Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

giao an lop 1 tuan 35 CKTKN.cuc hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (231.52 KB, 18 trang )

TUẦN 35
Thứ hai ngày 02 th¸ng 5 n¨m 2011
Tập đọc
ANH HÙNG BIỂN CẢ
I . Mục tiªu:
- Học sinh đọc trơn cả bài. Phát âm đúng các từ ngữ: Thật nhanh, săn lùng,bờ biển,
nhảy dù. Luyện ngắt nghỉ hơi sau dấu chấm dấu phẩy.
- Hiểu nội dung bài: Cá heo là sinh vật thông minh, là bạn của con người. Cá heo đã
nhiều lần giúp người thoát nạn trên biển.
- Trả lời đúng câu hỏi 1, 2 sgk
II. Đồ dùng dạy học:
-Tranh minh hoạ bài đọc SGK.
III.Các hoạt động dạy học :
GIÁO VIÊN HỌC SINH
1.KTBC : Gọi học sinh đọc bài tập đọc
“Người trồng na” và trả lời câu hỏi: Vì sao
cụ già vẫn trồng na dù người hàng xóm đã
can ngăn ?
Nhận xét KTBC.
2.Bài mới:
 GV giới thiệu tranh, giới thiệu bài và rút
đề bài ghi bảng.
 Hướng dẫn học sinh luyện đọc:
+ Đọc mẫu bài văn lần 1 (giọng đọc thông
thả, rõ ràng, rành mạch). Tóm tắt nội dung
bài:
*Luyện đọc tiếng, từ ngữ khó:
+ Cho học sinh thảo luận nhóm để tìm từ
khó đọc trong bài, hoặc giáo viên đưa từ,
gạch chân các từ ngữ các nhóm đã nêu: Thật
nhanh, săn lùng,bờ biển, nhảy dù.


+ Học sinh luyện đọc từ ngữ kết hợp giải
nghĩa từ.
+ Luyện đọc câu:
Gọi học sinh đọc trơn câu theo cách đọc nối
tiếp, học sinh ngồi đầu bàn đọc câu thứ
nhất, các em khác tự đứng lên đọc nối tiếp
các câu còn lại cho đến hết bài.
Cần luyện đọc kĩ các câu: 2, 5, 6 và câu 7,
chú ý cách ngắt giọng, nghỉ hơi sau dấu
phẩy, dấu chấm.
+ Luyện đọc đoạn và bài: (theo 2 đoạn)
2 học sinh đọc bài và trả lời các câu
hỏi:
Trồng na để con cháu ăn, con cháu nhớ
công người trồng.
Nhắc lại.
Lắng nghe.
Lắng nghe và theo dõi đọc thầm trên
bảng.
Thảo luận nhóm rút từ ngữ khó đọc, đại
diện nhóm nêu, các nhóm khác bổ
sung.
5, 6 em đọc các từ khó trên bảng.
Học sinh lần lượt đọc các câu nối tiếp
theo yêu cầu của giáo viên.
Các học sinh khác theo dõi và nhận xét
bạn đọc.
Luyện đọc diễn cảm các câu: 2, 5, 6 và
câu 7, luyện ngắt nghỉ hơi khi gặp các
1

+ Cho học sinh đọc từng đoạn nối tiếp
nhau.
+ Đọc cả bài.
Luyện tập:
 Ôn các vần ân, uân.
Giáo viên nêu yêu cầu bài tập1:
Tìm tiếng trong bài có vần uân?
Bài tập 2:
Nói câu chứa tiếng có vần uân, ân?
Gọi học sinh đọc lại bài, giáo viên nhận xét.
3.Củng cố tiết 1:
Tiết 2
4.Tìm hiểu bài và luyện đọc:
-Gv đọc mẫu lần 2.
-HS đọc bài.
Hỏi bài mới học.
Gọi 1 học sinh đọc đoạn 1, cả lớp đọc thầm
và trả lời các câu hỏi:
1. Cá heo bơi giỏi như thế nào ?
2. Người ta có thể dạy cá heo làm những
việc gì ?
5.Luyện nói:
Đề tài: Hỏi nhau về cá heo theo nội dung
bài.
Giáo viên tổ chức cho từng nhóm 2, 3 học
sinh cùng trao đổi với nhau theo các câu hỏi
trong SGK. Gọi học sinh nói trước lớp cho
cả lớp cùng nghe.
Tuyên dương nhóm hoạt động tốt.
5.Củng cố:

Hỏi tên bài, gọi đọc bài, nêu lại nội dung bài
đã học.
6.Nhận xét dặn dò: Về nhà đọc lại bài nhiều
dấu câu.
Đọc nối tiếp 2 em, thi đọc đoạn giữa
các nhóm.
2 em, lớp đồng thanh.
Huân.
Học sinh đọc câu mẫu trong SGK.
Các nhóm thi đua tìm và ghi vào giấy
các câu có chứa tiếng mang vần uân,
vần ân, trong thời gian 2 phút, nhóm
nào tìm và ghi đúng được nhiều tiếng
nhóm đó thắng.
Uân: Giáo viên thể dục huấn luyện các
cầu thủ tương lai. Tất cả học sinh đều
tuân theo nội quy của nhà trường.
Ân: Bà em mua 5 cân thịt. Sân nhà em
sạch sẽ.
2 em.
3-4 hs đọc
 Bơi nhanh vun vút như tên bắn.
 Canh gác bờ biển, dẫn tàu thuyền
ra vào các cảng, săn lùng tàu thuyền
giặc.
Học sinh quan sát tranh SGK và luyện
nói theo nhóm nhỏ 2, 3 em, tả lời các
câu hỏi trong SGK.
Nhắc tên bài và nội dung bài học.
1 học sinh đọc lại bài.

