Tải bản đầy đủ (.pdf) (55 trang)

bài giảng bảo vệ thực vật

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (811.63 KB, 55 trang )

ỨNG DỤNG CHẤT HOẠT
ĐỘNG BỀ MẶT TRONG HÓA
CHẤT NÔNG NGHIỆP
Lê Thị Hồng Nhan
2011
1
Giới thiệu
Trước:
• Thiên nhiên (lũ lụt, mưa đá và gió)
• t không mong muốn, côn trùng tấn công, và các
bệnh thực vật
ảnh hưởng cây trồng, mất sản lượng
Nay:
• Thủy lợi: cung cấp nước, kiểm soát đối với điều kiện thời tiết
• Kỹ thuật nông nghiệp: Luân canh và xen canh
• Sản phẩm nông nghiệp hiện đại:
ch bệnh
=> Chất HĐBM sử dụng rộng rãi trong sản phẩm nông nghiệp hiện đại
2
Các dạng thuốc bảo vệ thực vật
Đặc điểm:
• Cung cấp một chất hoạt tính hoặc thành phần có lợi cho một khu vực
mục tiêu chung nào đó
• D m sinh học cụ thể để loại bỏ ảnh hưởng sinh
học.
• Là độc nhất khi so sánh với thuốc hoặc các sản phẩm tiêu dùng
• Thành lập ở nồng đô đậm đặc và sau đó pha loãng trong nước hay, đôi
khi là dầu khi sử dụng
• Chất hoạt động bề mặt để giữ cho công thức ổn định trong các điều
kiện lưu trữ, cũng như để cải thiện dịch pha loãng và phạm vi AI (thành
phần hoạt tính)


3
Các dạng thuốc bảo vệ thực vật
Tầm quan trọng của HĐBM trên các công đoạn:
• Sản xuất AI
• Thành lập công thức
• Pha loãng
• Ứng dụng
• Trao đổi chất…
4
Vai trò của chất HĐBM
5
Các dạng thuốc bảo vệ thực vật
VD:
• Hỗ trợ quá trình nghiền, làm ướt bề mặt, phân tán hạt AI nhỏ
• Hỗ trợ hòa tan AI
• Hỗ trợ tạo nhũ, huyền phù trong công thức thuốc
• L t cây, hấp thụ và hấp phụ của AI vào cây trồng
• Tăng tính dẫn truyền hệ nhũ nano và microencapsules trong cây
• Thay đổi về môi trường và sự thoái hóa của AI khi thải ra môi
trường
6
Các dạng thuốc bảo vệ thực vật
Các dạng sản phẩm:
• Thuốc diệt cỏ
• Thuốc diệt côn trùng
• Thuốc diệt nấm
7
Thuốc diệt cỏ
Cỏ dại:
• Thực vật phát triển không được mong muốn

• C ng, nước và ánh sáng mặt trời của cây
trồng
• L n chi phí của vụ gieo trồng
Cần kiểm soát và loại bỏ
Kiểm soát cỏ dại: đốt, canh tác (cuốc và cày bừa), chăn thả động vật,
gây ngập lụt có chọn lọc, lựa chọn giống (đầu tiên nỗ lực phát
triển giống lai), làm sạch hạt giống
8
Thuốc diệt cỏ
Ứng dụng kỹ thuật:
• P i, hoặc trồng
• Phun trực tiếp thuốc diệt cỏ trong khi máy trồng cây di chuyển đang đi
qua cánh đồng
• Điều trị lá sau khi cây trồng đã nảy mầm => phổ biến
Chỉ cần lượng nhỏ cho hiệu quả một diện tích rộng
9
Thuốc diệt cỏ
10
P i, hoặc trồng
Thuốc diệt cỏ
11
P i, hoặc trồng
Thuốc diệt côn trùng
12
Thuốc trừ sâu:
•Giết hoặc ức chế sự phát triển và trưởng thành của côn trùng
•Phá vỡ tập tính giao phối
•Dễ sử dụng, an toàn cho lá và sự thẩm thấu qua các mô thực vật
•Độ bám dính mục tiêu như lá cây, nước mưa không rửa sạch thuốc trừ sâu
quá nhanh

