Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

bât đăng thức có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.88 KB, 8 trang )

BẤT ĐẲNG THỨC VÀ GIÁ TRỊ LỚN NHẤT VÀ NHỎ NHẤT
Bài 1: Cho 3 số dương tùy ý x, y, z.CMR
3
2 2 2 4
+ + ≤
+ + + + + +
x y z
x y z x y z x y z


( ) ( )
1 1 1 1 1
2 4
1
2 4
1 1 3
2 4 4 4
1
2 4
x y z x y x z x y x z
x x x
x y z x y x z
y y y x y y z x z
VT
x y z x y y z x y y z x z
z z z
x y z x z y z
 
= ≤ +
 ÷
+ + + + + + +


 

 
≤ +

 ÷
+ + + +
 


   
+ + +

⇒ ≤ + ⇒ ≤ + + =

 ÷  ÷
+ + + + + + +
   


 

=≤ +
 ÷
+ + + +

 

Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi x = y = z
Bài 2: Cho 3 số dương

, ,x y z
thỏa mãn
1xyz =
CMR:
2 2 2
3
1 1 1 2
x y z
y z x
+ + ≥
+ + +

2
2
3
2
1
1 4
9 3
1 3 ( ) 3( ) 3 3
( )
1 4 4 4 4 2
1
1 4
x y
x
y
xyz
y z x y z x y z
y VT x y z

z
z x
z
x

+
+ ≥

+



+ + + + + + −

+ ≥ ⇒ ≥ + + − = ≥ =

+


+
+ ≥

+


Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi x = y = z = 1
Bài 3: Cho 3 số không âm tùy ý
, ,x y z
thõa mãn:
0x y z+ + =

. CM:
2 4 2 4 2 4 3 3
x y z
+ + + + + ≥

4
, , 0
4 à : 2 2 2 3 3 (1)
1
4
x
y
z
a
a b c
b V a b c
abc
c

=
>


= ⇒ + + + + + ≥
 
=


=


( )
1 1 1 1
1
3
6 6 6 6
18
(1)
ó : 2 1 1 3 2 3. 3. 3 3. 3 3Ta c a a a a a VT a b c abc
 
+ = + + ≥ ⇒ + ≥ ⇒ ≥ + + ≥ =
 ÷
 
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi x = y = z = 0
Bài 4: Cho 3 số dương tùy ý a,b,c:Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
3 3 3 3 3 3
3 3 3
2 2 2
4( ) 4( ) 4( ) 2
a b c
A a b b c c a
b c a
 
= + + + + + + + +
 ÷
 
20 bài bất đẳng thức

( )
3 3 3 3 3 3
3 3 3

2 2 2
3 3 3 3 3
3
3 3 3 3 3 3
3
3 3 3
3
2 2 2
3 3
4( ) 4( ) 4( ) 2
ì :4( ) 8 ( ) 4( ) 2
4( ) 4( ) 4( ) 2 6
1 1
à 2 6 6 12 12
a b c
A a b b c c a
b c a
V a b ab a b ab
a b b c c a ab bc ca abc
a b c
V A abc Min A
b c a
abc abc
 
= + + + + + + + +
 ÷
 
+ ≥ ⇒ + ≥
⇒ + + + + + ≥ + + ≥
 

 
+ + ≥ ⇒ ≥ + ≥ ⇒ =
 ÷
 ÷
 
 

Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi a = b = c = 1.
Bài 5: Cho 3 số dương tùy ý x,y,z. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
1 1 1
2 2 2
x y z
P x y z
yz zx xy
   
 
= + + + + +
 ÷  ÷
 ÷
 
   

( )
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
2 2 2
2 2 2 2
3
2
3
2

3
2
3
1 1
2 2 2
1 1 1 1 1 3 1
ì : 3 ( ) à 1 .
2 2 2
( )
3 1 9 9
3 ( ) . .
2 2 2
( )
x y z x y z x y z x y z
P x y z
xyz xyz xyz xyz xyz
V x y z xyz V
xyz xyz xyz
xyz
P xyz MinP
xyz
 
