Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

Tóm tắt luận văn thạc sĩ xây dựng một số bất đẳng thức sơ cấp dựa trên bất đẳng thức bernoulli

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (179.42 KB, 21 trang )

ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN

BÙI TRỌNG NGUYỆN
XÂY DỰNG
MỘT SỐ BẤT ĐẲNG THỨC SƠ CẤP
DỰA TRÊN BẤT ĐẲNG THỨC BERNOULLI
LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC
Hà Nội - Năm 2014
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN

BÙI TRỌNG NGUYỆN
XÂY DỰNG
MỘT SỐ BẤT ĐẲNG THỨC SƠ CẤP
DỰA TRÊN BẤT ĐẲNG THỨC BERNOULLI
Chuyên ngành: Phương pháp toán sơ cấp
Mã số: 60 46 01 13
LUẬN VĂN THẠC SĨ KHOA HỌC
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:
PGS.TS. NGUYỄN MINH TUẤN
Hà Nội - Năm 2014
MỞ ĐẦU
Toán học là một môn khoa học đóng vai trò rất quan trọng trong các
ngành khoa học. Trong đó, bất đẳng thức là một trong những mảng kiến thức
hay và thú vị nhất của toán học đặc biệt của toán sơ cấp. Việc nghiên cứu về
bất đẳng thức giúp tăng cường tính sáng tạo, khả năng giải quyết vấn đề và
phát triển tư duy. Lý thuyết cũng như các bài tập về bất đẳng thức rất phong
phú và đa dạng. Trong hầu hết các kì thi học sinh giỏi toán, các bất đẳng thức
đều được đề cập và thuộc loại toán khó hoặc rất khó. Nhiều bất đẳng thức đã
trở thành công cụ đắc lực để giải quyết các bài toán đó như bất đẳng thức


Cauchy, Bunhiacopxki, Jensen… trong khi đó bất đẳng thức Bernoulli thường
ít được quan tâm. Là một người cũng rất say mê bất đẳng thức sơ cấp nhưng
tác giả cũng biết không nhiều về bất đẳng thức này. Vì vậy, tác giả đã lựa
chọn đề tài "Xây dựng một số bất đẳng thức sơ cấp dựa trên bất đẳng thức
Bernoulli" với mong muốn tìm ra nhiều vẻ đẹp của bất đẳng thức này để có
cái nhìn tổng quan và đầy đủ hơn về bất đẳng thức sơ cấp cũng như để cung
cấp thêm một tài liệu tham khảo bổ ích về toán học trong các trường THPT
hiện nay.
Với ý nghĩa đó trong quá trình làm luận văn, tác giả đã xây dựng và lựa
chọn các bài toán hay nhằm làm nổi bật lên mặt mạnh của bất đẳng thức
Bernoulli. Luận văn được chia thành ba chương.
Chương 1. Bất đẳng thức Bernoulli. Trong chương này tác giả trình bày về
bất đẳng thức Bernoulli và các dạng phát biểu khác cùng một số ví dụ thể hiện
các kỹ thuật cơ bản của bất đẳng thức Bernoulli.
Chương 2. Một số bất đẳng thức được xây dựng dựa trên bất đẳng thức
Bernoulli. Tác giả trình bày ý tưởng xây dựng bài toán từ bất đẳng thức
Bernoulli thông qua các ví dụ cụ thể. Từ đó trình bày hệ thống bài tập.
1
Mặc dù đã rất cố gắng, nhưng chắc chắn nội dung được trình bày trong
luận văn không tránh khỏi thiếu sót, em mong muốn nhận được sự góp ý của
các thầy cô giáo và các bạn.
Luận văn được hoàn thành dưới sự hướng dẫn chỉ bảo của thầy
PGS.TS. Nguyễn Minh Tuấn. Em xin chân thành cảm ơn thầy về sự giúp đỡ
nhiệt tình từ khi xây dựng đề cương, viết và hoàn thành luận văn.
Em xin chân thành cảm ơn khoa Toán-Cơ-Tin học, trường Đại Học
Khoa Học Tự Nhiên, ĐHQG Hà Nội, nơi em đã nhận được sự chỉ bảo tận tình
của các thầy cô để có một học vấn sau đại học căn bản.
Em xin chân thành cảm ơn các thầy cô phản biện đã đọc và góp những
ý kiến quý báu để em hoàn thiện hơn luận văn của mình.
Em xin chân thành cảm ơn trường THPT Trưng Vương, Hưng Yên, nơi

em công tác, đã tạo điều kiện cho em đi học hoàn thành chương trình.
Cuối cùng, em xin gửi lời chúc đến tất cả các thầy các cô, kính chúc thầy cô
luôn luôn mạnh khỏe và hạnh phúc.
Chân thành cảm ơn!
Hà Nội, ngày 01 tháng 10 năm 2014
Người thực hiện

