Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

Dia 9 Tiet 08 Su phat trien va phan bo Nong ngiep

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.95 MB, 23 trang )


Trường thcs Phong Khê
Trường thcs Phong Khê
Gi¸o ¸n : §Þa lý 9
Gi¸o ¸n : §Þa lý 9
BÀI 8
BÀI 8
:
:


SỰ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ
SỰ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ
NÔNG NGHIỆP
NÔNG NGHIỆP




Nguy
Nguy
ễn Quảng Long
ễn Quảng Long


**********
**********



Năm


Năm
Các nhóm cây
Các nhóm cây


1990
1990


2002
2002
Cây lương thực
Cây lương thực
67,1
67,1
60,8
60,8
Cây công nghiệp
Cây công nghiệp
13,5
13,5
22,7
22,7
Cây ăn quả, rau đậu và cây khác
Cây ăn quả, rau đậu và cây khác
19,5
19,5
16,5
16,5
Dựa vào bảng số liệu, em hãy cho biết:

-Ngành trồng trọt gồm những nhóm cây nào?
-
Nhận xét về sự thay đổi tỷ trọng các loại cây
trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt. Sự
thay đổi đó nói lên điều gì?
Bảng 1: Cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt (%)

I. Ngành trồng trọt
I. Ngành trồng trọt

Cơ cấu:
Cơ cấu:

Tỉ trọng các loại cây trong cơ cấu giá trị sản
Tỉ trọng các loại cây trong cơ cấu giá trị sản
xuất ngành trồng trọt:
xuất ngành trồng trọt:

Cây lương thực; cây ăn quả, rau đậu và cây khác có
Cây lương thực; cây ăn quả, rau đậu và cây khác có
xu hướng giảm
xu hướng giảm

Cây công nghiệp có xu hướng tăng
Cây công nghiệp có xu hướng tăng
Ngành trồng trọt
Cây lương thực Cây công nghiệp
Cây ăn quả, rau đậu
và cây khác


Thảo luận nhóm (thời gian: 7 phút)
Thảo luận nhóm (thời gian: 7 phút)
Ngành
Ngành
trồng
trồng
trọt
trọt
Cây
Cây
lương
lương
thực
thực
Cây
Cây
công
công
nghiệp
nghiệp
Cây ăn
Cây ăn
quả
quả
Cơ cấu
Cơ cấu
Thành
Thành
tựu
tựu

Vùng
Vùng
trọng
trọng
điểm
điểm
Đọc SGK mục
Đọc SGK mục
1, 2, 3; quan
1, 2, 3; quan
sát hình vẽ, hãy
sát hình vẽ, hãy
nêu cơ cấu,
nêu cơ cấu,
thành tựu và
thành tựu và
vùng trọng
vùng trọng
điểm của các
điểm của các
cây lương thực,
cây lương thực,
cây công
cây công
nghiệp và cây
nghiệp và cây
ăn quả.
ăn quả.
Nhóm 1,2: Cây lương thực
Nhóm 3,4: Cây công nghiệp

Nhóm 5,6: Cây ăn quả

1-CÂY LƯƠNG THỰC
1-CÂY LƯƠNG THỰC
Cơ cấu cây lương thực
Cơ cấu cây lương thực
- Cây lúa
- Cây lúa
- Cây hoa màu như: ngô, khoai,
- Cây hoa màu như: ngô, khoai,
sắn
sắn
.
.


Thành
Thành


tựu
tựu
:
:




Ngày càng tăng cả về: diện tích,
Ngày càng tăng cả về: diện tích,

năng suất, sản lượng và sản
năng suất, sản lượng và sản
lượng lương thực bình quân đầu
lượng lương thực bình quân đầu
người
người


đáp ứng nhu cầu trong
đáp ứng nhu cầu trong
nước và xuất khẩu.
nước và xuất khẩu.


Vùng
Vùng


trọng
trọng


điểm
điểm
:
:
- ĐB sông Hồng
- ĐB sông Hồng
- ĐB sông Cửu Long
- ĐB sông Cửu Long




2-CÂY CÔNG NGHIỆP
2-CÂY CÔNG NGHIỆP
Cơ cấu cây công nghiệp
Cơ cấu cây công nghiệp
:
:
- Cây hàng năm:lạc, đậu,
- Cây hàng năm:lạc, đậu,
mía
mía
, đay
, đay
- Cây lâu năm: cà phê,
- Cây lâu năm: cà phê,
cao
cao


su
su
, hồ
, hồ
tiêu.
tiêu.


