PHÒNG ………………… ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯNG HSG LỚP 5- LẦN II
& Môn: TOÁN – KHOA HỌC
Thời gian làm bài: 70 phút (không kể phát đề)
Trường:
Lớp:
Họ và tên:
Giám thò Giám khảo Điểm
Hãy khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất.
Câu 1 : 1 tỉ gấp 1 nghìn số lần là
A . 1000 B . 10000 C . 100000 D . 1000000
Câu 2 : Số tự nhiên bé nhất cố tổng có chữ số của nó bằng 20 là
A . 199 B . 299 C . 919 D . 929
Câu 3 : Tích của 10 số 4 có tận cùng là chữ số nào
A . 0 B . 4 C . 6 D . 8
Câu 4 : Lúc 7giờ một người đi từ A đến B với vận tốc 30 km / giờ. Đến 8
giờ một người đi mơ tơ từ B đến A với vận tốc 50 km / giờ.Hỏi 2 người
gặp nhau lúc mấy giờ? Biết AB = 110 km
A . 1 giờ B . 7 giờ C . 8 giờ D . 9 giờ
Câu 5 : Một số thay đổi như thế nào nếu ta viết thêm 1 chữ số 0 vào bên
phải số đó
A Tăng 10
đơn vị
B . Tăng 10 lần C . Tăng 0 đơn
vị
D . khơng đổi
Câu 6 : Cho
13
7
20
13
27
19
?
Hãy chọn phân số nào trong 4 phân số sau để thay cho dấu ?
A/
18
12
B/
63
27
C/
53
42
D/
400
135
Câu 7 : Số 27,058 gấp :
A/ 10 lần số 270,58 B/ 100 lần số 2,7058 C/100 lần số 0,27058 D/1000 lần số 27 058
Câu 8 : Số 1,05 gấp số 0,0105 :
A/ 100 lần B/10 lần C/1000 lần D/1,0395 lần
Câu 9 : Có 36 viên bi gồm 3 loại : Bi xanh , bi đỏ, bi vàng . Số bi vàng chiếm
4
1
tổng
số bi, số bi xanh chiếm
3
1
tổng số bi. Số bi đỏ là :
A/ 9 viên B/12 viên C/ 15 viên D/ Cả A, B, C đều sai
Câu 10 : Một đàn gà có 54 con, trong đó : số gà trống bằng
25
2
tổng số gà con và gà
mái, số gà mái bằng
22
5
số gà trống và gà con . Số gà con là :
A/ 28 con B/ 32 con C/ 36 con D/ 40 con
Câu 11: : 4850g = ? tạ
A . 0,00485 tạ B. 4,850 tạ C. 0,0485 tạ D. 0,4850 tạ
Câu 12:
5
4
tấn = ? kg
A . 80 kg B. 800 kg C. 8000 kg D. 0,8 kg
Câu 13: 78,2 m = ? km
A . 0,782 km B. 78200 km C. 7,82 km D. 0,0782 km
Câu 14: 45km 5dam = ? km
A . 4,55 km
B. 45,5 km C. 455 km D. 45,05 km
Câu 15: 2465 m
2
= ? ha
A . 24,65 ha B. 2,465 ha C. 246,5 ha D. 0,2465 ha
Câu 16: 15 ha 5m
2
= ? dam
2
A . 1500,05
dam
2
B. 150005
dam
2
C. 150,005
dam
2
D. 15,0005
dam
2
Câu 17: 10m
3
25dm
3
= ? m
3
A . 10,25 m
3
B. 10,025
m
3
C. 10025 m
3
D. 10250 m
3
Câu 18:
8
1
m
3
126 dm
3
A : > B: < C: = D: Khơng có
dấu
Câu 19: 1,345 giờ = ? giây
A . 4742 giây B. 4852 giây C. 4842 giây D. 4846 giây
Câu 20: 3 giờ 18 phút = ? giờ
A . 3,18 giờ B. 3,3 giờ C. 33 giờ D. 3,03 giờ
Câu 21 : Một số thay đổi như thế nào nếu ta giảm số đó đi 100 lần được
bao nhiêu ta tăng lên 1000 lần