Bùi Trọng Nguyện
2
MỤC LỤC
Chương 1
Bất đẳng thức Bernoulli
Trang
4
1.1. Bất đẳng thức Bernoulli 4
1.2. Một số ví dụ 6
1.2.1. Kỹ thuật đánh giá qua chênh lệch lũy thừa 6
1.2.2. Kỹ thuật chọn điểm rơi 18
Chương 2
Một số bất đẳng thức được xây dựng dựa trên bất đẳng thức
Bernoulli
28
2.1. Xây dựng một số hàm đơn điệu dựa trên bất đẳng thức Bernoulli 28
2.2. Phát triển một số bất đẳng thức dựa trên bất đẳng thức Bernoulli 40
2.3. Xây dựng một số bất đẳng thức dựa trên bất đẳng thức
2
2 1
α
≥ + α
51

2.3.1. Một số bài toán trong tam giác 52
2.3.2. Một số bài toán trong lượng giác 59
2.4. Về bất đẳng thức AM-GM suy rộng 61
2.4.1. Sử dụng bất đẳng thức Bernoulli để chứng minh bất đẳng thức
AM-GM suy rộng 61
2.4.2. Xây dựng lại một số bất đẳng thức cổ điển 64
2.4.3. Một số bài toán khác 70
Chương 1
Bất đẳng thức Bernoulli
1.1. Bất đẳng thức Bernoulli
3
Định lí 1.1 1. Nếu α là một số thực thỏa mãn
1α ≥
thì
( )
1 x 1 .x
α
+ ≥ + α
, với mọi
x 1.> −
(1.1)
Đẳng thức xảy ra khi x=0 hoặc
1.α =
2. Nếu α là một số thực thỏa mãn
0 1< α ≤
thì
( )
1 x 1 .x
α
+ ≤ + α

, với mọi
x 1.> −
Đẳng thức xảy ra khi x=0 hoặc
1.α =
Định lí 1.2 1. Nếu
α
là một số thực thỏa mãn
1α ≥
thì
a 1 .a
α
+ α − ≥ α
, với mọi
a 0.>
(1.2)
Đẳng thức xảy ra khi
a 1=
hoặc
1.α =
2. Nếu
α
là một số thực thỏa mãn
0 1< α ≤
thì
a 1 .a
α
+ α − ≤ α
, với mọi
a 0.>
Đẳng thức xảy ra khi

a 1=
hoặc
1.α =
Định lí 1.3 Cho hai số thực
,α β
thỏa mãn
0.α > β >
Khi đó
x 1 .x
α β
α α
+ − ≥
β β
, với mọi
x 0.>
(1.3)
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
x 1.=
Định lí 1.4 Giả sử cho trước
0
x
>0 và cặp số
( )
,α β
thỏa mãn điều kiện
0α > β >
. Khi đó
0 0
x x
1 .

x x
α β
   
α α
+ − ≥
 ÷  ÷
β β
   
, với mọi
x 0.>
(1.4)
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
0
x x .=
1.2. Một số ví dụ
1.2.1. Kỹ thuật đánh giá qua chênh lệch lũy thừa.
Ví dụ 1.2.1. Giả sử a, b là hai số thực dương. Chứng minh rằng
[ ]
2
3 2 3 2 1 2
a b 2 ab(a b) .