Thực hành ở nhà.
2
lần, xem bài mới. Sưu tầm một số tranh ảnh
cá heo.

Toán
LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu : Giúp học sinh củng cố về:
-Đọc, viết, xác định vị trí của mỗi số trong một dãy các số.
-Thực hiện phép cộng phép trừ các số có đến 2 chữ số (không nhớ)
-Giải toán có văn.
-Đặc điểm của số 0 trong phép cộng phép trừ.
II. Các hoạt động dạy học :
GIÁO VIÊN HỌC SINH
1.KTBC:
Gọi học sinh chữa bài tập số 4 trên bảng lớp
2.Bài mới :
Giới thiệu trực tiếp, ghi đề.
Hướng dẫn học sinh luyện tập
Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài.
Giáo viên yêu cầu học sinh căn cứ vào thứ tự
của các số trong dãy số tự nhiên để viết số
thích hợp vào từng ô trống.
Bài 2: Học sinh nêu yêu cầu của bài:
Học sinh nêu cách đặt tính, cách tính và thực
hiện vở ô ly.
Bài 3: Học sinh nêu yêu cầu của bài:
Cho học sinh thực hành SGK và chữa bài
trên bảng lớp.
Bài 4: Học sinh đọc bài toán, nêu tóm tắt bài

và giải.
Giải
Băng giấy còn lại có độ dài là:
75 – 25 = 50 (cm)
Đáp số: 50 cm
Nhắc lại.
25, 26, 27
33, 34, 35, 36
70, 71, 72, 73, 74, 75, 76
Các số cùng hàng đặt thẳng cột với
nhau, thực hiện từ phải sang trái.
36 84 46
12 11 23
48 95 69
97 63 65
45 33 65
52 30 00
a) Các số được viết từ lớn đến bé :
28, 54, 74, 76
b) Các số được viết từ bé đến lớn:
76, 74, 54, 28
Tóm tắt:
Có : 34 con gà
Bán đi : 22 con gà
Còn lại : ? con gà
Giải:
Nhà em còn lại số gà là:
3
+
+

+
Bi 5: Hc sinh nờu yờu cu ca bi:
Giỏo viờn cho hc sinh thc hin ri gi ý
hc sinh nhn thy s no cng hoc tr i
s 0 cng bng chớnh s ú.
4.Cng c, dn dũ:
Hi tờn bi.
Nhn xột tit hc, tuyờn dng.
Dn dũ: Lm li cỏc bi tp, chun b tit
sau.
34 12 = 22 (con)
ỏp s : 22 con g
25 + = 25, 25 =
25
Nhc tờn bi.
Thc hnh nh.
Thứ ba, ngày 03 tháng 5 năm 2011
Chớnh t (Tp chộp)
LOI C THễNG MINH
I. Mc tiờu:
-HS chộp li chớnh xỏc, trỡnh by ỳng on vn trong bi: Loi cỏ thụng minh
-Lm ỳng cỏc bi tp chớnh t: in vn uõn hoc õn, ch g hoc gh.
II. dựng dy hc:
-Bng ph, bng nam chõm. Ni dung on vn cn chộp v cỏc bi tp 2, 3.
III.Cỏc hot ng dy hc :
GIO VIấN HC SINH
1.KTBC :
Chm v nhng hc sinh giỏo viờn cho v
nh chộp li bi ln trc.
Giỏo viờn c cho hc sinh vit trờn bng lp:

reo lờn, qu na.
Nhn xột chung v bi c ca hc sinh.
2.Bi mi:
GV gii thiu bi ghi bi.
3.Hng dn hc sinh tp chộp:
Gi hc sinh c bi vn giỏo viờn ó vit sn
trờn bng t.
C lp c thm on vn cn chộp v tỡm
nhng ting thng hay vit sai vit vo bng
con.
Giỏo viờn nhn xột chung v vit bng con
ca hc sinh.
Thc hnh bi vit (tp chộp).
Hng dn cỏc em t th ngi vit, cỏch cm
bỳt, t v, cỏch vit u bi, cỏch vit ch
u ca on vn tht vo 2 ụ, phi vit hoa
Chm v nhng hc sinh yu hay vit
sai ó cho v nh vit li bi.
2 hc sinh vit trờn bng lp:
Hc sinh nhc li.
2-3 hc sinh c li, hc sinh khỏc dũ
theo bi bn c trờn bng t.
Hc sinh c thm v tỡm cỏc ting
khú hay vit sai: tu theo hc sinh
nờu nhng giỏo viờn cn cht nhng
t hc sinh sai ph bin trong lp.
Hc sinh vit vo bng con cỏc ting
hay vit sai: lm xic, chin cụng,
cu sng.
4

