I$>D(G($0'

_@'&$?i-$]?.
%9k:

I$>%E-FK--0(b89%E-?4E-I$0i
Câu 9$'+'&L''-%-A-I'$0-jjj$0






$?L-$%9



1pb'
-0'%MIF5.N%2%4MAF'.56$?E-%'89
Câu 10(b'qh$'$$0$?(L-$%9%$9$Z%E-?E-$0F'.56
Câu 11:=']?.)qhk$'$$0



$?(-$%9%89%E-?E-Fr'$%'F'.56
Câu 1:,-$./$0*.1$2-$!&'4.56F'G-S
' 



oqh

m

oHm
C H




oX'



m'o)

m
Câu 2:4F'GH

H





3dx$94$0P-"#dx#SF'*Qy-5-$9
-S
Câu 3GI0-PC-D$l$0!"$BGH



H



'

H

>@$Pdx$9B#TC-$4!"$B

$0P-S
Câu 4:89:;<&'4-$0$?F'%-$0;c'

(b)K-

)
-S
Câu 5G89.&'$?%-G-S
80'b<
Le tien duatk42a
' f'$''(9$KC-$$S$9$'#Z-%M4%S
b) 80;(9$



(b)K-9$6':$V-H(b)'(b)
Câu 1G,-$./$0*.1$2-$!&'4.56F'G-S
' o

mHo

m
C '



oX'

m'o


m
Câu 2G4F'GH



'



H

qh

3dx$94$0P-"#dx#SF'*Qy-5-$9
-S
Câu 3GI0-PC-D$l$0!"$BG'



'



X'

'

>@$Pdx$9B#TC-$4!"$B
$0P-S
Câu 4G89:;<&'4-$0$?F'%-$0;c(X'


b)K-((



b_Ye
((<-S
Câu 5G89.&'$?%-G-S
' f'$'bL9$%9%$K$?b
b) 80;b()b6':$V-'b)X'

b)
 C âu 1GCho 200 ml dung dịch KOH vào 200 ml dung dịch AlCl
3
1M thu được 7,8 gam kết tủa trắng keo. Tính Nồng độ mol/l của dung
dịch KOH?
Câu 2:
Trộn 250 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,08 mol/l và H
2
SO
4
0,01 mol/l với 250 ml dung dịch Ba(OH)
2
a mol/l thu được m gam
kết tủa và 500 ml dung dịch có pH = 12. Tính Giá trị của m và a ?
Câu 3:
Viết Phương trình phân tử, Phương trình ion thu gọn theo:
a/ Al
2
(SO

4
)
3
+ ? > AlCl
3
+ ?
b/ AgNO
3
+ ? > Ag
2
O + H
2
O + ?
Câu 1 Cho V lit khí CO
2
(đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 2 lit dung dịch Ba(OH)
2
0,015 M thu được 1,97 gam BaCO
3
. 89 V ?
Câu 2:
Trộn 250 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,04 mol/l và H
2
SO
4
0,005 mol/l với 250 ml dung dịch Ba(OH)
2
a mol/l thu được m gam
kết tủa và 500 ml dung dịch có pH = 12. Tính Giá trị của m và a ?
Câu 3:

Viết Phương trình phân tử, Phương trình ion thu gọn theo:
a/ Al
2
(SO
4
)
3
+ ? > Al(OH)
3
+ ?
b/ Hg(NO
3
)
2
+ ? > HgO + H
2
O + ?
80'L<

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×