+ ≥ +
Ví dụ 1.2.2. Giả sử a, b, c là ba số thực dương. Chứng minh bất đẳng thức
4
3 3 3
3
a b c 3
b c c a a b
2

     
+ + ≥
 ÷  ÷  ÷
+ + +
     
.
Ví dụ 1.2.3. Giả sử a, b, c là ba số thực dương thỏa mãn
3
a b c .
2
+ + =
Chứng minh rằng
3 3 3
a b c 3
.
2
b c c a a b
+ + ≥
+ + +
Ví dụ 1.2.4. Giả sử a, b, c là ba số thực dương thỏa mãn
3
a b c .
2
+ + =
Chứng
minh rằng
n n n
a b c 3
2
b c c a a b

+ + ≥
+ + +
, với mọi
n N*.∈
Ví dụ 1.2.5. Cho tam giác ABC. Chứng minh rằng
2 2 2
2
a b c
1 1 1 1
3 ,
h h h 3r
     
 
+ + ≥
 ÷  ÷  ÷
 ÷
 
     
trong đó
r
là bán kính đường tròn nội tiếp,
a b c
h , h , h
là độ dài đường cao
tương ứng với đỉnh của tam giác ABC.
Ví dụ 1.2.6. Cho tam giác ABC. Chứng minh rằng
2
2 2 2
3
sin A sin B sin C 3. .

2
 
+ + ≤
 ÷
 
Ví dụ 1.2.7. Cho tam giác ABC. Chứng minh rằng với mọi số thực
0 k 1< <
,
ta luôn có
k
k k k
A B C 3
cos cos cos 3. .
2 2 2 2
 
+ + ≤
 ÷
 
Ví dụ 1.2.8. Giả sử
a, b 0>
. Chứng minh rằng
b a
a b 1+ >
.
Ví dụ 1.2.9. Giả sử
a, b, c 0.>
Chứng minh rằng
( ) ( ) ( )
a b c
b c c a a b 2.+ + + + + >

5
Ví dụ 1.2.10. Giả sử có n số dương
( )
1 2 n
a , a , , a n 2 .≥
Chứng minh rằng
i
n n
a
j
i 1 j 1
j i
( a ) n 1
= =

> −
∑ ∑
.
1.2.2. Kỹ thuật chọn điểm rơi.
Ví dụ 1.2.11. Giả sử
x,y 0>
thỏa mãn
2 2
x y 1+ =
. Chứng minh rằng
1.
3 3
1
x y
2

+ ≥
.
2.
4 4
1
x y
2
+ ≥
.
Ví dụ 1.2.12. Giả sử
x, y 0>
thỏa mãn
2 2
x 2y 1.+ =
Tìm giá trị nhỏ nhất của
biểu thức
1.
3 3
M x y= +
.
2.
n n
N x y= +
, với
n 3≥
cho trước.
Ví dụ 1.2.13. Giả sử
x,y 0>
thỏa mãn
x y 2.+ =

Tìm giá trị nhỏ nhất của
biểu thức
3 3
A x 3y .= +
Ví dụ 1.2.14. Giả sử
x, y, z 0>
thỏa mãn
x y z 3+ + =
. Tìm giá trị nhỏ nhất
của biểu thức
4 4 4
B x 2y 3z= + +
.
Ví dụ 1.2.15. (Tổng quát) Giả sử có n số dương
1 2 n
x , x , , x
(với mọi
n 2≥
) thỏa mãn
1 2 n
x x x n+ + + =

1 2 n
a , a , , a
là các hằng số dương
cho trước. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
m m m
1 1 2 2 n n
C a x a x a x .= + + +
6

Chương 2
Một số bất đẳng thức được xây dựng trên
bất đẳng thức Bernoulli
2.1. Xây dựng một số hàm đơn điệu dựa trên bất đẳng
thức Bernoulli
Ví dụ 2.1.1. Giả sử a, b, c là ba số thực dương. Chứng minh rằng
b c c a a b
3.
2a 2b 2c
+ + +
+ + ≥
Ví dụ 2.1.2. Giả sử a, b, c,
, α β
là các số dương,
α ≥ β
. Chứng minh rằng
b c c a a b b c c a a b
.
2a 2b 2c 2a 2b 2c
α α α β β β
+ + + + + +
           
+ + ≥ + +
 ÷  ÷  ÷  ÷  ÷  ÷
           
Ví dụ 2.1.3. Giả sử a, b, c là số đo ba cạnh một tam giác. Chứng minh rằng
a b c
3
b c a c a b a b c
+ + ≥