0
0
chữ cái bắt đầu mỗi câu.
Giáo viên cho học sinh nhìn bảng và chép.
 Hướng dẫn học sinh cầm bút chì để sữa
lỗi chính tả:
+ Giáo viên đọc thong thả, chỉ vào từng chữ
trên bảng để học sinh soát và sữa lỗi, hướng
dẫn các em gạch chân những chữ viết sai, viết
vào bên lề vở.
+ Giáo viên chữa trên bảng những lỗi phổ
biến, hướng dẫn các em ghi lỗi ra lề vở phía
trên bài viết.
 Thu bài chấm 1 số em.
4.Hướng dẫn làm bài tập chính tả:
Học sinh nêu yêu cầu của bài trong vở BT
Tiếng Việt.
Đính trên bảng lớp 2 bảng phụ có sẵn 2 bài
tập giống nhau của các bài tập.
Gọi học sinh làm bảng từ theo hình thức thi
đua giữa các nhóm.
Nhận xét, tuyên dương nhóm thắng cuộc.
5.Nhận xét, dặn dò:
Yêu cầu học sinh về nhà chép lại đoạn văn
cho đúng, sạch đẹp, làm lại các bài tập.
Học sinh nhìn bảng từ viết bài chính
tả vào vở chính tả.
Học sinh soát lỗi tại vở của mình và
đổi vở sữa lỗi cho nhau.
Học sinh ghi lỗi ra lề theo hướng dẫn

của giáo viên.
Điền vần ân hoặc uân:
Điền chữ g hoặc gh
Học sinh làm VBT.
Các em thi đua nhau tiếp sức điền vào
chỗ trống theo 2 nhóm, mỗi nhóm đại
diện 4 học sinh.
Giải
Khuân vác, phấn trắng, ghép cây, gói
bánh.
Học sinh nêu lại bài viết và các tiếng
cần lưu ý hay viết sai, rút kinh
nghiệm bài viết lần sau.
Tập viết
VIẾT CÁC CHỮ SỐ 0, 1, 2, 3, 4
I. Mục tiêu:-Giúp HS biết viết các chữ số 0, 1, 2, 3, 4.
-Viết đúng các vần ân, uân, các từ ngữ: thân thiết, huân chương – chữ thường, cỡ
vừa, đúng kiểu, đều nét, đưa bút theo đúng quy trình viết; dãn đúng khoảng cách
giữa các con chữ theo mẫu chữ trong vở tập viết.
II. Đồ dùng dạy học:
-Bảng phụ viết sẵn các chữ số 0, 1, 2, 3, 4.
-Các vần và các từ ngữ (đặt trong khung chữ).
III. Các hoạt động dạy học :
GIÁO VIÊN HỌC SINH
5
1.KTBC: Kim tra bi vit nh ca hc
sinh, chm im 2 bn hc sinh.
Nhn xột bi c.
2.Bi mi :
Qua mu vit GV gii thiu v ghi bi.

GV treo bng ph vit sn ni dung tp vit.
Nờu nhim v ca gi hc: Tp vit cỏc ch
s 0, 1, 2, 3, 4, tp vit cỏc vn v t ng
ng dng ó hc trong cỏc bi tp c: õn,
uõn, thõn thit, huõn chng.
Hng dn vit ch s:
Hng dn hc sinh quan sỏt v nhn xột:
Nhn xột v s lng v kiu nột. Sau ú
nờu quy trỡnh vit cho hc sinh, va núi va
tụ ch trong khung cỏc ch s.
Nhn xột hc sinh vit bng con.
Hng dn vit vn, t ng ng dng:
Giỏo viờn nờu nhim v hc sinh thc
hin:
+ c cỏc vn v t ng cn vit.
+ Quan sỏt vn, t ng ng dng bng v
v tp vit ca hc sinh.
+ Vit bng con.
3.Thc hnh :
Cho HS vit bi vo tp.
GV theo dừi nhc nh ng viờn mt s em
vit chm, giỳp cỏc em hon thnh bi vit
ti lp.
4.Cng c :
Gi HS c li ni dung bi vit v quy trỡnh
vit cỏc ch s, vn v t ng ng dng.
Thu v chm mt s em.
Nhn xột tuyờn dng.
5.Dn dũ: Vit bi nh phn B, xem bi
mi.

Hc sinh mang v tp vit trờn bn
cho giỏo viờn kim tra.
Nhc li.
Hc sinh nờu li nhim v ca tit hc.
Hc sinh quan sỏt cỏc ch s trờn bng
ph v trong v tp vit.
Hc sinh quan sỏt giỏo viờn tụ trờn
khung ch mu.
Vit bng con.
Hc sinh c cỏc vn v t ng ng
dng, quan sỏt vn v t ng trờn bng
ph v trong v tp vit.
Vit bng con.
Thc hnh bi vit theo yờu cu ca
giỏo viờn v v tp vit.
Nờu ni dung v quy trỡnh vit cỏc ch
s, vit cỏc vn v t ng.
Hoan nghờnh, tuyờn dng cỏc bn
vit tt.
Toán
ễN TP
I. Mục tiêu: Giỳp HS
- Củng cố kiến thức về cộng, trừ các số trong phạm vi 100.
- Củng cố kĩ năng làm tính cộng, tính trừ, kĩ năng giải toán.
- Ham thích học toán.
II. Hoạt động dạy- học :
Hot ng GV Hot ng HS
6
1.Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5)
Số? 77 = 70 +. ; 99 = 9 +. ; 63 = 3 +.