Cách sử dụng:
•Trực tiếp trên lá
•Rải trong đất để diệt các ấu trùng, côn trùng ảnh hưởng hạt giống hoặc thực
vật mới mọc sau khi nảy mầm
•Phủ hạt giống với thuốc trừ sâu hoặc thuốc diệt côn trùng và hỗn hợp thuốc
diệt nấm
•Đặt mồi rắn/lỏng trên đất, thu hút côn trùng đến
Thuốc diệt côn trùng
13
Vấn đề cần lưu ý:
Diệt côn trùng có lợi hay cây trồng
Hợp chất không phân huỷ trong môi trường
Hiệu ứng dây chuyền, tích tụ chất độc trong các sinh vật khác
Thuốc diệt côn trùng
14
Ứng dụng máy bay sau khi nảy mầm. Chú ý cần phun chỉ dài 2/3 chiều dài
của cánh để tránh độ xoáy của nước
Thuốc diệt nấm
15
Thuốc diệt nấm:
•Ngăn chặn lây nhiễm và chữa cây trồng đã nhiễm bệnh
•Bảo vệ thực vật khỏi bị nhiễm bệnh
•HĐBM làm tăng mức độ phân tán, thâm nhập và phân bố trên và trong các
mô thực vật =>hiệu quả tăng
•Cách sử dụng:
•Trực tiếp trên lá
•Phủ hạt giống với thuốc trừ sâu hoặc thuốc diệt côn trùng và hỗn hợp thuốc
diệt nấm
Thuốc diệt nấm
16

Ứng dụng cho vườn nho bằng cách sử
dụng xịt phủ
Ứng dụng lực đẩy máy bay cho vườn nho
Các dạng thuốc bảo vệ thực vật
17
Công thức dạng khí
Công thức dạng lỏng
•Biện pháp cô đặc
•Nhũ tương đậm đặc
•Vi nhũ
•Huyền phù cô đặc
•Nhũ tương – Huyền phù
Công thức rắn
•Dạng hạt nhỏ
•Bột làm ướt
•Hạt nhỏ phân tán trong nước
•Hạt nhũ hóa
•Mồi
Những công thức cải tiến
•Huyền phù dạng capsule
•Huyền phù nano và nhũ tương
Các dạng thuốc bảo vệ thực vật
18
- Hạt (Granules - GR).
- Dung dịch đậm đặc (Solution concentrates - SL).
- Nhũ tương đậm đặc (Emulsifiable concentrates - EC).
- Nhũ tương cô đặc (Concentrated emulsion - CE).
- Bột thấm nước (Wetlatle powders - WP).
- Huyền phù đậm đặc (Suspension concentrates - SC).
- Nhũ tương dầu/ nước (O/W emulsions - EW).

- Nhũ tương - huyền phù (Suspoemulsions - SE).
- Vi nhũ tương (Microemulsions - ME).
- Hạt phân tán trong nước (Water - dispersible granules - WG).
- Huyền phù vi nang (Microcapsulated suspension - CS).
- Thuốc xử lý hạt giống (Seed treatments - DS, WS, LS, FS).
Các dạng thuốc bảo vệ thực vật
19
Dạng chế
phẩm
Thành phần chính
ưu điểm
Nhược điểm
Bột thấm nước
Wettable
powders - (WP)
- Hoạt chất
- Chất mang, chất
hấp phụ
- Chất thấm ướt
- Chất phân tán
- Chi phí sản xuất và
bao bì rẻ
- Dễ vận chuyển
- Không dùng dung
môi hữu cơ mà dùng
nước
- Gây bụi độc
- Khó đong đo và pha
trộn
- Dễ bị nước mưa rửa trôi

- Đóng cặn ở vòi phun
- Có thể bị giảm hoạt tính
khi qua lọc
Nhũ tương đậm
đặc (Emusifiable
concentrates -
EC)
- Hoạt chất
- Dung môi
- Chất nhũ hóa
- Chất hoạt hóa
- Dễ sản xuất
- Dễ di chuyển, pha
trộn
- Dùng cho các hoạt
chất không tan trong
nước, độ nóng chảy
thấp
- Hiệu lực cao
- Chi phí đóng gói và
chuyên chở cao
- Dễ bị đông lạnh
- Có thể ăn mòn kim loại,
chất dẻo
- Độc
Các dạng thuốc bảo vệ thực vật
20
Dạng chế
phẩm
Thành phần chính

ưu điểm
Nhược điểm
Hạt (GR)
- Hoạt chất
- Binđơ (chất kết
dính)
- Chất mang
- Dễ cầm nắm, tiếp
xúc và đóng gói
- Không chứa dung
môi
- Ít bị rửa trôi
- Hiệu lực kéo dài
- Ít gây độc
- Có thể bị chim ăn phải
- Vận chuyển đắt hơn
- Khi sử dụng cần dùng
các dụng cụ chuyên dụng
và cần có tay nghề
Dung dịch đậm
đặc (SL)
- Hoạt chất
- Chất thấm ướt
- Chất HĐBM
- Nước hoặc dung
môi tan trong nước
- Rẻ và dễ sản xuất
- Không dùng dung
môi
- Ít bay hơi