+ − + − + −
.
Ví dụ 2.1.4. Giả sử a, b, c là số đo ba cạnh một tam giác và
, α β
là hai số
thực thỏa mãn
1α ≥ β ≥
. Chứng minh rằng
a b c
b c a c a b a b c
a b c
.
b c a c a b a b c
α α α
β β β
     
+ +
 ÷  ÷  ÷
+ − + − + −
     
     
≥ + +
 ÷  ÷  ÷
+ − + − + −
     
Ví dụ 2.1.5. (IMO-2001). Giả sử a, b, c là ba số thực dương. Chứng minh
rằng
2 2 2
a b c
1.

a 8bc b 8ac c 8ab
+ + ≥
+ + +
7
Ví dụ 2.1.6. Giả sử a, b, c là các số thực dương và
, α β
là hai số thực thỏa
mãn
1α ≥ β ≥
. Chứng minh rằng
2 2 2
2 2 2
3a 3b 3c
a 8bc b 8ac c 8ab
3a 3b 3c
.
a 8bc b 8ac c 8ab
α α α
β β β
     
+ +
 ÷  ÷  ÷
+ + +
     
     
≥ + +
 ÷  ÷  ÷
+ + +
     
Ví dụ 2.1.7. (Japan MO 2002) Giả sử a, b, c là ba số thực dương. Chứng

minh rằng
2 2 2
2 2 2 2 2 2
(b c a) (c a b) (a b c) 3
(b c) a (c a) b (a b) c 5
+ − + − + −
+ + ≥
+ + + + + +
.
Ví dụ 2.1.8. Giả sử a, b, c là các số thực dương và
, α β
là hai số thực thỏa
mãn
1α ≥ β ≥
. Chứng minh rằng
2 2 2
2 2 2 2 2 2
2 2 2
2 2 2 2 2 2
5.(b c a) 5.(c a b) 5.(a b c)
(b c) a (c a) b (a b) c
5.(b c a) 5.(c a b) 5.(a b c)
.
(b c) a (c a) b (a b) c
α α α
β β β
     
+ − + − + −
+ +
 ÷  ÷  ÷

+ + + + + +
     
     
+ − + − + −
≥ + +
 ÷  ÷  ÷
+ + + + + +
     
Một số bài tập về xây dựng hàm đơn điệu.
Bài 2.1.1. Giả sử a, b, c là số đo cạnh của một tam giác và
, α β
là hai số thực
thỏa mãn
1α ≥ β ≥
. Chứng minh rằng
3a 3b 3c
2b 2c a 2a 2c b 2a 2b c
3a 3b 3c
.
2b 2c a 2a 2c b 2a 2b c
α α α
β β β
     
+ +
 ÷  ÷  ÷
+ − + − + −
     
     
≥ + +
 ÷  ÷  ÷

+ − + − + −
     
Bài 2.1.2. Giả sử a, b, c là số đo ba cạnh của một tam giác,
, α β
là hai số thực
thỏa mãn
1α ≥ β ≥
. Chứng minh rằng
3a 3b 3c 3a 3b 3c
.
2b c 2c a 2a b 2b c 2c a 2a b
α α α β β β
           
+ + ≥ + +
 ÷  ÷  ÷  ÷  ÷  ÷
+ + + + + +
           
8
Bài 2.1.3. Giả sử a, b, c,
,α β
là các số dương,
α ≥ β
. Chứng minh rằng
2 2 2 2 2 2
a b c a b c
.
bc ca ab bc ca ab
α α α β β β
           
+ + ≥ + +

 ÷  ÷  ÷  ÷  ÷  ÷
           
Bài 2.1.4. Giả sử a, b, c là các số dương,
1α ≥ β ≥
. Chứng minh rằng
2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 2 2
3a 3b 3c
a 2(b c) b 2(c a) c 2(a b)
3a 3b 3c
.
a 2(b c) b 2(c a) c 2(a b)
α α α
β β β
     
+ +
 ÷  ÷  ÷
 ÷  ÷  ÷
+ + + + + +
     
     
≥ + +
 ÷  ÷  ÷
 ÷  ÷  ÷
+ + + + + +
     
Bài 2.1.5. Giả sử a, b, c là các số dương,
1α ≥ β ≥
. Chứng minh rằng
2 2 2

2 2 2
a bc b ca c
a(b c) b(c a) c(a b)
a bc b ca c
.
a(b c) b(c a) c(a b)
α α α
β β β
     