A . khơng đổi B . tăng lên 10
lần
C . tăng lên 100
lần
D . tăng lên
1000 lần
Câu 22 : Tổng của 3 số là 100 . Trong đó tổng của số thứ nhất và số thứ
hai là 70 . Tổng của số thứ hai và số thứ ba là 50 . Vậy 3 số lần lượt là :
A . 30 ; 20 ;
50
B . 50 ; 20 ; 30 C . 20 ; 30 ;
50
D . 50 ; 30 ;
20
Câu 23 : Nam nghĩ ra 1 số . Nếu lấy số đó nhân 3 được bao nhiêu cơng
thêm 20 rồi chia cho 5 thì được số bé nhất có 2 chữ số Số nam nghĩ là :
A . 10 B . 20 C . 30 D . 50
Câu 24 : Một bản đồ được vẽ theo tỉ lệ
10000
1
Trên bản đồ hai địa điểm A
và B cách nhau 5 cm Hỏi trên mặt đất hai địa điểm A và B cách nhau bao
nhiêu
A . 0,5 km B . 50 m C . 5 km D . 50 km
Câu 25 :Biểu thức X x 99 + X = 1000 . Vậy X bằng :
A . 100 B . 10 C . 1000 D . 1
Câu 26 : Tìm x , y để 3xy chia hết cho 45 . Vậy x , y lần lượt là :
A . 0 ; 6 B . 6 ; 0 C . 5 ; 1 D . 5 ; 5
Câu 27 : Bác Hồ sinh năm 1890 . Bác ra đi tìm đường cứu nước vào
năm 1911 . Vậy Bác ra đi lúc
A . 20 tuổi B . 21 tuổi C . 22 tuổi D . 23 tuổi
Câu 28 : Cho số X = 317289 . Vẫn giữ ngun thứ tự các chữ số của X ,
hãy xố đi 3 chữ số để được số lớn nhất . 3 chữ số được xố là :
A . 3 ;1 ;7 B . 3; 1; 2 C . 7; 8; 9 D . 1; 2; 7
Câu 29 : Số có 3 chữ số bé nhất chia hết cho 2 và 3 là
A . 123 B . 102 C . 111 D . 132
Câu 30 : Tích của 10 số lẻ liên tiếp có tận cùng là
A . 0 B . 3 C . 5 D . 9
Câu 31 : Nếu chuyển dấu phẩy của số thập phân A sang phải một chữ số thì được chữ
số thập phân B, biết tổng của A và B là 150,37 . Số A là:
A/ 15,97 B/ 98,77 C/ 13,67 D/ 14,28
Câu 32 :Tổng của 2 phân số là
15
11
, thương của chúng là
5
6
. Tron 2 phân số đó có một
phân số là :
A/
15
6
B/
5
2
C/
15
3
D/
15
4
Câu 33 : An xoá xong cái bảng mất 1 phút, Hoà xoá xong cái bảng ấy mất 40 giây. Hỏi
2 bạn cùng xoá thì xong cái bảng mất bao lâu?
A/ 50 giây B/ 24 giây C/ 30 giây D/ 32 giây
Câu 34 : Cho dãy số thập phân: 2,3 ; 4,7 ; 9,5 ; 19,1 ; Số tiếp theo của dãy số là:
A/ 38,3 B/ 37,2 C/ 28,6 D/ 28,7
Câu 35 : Trung bình cộng của 20 số là 21. Nếu bỏ đi 1 số thì trung bình cộng của các số
còn lại là 20. Số bỏ đi là:
A/ 0 B/ 40 C/ 30 D/ 20
Câu 36 : Giá trò của số tự nhiên Y là bao nhiêu để thỏa mãn: 44,8 < 8,2 x Y < 46,4
A/ Y= 5 B/ Y= 6 C/ Y=7 D/ Không có số nào.
Câu 37: Có bao nhiêu số thập phân y thoả mãn: 2,15 < y < 2,16
A/ Có 1 số B/ Có 2 số C/ Không có số nào. D/ Có vô số.
Câu 38: Số a nhân với 3,5 rồi trừ đi 6,8 thì được 9,3. Vậy số a là:
A/ 4,6 B/ 16,1 C/ 9,3 D/ Không có số nào.