+ + + + + +
= + + + = + = + + +
 ÷
 
 
+ + ≥ + = + + ≥
 ÷
 

⇒ ≥ = ⇒ =
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi x = y = z =1
Bài 6: Cho 3 số dương x,y,z thõa mãn điều kiện: xyz=1. Chứng minh rằng:

2 2 2
3 3 3
1
x y z
P
x y y z y z z x z x x y
= + + ≥
+ + + + + +


2 3
3 2 2
3 3 3 3 3 3 3 3
2 2 2 2 2 2 2 2
3 3 3 3 3 3
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
ì :
à : 0
x x
V
x y y z x xy y
x y x y y z z x
M x y
x xy y x xy y y yz z z zx x
x y z y z x
x xy y y yz z z zx x x xy y y yz z z zx x

=
+ + + +
− − − −
= − ⇒ + + =
+ + + + + + + +
⇔ + + = + +
+ + + + + + + + + + + +
3 3 3 3 3 3
2 2 2 2 2 2
2 .
x y y z z x
P
x xy y y yz z z zx x
+ + +
⇔ = + +
+ + + + + +
3 3 2 2 2 2
2 2 2 2 2 2
1
ì : ( ) . à :
3
x y x xy y x xy y
V x y m
x xy y x xy y x xy y
+ − + − +
= + ≥
+ + + + + +
Giáo viên Bùi Văn Nhạn Trường THPT Long Mỹ
2
20 bài bất đẳng thức

3 3
3
2 2
2
2 ( ) 2 2 1.
3 3
x y x y
P x y z xyz P
x xy y
+ +
⇒ ≥ ⇒ = + + ≥ = ⇒ ≥
+ +
Bài 7: Cho 3 số thực a,b,c tùy ý. Chứng minh rằng:

2 2 2 2 2 2
(*)
1 . 1 1 . 1 1 . 1
a c a b b c
a c a b b c
− − −
≤ +
+ + + + + +
[ ]
tan
tan (*) sin( ) sin( ) sin( )
tan
ì : sin( ) sin ( ) ( ) ) sin( ) os( ) os( )sin( )
sin( ) os( ) os( ) sin( ) sin( ) sin( )
a
b

c
V c c
c c
α
β α β β γ α γ
γ
α γ α β β γ α β β γ α β β γ
α β β γ α β β γ α β β γ
=


= ⇒ ⇔ − + − ≥ −


=

− = − + − = − − + − −
≤ − − + − − ≤ − + −
Bài 8: Cho 4 số thực a,b,c,d thõa mãn: a
2
+b
2
= 1; c – d = 3. Chứng minh
9 6 2
4
ac bd cd
+
+ − ≤
( ) ( )
( )

2 2
2 2 2 2 2 2 2
2 2 2
; ( ) : 1 à ; : 3
ó : ( ) ( ) 2 2
( ) 2( ) 1 9 2
A a b A C x y v B c d B d x y
Ta c AB a c b d a b c d ac bd
a b c d ac bd cd F
⇒ ∈ + = ⇒ ∈ − =
= − + − = + + + − −
= + + − − + − = + −
Vì AB nhỏ nhất khi và chỉ khi A,B thuộc đường vuông góc với d kẽ từ O.