+ +
+ +
 ÷  ÷  ÷
+ + +
     
     
+ +
≥ + +
 ÷  ÷  ÷
+ + +
     
2.2. Phát triển một số bất đẳng thức dựa trên bất đẳng
thức Bernoulli.
Ví dụ 2.2.1. Giả sử a, b, c là ba số thực dương. Chứng minh rằng
1.
5
5 5 5
a b c a b c
3 3
+ + + +
 


 ÷
 
.
2.
2 2 2
2
3 3 3
3
a b c a b c
3 3
+ + + +
 

 ÷
 
.
Mệnh đề 2.2.1. Giả sử có n số thực dương
1 2 n
a , a , , a
(với mọi
n N,∈
n 2

). Chứng minh rằng
1.
r
r r r
1 2 n 1 2 n
a a a a a a

n n
+ + + + + +
 

 ÷
 
với mọi
r 1
>
.
9
2.
r
r r r
1 2 n 1 2 n
a a a a a a
n n
+ + + + + +
 

 ÷
 
với mọi
r 1<
.
Mệnh đề 2.2.2. Giả sử a, b là hai số thực dương. Khi đó ta luôn có
a b a b
2 2
+ +


.
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
a b=
.
Mệnh đề 2.2.3. Giả sử a, b, c là ba số thực dương. Khi đó ta luôn có
3 3 3
3
a b c a b c
3 3
+ + + +

.
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
a b c= =
.
Mệnh đề 2.2.4. Giả sử a, b, c là ba số thực dương. Khi đó ta luôn có
m
m m m
a b c a b c
3 3
+ + + +
 

 ÷
 
(với
m N, m 2∈ ≥
).
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
a b c= =

.
Ví dụ 2.2.2. Giả sử a, b, c là ba số thực dương thỏa mãn
ab bc ca 1+ + =
. Tìm
giá trị lớn nhất của biểu thức sau
3 3 3
1 1 1 1
P 6b 6c 6a
a b c abc
= + + + + + −
.
Ví dụ 2.2.3. Giả sử a, b, c là ba số thực dương thỏa mãn
a b c 1+ + =
. Chứng
minh rằng
3 3 3 3
2 2 2 6
9bc 9ca 9ab 27
a b c abc
+ + + + + ≤ +
.
Mệnh đề 2.2.5. Với mọi số thực dương x,
0
x

1α >
. Ta luôn có
1
0 0 0
x x .x (x x )

α α α−
≥ + α −
.
Đẳng thức xảy ra khi
0
x x=
.
Ví dụ 2.2.4. Giả sử
x 3, x y 4≥ + =
. Chứng minh rằng
2 2
x y 10+ ≥
.
10
Ví dụ 2.2.5. Giả sử
x 3, x y 5, x y z 6≥ + ≥ + + =
. Chứng minh rằng

3 3 3
x y z 36+ + ≥
.
Ví dụ 2.2.6. (Tổng quát) Giả sử
1 1
1 2 1 2
1 2 k 1 2 k
x a ;
x x a a ;

x x x a a a .




+ ≥ +




+ + + ≥ + + +

với mọi
k N, k 2;∈ ≥
với mọi
1α >
;
1 2 k
x ,x , ,x 0>

1 2 k
a a a 0≥ ≥ ≥ >
.
Chứng minh rằng
1 2 k 1 2 k
x x x a a a
α α α α α α
+ + + ≥ + + +
.
Ví dụ 2.2.7. Giả sử a, b, c là các số dương thỏa mãn
a 5, a b 8,≥ + ≥
a b c 9+ + =
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức

3 3 3
P a b c= + +
.
Ví dụ 2.2.8. Giả sử a, b là các số thực dương thỏa mãn
a b, a 3, a b 4≥ ≤ + =
.
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
2014 2014
P a b= +
.
Một số bài toán được xây dựng theo cách trên.
Bài 2.2.11. Giả sử ba số thực x, y, z thỏa mãn
x 2, x y 3, x y z 4≥ + ≥ + + =
.
Chứng minh rằng
3 3 3
x y z 10+ + ≥
.
Bài 2.2.112. Giả sử ba số thực x, y, z thỏa mãn
x 2, x y 3, 2x 2y z 9≥ + ≥ + + =
.
Chứng minh rằng
3 3 3
8x 8y z 73+ + ≥
.
11
Bài 2.2.13. Giả sử hai số thực x,y thỏa mãn
x 3, x y 4≥ + =
. Chứng minh
rằng

