TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
TRẦN THỊ HỒNG THẮM
ẢNH HƯỞNG CỦA NỒNG ĐỘ Sr LÊN QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH
PHA VÀ MỘT VÀI TÍNH CHẤT VẬT LÍ CỦA HỆ HỢP CHẤT
La
1-x
Sr
x
CoO
3
!"#$#%&'
()(*(+,-(./01
23245601
.7(.898.
:;<'=>?@
LỜI CẢM ƠN
(ABCDEF'GHIJHEK!L!MDCNO#P.7(.Q
.PBR% ASDETBCUVPWT%XF'#Y<7(A#ZO
A['Y<F'% %B\D!SBCUV]EJY[^DAJD_`N7
a'GDLDb'KDODDcO#A#d#`% U$UePA`Hf
dEgDD#F'PDK!hP$#i%iWTF'#dj`"T7
"DkF'GHIJHEKC`%[YH$Hl% WT%X%:Y
F'AmiA#ZOA[SDY<DnB`<'^DD`#^D%&F'
DjdEZbD_`c'`7
Hà Nội, ngày 2 tháng 11 năm 2014
^DY(AN(fo(M'
=
MỞ ĐẦU
(A#p<'N%LPYDDgDODB\qA#DODY
TFA#Y!dFr1
s
%`UQA`Am!c%:PW%B\Di!SZ`L'YDWt
!L!MDD_`DODYSD'DnBDODYtE7mAWDHO
Uo$A#DODTFA#Y!dFDkYCDODBKODu%YDODBKODqP
LD_`':#$DODDmAm%vDHD_`DODTFA#Y!dFB
B\'w#'$x`y(FFAP.SOD'gD<B\D_`DODZz%$#%{sUP!S
%oRo$YD$A`D_`DODBKOD!MqYBKODTb!MqPAq
%DP!S$#%O'P_!TP%O'_P7770l'F#%jDODgq
Ahd|o7WD#`mPpA&Y^gU]#CD_`DODY
A#DODuYSDB%{PDcD`#Y'O$7
OD\TDmD#H`FP':A#DODYDjDmAWDTFA#Y!dFP%`
%B\DDODd#`^DZ`L'Dg7\TDm+`
?yG
.A
G
#1
s
PddcT`
$TPDWDOD%'cTb!Mq70T`$T.A`E':TND#+`PA#
\TDmH&iDm%OZ`L'Bo$A$O!T_h
o%:T`$TG}>P?~P#vDA$O%O'_qho%:T`$TG•>P?~7
OD#$D&T`B&T`d'#$y%'cPD&T`!Mqyq7
0l'F#%jgqd|o7LDLDODDm
APd`E.A
=€
D#+`
s€
[%&%b'Hb#AJ`Yi%DP':TN#
s€
D&#
@€
70w#F#%jP#BKOD!A`#%|Tb!MqD_`DOD#
%oj`AfPDJo$DODBKODA`#%|dwT!MqD_`DOD#dODj`AfP!S
%oo$YD$A`D_`DODBKODZE%fCDmqY
DmUVD_`Y7Kp`PY[#"DjiA$O!T•+.yA$
O!TmTP.yA$O!TD`#‚7i%jjDnjTTN'T#TWDOD
DmD_`YD#H`F7
[YPHbdj`'"['&bBhD_`o%:.AZOA[
[T`YDg':!"DmD_`YD#H`FTAD_E
Y#+`
?yG
.A
G
#1
s
A#Ubo%:T`$T.AYCGƒ>P>„…>P?>…>Ps>…>P„>…>P†>…
>P~>7
s
r"D]DY<o'sDBK
+ Chương 1: Một vài tính chất cơ bản của hợp chất La
1-x
Sr
x
CoO
3
.
+ Chương 2: Các phương pháp thực nghiệm.
+ Chương 3: Kết quả và thảo luận.