Câu 39: 2 người thợ trong 3 giờ xây hết 600 viên gạch. Vậy để xây hết 600 viên gạch
trong 2 giờ thì cần bao nhiêu người thợ? (sức làm việc của mỗi người thợ như nhau)
A/ 6 người B/ 4 người C/ 3 người D/ 2 người
Câu 40: Số
1000
15
gấp số 0,00015
A/ 10 lần B/ 100 lần C/ 1000 lần D/ 1 lần
Câu 41: Cho hình chữ nhật ABCD B C
như hình bên. Hãy tính diện tích
hình tam giác BCE. 0,5m E
3dm
A 80cm D
A . 8dm
2
B. 80cm
2
C. 0,8m
2
D. 16dm
2
Câu 42: Một tam giác có diên tích
4
1
m
2
và chiều cao
2
1
m thì dáy là bao
nhiêu mét ?
A . 0,5m B. 0,25m C . 1m D. 0,1m
Câu 43: Tính chu vi hình tròn, biết diện tích hình tròn đó là 78,5 dm
2
A . 3,14dm B. 31,4dm C . 314dm D. 3140dm
Câu 44: Một bánh xe đạp có đường kính 65 cm. Hỏi người đi xe đạp sẽ đi
được bao nhiêu mét, nếu bánh xe lăn trên mặt đất 100 vòng?
A . 204,1m B. 20410m C . 20,41m D. 2041m
Câu 45: Mỗi lá cờ của 11 nước tham gia SEAGAMES 22 là hình chữ nhật
dài 3,2 m và rộng 2,1m. Trên khán đài A của sân vận động treo 2 lá cờ
của mỗi nước còn trên khán đài B thì treo mỗi nước 1 lá cờ. Hãy tính diện
tích vải để may số lá cờ đó.
A . 221,76m
2
B. 2217,6m
2
C .
22,176m
2
D. 22176m
2
Câu 46: Một đám đất hình thang có chiều cao 20,5 m, đáy bé 18,3 m,
dáy lớn 22,5 m. Giữa đám đất ấy người ta đào một cái giếng hình tròn
bán kính 1,3m. Tìm diện tích còn lại của đám đất.
A .
412,8934m
2
B.
431,1934m
2
C .
413,8934m
2
D.
414,8934m
2
Câu 47: Một hình thang có diện tích 60 m
2
, hiệu của hai đáy bằng 4m.
Hãy tính độ dài của mỗi đáy, biết rằng nếu đáy lớn tăng thêm 2m thì
diện tích hình thang sẽ tăng thêm 6m
2
A . 12m và
3m
B. 12m và
6m
C . 12m và 4m D. 12m và 8m
Câu 48: Cho 7 điểm không thẳng hàng. Tính số đoạn thẳng nối từ 7
điểm đó.
A . 20 đoạn B. 21 đoạn C . 22 đoạn D. 23 đoạn
Câu 49: Tính diện tích phần gạch chéo của hình bên.
3cm
8cm
A . 38,42cm
2
B. 38,24cm
2
C . 39,24cm
2
D. 13,12cm
2
Câu 50: Tính số tam giác trong hình bên.
A . 30 hình B. 35 hình C . 40 hình D. 45 hình
Câu 51 : Kết quả của phép chia 1 ngày 2 giờ 3 phút : 3
A . 9 giờ 50
phút
B . 8 giờ 40 phút C . 8 giờ 41
phút
D . 10 giờ 12
phút
Câu 52 : Cho dãy số : x ,……515; 520 ;…… ;2000 ; 2005 . Gồm 300
số hạng . Số hạng x là :
A . 505 B . 510 C . 515 D . 520
Câu 53 :Tích của 3 số tự nhiên lien tiếp chia hết cho :
A . 2 B . 3 C . 6 D . cả 3 đều
đúng
Câu 54 : Ngày 1 tháng 2 năm 2007 là ngày thứ năm Vậy ngày 28
tháng 2 năm 2007 là ngày thứ :
A . Thứ tư B . Thứ năm C . Thứ sáu D . Thứ bảy
Câu 55 : Một số tự nhiên nhân với chính nó không thể có tận cùng là :
A . 1 ; 3 ;9 B . 2 ;3 ; 7 ; 8 C . 1 ; 4 ; 5 ;
6 ; 9
D . 0 ; 4 ; 6
Câu 56 : Số thứ nhất khi chia cho 2 dư 1 . Số thứ nai khi chía cho 3 dư 2
. Vậy tổng của số thứ nhất và số thứ hai chia cho 3 có số dư là :
A . 1 B . 2 C . 3 D . Cả 3 đều
sai
Câu 57 :Theo dương lịch cứ 4 năm thì có 1 năm nhuận ( 366 ngày ) .