4 4
x y 82+ ≥
.
Bài 2.2.14. Giả sử hai số thực x,y thỏa mãn
x 7, x y 10, x y z 18≥ + ≥ + + =
.
Chứng minh rằng
4 4 4
x y z 2483+ + ≥
.
Bài 2.2.15. Giả sử a, b, c, d là các số thực dương thỏa mãn
a 6,≥

a b 11,+ ≥
a b c 14, a b c d 15+ + ≥ + + + =
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2014 2014 2014 2014
P a b c d= + + +
.
Bài 2.2.16. Giả sử a, b, c là ba số dương. Chứng minh rằng
1 1 1 1 1 1
2
a b c a 3b b 3c c 3a
 
+ + ≥ + +
 ÷
+ + +
 
.
Bài 2.2.17. Giả sử a, b, c là ba số dương. Chứng minh rằng

1 1 2 2 8
a b c a b c
+ + ≥
+ +
.
Bài 2.2.18. Giả sử a, b, c là ba số dương thỏa mãn
a b c 1+ + =
. Chứng minh
rằng
( )
4 4 4 4 4 4
a b c 2 a 3b b 3c c 3a 9+ + + + + + + + ≤
.
Bài 2.2.19. Giả sử a, b, c là số đo ba cạnh một tam giác. Chứng minh rằng
3 3 3 3 3 3
a b c b c a c a b a b c+ − + + − + + − ≤ + +
.
Bài 2.2.20. Giả sử ba số thực
a, b, c 1≥
. Chứng minh rằng
( ) ( ) ( )
( )
3 3 3
8 8 8 8
3
3
1 1 1 1
3.
1 a 1 b 1 c
1 abc

+ + ≥
+ + +
+
.
12
Bài 2.2.21. Giả sử bốn số thực
a, b, c, d 0>
thỏa mãn
a b c d 1+ + + =
. Tìm
giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau
2014 2014 2014 2014
3 3 3 3
1 1 1 1
P a b c d
a b c d
       
= + + + + + + +
 ÷  ÷  ÷  ÷
       
.
Bài 2.2.22. Giả sử a, b, c, d thuộc khoảng
(0;1)
và thỏa mãn
1
abcd
100
=
.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau

2014 2014 2014 2014
3 3 3 3
a b c d
P
a 1 b 1 c 1 d 1
       
= + + +
 ÷  ÷  ÷  ÷
+ + + +
       
.
Bài 2.2.23. Giả sử a, b, c là ba số dương. Chứng minh rằng
4 4 4
4 4 4
a 2b b 2c c 2a
a b c
3 3 3
+ + +
     
+ + ≥ + +
 ÷  ÷  ÷
     
.
Bài 2.2.24. Giải phương trình sau
4 4
4 4
4 x 2 x
x 2 x
3 3
− +

+ − = +
.
2.3. Xây dựng một số bất đẳng thức dựa trên bất đẳng
thức
2
2 1
α
≥ + α
Mệnh đề 2.3. Giả sử
α
là số thực thỏa mãn
0 1≤ α ≤
. Chứng minh rằng
2
2 1
α
≥ + α
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
0α =
hoặc
1α =
.
2.3.1. Một số bài toán trong tam giác
Ví dụ 2.3.1. Cho tam giác ABC có hai góc A, B nhọn và thỏa mãn điều kiện
2 2
3
sin A sin B sin C+ ≥
.
Chứng minh rằng
sin A sin B sin C

2 2 2 5+ + >
.
13
Ví dụ 2.3.2. Cho tam giác ABC có ba góc A, B, C thỏa mãn điều kiện
3 3 3
sin A sin B sin C+ =
.
Chứng minh rằng
1.
3
4
sin A sin B sinC
2 2 2 5+ + >
.
2.
sin A sin B sinC
1 1 1
1 1 1 5
sin A sin B sinC
     
