TRƢỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH
HUỲNH HỮU HOÀNG
PHÂN TÍCH CÁC NHÂN TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN
TÌNH HÌNH XUẤT KHẨU TÔM CỦA CÔNG TY
TNHH XUẤT NHẬP KHẨU THỦY SẢN CẦN THƠ
VÀO THỊ TRƢỜNG MỸ
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
Ngành Kinh tế ngoại thƣơng
Mã số ngành: 52340120
8-2013
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH
HUỲNH HỮU HOÀNG
MSSV: 4105200
PHÂN TÍCH CÁC NHÂN TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN
TÌNH HÌNH XUẤT KHẨU TÔM CỦA CÔNG TY
TNHH XUẤT NHẬP KHẨU THỦY SẢN CẦN THƠ
VÀO THỊ TRƢỜNG MỸ
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
NGÀNH KINH TẾ NGOẠI THƢƠNG
Mã số ngành: 52340120
CÁN BỘ HƢỚNG DẪN
TH.S NGUYỄN THỊ KIM HÀ
8-2013
i
LỜI CẢM TẠ
Khong thi gian khá dài em gn bó
tháng thc tp C m có nhiu kin thc b ít v lý
thuyt chuyên môn ln thc tin và giúp em có thêm tri nghim hu ích trong
sut thi gian là sinh viên cng. Em xin chân thành chy Cô
n tình ging dy em trong thi gian qua và em chân thành c cô
Nguyn Th ng d em rt nhi em có
th hoàn thành t Phân tích các nhân tố tác động đến tình hình xuất
khẩu tôm của Công ty TNHH XNK Cần Thơ – Cafish vào thị trƣờng Mỹ
Tuy ch c t m nhc s thân
thin, nhit tình t phía Cc bit
tình ch dn em và cung cp cho em nhng tài liu cn thit trong sut quá
trình thc tp.
Do kin thc còn hn ch, thi gian tìm hiu,
tài không th tránh khi nhng thiu sót. Rt mong nhc ý ki
ca Quý thy cô, các cô chú, anh ch c hoàn thi
Cui cùng em xin chúc quý Thy Ci hc C
Cô Chú, Anh Ch trong Công ty Cafish có nhiu sc khe và nhiu thành công
trong cuc sng.
Cần Thơ, ngày.… tháng.… năm ….
Ngƣời thực hiện
Huỳnh Hữu Hoàng
ii
LỜI CAM KẾT
Tôi xin cam kt lu c hoàn thành da trên các kt qu
nghiên cu ca tôi và các kt qu nghiên cc dùng cho bt c
lup nào khác.
Cần Thơ, ngày … tháng … năm …
Ngƣời thực hiện
Huỳnh Hữu Hoàng
iii
NHẬN XÉT CỦA CƠ QUAN THỰC TẬP
C
Thủ trƣởng đơn vị
u)
iv
MỤC LỤC
Trang
II THIU 1
t v nghiên cu 1
1.2 Mc tiêu nghiên cu 2
1.2.1 Mc tiêu chung 2
1.2.2 Mc tiêu c th 2
1.3 Phm vi nghiên cu 2
1.3.1 Phm vi không gian 2
1.3.2 Phm vi thi gian 2
ng nghiên cu 2
LÝ LUÁP NGHIÊN CU 3
n 3
2.1.1 Xut khu hàng hóa 3
2.1.2 Các hình thc xut khu 4
2.1.3 Các nhân t n hong xut khu hàng hóa 5
2.1.4 Các ch t khu 10
2.1.5 Mô t v 11
2.2 u 12
p s liu 12
liu 13
I THIU V CÔNG TY THY SN CAFISH 14
3.1 Lch s hình thành và phát trin 14
3.1.1 Lch s hình thành 14
3.1.2 Sn phm và th ng xut khu 15
u t chc và tình hình nhân s ca Công ty 19
u t chc 19
3.2.2 Chm v ca các b phn 19
v
3.2.3 Tình hình nhân s 22
3.3 Mc tiêu hong ca Công ty 24
3.4 Khái quát kt qu hong kinh doanh ca Cafish t 2010 6/2013 24
3.4.1 Tình hình v doanh thu 27
3.4.2 Tình hình v chi phí 29
3.4.3 Tình hình v li nhun 31
3.5 Mt s thun la Công ty 28
3.5.1 Thun li 32
3.5.2 33
ng phát trin ca Công ty 34
T N TÌNH HÌNH XUT
KHU TÔM CA CAFISH VÀO TH NG M 36
4.1 Tng quan v th ng M 36
4.1.1 Khái quát v c M 36
4.1.2 Chính tr M 37
4.1.3 Kinh t M 37
38
4.1.5 Quan h i Vit M 40
4.2 Tình hình xut khu tôm ca Cafish sang M t 2010 6/2013 42
4.2.1 Tình hình thu mua nguyên liu và sn xut sn phm ca Cafish 42
4.2.2 Tình hình xut khu tôm ca Cafish sang th ng M
2010 6/2013 47
4.3 Các nhân t n tình hình xut khu tôm ca Cafish vào th
ng M 58