- Ít độc
- Dễ pha trộn
- Chi phí đóng gói và
chuyên chở cao
- Dễ bị đông lạnh
- Có thể ăn mòn kim loại
- Nồng độ hoạt chất
thường thấp
- Dễ bị nước mưa rửa trôi
Các dạng thuốc bảo vệ thực vật
21
Dạng chế
phẩm
Thành phần chính
ưu điểm
Nhược điểm
Huyền phù đậm
đặc (Suspension
concentrates -
SC)
- Hoạt chất
- Chất hấp thụ hoặc
pha loãng
- Chất thấm ướt
- Chất phân tán
- Chất làm đặc
- Chất chống đông
- Chất bảo quản
- Nước
- Không chứa dung

môi
- Nồng độ hoạt chất
có thể cao
- Dễ pha trộn, lưu trữ
- Tương hợp với các
chế phẩm dung dịch
đậm đặc
- Khó sản xuất
- Có thể bị lắng khi lưu trữ
- Dễ bị đông lạnh
- Độc
- Nhạy cảm với đặc tính
của từng loại hoạt chất
Các dạng thuốc bảo vệ thực vật
22
Dạng chế
phẩm
Thành phần chính
ưu điểm
Nhược điểm
Nhũ tương cô
đặc
(Concentrated
emulsion - CE)
- Hoạt chất
- Chất nhũ hóa
- Dung môi
- Chất làm đặc
- Chất chống đông
- Chất chống bọt

- Chất bảo quản
- Nước
- Ít gây viêm mắt và
da
- Ít hoặc không chứa
dung môi
- Ít độc
- Dễ tương hợp với
các tá dược
- Tốn nhiều thời gian sản
xuất
- Có hoặc phát sinh các
vấn đề liên quan đến tiêu
hủy bao bì đựng
- Khó linh hoạt trong sản
xuất
Huyền phù chứa
viên nang
(Capsule
suspension hoặc
Microcapsulated
suspension - CS)
- Hoạt chất
- Dung môi
- Chất nhũ hóa
- Chất phân tán
- Chất làm đặc
- Chất chống bọt
- Chất bảo quản
- Chất tạo màng

- Ít bụi
- Dễ cầm nắm, tiếp
xúc
- Ít dung môi
- Ít độc
- Hiệu lực kéo dài
- Cần các thiết bị sản xuất
đắt tiền
- Dễ bị đông lạnh
- Vẫn đảm bảo độ đặc cả
khi ở nhiệt độ cao
- Chi phí bao bì cao
Các dạng thuốc bảo vệ thực vật
23
Dạng chế
phẩm
Thành phần chính
ưu điểm
Nhược điểm
Viên (Tablets)
- Hoạt chất
- Dầu nhớt
- Chất kết dính
- Chất làm rã
- Dễ sử dụng
- Ít gây rủi ro khi sử
dụng không đúng liều
lượng
- Chi phí bao bì tối
thiểu

Chỉ thích hợp với các loại
hoạt chất cao cấp
Hạt phân tán
trong nước
(Water -
dispersible
granules – WG)
- Hoạt chất
- Chất hấp thụ/ chất
mang
- Chất thấm ướt
- Chất phân tán
- Ít bụi
- Chi phí bao bì rẻ
- Dễ cầm nắm và
đong đo
- Chống chịu đông
lạnh
- Không chứa dung
môi
- Cần các thiết bị sản xuất
đắt tiền
- Chỉ phân tán tốt ở nhiệt
độ thấp
Thuốc bảo vệ thực vật dạng khí
24
Thường dùng metyl bromide và sulruyryl fluoride. 1,3-Dicloropropylen
Sử dụng như phun khói
Ứng dụng:
•Diệt động vật gặm nhắm và côn trùng trong lưu trữ lương thực

•Đưa vào đất để kiểm soát giun, mầm cỏ dại, nấm và côn trùng
•Kiểm soát sâu bệnh
Khả năng suy giảm tầng ozone => giảm thiểu hay thay thế hệ tốt hơn
Dạng lỏng dung dịch đậm đặc (SL)
25
•Dạng gia công đơn giản nhất
•Khi dùng chỉ cần pha loãng SL vào bình phun bằng nước
•Không dùng cho chế phẩm trừ sâu (ít tan và bị phân hủy trong nước)
•HĐBM (thường là condensat etylen oxit non-ionic) có vai trò tăng khả
năng làm ướt bề mặt lá cây
•Có thể bị kết tủa hoặc gây ăn mòn thùng đựng hoặc bình phun
Dạng SL có nồng độ (% trọng lượng) như sau:
Hoạt chất 20 ÷ 50%
Chất làm ướt 3 ÷ 10% (Nonyl phenol hoặc các amin etoxylat )
Chất chống đông lạnh 5 ÷ 10%
Nước (hoặc dung môi hòa tan trong nước) đủ đến 100%.

×