1
THỊ TRƯỜNG VÀ LỢI THẾ SO SÁNH CỦA SẢN XUẤT NGÔ LAI
Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG
1
1
, Lê Quý Kha
1
I. ĐẶT VẤN ĐỀ
g, Vit Nam nhp ng ngô liên tc t 1,6
triu tn () n 2,26 triu tn () và p 3,875
triu tn, kim ngch nhp khu t 326,3 tri2011) và 1.002,1 tri
4) (AGROINFO, 2014; Tng cc Hi quan, 2014) ng nhu cu ch
bin th6,4-7 triu tn chim 90%) (MARD, 2014) vì ng cung
ngô t sn xut na (4,8-5,2 triu t).
Chic ca ngành nông nghip Vit Nam là sn xut
ngô (ngô lai) gim dn và tin thay th ng ngô nhp khu da vào
vic n tích trng ngô lên 1,4-1,5 triu ha trong nhng
i (AGROINFO, 2014) nhng vùng t trng lúa kém hiu qu .
Nghiên cu này nhm tr li câu hCó nên sn xut ngô trong ni
a và nht là ging ngô nhp khu không. Nhiu v cn phi
xem xét toàn di(a) Din tin v cungcu ngô trên th ng th gii
nào?, (b) Bing giá ngô trên th ng th gii và Vit Nam ra sao?, (c) Ngô sn
xut na có li th nào so vi ngô nhp khu v giá
c?
II. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
c mc tiêu, các pnghiên cu c dng: (a) Thu
thp thông tin th cp (Desk research) t các ngun tin chính thc ca MARD,
AGROINFOR, USDA, FAO, GSO, và báo cáo ca các tnh (b) K tha kt
qu u tra và phân tích hiu qu sn xut ngô lai ca 360 h nông dân 3 tnh Long
An, Hng Tháp (H Cao Vit & cng s, 2014). (c) Phân tích thng kê
mô t (Descriptive Statistics) và thng kê so sánh (Comparatice Statistics) áp dng
trong phân tích li th ngô th gii và na vi phn mm
SPSS 16.0 và Microsoft Excel.
(1).Viện Khoa học Kỹ thuật Nông nghiệp miền Nam
2
III. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN
1. Cung và cầu ngô trên thị trường thế giới và Việt Nam
Hình 1. Dit, sng ngô trên th gii qua các niên v 2001-13.
Nguồn: AGROINFO, 2014.
1.1. Sản lượng và lượng cung ngô trên thế giới
Din tích, st ngô trên th gi
niên v 2001-n niên v 2013-14. Din tích t 173,3 triu ha trong niên v
2001-u ha trong niên v 2013-.
n 2001-13. Sng ngô th gi
t là 2% (Hình 1).
Hoa K c du v sng ngôt trên 353 triu tn trong niên v
2013-14, k n là Trung Qut trên 217 triu tng hàng th ba là Brazil vi
sng 80,5 triu tn, khi EU-ng th i sng gn 65 triu tn. Các
qu, Argentina, Mexico có sng t 22-30 triu tn trong
niên v 2013-2014. Tng sn ng ngô ca các c này chim 83% sng ngô
th gii (Hình 2).
.000
1.000
2.000
3.000
4.000
5.000
6.000
0
100
200
300
400
500
600
700
800
900
1000
Tan/ha
Trieu ha, trieu tan
Nien vu
Diên tích (triệu ha)
3
Hình 2. Sng ngô ca mt s quc gia trên th gii, niên v 2013-14.
Nguồn: AGROINFO, 2014.
Tng cung ngô trên th giliên tc t niên v 2001
ch y(Hình 3ng
ngô d tr ng không l tr thp nht là 104 triu t
cao nht 152 triu tn, trung bình khong 131 triu tBng 1).