€0E7
€(`'db#7
@
CHƯƠNG 1: MỘT VÀI TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA
HỢP CHẤT La
1-x
Sr
x
CoO
3
1.1. Cấu trúc của hệ hợp chất La
1-x
Sr
x
CoO
3
1.1.1. Cấu trúc Perovskite
ODdEZbDg% D‡A`Aˆ\TDm+`
?yG
.A
G
#1
s
DjDmAWD#$
‰FA#Y!dFPDW%iDjo"DqDmAWDTTBK%B\D'cbB[?7`7
mAWD‰FA#Y!dFDjDcgDj`^DDr1
s
7
Hình 1.1
a/ Cấu trúc ô mạng tinh thể Perovskite lý tưởng.
b/ Sự sắp xếp các bát diện trong cấu trúc Perovskite lập phương lý tưởng[10].
1.1.2. Cấu trúc tinh thể trong hệ Perovskite La
1-x
Sr
x
CoO
3
ŠwA\TDm+`
?yG
.A
G
#1
s
YC
[ ]
>P>„…>P~x∈
[#+`
s€
Y#.A
=€
ˆ'h
YfA•h%L.A
=€
`E':TN+`
s€
‚PDOD##
s€
Y#
@€
hYfAr7
mAˆ‡!"DODˆ!"'$D‹`Y&DcDK!h%i<F#ŒT`$T.A
'vDUkDj!S'w#'$&7
1.1.3. Sự tách mức năng lượng
B% jhAABR&HOU%vDABZ`A^D_`DOD\T
Dm‰FA#Y!dFr1
s
7•%L`GwABR\TYfAd'#$%mE'•Ž‚PYfA
rd'#$D&ET•‚PdŽ1
s
7.SBKODu%p`#
s€
Y
†#1
=y
GZ`!•$#':ABR&HOU7
„
1
=
−
#
>
a + ∆
‰∆ <
E0
>
a + ∆
E0
‰∆ >
∆
Et = E0 + (E0 + P)
Cấu hình spin thấp (LS)
Hình1.2 Sự tách của 5 mức quỹ đạo d suy biến dưới tác dụng của trường tinh thể bát diện
5$'!jD_`DOD%{
=
%B\D'^`B[?7@7
Hình 1.4. Dạng hàm sóng của các quỹ đạo điện tử t
2g
.
1.1.4. Trạng thái và cấu hình spin của các điện tử 3d trong trường tinh thể bát diện
(qZMDU`mE!"%{A':CTZz%$#dcCK!"
Zz%$#!HEA#Dk':'gD<B\[DOD%{%B\DTLH"A
A•ADODZz%$#YCOAfDSD%$D_`|!T.BKgYCA$O
!TD`#•!T‚7
Hình 1.5 Sự phụ thuộc của các giá trị năng lượng toàn phần E, P và
∆
vào
trạng thái spin của các điện tử.
2. 1. Các tương tác trao đổi trong vật liệu Perovskite La
1-x
Sr
x
CoO
3
2.1.1. Tương tác siêu trao đổi SE
†
y"YCNEDODY‰FA#Y!dF•r1
s
PDOD%{D_`DOD#A#
d'#$dc&BKODASDETYC`U#HfDODHhCTYI%{D_`DOD
#A`7Y[YDOD#d'#$BKODYC`TbcZ`':
#A`7u`DOD#d'#$D_EBKODYC`':DODO
ETcZ`YDA`#%|%DYC#1G7
Hình 1.6 Sự xen phủ trong tương tác SE.
m[BKOD!Mq•‘‚YTb!Mq•‘‚%B\D'^`A[
?7’7`PHYD7
Hình1.7a. Cấu hình tương tác phản sắt từ ( mạnh )
??
gg
epe −−
σ
Hình1.7b. Cấu hình tương tác sắt từ ( yếu )
>?
gg
epe −−
σ
Hình1.7c. Cấu hình tương tác phản sắt từ ( yếu )
>>
gg
epe −−
σ
2.1.2. Tương tác trao đổi kép DE
y.SAi%oR':%{#d'#$C?#1GY':%{q
#1G!`':#d'#$idiDjj`AfdOD`PZOA[BKODA`#
%|%{cZ`#1Gp``#d'#$j`AfdOD`^BKOD
’
A`#%|dwTPd5a7KDEBKODA`#%|dwT%B\D'^`A[?7~
D#i\TDm+`
?yG
.A
G
#1
s
7
Hình1.8: Mô hình cơ chế tương tác trao đổi kép Co
+3
– O
2
–Co
+4
.