4.3.1 Các nhân t bên trong 58
4.3.2 Các nhân t bên ngoài 66
I PHÁP NÂNG CAO GIÁ TR XUT KHU TÔM
CA CAFISH SANG TH NG M 82
5.1 Nhm mm yi, thách thc ca Công ty 82
m mnh 82
vi
m hn ch 83
i 83
5.1.4 Thách thc 84
5.2 Ma trn SWOT 86
5.2.1 Chic SO 87
5.2.2 Chic ST 88
5.2.3 Chic WO 88
5.2.4 Chic WT 89
5.3 Giy mnh hiu qu xut khu ca Công ty Cafish 90
5.3.1 Gii pháp nh ngun nguyên liu 90
5.3.2 Gii pháp v Marketing, phân phi và h thng thông tin 91
5.3.3 Gii pháp v tài chính 92
5.3.4 Gii pháp v chng và giá sn phm 93
T LUN VÀ KIN NGH 95
6.1 Kt lun 95
6.2 Kin ngh 96
i vi Công ty Cafish 96
i vc 96
TÀI LIU THAM KHO 98
PH LC 99
vii
DANH SÁCH BẢNG
Trang
Bng 2.1: Ma trn SWOT 12
Bng c 6/2013 22
Bng 3.2: Kt qu hong kinh doanh ca ca Cafish 2010 2012 26
Bng 3.3: Doanh thu cn 2010 2012 27
Bng 3.4: Chi phí cn 2010 2012 29
Bng 3.5: Li nhun cn 2010 2012 31
Bng 4.1: Sng tôm nguyên liu thu mua ca Cafish 2010 2012 42
Bng 4.2: Sng sn xut tôm thành phm ca Cafish 2010 2012 46
Bng 4.3: Sng và kim nghch xut khu tôm sang M ca Cafish
n 2010 2012 47
Bng 4.4: Sng tôm xut khu sang M cu
49
Bng 4.5: Kim ngch xut khu tôm sang M ca Cafish trong 6 tháng
50
B u các mt hàng tôm xut khu sang M ca Công ty
n 2010 2012 52
Bng 4.7: Tình hình ngun vn cn 2010 2012 62
Bng 4.8: Ma trn IFE ca Công ty Cafish 65
Bng 4.9: T 2012 66
Bng 4.10: Ma trn EFE các yu t bên ngoài ca Cafish 80
Bng 5.1: Ma trn SWOT ca Cafish 86
viii
DANH MỤC HÌNH
Trang
Hình 3.1 Tng hp hình nh cho sn phm ca Cafish 15
u các th ng xut khu c 2012 17
b máy qun lý ca Cafish 20
ng 23
Hình 4.1 Kim ngch xut nhp khu Vit M 2012 41
Hình 4.2 Các tnh cung ng nguyên li 44
Hình 4.3 Sng và kim ngch xut khu tôm sang th ng M ca
n 2010 2012 48
c thanh toán quc t ca Cafish n
2010 6/2013 57
Hình 4.5 T giá USD/VND c 67
ix
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
Tiếng Việt
ACC *** : Sn phc phép bán trong các siêu th ti th ng M
ACC : Hng Chng nhn nuôi trng thy sn
CBPG : Chng bán phá giá
CoC : Quy tc ng x trong nuôi trng thy sn
CVD : Chng tr cp
D/P : Nh thu kèm chng t
: ng bng sông Cu Long
DN : Doanh nghip
DOC : B i Hoa K
DOF : Cc Ngh cá Thái Lan
EMS : Dch bnh tôm cht sm
FED : Cc D tr liên Bang M
HALAL : Tiêu chun xut hàng thc phc Hi giáo
KCN : Khu Công nghip
LN : Li nhun
NK : Nhp khu
SGS : Tng nhn tiêu chun quc t u Th
TC-HC : T chc Hành chính
TNHH : Trách nhim hu hn
UBND : y ban Nhân dân
VASEP : Hip hi ch bin và xut khu thy sn Vit Nam
XK : Xut khu
XNK : Xut nhp khu
x
Tiếng Anh
BRC : British Retail Consortium (tiêu chun thc phm ca Hip
hi các nhà bán l Anh)
CFR (CNF) : Cost and Freight (tic phí)
CPI : Consumer Price Index (ch s giá tiêu dùng)
EU : European Union (Liên minh Châu Âu)
FOB : Free On Board (giao hàng lên tàu)
GAP : Good Agricultural Practices (sn xut Nông nghip bn
vng)
GMP : ng dn thc hành sn
xut tt)
HACCP : Hazard Analysis And Critical Control Point (h thng phân
tích mi nguy và kim ti hn)
ISO : The International Organization for Standardization (t chc
tiêu chun hóa quc t)
L/C : c thanh toán tín dng chng t)
SQF : Safe Quality Food (an toàn chng thc phm)
T/T : Telegraphic Transfer (chuyn tin bn)
WTO : World Trade Organization (t chi th gii)
Ghi chú: Quy ước dấu chấm “.” dùng để phân cách phần nghìn, dấu
phẩy “,” dùng để phân cách thập phân.