Thành tựu

Thành tựu
:
:


Tỷ trọng tăng từ: 13,5 % lên
Tỷ trọng tăng từ: 13,5 % lên
22,7%
22,7%


xuất khẩu, nguyên
xuất khẩu, nguyên
liệu cho công nghiệp chế biến,
liệu cho công nghiệp chế biến,
tận dụng tài nguyên, phá thế độc
tận dụng tài nguyên, phá thế độc
canh, bảo vệ môi trường…
canh, bảo vệ môi trường…


Vùng
Vùng


trọng
trọng


điểm

điểm
:
:
-
Đông Nam Bộ
Đông Nam Bộ
-
Tây Nguyên
Tây Nguyên
-
Trung du v
Trung du v
à
à
miền núi
miền núi
BĂC BỘ
BĂC BỘ

3-CÂY ĂN QUẢ
3-CÂY ĂN QUẢ
Cơ cấu cây ăn quả
Cơ cấu cây ăn quả
:
:


Phong phú và đa dạng với rất
Phong phú và đa dạng với rất
nhiều chủng loại như: cam, táo,

nhiều chủng loại như: cam, táo,
bưởi, vải,
bưởi, vải,
nhãn
nhãn
,
,
sầu
sầu


riêng
riêng
, bơ,
, bơ,
mãng cầu, chôm chôm ….
mãng cầu, chôm chôm ….


Thành tựu:
Thành tựu:




Ngày càng phát triển để đáp ứng
Ngày càng phát triển để đáp ứng
nhu cầu thị trường trong nước
nhu cầu thị trường trong nước
cũng như xuất khẩu.

cũng như xuất khẩu.


Vùng
Vùng


trọng
trọng


điểm
điểm
:
:
-
Đông Nam Bộ
Đông Nam Bộ
-
ĐB sông Cửu Long
ĐB sông Cửu Long



Đọc SGK mục II, quan sát hình vẽ kết hợp với
Đọc SGK mục II, quan sát hình vẽ kết hợp với
kiến thức đã học, em hãy điền nội dung kiến thức
kiến thức đã học, em hãy điền nội dung kiến thức
phù hợp vào bảng sau :
phù hợp vào bảng sau :

Ngành chăn
Ngành chăn
nuôi
nuôi
Trâu, bò
Trâu, bò
Lợn
Lợn
Gia cầm
Gia cầm
Vai trò
Vai trò
Số lượng
Số lượng
(năm 2002)
(năm 2002)
Vùng phân
Vùng phân
bố chủ yếu
bố chủ yếu

II. Ngành chăn nuôi
II. Ngành chăn nuôi
Ngành
Ngành


chăn
chăn



nuôi
nuôi
Trâu, bò
Trâu, bò
Lợn
Lợn
Gia cầm
Gia cầm
Vai trò
Vai trò
Số lượng
Số lượng
(năm 2002 )
(năm 2002 )
Vùng phân bố
Vùng phân bố
chủ yếu
chủ yếu
Cung cấp sức
Cung cấp sức
kéo, thịt, sữa.
kéo, thịt, sữa.
Trâu: 3 triệu con.
Trâu: 3 triệu con.
Bò: 4 triệu con
Bò: 4 triệu con
Trâu: trung du
Trâu: trung du
và miền núi Bắc

và miền núi Bắc
Bộ, Bắc Trung
Bộ, Bắc Trung
Bộ.
Bộ.
Bò: duyên hải
Bò: duyên hải
Nam Trung Bộ
Nam Trung Bộ
Cung cấp thịt
Cung cấp thịt
23 triệu con
23 triệu con
Đồng bằng
Đồng bằng
sông Hồng và
sông Hồng và
đồng bằng sông
đồng bằng sông
Cửu Long
Cửu Long
.
.
Cung cấp thịt,
Cung cấp thịt,
trứng.
trứng.
Hơn 230 con
Hơn 230 con
Đồng bằng.

Đồng bằng.