+ + + + + >
 ÷  ÷  ÷
     
.
3.
( ) ( )
sin A sin B
sin A sinB sinC sinA sin B sinC+ + + + + +
( )
sin C

sin A sinB sinC 5+ + + >
.
Ví dụ 2.3.3. Cho tam giác ABC không tù. Chứng minh rằng
1.
A B C
tan tan tan
2 2 2
B C A C A B
4cos cos 4cos cos 4cos cos
2 2 2 2 2 2
4
A B C
cos cos cos
2 2 2
     
 ÷  ÷  ÷
+ + >
 ÷  ÷  ÷
 ÷  ÷  ÷
     
.
2.
A B C
sin sin sin
2 2 2
B C A C A B
4cos cos 4cos cos 4cos cos
15
2 2 2 2 2 2
A B C

4
cos cos cos
2 2 2
     
 ÷  ÷  ÷
+ + >
 ÷  ÷  ÷
 ÷  ÷  ÷
     
.
2.3.2. Một số bài toán trong lượng giác.
Ví dụ 2.3.4. Chứng minh rằng
cos x sinx
2 2 3+ ≥
, với mọi
x R∈
.
Ví dụ 2.3.5. Chứng minh rằng
1.
1 1 2 1 2
cos sin cos sin sin
2 2 2 4
α α α α α
+ + ≥
.
2.
1 2 3 1 2 3
1 1 2
sin sin cos sin sin sincos sin cos
2 2 2 2 5

α α α α α αα α α
+ + + ≥
.
Ví dụ 2.3.6. (Bài toán mở rộng). Chứng minh rằng
1 2 3
1 1 2 1 2 n 1 n
1 2 n 1 n
sin sin coscos sin cos sin sin sin cos
sin sin sin sin
2 2 2 2
2 n 2.


α α αα α α α α α α
α α α α
+ + + +
+ ≥ +

14
2.4. Về bất đẳng thức AM-GM suy rộng
2.4.1.Sử dụng bất đẳng thức Bernoulli để chứng minh BĐT AM-GM suy rộng.
Mệnh đề 2.4.1. Giả sử
a,b 0;≥
, > 0α β

1α + β =
. Chứng minh rằng
a b a b
α β
α + β ≥

. (2.4.1)
Mệnh đề 2.4.2. Giả sử
1 2 3 4
a , a , a , a 0≥
,
1 2 3 4
, , , 0α α α α >

1 2 3 4
+ 1α + α α + α =
. Chứng minh rằng
31 2 4
1 1 2 2 3 3 4 4 1 2 3 4
a a a a a a a a .
α
α α α
α + α + α + α ≥
(2.4.2)
Mệnh đề 2.4.3. Giả sử
1 2 3
a , a , a 0≥
;
1 2 3
, , 0α α α >

1 2 3
+ 1α + α α =
.
Chứng minh rằng
31 2

1 1 2 2 3 3 1 2 3
a a a a a a .
α
α α
α + α + α ≥
(2.4.3)
Mệnh đề 2.4.4.(Bài toán tổng quát). Giả sử
n
số không âm
1 2 n
a , a , , a
với
mọi
n 2

và n số dương
1 2 n
, , , α α α
thỏa mãn
1 2 n
+ + 1α + α α =
.
Chứng minh rằng
1 2 n
1 1 2 2 n n 1 2 n
a a a a a a
α α α
α + α + + α ≥
. (2.4.4)
Mệnh đề 2.4.5. Giả sử

n
số dương
1 2 n
a , a , , a
với mọi
n 2≥
. Chứng minh
rằng
1 2 n
1 2 n 1 2 n 1 2 n
a a a
a a a a a a a a a
1 2 n
1 2 n
a a a
a a a
n
+ + + + + + + + +
+ + +

. (2.4.5)
Mệnh đề 2.4.6. Giả sử n số thực dương
1 2 n
a , a , , a
, với mọi
n 2

. Chứng
minh rằng
1.

1 2 n
1 2 n
a a a
a a a
1 2 n
1 2 n
a a a
a a a
n
+ + +
+ + +
 

 ÷
 
.
2.
( )
1 2 n
1 2 n
a a a
a a a
n
1 2 n 1 2 n
a a a a a a
+ + +

.
2.4.2. Xây dựng lại một số bất đẳng thức cổ điển.
15

Ví dụ 2.4.1 (Bất đẳng thức Yuong). Giả sử a, b không âm và p, q thỏa mãn
điều kiện
1 1
p 1, q>1, 1
p q
> + =
.
Chứng minh rằng
p q
a b
ab .
p q
≤ +
Ví dụ 2.4.2 (Bất đẳng thức Holder). Giả sử
1 2 n 1 2 n
a ,a , ,a ; b ,b , ,b 0;
1 1
1 ;
p q
n , n 2.