1
CHƢƠNG 1
GIỚI THIỆU
1.1 ĐẶT VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU
Vit Nam mc nhiu ti thy sn vi ma lý t
nhiên thun li và mc, tu kin thun li cho
vit và nuôi trng thy sn. Tn dc th m
nghip thy sn Vit Nam n ln mnh và ng thành trên th ng
c ln quc t. c này là Công ty ty
Hi Sn Minh Phú (MINH PHU SEAFOOD CORP), Công ty c phn XNK
Thy Sn C - Caseamex mi thành th
y Sn C góp phn
không nh vào ngành thy s ng th gii.
Vi xut khu tôm là ch lc, chim 80% tng sng xut khu và s
dng trong sn xun phm ca Cafish có mt các th ng
tiêu th thy sn l, Nht B. Tuy nhiên, t 2011
th ng Châu Âu (EU) phi mt vi nguy ca ng tin chung
và nhiu nn kinh t p con sóng khng
hong n Châu Âu là cuc lm phát th u làm cho mi hot
i th. Tình hình
kinh t th gin nay ng ni b tn còn là
mt ma ln cho nn kinh t t Nam và cho toàn
th gii. Tuy vi nn kinh t ng quc s mt th gii M vn chu
ng không nh trong v này. Bi l, kinh t M vt s
phát trin mnh t sau cuc khng hoCâu ht
i là mt trong nhng v quan trng n tình
hình xut khu hàng hóa ca Vit Nam ra th ng th gii và c th là xut
khu tôm ca Cafish trong thi gian qua? Và s ng ca các nhân t nào
n hong xut khu tôm ca Công ty? Liu th ng M vn còn tip
tc là mt trong nhng th ng quan trng y hp dn cho xut khu
tôm ca Cafish hin t hiu r v trên,
nên em Phân tích các nhân tố tác động đến tình hình xuất
khẩu tôm của Công ty TNHH XNK Cần Thơ – Cafish vào thị trƣờng Mỹ
có th nhnh n hong xut
khu ca cafi.
th c tm quan trng ca các yu t bên trong ln bên
ngoài ng không nh n s thành công ca Công ty. Song song
2
tài thc nhng thành tu mà Cafish c khi xut
khu tôm qua th ng M m mc phi khi C
hoàn toàn hiu ht v th ng khá phc tp này. Cui cùng, da trên các vn
tài s có nhng gii pháp giúp Công ty nâng cao giá tr
xut khu thy sn nói chung và xut khu tôm sang th ng M nói riêng.
ng thi, giúp Cafish có n phát trin bn v
nhng th ng tht s tip dn cho xut khu tôm ca Công ty
trong thi gian ti.
1.2 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
1.2.1 Mục tiêu chung
Phân tích các nhân t n tình hình xut khu tôm ca Công ty
Cafish vào th ng M n 2010 6/2013. T xut nhng gii
pháp phù hp nhm nâng cao hiu qu xut khu ca Công ty vào th ng
này.
1.2.2 Mục tiêu cụ thể
Mục tiêu 1: Phân tích thc trng xut khu tôm ca Cafish vào th
ng M n t 2010 6/2013.
Mục tiêu 2: Phân tích các nhân t n tình hình xut khu
tôm ca Công ty sang th ng th ng M n 2010 6/2013.
Mục tiêu 3: ra mt s gii pháp nhy mnh hong xut
khu ca Công ty vào th trng M.
1.3 PHẠM VI NGHIÊN CỨU
1.3.1 Phạm vi không gian
tài nghiên cu ti Công ty TNHH XNK Ca trên nhng s
liu sn có.
1.3.2 Phạm vi thời gian
S liu thu thp t tháng 6/2013.
Thi gian thc t tài t ngày 12/08n 18/11/2013.
1.3.3 Đối tƣợng nghiên cứu
Nghiên cu tng quan v tình hình xut khu tôm ca Công ty sang th
ng M m và tim
ci dân M i vi sn phm tôm ca Cafish. T
sâu nghiên cu các nhân t n hong xut khu ca Công ty
sang th ng khó tính này.