2.1.3. Sự chuyển trạng thái Spin trong LaCoO
3
và sự cạnh tranh tương tác
phản sắt từ (AF) - sắt từ (FM) trong La
1-x
Sr
x
CoO
3
.
\TDm+`#1
s
% %B\Dd`'['mq<'?“„>”’•PDWDjDmAWD
ASD#YC`ƒsP~=
>
Y–ƒ“>
>
@=
—
NYCDmAWDTTBKB[?7?7
Hình 1.9: Mô hình về sự tồn tại không đồng nhất các loại tương tác FM và AF trong
các hợp chất pha tạp ABO3 [11].
5#%oRo$`#$BKOD‘Y‘% Dj!SD$A`p`
`#$BKOD7.SD$A`p`DWT]:DY#o%:T`$Te
A"G7ODDm[%{D_`#Djj`AfdOD`%B\D'^`A[
Hình 1.10: Sơ đồ cấu hình điện tử của ion Co hóa trị +3 và +4 trên các mức năng lượng t
2g
và e
g
của lớp quỹ đạo d
~
3.1. Tính chất của hợp chất La
1-x
Sr
x
CoO
3
.
3.1.1. Hợp chất La
1-x
Sr
x
CoO
3
.
y\TDm+`
?yG
.A
G
#1
s
Y%B\DZ`L'Dgim
A#!"DODD#H`F7(A#SDEDODDcA[DgYiY
ODgLA`Hh!SHm%oD_`'%:eA"70.A`EHh':TN
D_`+`[Y% HfTLODDODYkNYl#eA"7
3.1.2. Chuyển pha sắt từ - thuận từ và chuyển pha kim loại - điện môi.
NEDODYŽ#1
s
•Ž%mE'‚%i%'c•`HOUV‚Tb
!Mq70`E':TNŽ
s€
Hˆd'#$di'|j`Af=•r`P`P.A777‚[%:
UV%!•<7
3.1.3. Giản đồ pha La
1-x
Sr
x
CoO
3
.
(A#\TDm+`
?yG
.A
G
#1
s
DODDmqYDmUVZ`YC
`cZ`DKDEBKOD5a7(BKOD'$FFDA#yT##UV%E!S
%fGgD_`DOD$bYDODT#`A#'$7[Y$#DODDmBDOD
D&T`0'#$;'cPDm.T`!!P(.T!FAP˜7
Hình 1.11 Giản đồ pha của hợp chất La
1-x
Sr
x
CoO
3
với nồng độ x = 0 đến x = 0,50 [9] .
4.1. Hiệu ứng méo mạng tinh thể Jahn- Teller
“
Nguyên liệu ban đầu
SOL
Vật liệu oxit có thể phân hủy
GEL
Bột oxit hay còn gọi là bột mẹ
Hình1.12 Méo mạng Janhn- Teller
5.1. Hiệu ứng từ nhiệt trong hợp chất La
1-x
Sr
x
CoO
3
gqA#\TDm+`
?yG
.A
G
#1
s
%B\DTOY#<'?“““
”?„•7Y'CDjgqCY%:AF•(
D
‚hN%:
TJ7
gq!S`%|%:D_`Y!Mqd%B\D'$
`%"jUBCODU]D_`qABR•SDDmU#BKODD_`DODTL
'$q'D#FA#TqD_``%|‚”s•7
CHƯƠNG 2: CÁC PHƯƠNG PHÁP THỰC NGHIỆM
2.1. Chế tạo mẫu
jiTBKTOTDE$#'VP'eTBKTOT%iDjp\
Ydjd<AP'"!{U]TBKTOT#DNTbD<DgY#']D%D
DgP%"B\DgY%id'7(cBRBR`!{
U]=TBKTOTTBKTOT"'YTBKTOT!#;F7
2.1.1. Phương pháp gốm.
‰BKTOT"'TBKTOTDE$#'VD|AiP'VDE$#%$Dm
B\"PTBKTOTDE$#%KbPO$7‰BKTOTUS`ADK
!hTbgp`DODT`AM7
2.1.2. Phương pháp đồng kết tủa
(F#TBKTOTP'"D_`d'#$%B\DJ``A#':UUfDP
!`%jDODD`#D_`d'#$%B\DdE_`UBCU$UA#GP'"D`DH#`”?=•˜7
mdE_`%B\D%F'A{`P!mdcPiY7
2.1.3. Phương pháp Sol-gel
Hình 2.1. Mô tả phương pháp chế tạo mẫu Sol-gen
2.1.4. Chế tạo các mẫu La
1-x
Sr
x
CoO
3
(x = 0,05 – 0,8)
A[DE$#'VDgF#TBKTOT"'$r:'cY
%:mT%B\Dj'MF#!K%o[=7=7
?>
2.2. Các phép đo trong quá trình nghiên cứu
2.2.1. Phép đo nhiễu xạ bột Rơn–Ghen ở nhiệt độ phòng
mAWDYDODc!"%vDABBˆ!"'$D_`DOD'V%B\DGOD
%fcZ`TwTTLDT|QG$`Š7V%F'TLDDj&hU$
H:#vDU$'7
2.2.2. Phép phân tích nhiệt
tD_`TwTTLD5(!{U]UJF#TBK
TOTTLD5.•5™™FAF`.D``#A'FFA‚7B\dEZw%&
TLD%fB\SDHˆ'OYC%:DGODD`#hYk%:
DX?=>>
>
7
2.2.4. Xác định sự biến thiên entropy theo từ trường
rˆEHfdE'VA.`DnGOD%f%B\DDOD%BRD#qj`
%šY%:D&T`(
D
D_`'V7(q%BRD#%j`%B\D!S`
%|FA#TD_`'V7.S`%|FA#TqA#ZOA[%šA#qABR
dOD`%B\DHˆDcgD
Chương 3 KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN
3.1. Nghiên cứu cấu trúc trong hệ hợp chất La
1-x
Sr
x
CoO
3
"DEYCHbD›DWc%B\D'VDjDmAWDASD#
•#A#A#'HD‚7.{U]DcgDDODˆ!"'$YCDODD‡!"U%B\D
Ab%o`DjTBKA[
= = =
= = = =
? h k l
d a b c
= + +
7
(a)
??
(b)
Hình 3.1: Giản đồ nhiễu xạ bột Rơn – ghen của mẫu La
1-x
Sr
x
CoO
3
a/ Mẫu La
0,9
Sr
0,1
CoO
3
b/ Mẫu La
0,7
Sr
0,3
CoO
3
rảs7?OAịDODằ!ố'ạDủ`ệ+`
?yG
.A
G
#1
s
•Gƒ>P>>…>P>„… >P?…>Ps…>P@…>P„…
>P†…>P~‚7
X a(A
0
) b(A
0
) c(A
0
) V(A
0
)
3
0,00 5,442 5,442 13,093 387,750
0,05 5,420 5,428 13,200 388,340
0,10 5,423 5,436 13,212 389,480
0,30 5,427 5,426 13,258 390,407
0,40 5,430 5,422 13,300 391,571
0,50 5,431 5,424 13,310 392,082
0,60 5,435 5,429 13,319 393,000
0,80 5,440 5,434 13,329 394,010
(qHbs7?Dj&'^`!S`%|DODˆ!"'$`PHPDY&Dc
DK!hD_`\TDm+`
?yG
.A
G
#1
s
B[s7=7`PHYD
3.2. Nghiên cứu quá trình hình thành pha trong hệ La
1-x
Sr
x
CoO
3
.