2
3 2 3 2 2 22 12 2
1
2 2 4
22 12 2 11 6 2 9 6 2
10 2 5
4 4 4
AB Min OB OA AB
F F F
− −
⇒ = − = − = ⇒ ≥
− − +
⇒ − ≥ ⇒ − ≥ ⇒ ≤
Bài 9: Cho:
0;a c b c
≥ ≥ ≥

Chứng minh:
( ) ( )c a c c b c ab
− + − ≤
( )
( )
,
,
: . . ( ) ( )
a c b c a c b c b
b a c c b a c c a
Do a b a b c a c c b c ab
= − ⇒ = + − =
= − ⇒ = − + =
≤ ⇔ − + − ≤
r r
r r
r r r r
Bài 10: Cho x,y,z thuộc khoảng (0;1) thõa mãn điều kiện: xy + yz + zx = 1. Tìm Min của:

2 2 2
1 1 1
x y z
P
x y z
= + +
− − −
Giáo viên Bùi Văn Nhạn Trường THPT Long Mỹ
3
20 bài bất đẳng thức
( )

2 2 2
3
tan
2
tan tan tan
1
2 2 2
tan t anA tan tan
2 2
1 tan 1 tan 1 tan
2 2 2
tan
2
ì : ó : t anA tan tan t anA.tan .tan 3 t anA.tan .tan
3 3
t anA tan tan t anA.tan .tan 3 3
2
A
x
A B C
B
y P B C
A B C
C
z
V Trong ABC ta c B C B C B C
B C B C P

=




= ⇒ = + + = + +


− − −

=


∆ + + = ≥
⇒ + + = ≥ ⇒ ≥
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi A=B=C=60
0
hay
1
3
x y z
= = =
Bài 11: Cho x, y, z >1 và thoả mãn điều kiện : xy + yz + zx ≥ 2xyz
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A = (x - 1)(y - 1)(z - 1).
Giải : Ta có: xy + yz + zx ≥ 2xyz
1 1 1
2
x y z
⇒ + + ≥

Đặt

( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )

( ) ( ) ( )
1
, , 0
1 1 1
1 2 1 1
1 1 1
1 1 1
1
1 1 1
1
2
1 1 1
( 1)( 1)
1 1
2 ; 2
1 1
( 1)( 1) ( 1)( 1)
1 1
8
1 1 1 1 1 1 8
1 1
1 1 1 ax
8 8
x a
a b c
y b
a b c
z c
a b c
b c bc

a b c
b c
ca ab
b c
c a a b
abc
abc
a b c a b c
x y z M A
− =

>

 
   
− = ⇒ ≥ ⇔ ≥ − + −
 
 ÷  ÷
+ + +
+ +
   
 
− =
+ + +


⇒ ≥ + ≥
+ + +
+ +
≥ ≥

+ +
+ + + +
⇒ ≥ ⇒ ≤
+ + + + + +
⇒ − − − ≤ ⇒ =
Bài 12. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số:

4 2 2
2 2
2 1 1 1
1 1 2
x x x
y
x x
− + + − −
=
+ − − +
Đặt:
Giáo viên Bùi Văn Nhạn Trường THPT Long Mỹ
4
20 bài bất đẳng thức

( )
[ ]
2
2 2
2
2
2 2 2 2 2
2

2
, 0
1
2
;
2
2
1
1 ( 1) 4
:
2
2
2;2
ax (0) 1
0
' 0
4
lim
4 2
3
2
t
a b
a x
ab a b
y
a b
a b
b x
t a b a b

Coi t a b
t t
y
t
t
M y y
t
y
y
t
y t
t
→−

>
= +

+ −

⇒ =
 
− +
+ =

= −



  
= − ≤ + − + =

  

= − ⇒

− +
=

+


∈ −
= =

=

 
⇒ ⇒ = ⇔ ⇒
 

= −∞
= − < −
= − + −




+

Vậy hàm số đạt Max=1 và không đạt Min.
Bài 13. Cho 4 số bất kỳ a,b,c,d thõa mãn: a+2b=9;c+2d=4. CMR:

2 2 2 2 2 2 2 2
12 8 52 2 2 4 8 20 4 5a a b b a c b d ac bd c d c d
− + − + + + + + − − + + − + + ≥
Chọn A(a;b) và B(c;d) ta có: M(6;4) và N(2;-4) và:

( ) ( )
1
2
2 2
2 2
( ) : 2 9 0
( ) : 2 4 0
ó : 12 8 52 6 4
A d x y
B d x y
Ta c a a b b a b AM
∈ + − =


∈ + − =

− + − + = − + − =

( ) ( )
( ) ( )
2 2
2 2 2 2
2 2
2 2
2 2

4 8 20 2 4
a c b d ac bd a c b d AB
c d c d c d BN
+ + + − − = − + − =
+ − + + = − + + =

2 2
à : (6 2) (4 4) 4 5M AM AB BN MN
+ + ≥ = − + + =

Bài 14: Cho 3 số dương x,y,z thõa mãn: 3
-x
+ 3
-y
+ 3
-z
=1. CMR:

9 9 9 3 3 3
3 3 3 3 3 3 4
x y z x y z
x y z y z x z x y
+ + +
+ +
+ + ≥
+ + +
2 2 2 3 3 3
2 2 2
3
, , 0

3
1 1 1
1
3
ó :
x
y
z
a
a b c
b ab bc ca abc
a b c
c
a b c a b c
Ta c VT
a bc b ca c ab a abc b abc c abc

=
>



= ⇒ ⇔ + + =
 
+ + =
 

=

= + + = + +

+ + + + + +
Bài 15: Tìm Min của:
2 2 2
x y z
H
y z z x x y
= + +
+ + +
Giáo viên Bùi Văn Nhạn Trường THPT Long Mỹ
5
20 bài bất đẳng thức
Trong đó:
2 2 2 2 2 2
, , 0
2010
x y z
x y y z z x
>



+ + + + + =


2 2
2 2
2 2
2 2 2 2 2 2
, , 0
ó :

2010
2( ); 2( ); 2( )
a x y
a b c
b y z Theo Bunhiacopxki ta c
a b c
c z x
x y x y y z y z z x z x

= +

>


= + ⇒
 
+ + =


= +


+ ≤ + + ≤ + + ≤ +
2 2 2
2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 2 2 2 2 2
2 2 2
2 2 2 2 2 2 2 2 2
2( ) 2( ) 2( )
à : ; ;

2 2 2
1
2 2
x y z
H
y z z x x y
a b c a b c a b c
V x y z
a b c a b c a b c
H
b c a
⇒ ≥ + +
+ + +
− + + − − + +
= = =
 
− + + − − + +
⇒ ≥ + +
 ÷
 
2
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 ( )
( ) 2( ) . ì: ( ) ê :
3
2 2
1 ( ) 1 1 1 1 ( )
.( ) 2( ) .9 2( )
3 3
2 2 2 2

2010 1005 2 1005 2
224450
2 2
2 2 2 2
a b c
a b c a b c V a b c n n
a b c
a b c a b c
H a b c a b c a b c
a b c
a b c
Min H x y z
  + +
 
= + + + + − + + + + ≥
 ÷
 ÷
 
 
 + +  + +
   
≥ + + + + − + + ≥ − + +
 ÷  ÷
 ÷
   
 
+ +
= = = ⇒ = ⇔ = = =
Bài 16: Tìm Min, Max của:
( )

(
)
2
2 2 2 2
3 12
xy
A
x y x x y
=
+ + +
(
)
( )
(
)
(
)
( ) ( )
2
2
2 2
2
2 2
2 2
2
2
2
2
2 2
1

ó : . :
3 1 1 12
1 1 12
1
1
1 3 12
1 3 1 1 12
3 1 1 12
1 1 12 1 1
. : 1 12 ( 1) 3 ( )
3 12 4 3
1
'( ) 0 3 ( ) (
3
y
Ta c A Coi t
x
x y
y x
t t
t
A
t t
t t
t
t
t u
Coi u t u A f u
t u
u

f u A f u f
u
= =
 
 
 
 
 ÷
 + ÷ + +
 ÷
 ÷
 ÷
 ÷
 
 
 