2. Hoạt động 2: Làm bài tập (20)
Bài .1: Viết số:
Mời bảy: Sáu mơi:
Chín mơi chín: Bảy mơi lăm:
Bốn mơi tám: Năm mơi lăm:.
Năm mơi t : Năm mơi mốt:
- GV gọi HS yếu chữa bài, em khác nhận xét.
Bài2: Số?
Sốliền trớc
Sốđã biết 21 42 39 55 60 87 99
Sốliền sau
- Gọi HS trung bình chữa, em khác nhận xét.
Bài 3
a) Khoanh vào số lớn nhất:
49; 32; 61; 24.
b) Khoanh vào số bé nhất:
78; 44; 59; 30.
- GV gọi HS chữa bài, em khác nhận xét.
Bài 4: Đặt tính rồi tính:
75 -11 31 + 5 87 - 82
4 + 72 96 46 90- 60
- GV gọi HS chữa bài, em khác nhận xét.
Bài 5: Mỹ hái đợc 24 quả cam, Hà hái đợc
12 quả cam. Hỏi cả hai bạn hái đợc bao
nhiêu quả cam?
- GV hỏi cách làm
3. Hoạt động 3: Củng cố- dặn dò (5)
- Thi đọc các sốcó hai cha số nhanh.
- Nhận xét giờ học.
- HS lên bảng làm bài

- HS làm bài bảng con
- HS đọc đề bài, nêu yêu cầu, sau đó làm
bài.
- HS đọc đề, nêu yêu cầu, và tự điền số.
- HS đọc đề bài, nêu yêu cầu, sau đó làm
bài.
- HS đọc đề bài, nêu yêu cầu, sau đó làm
bài.
- HS đọc đề, nêu yêu cầu.
HS trả lời
- HS làm vào vở, HS chữa bài.
Thứ t, ngày 04 tháng 05 năm 2011
Tp c
Bi: ề ể O
I. Mc tiờu:
1. Hc sinh c trn c bi ề ú o.
-Phỏt õm ỳng cỏc t ng : Qu na, trng cuc, un cõu, con trõu. Luyn cỏch c
loi th t do.
2. ễn cỏc vn ot, oc; tỡm c ting trong bi cú vn oc, núi cõu cha ting cú
vn ot, vn oc.
3. Hiu c ni dung bi: Ting g gỏy bỏo hiu mt ngy mi ang n, muụn vt
(qu na, hng tre, bung chui, ht u ) ang ln lờn, kt qu, chớn ti.
7
4. Luyện nói về con vật em biết.
II. Đồ dùng dạy học:
-Tranh minh hoạ bài đọc SGK.
III. Các hoạt động dạy học :
GIÁO VIÊN HỌC SINH
1.KTBC : Hỏi bài trước.
Gọi 2 học sinh đọc bài: “Anh hùng biển cả”

và trả lời câu hỏi 1 và 2 trong SGK.
GV nhận xét chung.
2.Bài mới:
 GV giới thiệu tranh, giới thiệu bài và rút
đề bài ghi bảng.
Hướng dẫn học sinh luyện đọc:
+ Đọc mẫu bài thơ lần 1 (nhịp điệu thơ
nhanh, mạnh). Tóm tắt nội dung bài.
+ Luyện đọc tiếng, từ ngữ khó:
Cho học sinh thảo luận nhóm để tìm từ khó
đọc trong bài, giáo viên gạch chân các từ ngữ
các nhóm đã nêu: Quả na, trứng cuốc, uốn
câu, con trâu.
Học sinh luyện đọc các từ ngữ trên:
Luyện đọc câu:
Luyện đọc các dòng thơ tự do: nghỉ hơi khi
hết ý thơ (nghỉ hơi sau các dòng thứ 2, 7, 10,
13, 15, 17, 19, 22, 25, 28, 30)
+ Luyện đọc đoạn và cả bài thơ:
+ Đoạn 1: Từ đầu đến “thơm lừng trứng
cuốc.”
+ Đoạn 2: Phần còn lại.
Thi đọc cả bài thơ.
Giáo viên đọc diễn cảm lại bài thơ.
Luyện tập:
Ôn vần oăt, oăc:
1. Tìm tiếng trong bài có vần oăt?
2. Thi nói câu chứa tiếng có vần oăt, oăc?
Học sinh nêu tên bài trước.
2 học sinh đọc bài và trả lời câu hỏi:

Câu 1: Bơi nhanh vun vút như tên
bắn.
Câu 2: Canh gác bờ biển, dẫn tàu
thuyền ra vào các cảng, săn lùng tàu
thuyền giặc.
Nhắc lại.
Lắng nghe.
Lắng nghe và theo dõi đọc thầm trên
bảng.
Thảo luận nhóm rút từ ngữ khó đọc,
đại diện nhóm nêu, các nhóm khác bổ
sung.
Vài em đọc các từ trên bảng: Quả na,
trứng cuốc, uốn câu, con trâu.
Học sinh đọc tự do theo hướng dẫn
của giáo viên. Luyện nghỉ hơi sau các
dòng thơ thứ 2, 7, 10, 13, 15, 17, 19,
22, 25, 28, 30.
2 học sinh đọc đoạn 1
2 học sinh đọc đoạn 2
2 học sinh thi đọc cả bài thơ.
Hoắt.
Đọc mẫu câu trong bài.
Các nhóm thi tìm câu có chứa tiếng
mang vần oăt, oăc và ghi vào bảng
con, thi đua giữa các nhóm.
8
Gọi học sinh đọc lại bài, giáo viên nhận xét.
3.Củng cố tiết 1:
Tiết 2

4.Tìm hiểu bài và luyện đọc:
-GV đọc mẫu lần 2
-HS dọc bài
Gọi học sinh đọc bài và trả lời câu hỏi:
1. Gà gáy vào lúc nào trong ngày ?
2. Tiếng gà gáy làm muôn vật đổi thay thế
nào ?
Gọi 2 học sinh đọc lại cả bài thơ.
5. Thực hành luyện nói:
Đề tài: Nói về các con vật em biết.
Giáo viên cho học sinh quan sát tranh minh
hoạ, từng nhóm 3 học sinh kể lại, giới thiệu
cho nhau nghe về các con vật nuôi trong nhà
và các con vật theo tranh vẽ trong SGK.
Nhận xét luyện nói và uốn nắn, sửa sai.
Luyện học thuộc lòng bài thơ.
6.Nhận xét dặn dò: Về nhà đọc lại bài nhiều
lần, xem bài mới.
Oăt: Măng nhọn hoắt.
Bà đi thoăn thoắt.
Oăc: người này lạ hoắc.
Bé ngoặc tay.
3-4 HS đọc bài
Gà gáy vào buổi sáng sớm là chính.
Tiếng gà gáy làm:
+ quả na, buồng chuối chóng
chín, hàng tre mọc măng nhanh
hơn.
+ hạt đậu nảy mầm nhanh,
bông lúa chóng chín, đàn sao

chạy trốn, ông mặt trời nhô lên
rữa mặt.
2 em đọc lại bài thơ.
Học sinh quan sát tranh và thực hiện
theo hướng dẫn của giáo viên.
Nhà tôi có nuôi con chó, đàn gà.
Nhà bạn nuôi những con vật nào ?
(nuôi lợn, vịt, …)
Học sinh luyện HTL bài htơ.
Thực hành ở nhà.
Tiết 3: Toán
LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêu : Giúp học sinh củng cố về:
-Đọc, viết, số liền trước hoặc số liền sau của một số cho trước.
-Thực hiện phép cộng phép trừ nhẩm và viết.
-Giải toán có văn.
-Vẽ đoạnn thẳng có độ dài cho trước.
II. Các hoạt động dạy học :
GIÁO VIÊN HỌC SINH
1.KTBC:
Gọi học sinh chữa bài tập số 4, trên bảng lớp.
1 học sinh giải bài 4 trên bảng lớp.
Giải:
Nhà em còn lại số gà là:
9
2.Bài mới :
Giới thiệu trực tiếp, ghi đề.
Hướng dẫn học sinh luyện tập
Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài.
Giáo viên yêu cầu học sinh nêu cách viết số

liền trước, số liền sau của một số và thực hiện
SGK.
Bài 2: Học sinh nêu yêu cầu của bài:
Học sinh tính nhẩm và nêu kết quả nối tiếp theo
bàn.
Bài 3: Học sinh nêu yêu cầu của bài:
Học sinh nêu cách đặt tính, cách tính và thực
hiện vở ô ly.
Bài 4: Học sinh đọc bài toán, nêu tóm tắt bài và
giải.
Bài 5: Học sinh nêu yêu cầu của bài:
Giáo viên cho học sinh thực hiện bảng con “Vẽ
đoạn thẳng dài 9 cm”
4.Củng cố, dặn dò:
Hỏi tên bài.
Nhận xét tiết học, tuyên dương.
Dặn dò: Làm lại các bài tập, chuẩn bị tiết sau.
34 – 12 = 22 (con)
Đáp số : 22 con gà
Nhắc lại.
Muốn viết số liền trước của một số. Ta
lấy số đã cho trừ đi 1.
Muốn viết số liền sau của một số. Ta
lấy số đã cho cộng với 1.
Số liền trước số 35 là 34 (35 – 1 = 34)
Số liền trước số 42 là 41 (42 – 1 = 41)
(tương tự các số khác)
Em 1 nêu : 14 + 4 = 18
Em 2 nêu : 18 + 1 = 19
(tương tự cho đến hết)

Các số cùng hàng đặt thẳng cột với
nhau, thực hiện từ phải sang trái.
43 60 41
23 38 7
66 98 48
87 72 56
55 50 5
32 22 51
Tóm tắt:
Có : 24 bi đỏ
Có : 20 bi xanh
Tất cả có : ? viên bi
Giải:
Số viên bi của Hà có tất cả là:
24 + 20 = 44 (viên)
Đáp số : 44 viên bi.
Học sinh vẽ trên bảng con đoạn thẳng
dài 9 cm, nêu cách vẽ.
Nhắc tênbài.
Thực hành ở nhà.
Thø n¨m, ngµy 05 th¸ng 5 n¨m 2011
TiÕng viÖt
10
+
+
+
ƠN TẬP
I- Mơc tiªu:
- Häc sinh đọc, viết được bµi tËp ®äc: Anh hùng biển cả
- Häc sinh ®äc tr¬n c¶ bµi, ®äc ng¾t, nghØ ®óng c©u.