Các hình ảnh minh hoạ:
Các hình ảnh minh hoạ:
Cây công nghiệp
Cây công nghiệp

M
M
ủ cao su
ủ cao su
R
R
ừng cao su
ừng cao su



Hoa quả
Hoa quả

mét sè loµi gia sóc ë viÖt nam
mét sè loµi gia sóc ë viÖt nam

Chăn nuôi bò sữa
Chăn nuôi bò sữa

Nuôi lợn theo phương pháp công nghiệp
Nuôi lợn theo phương pháp công nghiệp


Chăn nuôi gia cầm
Chăn nuôi gia cầm



Năm
Năm
Tiêu chí
Tiêu chí
1980
1980
1990
1990
2002
2002
Diện tích (nghìn ha)
Diện tích (nghìn ha)
5600
5600
6043
6043
7504
7504
Năng suất lúa cả năm
Năng suất lúa cả năm
(tạ/ha)
(tạ/ha)
20,8
20,8
31,8

31,8
45,9
45,9
Sản lượng lúa cả năm
Sản lượng lúa cả năm
(triệu tấn)
(triệu tấn)
11,6
11,6
19,2
19,2
34,4
34,4
Sản lượng lúa bình
Sản lượng lúa bình
quân đầu người (kg)
quân đầu người (kg)
217
217
291
291
432
432
Dựa vào bảng số liệu, em hãy trình bày
các thành tựu chủ yếu trong sản xuất lúa
thời kỳ 1980 – 2002 ?

Hãy nêu
Hãy nêu
sự phân

sự phân
bố các
bố các
cây công
cây công
nghiệp
nghiệp
hàng
hàng
năm và
năm và
cây công
cây công
nghiệp
nghiệp
lâu năm
lâu năm
chủ yếu
chủ yếu
ở nước
ở nước
ta
ta

Nêu sự phân
bố của một số
loại cây: cây
lương thực,
cây công
nghiệp, cây

ăn quả.

Nêu sự
phân bố
của một
số loại
vật nuôi:
trâu, bò;
lợn.

Củng cố bài học-
Củng cố bài học-
1. Chọn và sắp xếp các ý ở cột A với cột B sao cho
1. Chọn và sắp xếp các ý ở cột A với cột B sao cho
đúng. Giải thích vì sao lại sắp xếp như vậy?
đúng. Giải thích vì sao lại sắp xếp như vậy?
A
A
B
B
1.Trung du và miền núi
1.Trung du và miền núi
Bắc Bộ
Bắc Bộ
2.Đồng bằng sông Hồng
2.Đồng bằng sông Hồng
3.Tây Nguyên
3.Tây Nguyên
4.Đồng bằng sông Cửu
4.Đồng bằng sông Cửu

Long
Long
5.Đông Nam Bộ
5.Đông Nam Bộ
a.Lúa, dừa, mía, cây ăn
a.Lúa, dừa, mía, cây ăn
quả
quả
b.Cà phê, cao su, hồ tiêu,
b.Cà phê, cao su, hồ tiêu,
điều, bông
điều, bông
c.Lúa, đậu tương, đay, cói
c.Lúa, đậu tương, đay, cói
d.Chè, đậu tương, lúa, ngô,
d.Chè, đậu tương, lúa, ngô,
sắn
sắn
e.Cao su, điều, hồ tiêu, cây
e.Cao su, điều, hồ tiêu, cây
ăn quả
ăn quả

Củng cố bài học
Củng cố bài học
2. Các vùng trồng lúa chủ yếu của nước ta là ở:
2. Các vùng trồng lúa chủ yếu của nước ta là ở:


a. Đồng bằng sông Hồng, Đông Nam Bộ, đồng

a. Đồng bằng sông Hồng, Đông Nam Bộ, đồng
bằng sông Cửu Long.
bằng sông Cửu Long.
b. Đông Nam Bộ, đồng bằng sông Cửu Long,
b. Đông Nam Bộ, đồng bằng sông Cửu Long,
Tây Nguyên.
Tây Nguyên.
c. Đồng bằng sông Hồng, đồng bằng sông Cửu
c. Đồng bằng sông Hồng, đồng bằng sông Cửu
Long, duyên hải miền Trung.
Long, duyên hải miền Trung.

Đáp án
Đáp án


1- 1d 4a
1- 1d 4a




2c 5e
2c 5e


3b
3b



2- 2c
2- 2c

×