1.2. Lượng cầu ngô trên thế giới
Tng cu ngô th gii mc gn vng sn ngô sn xu
(Hình 3 và Bng 1 niên v 2001-n 2013-14, m
ng cung). Lng cu chim t 83-87%
tng d tr cm 13-17% tng cung ngô
ng ngô s d m 60-70% t ng tiêu th ngô c
(Bng 1).
Hình 3. ng cung và cu ngô trên th gii, 2001-14.
Nguồn: Tính toán từ AGROINFO, 2014.
-
100,000
200,000
300,000
400,000
Mỹ
Trung Quốc
Brazil
EU-27
Ukraine
Ấn độ
Argentina
Mexico
Nam phi
Canada
Nga
Indonesia
Nigeria
Philippines
Ethiopia
Serbia
Các nước …
1000 tan
0
200
400
600
800
1000
1200
0
200
400
600
800
1000
1200
Tong tieu thu (trieu tan)
Tong san luong, du tru (trieu
tan)
4
Bng 1. ng cung và cu ngô trên th gii, 2001-14.
Niên v
Sng
(triu tn)
Tng
cung
(triu tn)
Tng tiêu
th
(triu tn)
Tiêu th
(triu tn)
D tr ca
(triu tn)
S dng
nuôi (%)
Tiêu th
trong
2001/02
601.8
729.5
625.6
436.9
151.5
69.8
85.8
2002/03
603.9
755.4
628.5
434.0
126.9
69.1
83.2
2003/04
627.4
754.3
649.6
446.4
104.7
68.7
86.1
2004/05
716.8
821.5
690.2
476.5
131.3
69.0
84.0
2005/06
700.7
832.0
707.5
479.1
124.5
67.7
85.0
2006/07
716.6
841.1
730.4
479.9
110.7
65.7
86.8
2007/08
795.5
906.2
774.5
499.2
131.7
64.5
85.5
2008/09
800.9
932.6
785.2
482.9
147.5
61.5
84.2
2009/10
825.6
973.1
826.4
491.6
146.6
59.5
84.9
2010/11
835.9
982.5
852.4
503.5
130.1
59.1
86.8
2011/12
889.3
1019.4
884.8
508.4
134.6
57.5
86.8
2012/13
868.8
1003.4
865.3
518.8
138.1
60.0
86.2
2013/14
981.9
1120.0
951.0
576.0
169.0
60.6
84.9
2014/15
988.1
1143.0
971.2
594.2
172.8
61.2
85.0
Nguồn: Tính toán từ số liệu của AGROINFO, 2014 & USDA, 2015.
Các quc gia tiêu th ngô nhiu nht trên th ging quc gia
có s ng ln nht, bao gm Hoa K, Trung Quc, khi EU-27, Brazil, Mexico
ching ngô tiêu th ca th gii. Riêng Hoa K tiêu th gn 300 triu tn
(chim 85% sng ngô sn xut), Trung Quc tiêu th 200 triu tn (chim 97%).
Hoa K xut khu mng ngô khá ln (50 triu tn), Brazil (20,5 triu
tn), Ukraine (20 triu tn), Argentina (9,5 triu tn), chim 74% tng sng ngô
xut khu ca th gii trong niên v 2013-14 (Hình 4).
Các quc gia nhp khu ngô là Nht Bn (15,5 triu tn), EU-27 (14 triu tn),
Mexico (11 triu tn), Hàn Quc (9,5 triu tn), Ai Cp (7 triu tn), Iran (5 triu tn),
Colombia (4,5 triu tn), Trung Quc (4 triu tc này chim 65% tng
nhp khu ngô ca các quc gia trên th gii (AGROINFO, 2014).
5
Hình 4. Xut khu ngô ca mt s c trên th gii, niên v 2013-14
Nguồn: AGROINFO, 2014.
1.3. Tình hình sản xuất và nguồn cung ngô trong nội địa
Theo Tng cc Thng kê, dit, sng ngô ca Vit Nam luôn
ng t 2005 nay (Bng 2).