- HS thÝch ®äc s¸ch.
II- C¸c ho¹t ®éng d¹y
GIÁO VIÊN HỌC SINH
A- KiĨm tra bµi cò:
- Gäi HS ®äc bµi tËp ®äc: Anh hùng biển
cả
- GV nªu c©u hái trong SGK.
- NhËn xÐt, ghi ®iĨm
B- Bµi míi:
1- Giíi thiƯu bµi:
2- Lun ®äc:
* Lun ®äc ®o¹n:
- GV theo dâi häc sinh ®äc, n n¾n kÞp
thêi nÕu häc sinh ®äc sai.
- Gióp häc sinh u ®äc ®óng.
* Lun ®äc c¶ bµi:
- GV híng dÉn ng¾t, nghØ h¬i sau dÊu
c©u.
* §äc trong nhãm:
* Thi ®äc: GV ghi ®iĨm
* Lun viÕt : GV ®äc bµi
3- Cđng cè:
- NhËn xÐt tiÕt häc.
- HS ®äc bµi.
- Häc sinh tr¶ lêi c©u hái.
- Häc sinh ®äc nèi tiÕp ®o¹n.
- Häc sinh ®äc c¶ bµi.
- Häc sinh ®äc theo nhãm ®«i.
Vµi nhãm ®äc tríc líp.
- Häc sinh thi ®äc c¸ nh©n (nhãm)

HS nhËn xÐt.
- §äc ®ång thanh bµi.
- HS viÕt bµi
Tiết 7: Tiếng việt
¤N T¢P
I. Mục tiêu: Giúp HS
o - Tô đúng nét, đúng mẫu số : 0,1,2,3,4 ở vở Luyện viết chữ đẹp.
o II. Đồ dùng dạy - học:
- Bảng lớp, chữ mẫu
11
III. Hoạt động dạy học:

Hoạt động GV Hoạt động HS
1. Hoạt động 1: Viết bảng con
- GV đính số mẫu: 0,1,2,3,4
- GV viết mẫu
- GV HD viết trên mặt bảng
- GV gõ thước + Theo dõi sửa sai HS
- GV nx bảng đẹp
* Thư giãn: Ra mà xem
2. Hoạt động 2: Viết vào vở
- GV viết mẫu bảng lớp
- GV gõ thước + theo dõi sửa sai HSY
- GV thu vở chấm nx
IV. CC – DD:
* Trò chơi: Thi đua viết đúng, đẹp ( số 4 )
- GVnx + tuyên dương HS viết đúng, đẹp
- DD: Tập viết chữ hoa ở nhà
- Bảng con, vở tập viết
- HSY ghép vần

- HSK, G nêu cấu tạo
- HS theo dõi
- HS viết theo GV
- HS viết bảng con
- HSY viết theo HD
- CN + ĐT
- HS theo dõi
- HS viết vào vở( mỗi chữ 1 dòng)
- HS theo dõi
- 3 HS đại diện 3 tổ( lớp cổ vũ)
- HS nx
- HS chú ý
Tự nhiên và xã hội
ƠN TẬP TỰ NHIÊN
I. Mục tiêu : Sau giờ học học sinh biết :
-Hệ thống lại các kiến thức về tự nhiên
-Quan sát đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi về cảnh thiên nhiên ở khu vực xung quanh
trường học.
-u thiên nhiên và có ý thức bảo vệ thiên nhiên.
II. Đồ dùng dạy học:
-Các tranh ảnh giáo viên và học sinh sưu tầm được về chủ đề thiên nhiên.
III. Các hoạt động dạy học :
GIÁO VIÊN HỌC SINH
1.Ổn định :
2.KTBC: Hỏi tên bài.
+ Hãy kể các hiện tượng về thời tiết mà em
biết ? Nêu cách ăn mặc thích hợp theo thời
tiết?
Nhận xét bài cũ.
Các hiện tượng về thời tiết đó là: nắng,