Bảng 3.2 : Các thông số DTA của hệ mẫu La
1-x
Sr
x
CoO
3
(x= 0,05; 0,1; 0,3; 0,5; 0,6; 0,8)
DTA La
1-x
Sr
x
CoO
3
?=
Mẫu
X
Đỉnh 1 Đỉnh2 Đỉnh 3 Đỉnh 4
?
• ‹ ‚E J g∆
>
t C
‚‹•
=
gJE∆
>
t C
‚‹•
s
gJE∆
>
t C
‚‹•
@
gJE∆
>
t C
0,05 217,3
0
359,05 61,30
505,3
6
59,84
905,6
8
0,10
233,3 355,83 53,20
504,2
9
75,49
904,9
9
0,30 225,4
0
356,23 66,10
512,4
4
30,10
904,7
0
45,20
925,2
4
0,50 245,6
0
350,53 44,80
504,9
9
15,19
905,4
0
30,3
926,2
4
0,60 121,8
0
348,89 18,30
501,8
7
6,03
898,8
7
13,1
924,4
9
0,80
119,3 346,40 12,40
496,6
9
5,68
874,9
3
19,2
924,1
2
Nhậ
n xét
Giảm
dần
Giảm
dần
Giảm
dần
Giảm
dần
Giảm
dần
Giảm
dần
Giảm
dần
Gần
như
không
đổi
(a)
?s
(b)
(c)
Hình 3.3. a, b, c. Giản đồ DTA và TGA của các mẫu La
1-x
Sr
x
CoO
3
với ( x = 0,05 ;
0,10 ; 0,30 ) khi chưa xử lí nhiệt
TGA La
1-x
Sr
x
CoO
3
Mẫu (x) Đỉnh 1
(Δm
1
)
Đỉnh 2
(Δm
2
)
Đỉnh 3
(Δm
3
)
Đỉnh 4
(Δm
4
)
Mẫu (%)
0,05 2,212% 11,46% 14,55% 85,45
0,10 2,393% 11,74% 15,32% 84,68
0,30 2,350% 8,99% 14,09% 17,17% 82,82
0,50 3,384% 9,940% 15,55% 16,13% 83,87
0,60 3,676% 10,30% 16,28% 17,22% 82,78
0,80 6,662% 12,78% 17,52% 18,46% 81,54
?@
•`‚
•H‚
•D‚
Hình 3.5: Giản đồ SDC vàTGA của mẫu La
1-x
Sr
x
CoO
3
đã qua xử lí nhiệt
a/ Mẫu La
0,95
Sr
0,05
CoO
3
; b/Mẫu La
0,9
Sr
0,1
CoO
3
; c/ Mẫu La
0,7
Sr
0,3
CoO
3
?„
(d)
(e)
Hình 3.5: Giản đồ DTA và TGA của mẫu La
1-x
Sr
x
CoO
3
đã qua xử lí nhiệt
d/ Mẫu La
0,4
Sr
0,6
CoO
3
; e/Mẫu La
0,2
Sr
0,8
CoO
3
;
Bảng 3.4 : Độ giảm trọng lượng của các mẫu La
1-x
Sr
x
CoO
3
sau khi tạo thành đơn pha.