Bng 2. Din bin dit, sng ngô ca Vit Nam t n nay
Ch tiêu
2005
2006
2007
2008
2009
2010
2011
2012
2013
2014
Din tích
(1000 ha)
1052,6
1033,1
1096,1
1140,2
1089,2
1125,7
1121,3
1156,6
1172,5
1200,0
sut
(t/ha)
36,0
37,3
39,3
40,1
40,1
41,1
43,1
43,0
44,3
47,0
Sn
ng
(1000
tn)
3787,1
3854,6
4303,2
4573,1
4371,7
4625,7
4835,6
4973,6
5193,5
5650,0
-
10,000
20,000
30,000
40,000
50,000
1000 tan
6
Din tích trng ngô t 1,172 triu hat 44,3 t/ha, st
5,193 triu tu
tn ngô ) so vn tích c phân b trên 6 vùng sinh thái (Hình 5). Tc
n tích ngô khon 2007-m vi t hàng
6). Phn ln din tích ngô vùng Trung du và min núi phía
B (Hình 7). Din tích ngô chim 3% din tích
ngô c c, ít bing, mi mt phn din tích t lúa,
mía hoc cây màu có hiu qu thp sang ngô lai. u kin t
nhiên và ti.
.
Hình 6. Bing din tích trng ngô Vit Nam, 2007-13.
Nguồn: www.gso.gov.vn. Niên giám thống kê, 2013.
1096.1
1140.2
1089.2
1125.7
1121.3
1156.6
1172.5
1040
1060
1080
1100
1120
1140
1160
1180
2007 2008 2009 2010 2011 2012
1000 ha
Tây Nguyên
22%
7%
3%
8%
42%
Trung
18%
Hình 5. Di
Nguồn: www.gso.gov.vn. Niên giám thống kê, 2013.
7
Hình 7. Bing din tích ngô các vùng sinh thái, 2007-2013
Nguồn: www.gso.gov.vn. Niên giám thống kê 2013
1.4. Nhu cầu tiêu thụ ngô ở Việt Nam
Do nhu cu tht, trng, s
mc dù sn xuc liên tng, tình trng cu vn din
ra. D báo nhu cu ngô Vit Nam khong 7,15 triu tu
tSo vng ngô sn xuu ht khong 2
triu tn ngô. c t i nhng ngô ln. N
nhp 2,2 triu tn ngô s ng và 65% v giá tr so v
8). ng ngô tiêu th na ch yu là nguyên liu cho ngành công nghip ch bin
th, v ng cu t 3,5 - 4 triu tn . Các
c cung ngô cho Vit Nam gm có: , Argentina, Brazil và M n tháng
11/2014, 3,875 triu tn nhp khu t các quc gia này, so vi cùng k
2013. Ch yu t (630,1 ngàn tn), Brazil (1.993,4 ngàn tn), Argentina (303,2
ngàn tn) (Tng Cc Hi quan, 2014). ippines (2014), chúng ta
m nhp và tái xu n hàng triu tn. Vì vy s liu thiu
ht khong 2 triu t n xuc hi
c 5,19 triu tn (2013) so vi nhu cu 7,15 triu t
cu.
Hình 8. S ng và giá tr nhp khu ngô ca Vit Nam, 2011-13
Nguồn: AGROINFO, 2014.
0.0
100.0
200.0
300.0
400.0
500.0
600.0
2007 2008 2009 2010 2011 2012 Sơ bộ 2013
Năm
1000 ha
Tây Nguyên
0
1000
2000
3000
2011 2012 2013
1600
1700
2200
326.3
500.68
538.65
Trieu USD, nghin Tan
Nam
Số lượng nhập
Giá trị nhập
8
2. Biến động giá ngô hạt trên thị trường thế giới và ở Việt Nam
Giá ngô trên th ng th ging gim và bing theo mùa v.
Ngiá gim mnh, t 290 USD/tn còn 190 USD/tn vào cu
(Hình 9). Giá nhp khu tháng 10 2014 t là 5.197 ng/kg, Argentina
ng/kg) (Tng cc Hi quan, 2014). Giá ca các quc
gia này khá cnh tranh vi giá ngô sn xuc.