+ =



∈ ≥


¥
Với
p, q 1>
. Chứng minh rằng
p p p q q q
p q
1 1 2 2 n n 1 2 n 1 2 n
a b a b a b a a a . b b b
+ + + ≤ + + + + + +
.
Ví dụ 2.4.3 (Bất đẳng thức Bunhiacopski). Giả sử
2n
số thực
1 2 n
a , a , , a

1 2 n
b ,b , ,b
. Chứng minh rằng
( )
( ) ( )
2
2 2 2 2 2 2
1 1 2 2 n n 1 2 n 1 2 n
a b a b a b a a a b b b+ + + ≤ + + + + + +
Ví dụ 2.4.4. Giả sử ba dãy số thực không âm
( )
1 2 n
a ,a , ,a
,

( )
1 2 n
b ,b , ,b


( )
1 2 n
c ,c , ,c .
Chứng minh rằng
( )
( ) ( ) ( )
3
1 1 1 2 2 2 n n n
3 3 3 3 3 3 3 3 3
1 2 n 1 2 n 1 2 n
a b c a b c a b c
a a a b b b c c c .
+ + +
≤ + + + + + + + + +
2.4.3. Một số bài toán khác.
Ví dụ 2.4.5. Cho tam giác ABC có ba góc nhọn. Chứng minh rằng
1.
( ) ( ) ( )
( )
3
tan A tan B tan C
tanA tanB tanC 3 3≥
.
16
2.

( ) ( ) ( )
3 3
2
sin A sin B sin C
2
sin A sin B sinC
3
 
>
 ÷
 
.
3.
( ) ( ) ( )
3
2
cosA cosB cosC
1
cosA cosB cosC
3
 
>
 ÷
 
.
Ví dụ 2.4.6. Cho tam giác ABC có ba góc nhọn. Chứng minh rằng
1.
( ) ( ) ( )
3 3
tan A tan B tan C

1
cosA cosB cosC
2
 

 ÷
 
.
2.
( ) ( ) ( )
3
cot A cot B cot C
3
sin A sin B sinC
2
 

 ÷
 
.
17
Kết luận
Trong luận văn này, tác giả đã trình bày được những vấn đề cơ bản sau
1) Nhắc lại bất đẳng thức Bernoulli và các phát biểu khác của bất đẳng thức.
Trình bày được hai kỹ thuật cơ bản trong sử dụng bất đẳng thức Bernoulli.
2) Trình bày được các ý tưởng và các phương pháp cụ thể để xây dựng bất
đẳng thức mới dựa trên bất đẳng thức Bernoulli.
3) Vận dụng bất đẳng thức Bernoulli để xây dựng lại một số bất đẳng thức cổ
điển và xây dựng được hệ thống bài tập theo các nội dung.
18

Tài liệu tham khảo
[1] Phạm Kim Hùng (2006), Sáng tạo bất đẳng thức, NXB Tri Thức.
[2] Phan Huy Khải, Trần Hữu Nam (2009), Bất đẳng thức và ứng dụng,
NXB Giáo Dục Việt Nam.
[3] Nguyễn Văn Mậu (2007), Các bài toán nội suy và áp dụng, Nhà Xuất
Bản Giáo Dục.
[4] Nguyễn Văn Mậu (2006), Bất đẳng thức định lí và áp dụng, Nhà Xuất
Bản Giáo Dục.
[5] Nguyễn Vũ Lương, Phạm Văn Hùng, Nguyễn Ngọc Thắng (2006), Các
bài giảng về bất đẳng thức Côsi, NXB Đại Học Quốc Gia Hà Nội.
[6] Nguyễn Vũ Lương, Nguyễn Ngọc Thắng (2007), Các bài giảng về bất
đẳng thức Bunhiacopxki, NXB Đại Học Quốc Gia Hà Nội.
[7] T.Andreescu, R.Gelca, Mathematical Olympial Challenges-2001,
Birkhauser Boston, Second printe, United States of America.
19

×