X Δm(%) t
r
(
0
C)
0,05 3,010 1037,86
0,10 3,100 1062,30
0,30 3,203 1082,57
0,50 3,203 1082,57
0,60 3,203 1082,57
0,80 3,010 1037,86
3.3. Xác định kích thước hạt của mẫu
[s7†%of%#dDBCD$AH[D_`DOD'V+`
?yG
.A
G
#1
s
7 (q
%ofDj&BCDAˆ0DBCD$D_`'Vˆ'A#Ykq?P>
µ
'%E=>
?†
µ
'%B\DTLH"F#'NBT`A`H#7(A#%j'%:TAim
DOD$DjdDBCDq=P>
µ
'%E?=
µ
'PY'%:$BYDE'N†>œ
d"B\'V70DBCDAH[D_`$„P=“
µ
'7‰NDJ$PDOD$Dj
dDBCDAH[DX?P>>
µ
'7
3.4. Chuyển pha từ trong hệ La
1-x
Sr
x
CoO
3
(q%:T]:D%:%B\D%#HˆEHfqdE'VA•.‚$A
L'0#`^D+P$^D0#`^D(S7OD%BRD#'#'Fq
T]:D%:$ƒ?>>>1FdDjqABR•‘‚YddcDjqABR
••‘‚D_`DOD'V+`
?yG
.A
G
#1
s
%B\D%B`A`DOD[s7’Y[s7~7
(qDOD%BRD#'c'FqT]:D%:Dj&GOD%f%B\DDOD
D&T`qA#'VDg7
Hình 3.8: Từ độ phụ thuộc nhiệt độ của mẫu La
0,5
Sr
0,5
CoO
3
(qDOD%BRD#•(‚`Dj&GOD%f%B\D%:D&T`AD_`
DOD'VHˆDODdžETE$KU"DmD_`%BRD#•(‚PETE
DMA]D#•A]D(‚$':OAfGOD%fP%jDOAf(
PDOD%:(
GOD%fq%BRD#•(‚%B\D%B`A`A#Hbs7„7
Bảng 3.5. Các nhiệt độ chuyển pha Curie và Spin – glass trong La
1-x
Sr
x
CoO
3
Mẫu (X) Nhiệt độ chuyển pha
Curie T
C
(K)
Nhiệt độ chuyển pha
Spin-glass T
g
(K)
0,30 275 200
0,50 220 185
?’
•`‚
•H‚
•D‚
Hình 3.9a, b, c: Sự phụ thuộc của mômen từ vào từ trường của mẫu
La
1-x
Sr
x
CoO
3
(x= 0,5 ; 0,6 ; 0,8)
3.5. Xác định sự thay đổi Entropy từ
Hình 3.10 : Sự phụ thuộc của mômen từ vào từ trường của mẫu La
0,7
Sr
0,3
CoO
3
?~
Hình3.11: Độ biến thiên Entropy từ theo nhiệt độ của mẫu La
0.7
Sr
0.3
CoO
3
ở các từ trường
1.5T, 3T và 5T
[s7?=:
HEaA#TqF#%:D_`'V
La
0.5
Sr
0.5
CoO
3
ở các từ trường, 3T và 5T
(A#Hbs7†DWcDJ%B`A`':Y!"
'`G
mag
S∆
D_`\TDm+`
?y
G
`
G
1
s
%&!#!OYigq7
?“
Bảng3.6: So sánh một vài thông số hiệu ứng từ nhiệt của hệ La
1-x
Sr
x
CoO
3
với hệ
La
1-x
Ca
x
MnO
3
Mẫu
• ‹ 7 ‚
M
S J kg K∆
H(T)
F™
• ‹ 7 ‚S J kg K∆
Vùngnhiệt độ
hiệu dụng
(K)
>P„ >P„ s
#1La Sr C
2,2
1,4
5
3
1,1
0,7
30
25
>P„ >P„ s
1La Sr
3,0
1,7
0,8
5
3
1,5
1,5
0,85
0,4
47
50
37
La
0.7
Ca
0.3
MnO
3
1,56
1,0
0,5
5
3
1,5
0,78
0,5
0,25
40
35
30
La
0.7
Sr
0.3
CoO
3
1,50
1,10
0,50
5
3
1,5
0,75