Hình 9. Bing giá ngô trên th ng th gii, 2011-14.
Nguồn: AGROINFO, 2014.
Hình 10. Bing giá ngô trong th ng na, 2011-14.
Nguồn: AGROINFO, 2014.
iá ngô th ng na ít bing bin thiên thp t 1,6-
7,4%). Trong nmc giá t 6.150 - ng/kg (Bng 3). Tn
2011 - tháng 5/2014, giá bing quanh mng/kg (Hình 10). Có s
quan yu (r=0,066) gia giá ngô c và th gii, chng t giá th gii không nh
ng nhin giá ngô na. Gn 2011-ng giá ngô na không
gim, trong khi giá ngô th gii li gim sâu ng sng th gin
kho và cnh tranh gic sn xut ngô.
150
200
250
300
350
USD/tan
Thang
5000
5500
6000
6500
7000
7500
8000
đ/kg
Thang
9
Bng 3. Giá ngô bình quân trên th ng na, 2011-2014
Ch tiêu
2011
2012
2013
5 u
2014
Bình quân
chung
Giá bình quân
ng/kg)
6.687
6.356
6.647
6.611
6.559
lch chun
ng/kg)
495
100
240
250
328
bin thiên (%)
7.4
1.6
3.6
3.8
5.0
Nguồn: Tính toán từ số liệu của AGROINFO, 2014
Vi mc giá th ng na khá bình y, to thun li cho doanh
nghip ch bin th gim giá thành thn
2014 giá nhp khu bình quân t tháng 1-11 (s liu Tng cc Hi quan, 2014)
mc ng/kg, ngang bng hoc thn xut ngô mt s
t.
3. Lợi thế so sánh về giá ngô sản xuất nội địa ở vùng ĐBSCL
3.1.Chi phí sản xuất và giá thành ngô ở Việt Nam so với ngô nhập khẩu
ng giá th gii tip tc gim t 2013 n tháng 6/2014, giá ngô xut
khu t Hoa K mc thng/kg (Hình 12) và giá nhp khu bình quân
ch khong ng/kg
1
và giá n a ng/kg
nhiu, nhch t 1.200-ng/kg. u
y ngô sn xut na rt khó cnh tranh vi ngô nhp khu v giá,
chng ngô na . n thy cn có nhng
t cao, h giá thành sn xui li nhun cho nông dân.
Hình 11. Chênh lch giá ngô ti Vit Nam và giá ngô nhp khu t M, 2012-14.
Nguồn: AGROINFO, 2014
3.2.Giá thành sản xuất ngô tại ĐBSCL
1
Tính toán t s liu nhp khu bp ca Tng cc Hi quan. Statistics of import by country/territory-
main imports. October 2014 và Statistics of main imports by fortnight in firsthalf of November 2014.
10
Kt qu kho sát 3 tnh Long Anng Tháp
và Hu Giang trong các niên v 2013-14, HT 2014, XH 2014 cho thy
giá thành bình quân mc ng/kg ngô (Bng 4) v t bình quân t
7.700-8.288 kg/ha và tng chi khong 33,1 tri ng/ha. Tuy nhiên, vi nhng h
trng ngô lai thua l, chi phí sn xut khá cao, mc 34,68 tring/ha, giá thành cao,
u so vi giá nhp khu cùng thm). Nhng
h sn xut ngô lai chuyi t c li nhun do chi phí sn xut
thp mc bình quân 31 trit cao 9,1 tn/ha và giá thành khá thp
mng/kg.
có th cnh tranh vi ngô nhp khu, sn xut ngô c và
i gim chi phí sn xut thông qua các bin pháp k thut
i hóa) và ging.