Vậy các năm sau : 2006 ; 2007 ; 2008 ; 2009 năm nào là năm nhuận:
A . 2006 B . 2007 C . 2008 D . 2009
Câu 58 : Có 8 gói kẹo giống nhau trong đó có một gói nhẹ hơn 7 gói
còn lại . Qua ít nhất mấy lần cân ta có thể xác định được gói kẹo nhẹ đó
( loại cân có 2 đĩa )
A . 1 lần B . 2 lần C . 3 lần D . khơng
được
Câu 59 : Một số tự nhiên có 2 chữ số thay đổi như thế nào nếu ta viết
thêm một chữ số 5 vào bên trái số đó ?
A . tăng 5 lần B . tăng 5 đơn vị C. tăng 500
đơn vị
D . tăng 500
lần
Câu 60 : Một phòng thi học sinh giỏi lớp 5 có 24 thí sinh tham dự và
được đánh số báo danh từ 1 đến 24 . Hỏi người ta dùng bao nhiêu chữ số
để đánh số báo danh đó
A . 24 B . 39 C . 44 D . 10
Câu 61: Nếu Bình có thêm 15 viên bi nữa và An bớt đi 20 viên bi của mình thì số bi
của 2 bạn bằng nhau. Vậy số bi lúc đầu của 2 bạn như thế nào?
A/ An kém Bình
5 viên
B/ Bình kém An 5
viên
C/ An kém Bình
35 viên
D/ Bình kém An 35 viên
Câu 62: Từ nhà em đến nhà Hoài có 3 cách đi, từ nhà Hoài đến trường có 3 cách đi.
Hỏi từ nhà em đến trường có mấy cách đi?
A/ 3 cách đi B/ 6 cách đi C/ 9 cách đi D/ 1 cách đi
Câu 63: Số lớn chia cho số bé được thương là 2, số dư là 3. Biết tổng của số lớn, số bé,
thương và số dư là 26. Vậy số lớn là:
A/ 12 B/ 15 C/ 18 D/ 21
Câu 64: Mẹ hơn con 30 tuổi. Biết tuổi con bao nhiêu ngày thì tuổi mẹ bấy nhiêu tuần.
Vậy tuổi con là:
A/ 5 tuổi B/ 15 tuổi C/ 10 tuổi D/ 11 tuổi
Câu 65: Hiệu của 2 số là 204 và 2 lần số thứ nhất bằng 8 lần số thứ hai .Vậy số thứ hai
là:
A/ 51 B/ 68 C/ 61 D/ 78
Câu 66: Hai người cùng làm chung một công việc thì mất 8 ngày mới xong. Nếu người
thứ nhất làm một mình thì phải mất 12 ngày mới xong công việc ấy. Hỏi nếu người thứ
hai làm một mình thì trong một ngày sẽ làm được:
A/
16
1
công việc B/
18
1
công việc C/
20
1
công việc D/
24
1
công việc
Câu 67: Trong một buổi lao động, số học sinh có mặt của lớp 5A gấp 4 lần số học sinh
vắng mặt. Một lát sau có thêm 2 học sinh đi lao động nữa nên số học sinh có mặt gấp 6
lần số học sinh vắng mặt. Vậy lớp 5A có tổng số học sinh là:
A/ 30 học sinh B/ 32 học sinh C/ 35 học sinh D/ 40 học sinh
Câu 68: Nếu giảm 20% giá bán thì quyển sách đó bán với giá 20 nghìn đồng. Vậy
trước khi giảm giá, quyển sách đó bán với giá là bao nhiêu?
A/ 100 nghìn B/ 50 nghìn C/ 25 nghìn D/ 75 nghìn
Câu 69: Cho phép chia:
21,43 6
34 3,57
43
1
Số dư là bao nhiêu?