mưa, gió, rét, nóng, …
Thời tiết nóng mặc áo quần mỏng cho
mát. Thời tiết lạnh thường mặc áo ấm
để bảo vệ sức khoẻ.
12
3.Bài mới:
Giáo viên giới thiệu và ghi bảng đề bài.
Hoạt động 1 : Làm việc với các tranh ảnh
hoạc vật thật về cây cối.
Mục đích: Học sinh nhớ lại tất cả các cây đã
học
 Các bước tiến hành:
Bước 1: Giáo viên phổ biến cách chơi.
Chọn tất cả tranh ảnh của các cây rau, cây
hoa dán vào tờ giấy do giáo viên phát cho
mỗi tổ, các cây thật để lên bàn theo 2 nhóm
cây (rau và hoa)
+ Tổ chức cho các em làm việc theo nhóm
8, dán, chỉ vào cây và nói cho nhau nghe.
Bước 2: Giáo viên yêu cầu học sinh mang
sản phẩm của nhóm mình lên bảng, đại diện
nhóm lên chỉ và nói tên cây cho cả lớp cùng
nghe.
Giáo viên tuyên dương nhóm đã sưu tầm
được nhiều cây đặc biệt là các cây mới.
Hoạt động 2: Làm việc với các tranh ảnh
hoạc vật thật về động vật.
Mục đích: Học sinh nhớ lại các con vật và
giới thiệu một số các con vật mới mà các em
đã tìm hiểu được qua thực tế.

 Các bước tiến hành:
Bước 1: Giáo viên phổ biến cách chơi.
Chọn tất cả các tranh ảnh về các con vật dán
vào tờ giấy do giáo viên phát cho mỗi tổ
theo 2 nhóm (nhóm con vật có hại và nhóm
con vật có ích). Tổ chức cho các em làm
việc theo nhóm 8, dán, chỉ vào tranh và nói
cho nhau nghe.
Bước 2: Giáo viên yêu cầu học sinh mang
sản phẩm của nhóm mình lên bảng, đại diện
nhóm lên chỉ và nói tên con vật cho cả lớp
cùng nghe, đặt các câu đố, bài thơ, bài hát về
các con vật để đố các nhóm khác.
Giáo viên tuyên dương nhóm đã sưu tầm
được nhiều con vật.
Hoạt động 3: Quan sát thời tiết.
MĐ: Học sinh nhớ lại các dấu hiệu về thời
tiết đã học
Cách tiến hành:
Học sinh nhắc lại.
Lắng nghe yêu cầu của giáo viên.
Học sinh nhận giấy, làm việc theo
nhóm 8, chọn tranh ảnh, dán và nói
cho nhau nghe về các loại cây mà em
biết.
Đại diện từng nhóm nêu kết quả thực
hiện trước lớp (chỉ vào tranh và nói
cho mọi người cùng nghe.)
Lắng nghe yêu cầu của giáo viên.
Học sinh nhận giấy, làm việc theo

nhóm 8, chọn tranh ảnh, dán và nói
cho nhau nghe về các con vật nào có
hại, con vật nào có ích.
Đại diện từng nhóm nêu kết quả thực
hiện trước lớp (chỉ vào tranh và nói
cho mọi người cùng nghe, nêu câu đố,
giải câu đố,… )
13
Bước 1: Giáo viên định hướng cho học sinh
quan sát.
Quan sát xem có mây không ?
Có gió không ? gió nhẹ hay mạnh ?
Thời tiết hôm nay nóng hay rét ?
Có mưa hay có mặt trời không ?
Bước 2: Đưa học sinh ra sân hay hành lang
để quan sát.
Tổ chức cho các em quan sát theo nhóm và
nói cho nhau nghe những điều quan sát
được. Gọi đại diện các nhóm nói trước lớp
cho cả lớp cùng nghe.
Cho học sinh vào lớp, cho các em xếp tranh
theo các chủ đề
4.Củng cố dăn dò:
+ Nhận xét tiết học, tuyên dương học sinh
học tốt.
Dặn dò: Học bài xem lại các bài, chuẩn bị
kiểm tra cuối năm.
Lắng nghe.
Học sinh ra sân.
Quan sát và nói cho nhau nghe về các

câu hỏi giáo viên đăït ra.
Đại diện các nhóm nêu kết quả quan
sát được.
Xếp tranh theo chủ đề đã học.
Học sinh nhắc lại nội dung bài học.
Thực hành ở nhà.
Thø s¸u, ngµy 06 th¸ng 5 n¨m 2011
Chính tả:
Bài: Ò ó o.
I. Mục tiêu:
-HS nghe viết 13 dòng đầu bài thơ Ò ó o. Tập viết các câu thơ tự do.
-Làm đúng các bài tập chính tả: Điền đúng vần oăt, oăc, chữ ng, ngh.
II. Đồ dùng dạy học:
-Bảng phụ, bảng nam châm. Nội dung 13 dòng thơ đầu cần viết chính tả, và các bài tập 2
và 3.
III. Các hoạt động dạy học :
GIÁO VIÊN HỌC SINH
1.KTBC :
Chấm vở những học sinh giáo viên cho về
nhà chép lại bài lần trước.
Giáo viên đọc cho học sinh bảng lớp câu: Chú
cá heo ở Biển Đen đã lập chiến công gì ?
Nhận xét chung về bài cũ của học sinh.
2.Bài mới:
GV giới thiệu bài ghi đề bài “Ò ó o”.
3.Hướng dẫn học sinh nghe viết:
Học sinh đọc 13 dòng thơ đã được giáo viên
chép trên bảng phụ.
Chấm vở những học sinh yếu hay viết
sai đã cho về nhà viết lại bài.