 
− +
⇒ = = =
 
+ −
+ + +
+ + +
 ÷
 
+ − −
= = + ≥ ⇒ = =
+ +
= −


⇒ = ⇔ ⇒ = ≤

=

1 1
3) ax .
6 18
à : lim ( ) 0 0
u
M A
V f u MinA
→∞
= ⇒ =
= ⇒ =
Bài 17: Cho 3 số thực thõa mãn: x
2
+ y
2
+ z
2
=1. Tìm Min, Max của:
( ) ( )P x y z xy yz zx
= + + − + +
Giáo viên Bùi Văn Nhạn Trường THPT Long Mỹ
6
20 bài bất đẳng thức
2 2 2 2
2 2
3( ) 3 3; 3
1 2 1

à ( ) '( ) 0 1 3; 3
2 2
ax (1) 1
ó :
( 3) ( 3 1)
t x y z t x y z t
t t t
V P t f t f t t
M P f
Qua BBT ta c
MinP f
 
= + + ⇒ ≤ + + = ⇒ ∈ −
 
− − + +
 
= − = = ⇒ = ⇔ = ∈ −
 
= =



= − = − +


Bài 18: Cho 2 số dương x,y thõa mãn: x+y=5/4. Tìm Min của:
4 1
4
A
x y

= +
( )
2
2
5
16
16 60 5
4
.
5
4 4 (5 4 )
4 ( )
4
4 0 , 5
16 16 1 16 1
: à : ( )
5 4 5
5
0
16 1 16
'( ) 0 (1) 1 5
5
4
5
3
y y
y x y
A
xy y y
y y

a y a b
a b
Coi V A f a
b y a b
ab b a a a
a
f a MinA f
a
a
a
+ −
+ +
= = =


= < <
 
+
⇒ = = + = + =
 
= − + =

 
=


⇒ = − = ⇒ ⇒ = = + =

= −



Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi x=1; y=1/4
Bài 19: CMR: Với mọi tam giác ABC ta luôn có:

1 os 1 os 1 os
2 2 2
3 3
A A A
c c c
A A A
+ + +
+ + >
Xét hàm số:
2
cos 1
2
x
y x
= + −

' sin à '' 1 cos 0; ;
2
y x x v y x x o
π
 
= − = − > ∀ ∈
 ÷
 

Ta thấy y’ đồng biến và ta có: y > 0. Vậy ta có:

2
cos 1
2
x
x
> −
Áp dụng cho các góc A/2, B/2 , C/2 ta có:

2 2 2
cos 1 ;cos 1 ;cos 1
2 8 2 8 2 8
A A B B C C
> − > − > −
Giáo viên Bùi Văn Nhạn Trường THPT Long Mỹ
7
20 bài bất đẳng thức

2
1 1 1 1 9
2 ( ) 2.
8 8
18 144
3 3
8 8
A B C
VT A B C
A B C A B C
π π
π π
+ +

 
⇒ > + + − + + ≥ −
 ÷
+ +
 

= − = >
Bài 20: Cho 2 số không âm tùy ý x,y thõa mãn x+y=1: Tìm Min, Max của:
1 1
x y
S
y x
= +
+ +

2 2
2
2
( ) ( ) 2 2
.
1 1 ( ) 1 2
( ) 1 1 2 2 6
à : 0 . : 0; à 2 ( )
4 4 4 2 2
1 2
inS ( )
6
' 0
4 3
( 2)

ax (0) 1
x y x y x y xy
S
y x xy x y xy
x y t
M xy Coi t xy t v S f t
t t
M f
S
t
M S f
+ + + −
= + = =
+ + + + + +
+ −
 
≤ ≤ = = ⇒ ∈ = = − + =
 
+ +
 

= =


⇒ = < ⇒

+

= =













Giáo viên Bùi Văn Nhạn Trường THPT Long Mỹ
8

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×