A/ 1 B/ 0,1 C/ 0,01 D/ 0,001
Câu 70 : Cho phép chia:
15270 15,2
07 100,4
70
700
092
Số dư là:
A/ 92 B/ 9,2 C/ 0,92 D/ 0,092
Câu 71: Một hình chữ nhậtcó chiều dài 9 cm, chiều rộng 4 cm. Cần phải
cắt ít nhất là mấy mảnh để ghép các mảnh đó thành một hình vng?
A . 2 mảnh B. 3 mảnh C . 4 mảnh D. 5 mảnh
Câu 72: Một hình đa giác có 10 cạnh thì sẽ có bao nhiêu đường chéo?
A . 45 đường B. 35 đường C . 40 đường D. 30 đường
Câu 73: Cho tam giác đều ABC có diện tích 1200 cm
2
. Kẻ chiều cao AH
được tam giác AHC có chiều cao HI bằng 24 cm. Tính chu vi của tam giác
ABC.
A . 600 cm B. 300 cm C . 150 cm D. 200 cm
Câu 74: Cho tam giác ABC, gọi M là điểm chính giữa BC. Nối AM, trên AM
lấy điểm H sao cho AH bằng
4
1
AM. Hãy tìm điểm K trên AM sao cho diện
tích tam giác ABH bằng diện tích tam giác CMK. Tỷ số độ dài đoạn thẳng
KM và AM là bao nhiêu?
A . KM =
2
1
AM B. KM =
3
1
AM C . KM =
4
1
AM D. KM =
6
1
AM
Câu 75: Tính diện tích tam giác ABC của câu 74, biết diện tích tam giác
ABH bằng 5cm
2
.
A . 30 cm
2
B. 40 cm
2
C .50 cm
2
D. 60 cm
2
Câu 76 : Chuẩn bị cho em bé chào đời là trách nhiệm của ai
A. Mẹ của em bé B. Ông ,bà của em
bé
C. Bố , mẹ , anh chị của em bé D. Mọi người trong
gia đình của em bé
Câu 77 : Ở lứa tuổi nào , chiều cao vẫn tiếp tục tăng . Hoạt động học
tập của chung ta ngày càng tăng, trí nhớ và suy nghĩ càng phát triển
A. Dưới 3 tuổi B. Từ 6
đến 10 tuổi
C Còn trong bụng mẹ D. Từ 3
đến 6 tuổi
Câu 78 : Tại sao nói tuổi dậy thì có tầm quan trọng đặt biệt đối với cuộc
đời mỗi con người
A. Vì ở tuổi này, cơ thể phát triển nhanh về chiều cao và cân nặng
B. Vì ở tuổi này cơ quan sinh dục bắt đầu phát triển con gái bắt đầu
xuất hiện kinh nguyệt , con trai có hiện tượng xuất tinh
C. Vì ở tuổi này có những biến đổi về tình cảm , suy nghĩ và những
quan hệ xã hội
D. Cả 3 lí do trên
Câu 79 : Các cơ quan tham gia vào quá trình trao đổi chất ở người là
A. Cơ quan tiêu hoá , hô hấp , tuần hoàn B. Cơ quan tiêu hoá ,
tuần hoàn , bài tiết
C, Cơ quan hô hấp , tuần hoàn, bài tiết , tiêu hoá D. Cơ quan tiêu hoá,
hô hấp, bài tiết
Câu 80 : Dựa vào lượng các chất dinh dưỡng tong mỗi loại thức ăn người
ta chia thức ăn thành mấy nhóm
A. Một nhóm B. Hai nhóm
C, Ba nhóm D. Bốn nhóm
Câu 81 : Vai trò của chất bột , đường là
A. Xây dựng và đổi mới cơ thể
B. Cung cấp năng lượng cần thiết cho mọi hoạt động và duy trì nhiệt
độ của cơ thể
C. Tham gia vào việc xây dựng cơ thể, tạo ra các men thúc đẩy và điều
khiển hoạt động sống
D. Giúp cơ thể phòng chống bệnh
Câu 82 : Sự thở và sự cháy cần khí
A. Khí ni- tơ B. Khí ô- xi
C Khí các – bô – níc D. Hơi
nước
Câu 83 : Vật nào tự phát sang
A. Mặt trời B. Mặt
trăng
C, Trái đất D. Cái gương
Cau 84 : Để sản xuất xi măng , tạc tượng người ta sử dụng vật liệu nào
A. Sắt B. Thuỷ tinh