Bng 4. Giá thành ngô ng/kg) thành phm phân theo tnh và theo v
Tnh/v
Trung bình*
Nhóm h thua l**
Nhóm h có li**
Phân theo tỉnh
Long An
5.405
6.827
4.145
ng Tháp
3.473
4.446
3.331
Hu Giang
4.554
5.061
3.481
Phân theo vụ
Xuân Hè
4.314
5.308
3.269
Hè Thu
4.051
4.900
3.526
4.478
6.007
3.618
Trung bình
4.304
5.709
3.556
Chú thích: * Tính trung bình 262 mẫu. ** Trung bình của 91 hộ thuộc nhóm thua lỗ và
171 hộ thuộc nhóm có lợi nhuận.
Ti Long An nhng h trng ngô có hiu qu mng/kg, thp
1.000-ng so vi giá ngô nhp khu cùng thm4).
Giá thành ngô trong v ông Xuân khá cao mc bình quân ng/kg và
thp trong v Hè Thu khong ng/kg. Nhng h trng ngô có hiu qu sn
xut giá thành khá thp trong v XH và HT t 3.300-ng/kg. Vi mc giá thành
i thy, sn xut ngô ng Tháp và Hu Giang trong v Hè Thu có
li th cnh tranh so vi giá ngô nhp khu. nhng tnh khác và trong v ng
h có k thut canh tác tt, chi phí sn xut th có li th
thp v giá thành.
5.
Long An
Giá
43,4
92,9
69,8
72,5
56,6
7,1
30,2
27,5
100,0
100,0
100,0
100,0
11
giá ngô bình quân
và so sánh thành ngô :
ngô
có 73ngô ngô
. giá ngô
, có giá ngô .
ngô ngô có
ngô Trong khi
ngô .
5
Xuân Hè
Hè Thu
Trung bình
Giá
70,8
81,7
67,0
72,5
29,2
18,3
33,0
27,5
100,0
100,0
100,0
100,0
ên canh tác ngô Hè Thu vì
ngô , th ngô
2013. Trong
vngô 2014 có 29-có giá thành
ngô -3.600
4 6).
4. Những nhân tố ảnh hưởng đến lợi thế cạnh tranh của sản xuất ngô lai ở ĐBSCL
Kt qu u chi phí sn xut ca 360 h cho thy:
Tng chi phí sn xut ngô lai khá cao (33,16 tring/ha), do chi
phí cao cho mua ht ging (8,6%; 2,7 tring/ha), phân bón (30-35,5%; 11,0 triu
ng/ha), ng (38,2%; 12,7 tring/ha). i vi nhóm h sn xut
hiu qu, chi phí sn xut gim mc 31 tring/ha. Nt ngô lai
còn thp (so vi t ngô Hoa K, Brazil, Argentina và Trung Quc), t t 7,7-
8,3 tn/ha. Mt s h có th sn xut vt bình quân 9,1 tc li
nhun khá cao. còn -
ngô
H thng tiêu th, kênh phân phi và logistic ca chui cung ng ngô còn nhiu
hn ch. Ngô thành ph l h trng ngô ký kt hp
ng vi các doanh nghip rt thp (bình quân 21% h, ng Tháp là 4%). Nông dân
bán ngô vi giá c nh. Mt s doanh nghip ký hp
ng vi nông dân m gi ng tiêu th không nhiu, giá mua ngang
12
bng giá th ng, thanh toán chm. c Hòa tnh Long An, vic ký kt hng
thc hing b, nông dân ch ng sn xuu v
ký kt còn rt hn ch. Lng ngô và s h ký kt hng (30%) vn còn thp so vi
sng ngô hàng v.
Ngô sau khi thu hoch có cao (trên 21%), nht là trong v Hè Thu, không
n tr nên nông dân bán ngô lái, chp nhn mc giá bán gim
thp t 100-ng/kg so vi ngô
Chui cung ng ngô t h n các nhà máy ch bin th
qua h th các p, xã. Nông dân bán ngô ngô c thu
n chuyn các trm trung chuyn hoc tri lý thu
ngô thu mua v (tnh c,
Bà Ra c giao cho các nhà máy ch bin th
Sóng Thng Nai), Bình Chánh (Tp.H Chí Minh). Ngô
a bàn các tc chuya bàn Khu
công nghip Trà Nóc (Ct s khu ch xut, khu công nghip tp trung
các tng Tháu Giang. Nhà máy ch bing khá
xa ngun cung ngô nguyên liu.