2 học sinh viết bảng lớp câu: Chú cá
heo ở Biển Đen đã lập chiến công gì ?
Học sinh nhắc lại.
Học sinh đọc đoạn thơ trên bảng phụ.
14
Cho học sinh phát hiện những tiếng viết sai,
viết vào bảng con.
Nhắc nhở các em tư thế ngồi viết, cách cầm
bút, cách trình bày bài viết sao cho đẹp.
Giáo viên đọc cho học sinh viết 13 dòng thơ
vào tập.
 Hướng dẫn học sinh cầm bút chì để sữa
lỗi chính tả:
+ Giáo viên đọc thong thả, chỉ vào từng chữ
trên bảng để học sinh soát và sữa lỗi, hướng
dẫn các em gạch chân những chữ viết sai, viết
vào bên lề vở.
+ Giáo viên chữa trên bảng những lỗi phổ
biến, hướng dẫn các em ghi lỗi ra lề vở phía
trên bài viết.
 Thu bài chấm 1 số em.
4.Hướng dẫn làm bài tập chính tả:
Học sinh nêu yêu cầu của các bài tập trong vở
BT Tiếng Việt.
Đính trên bảng lớp 2 bảng phụ có sẵn bài tập
giống nhau của bài tập 2 và 3.
Gọi học sinh làm bảng từ theo hình thức thi
đua giữa các nhóm.
Nhận xét, tuyên dương nhóm thắng cuộc.
5.Nhận xét, dặn dò:

Yêu cầu học sinh về nhà chép lại đoạn thơ
cho đúng, sạch đẹp, làm lại các bài tập.
Học sinh phát hiện và viết tiếng khó
vào bảng con: Giục, tròn xoe, nhọn
hoắt, buồng chuối
Học sinh nghe viết chính tả theo yêu
cầu của giáo viên.
Học sinh dò lại bài viết của mình và
đổi vở và sữa lỗi cho nhau.
Học sinh ghi lỗi ra lề theo hướng dẫn
của giáo viên.
Bài tập 2: Điiền vần oăt, oăc.
Bài tập 3: Điền chữ ng hay ngh.
Các em làm bài vào VBT và cử đại
diện của nhóm thi đua cùng nhóm
khác, tiếp sức điền vào chỗ trống theo
2 nhóm, mỗi nhóm đại diện 4 học
sinh
Giải
Bài tập 2: khuya khoắt, hoặc
Bài tập 3: ngoài, nghiêng.
Học sinh nêu lại bài viết và các tiếng
cần lưu ý hay viết sai, rút kinh
nghiệm bài viết lần sau.
KÓ chuyÖn
Toán
Kiểm tra
I. Đề bài
Bài 1: Điền số thích hợp vào ô trống:
23 28 35

15
89 84 78
Bài 2: Tính
34 56 62 70 7 41 86 90
+ + + + + - - -
5 32 13 20 42 31 5 90

Bài 3: Tính:
a. 13+5= 56-4= 43+55=
78-62= 7+82= 96-76=
b. 32+4+2= 57-5-1=
45+3-6= 87-6+6=
Bài 4: >, <, =
26 21 99 77
43 54+2 80 70-10
76-34 21+20 54+23 44+33
Bài 5: Nhà em có 48 con gà, mẹ đem bán 25 con gà. Hỏi nhà em còn lại bao nhiêu con
gà?
Bài 6: Hình bên có :
đoạn thẳng.
hình tam giác.
II. Biểu điểm:
Bài 1: 1 điểm
Bài 2: 2 điểm
Bài 3: 2 điểm
Bài 4: 2 điểm
Bài 5: 2 điểm
Bài 6: 1điểm
Tiết 3: Tập đọc:
Bài: Gửi lời chào lớp Một

I: Mục tiêu: Giúp HS:
–Luyện đọc bài “Gửi lời chào lớp Một ” một cách lưu loát.
- Hiểu nội dung bài và trả lời 2 câu hỏi trong SGk.
II.Đồ dùng dạy học;
Tranh SGK.
III. Các hoạt động dạy học:
16
GIÁO VIÊN HỌC SINH
1. Kiểm tra bài cũ:
-Đọc thuộc lòng 1 khổ thơ bài: Lăng
Bác”
-Nhận xét, cho điểm.
2. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài
3. Luyện đọc
-Gv đọc mẫu
-1 HS đọc bài.
* Luyện đọc từ ngữ: năm trước, lên,
thân quen, lời cô dạy.
-GV hd đọc, đọc mẫu
*Luyện đọc câu: Đọc nối tiếp mỗi bạn 1
dòng thơ.
*Luyện đọc cả bài.
4. Tìm hiểu bài:
- Yêu cầu hs đọc bài và trả lời câu hỏi:
Chia tay lớp Một, bạn nhỏ chào ai, bạn
chào những đồ vật nào trong lớp?
Xa cô giáo, bạn nhỏ hứa điều gì?
-GV nêu nội dung bài học
5. Củng cố, dặn dò:
Đọc bài

Về nhà đọc và viết lại bài.
2 hs
- HS đọc: CN-N-Đt
- Đọc nối tiếp câu 2 lượt
-Đọc cá nhân, đồng thanh.
- Đọc và trả lời câu hỏi
2 hs- Đt
17
18

×