0,55
0,25
~38
~30
25
KẾT LUẬN
?7rˆZA[Dc"'DWc% DE$#%B\DY+`
?y
G
.A
G
#1
s
YCGƒ>P>„%EGƒ>P~>%KT`DjDmAWDASD#7(&DcDK!hD_`
'V<F#o%:.A`ED#+`7
=7ODZOA[[T`A#'V%B\DDgDEZ`DODb
%o5(Y(7js%‡DA#ZOA['VA#Ykq
%:TJ%E?=>>
>
7‡gmgYC!SH"DH`KBCDP%‡g`gYC
!STL_+`•1‚
=
Y%‡gs!Sbj1
=
q!STL_'".A1
s
%&
$#T`‰FA#Y!dFr1
s
7:b'A^B\D_`'VZ`DOD%‡
<F#'B\.AA#'V7
s7ODb%o5(Y(D_`DOD'V%B\D$#!`d!{D#
m%:A T`r1
s
G›A`GZ`ƒ?>„>
>
Y%:b'A^B\D_`
DOD'Vb'EF#%:<7
@7%:D&T`!MqyqD_`DOD'VDg% %B\DGOD
%f7•DOD%BRD#•(‚
•‘
D#mDjo$.Ty`!!d(}(
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Tiếng việt
=>
[1]. QpgD•=>>@‚PVật liệu từ liên kim loại, Šr$^D"D`
:7
[2]. eo•=>>„‚PTính chất vật lí trong hệ hợp chất Perovskite manganite
gốc lantan,+Y<$D!ud#`^DP(ABR$^D0#`^D(SP$^D
"D`:7
[3]. Q .PQ‰W(kP#^D(P#gD`
•=>>>‚PŸgqA#\TDm+`
?yG
.A
G
#1
s
PTuyển tập hội nghị khoa
học Khoa vật lí, A7~„P$^D0#`^D(SP:7
Tiếng Anh
[4].707P¡7Š7¡P+70P`UF77+•?““†‚P¢¢`FDTA#TFAF!`U
D#!#!!`'`F#AF!!`DF#+``1
s
'`FA`U#TFU£‘F PPhys.Rev. rP„@P
TT7?„=““;?„s>=7
[5]7UFA!#7‰7¡P`U`!F`£`7•?“„„‚P¢¢#!UFA`#!#U#HFFGD`F P
Phys.RevP?>>PTT7†’„;†~?7
[6]777(!•?“““‚P¢¢`UH##d#™'`FD`FA`! P Vol7P?=PTT7s“~7
[7]. !d`'x7•?“„>‚PAm. Chem. Soc, ’=PT7s’““7
[8]. rF!77•?“’„‚PŸFA#U™™A`#!U#™F'`FD!ADAF™#AF
TFA#Y!dF;TF'GFU#GUF!+`•PA‚
s
PPhys.Rev. Lett., ’=PTT@?†;@?“7
[9]. #7P`#A7P0H#`.7P`U##`P0•?““@‚PŸ.T;`!!
rF`Y#A`U`FD‰`!F5`A`'#™+`
?yG
.A
G
#1
s
•
„P>>
≤≤
x
‚.UFUH
`F¤`#F`!AF'F PJ.Phys.Soc. of Japan,†sPTT7?@~†7
[10]7F`£75•?“@†‚PŸA`!ADAF#™U#HF#GUF!#™TFA#Y!dF PProc.
Phys. Soc, LondonP„~PTT7?ssy?„=7
[11]. ``FYa7+7•?“~s‚PŸ‰!D!#™`FD.F'D#UD#A! PA‰H!FAP
#!D#£7
[12]. Ž`#77Ž7•?““s‚PŸ`1FUFA```F! PMater. Sci. And Eng.
r?~?y=?7
[13].Ž`#77•?“~@‚PŸ##!!`'`F#AF!!`DF Pet al., Inorg. Chem., =sP
TT7?=>†;?=?>7
[14].Ž#Ž7P'FAx7PCeram. Soc.s“P@„•?“„†‚7
=?
[15]. .¥FFD`U`AP7.d'`AP.7r7Ž#P‰7`UU`P.7Ž70A!`d'`AP
77.`FP70'`AP5757.`A'`Px7`7`7=>=•?“““‚@’7
[16]. (!77Ÿ`F#D`#ADa™™FDD#™‰`!F(A`!#! in
handbook of magnetic,FUP077x7r!D#£Y#7?=Pa!YA7#A#`UP?“““PTs“„
;@=~7
==