Li th so sánh ca ngô lai trên nht chuyi t lúa mt s tnh
sn xut lúa. Chi phí sn xut
ngô 112-133% (Bng 7ng thu ch -58%.
i nhun t ngô lai t 56-214%. Chính vì th, trong thc t, nhiu
h nông dân sau khi trông vài v ngô li quay tr li canh tác lúa hoc cây trông khác.
Long An, trong v ngô lai có hiu qu rt thp hoc l, li
nhun th, Hu Giang, ngô HT có hiu qu rt thp, và thp
Chính vì vy, Long An, ch nên canh tác v ngô lai HT và không nên canh
tác trong v Hu Giang khá phù hp vi ngô nông dân
chuyn v nht lúa kém hiu qu sang ngô lai cn phi có nhng
bin pháp k thut nhm gim chi phí sn xu t ngô, chính sách
khuyn khích v giá c.
13
Bng 7. So sánh hiu qu sn xut ca cây ngô lai và cây lúa
*
Long An
Hè Thu
74,0
48,1
41,1
136,8
48,4
-(1948,5)
Trung bình ***
130,7
51,7
11649,0
H Giang
Hè Thu
101,0
-1,8
-(350,6)
26,4
8,8
1,7
Trung bình ***
100,2
-9,5
-(882,4)
Trung bình
Hè Thu
112,1
58,3
56,0
133,5
24,3
214,2
Trung bình ***
122,6
39,3
153,6
Chú thích: * Tỷ lệ tổng chi và tổng thu ngô lai cao hơn lúa. ** Tỷ lệ lợi nhuận từ lúa
cao hơn ngô lai. *** Tính từ số liệu trung bình của 3 vụ lúa Hè Thu, Đông Xuân & Thu
Đông, và 3 vụ ngô Xuân Hè, Hè Thu & Đông Xuân.
Nhìn chung,ngô do
nhng lot lúa có th chuyi sang trng ngô ri rác,
không tp trung nên .
IV. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
1. Kết luận
ngô lai, lngô lai khi canh tác
,
.
ngô
ngô
ngô ngô
cao,
ngô
2. Kiến nghị
ngô
,
ngô
ngô.
14
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. AGROINFO (2014). Thị trường thức ăn chăn nuôi năm 2012 và triển vọng
2013. Báo cáo thường niên ngành hàng Việt Nam.
2. AGROINFO (2014). Thức ăn chăn nuôi. Báo cáo thường niên 2013 triển vọng
2014.
3. AGROINFO (2014). Thị trường thức ăn chăn nuôi Quý 2-2015. Báo cáo ngành
hàng Việt Nam.
4. H Cao Vit & Lê Quý Kha (2014). Đánh giá hiện trạng và hiệu quả sản xuất
ngô lai ở ĐBSCL.
5. H Cao Vit và cng s (2014). Báo cáo nghiệm thu. Đề tài nhánh: Điều tra
tình hình chuyển đổi ngô lai trên đất lúa kém hiệu quả ở Đống bằng sông Cửu
Long.
6. Tng Cc Thng kê (2014). Niên giám thống kê 2013.
7. Trang web
8. Trang web B Nông nghip M.
9. Trang web Tng cc thng kê. . Statistics of import
by country/territory-main imports. October 2014 và Statistics of main imports
by fortnight in firsthalf of November 2014.
10. The Philippine Maize Federation),
/>smuggling/130177/.
Ngày nhn bài: 15/12/2014
i phn bin: PGS.TS. Nguyt
Ngày phn bin: 19/12/2014
Ngày duy