C, Đá vôi D. Đất
Câu 85 : Trong tự nhiên nước có thể tồn tại
A. Thể lỏng B. Thể khí
C, Thể rắn D. Thể lỏng , thể khí ,
thể rắn
Câu 86 : Có thể làm cho bóng tối của một vật thay đổi bằng cách nào
sau đây
A. Dịch vật ra xa nguồn sang B. Dịch nguồn sang
ra xa vật
C, Dich nguồn sánglại gần vật D. Cả 3 cách
trên
Câu 87 : Sinh vật nào có khả năng sử dụng năng lượng của áng sang
mặt trời để tổng hợp chất hữu cơ ( như chất bột đường ) từ những chất
vô cơ ( như nước, khí các –bô-níc )
A. con người B. Động vật
C, Thực vật D. Cả 3 sinh vật trên
Câu 88 : Ở giai đoạn nào của quá trình phát triển, bướm cải gây thiệt
hại nhất
A. Trứng B. Sâu
C, Nhộng D. Bướm
Câu 89 : Sơ đồ sự sinh sản của ếch nào dưới đây là đúng
A. Trứng nòng nọc ếch
B. Ếch trứng nòng nọc
C. Nòng nọc trứng ếch
D. Ếch trứng nòng nọc ếch
Câu 90 : Việc nào dưới đây chỉ có phụ nữ làm được
A. Chăm sóc con cái B. Làm bếp giỏi
C, Mang thai và cho con bú D. Thêu may hoặc làm
công tác xã hội
Câu 91 : Khi bị xâm hại bị cần làm gì
A. Kể ngay việc đó với người tin cậyđể nhờ giúp đỡ
B. Tố cáo với cơ quan, tổ chức có trách nhiệm ( nếu sự việc là quan
trọng )
C. Nếu cơ thể tổn thương về thể chất hoặc tinh thần thì đến ngay cơ
quan y tế , các tổ chức dịch vụ, tư vấn sức khoẻ để tư vấn khám và
điều trị kịp thời
D. Thực hiện những điều trên cho phù hợp từng hoàn cảnh
Câu 92 : Muốn phòng tránh tai nạn giao thong đường bộ, mỗi học sinh
cũng như mỗi công dân cần phải làm gì
A. Tìm hiểu học tập để biết rõ về luật giao thong đường bộ
B. Nghiêm chỉnh chấp hành luật giao thông đường bộ
C. Không đùa nghịch , không chơi đá bong dưới long đường
D. Thực hiện tất cả các điều trên
Câu 93 : Trong các nguồn năng lượng dưới đây , nguồn năng lượng nào
không phải là năng lượng sạch ( khi sử dụng nó sẽ tạo ra khí thải gây ô
nhiễm môi trường )
A. Năng lượng mặt trời B. Năng lượng
gió
C, Năng lượng từ than đá, khí đốt, xăng dầu D. Năng
lượng nước chảy
Câu 94 : Loài vật nào dưới đây đẻ nhiều con nhất trong một lứa
A. Hổ B. Voi
C, Trâu D. Lợn
Câu 95 : Để sản xuất ra muối từ nước biển người ta sử dụng phương
pháp nào
A. Lọc B. Lắng
C, Chưng cất D. Phơi
năng
Câu 96 : Bão bắt đầu từ cấp mấy
A. cấp 5 B. Cấp 7 C. Cấp 9 D. Cấp 12
Câu 97 : Loài thú ăn thịt là :
A. Hổ , sư tử, hươu B. Sư tử , chó , hổ
C, Trâu , bò, lợn D. Mèo, thỏ, gà
Câu 98 : Hổ thường sinh sản vào mùa nào
A. Mùa xuân và mùa hạ B. Mùa thu và mùa
đông
C, Mùa hạ và mùa thu D. Mùa đông và
mùa xuân
Câu 99 :Các loài hoa thụ phấn nhờ côn trùng thường như thế nào
A. Có màu sắc rực rỡ B. Có hương thơm hấp dẫn
côn trùng
B. Không có màu sắc rực rỡ D. Có màu sắc rực rỡ , có hương thơm
hấp dẫn côn trùng
Câu 1O0 : Hỗn hợp nào có thể tạo thành dung dịch
A. Nước và cát B. Nước và chanh
C, Nước và dầu D. Nước và sơn