3
CHƢƠNG 2
CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1 PHƢƠNG PHÁP LUẬN
2.1.1 Xuất khẩu hàng hóa
2.1.1.1 Khái niệm
Xut khu hàng hoá là mmua bán trong mt ni
có t chc c bên trong và bên ngoài nhm bán sn phm, hàng hoá, sn xut
c ra c ngoài thu ngoi t y mnh
sn xut hàng hoá, chuyu kinh t, nh và tc nâng cao
i s
2.1.1.2 Vai trò
Xut khu có vai trò rt quan trng trong quá trình phát trin ca mi
qu ng xut khu là mt trong
nhng hon quá trình phát trin ca
c. Vai trò ca xut khu c th hi:
, xut khu
góp phn tu kinh t m ng và
ng sn xut. Xut khy chuyên môn hoá,
ng hiu qu sn xut ca tng quc gia, tu kin m rng th
ng tiêu th sn phm, góp phn cho sn xut nh và phát trin.
Song, xut khu gii quyc làm, to thu
nhp, t c sng. Xut khu còn to ra ngun
v nhp khu các mt hàng tiêu dùng thit yng hoá các mt
hàng tiêu dùng trên th ng nhu cu và th hiu ngày càng cao ca
i dân.
Xut kh m ry quan h kinh t
gia các quc gia trên các bên cùng có li. Thông qua xut khu, các
c có th ra bên ngoài nhng sn phm mà mình có li th
sn xut, t c li nhn kinh t
Bên ct khu to ra nhng ti kinh t nhm ci to và nâng
c sn xuc bi phát trin. Xut
kh
4
c nhà.
Cui cùng, thông qua hong xut khu các doanh nghic
s i tham gia vào cuc cnh tranh trên th ng th gii v cht
ng, giá c ti cho các doanh nghip m rng quan h buôn bán vi
o ra thách thi vi các doanh nghip. Các
doanh nghip mun tn ti và phát trin cn ph v chiu rng ln
chiu sâu, hoàn thin công tác quu qu
hong sn xut và xut khu ca doanh nghip.
2.1.1.3 Ý nghĩa
nh
cao
2.1.2 Các hình thức xuất khẩu
Hong xut khc thc hin di nhiu hình thc khác
m s hu hàng hóa trc khi xut kh
c vào ngun hàng xut khu. Hin nay, các doanh nghip xut khu
thng tin hành mt s hình thc xut khu sau:
2.1.2.1. Xuất khẩu trực tiếp
Xut khu trc tip là hong bán hàng trc tip ca mt Công ty cho
các khách hàng ca th c ngoài.
Hình thi doanh nghip phi t lo bán trc tip sn phm ra
c ngoài, không qua trung gian. Áp di vi nhng doanh nghip có
và quy mô sn xut l c phép xut khu trc tip, có kinh
5
nghi ng và nhãn hiu hàng hóa truyn thng ca doanh
nghing có mt trên th ng th gii.
Vi hình thc xut khu này, doanh nghip có th kim soát cht ch tin
trình xut khc li nhun cao nu các doanh nghip nm chc
nhu cu th ng, th hiu ca khách hàng, nc rõ mi quan h vi
i mua bên ngoài và th ng liên quan nên có th ch ng trong sn
xut, tiêu th sn phng thi nâng cao v th Cc li,
nu các doanh nghip ít am hiu hoc không nm bt kp thi thông tin v th
ng th gii th cnh tranh thì ri ro trong hình thc này là không
nh.
2.1.2.2 Xuất khẩu gián tiếp
Xut khu gián tip là hình th hàng hoá và dch v ca Công ty ra
th c ngoài thông qua trung gian.
Hình thc xut khu gián tii có s tip xúc trc tip gia
i sn xuc. Ð c sn phm
ci sn xut phi nh i khác hoc t chc
trung gian có cht khu trc tip. Hình th
nhà xut khu, gim chi phí Marketing và s cnh tranh trc tip. Ni
chia s li nhun, khó nm bc nhu cu th ng và b ph thuc vào
t khu gián ting s di v
sn xut có qui mô nh u kin xut khu trc tit
th ng, kh o các nghip v kinh doanh xut
nhp khu.
Các doanh nghip có th thc hin xut khu gián tip thông qua các
hình thc sau y:
- Các công ty qun lý xut khu (Export ManagementCompany)
- Qua y thác xut khu (Export Commission House)
- Qua mi gii xut khu (Export Broker)
- Qua hàng buôn xut khu (Eport Merchant)
2.1.3 Các nhân tố ảnh hƣởng đến hoạt động xuất khẩu hàng hóa
2.1.3.1. Các nhân tố bên ngoài
Môi trường kinh tế: các yu t kinh t luôn có tm ng quan trng
cho hong xut khu ca các doanh nghi lãi sut ngân hàng, chu kì
kinh t, t l lm phát, chính sách tin t. Ha các yu t này khá rng
nên cn chn lc phân tích các yu t có ng mnh và trc tin
6
hong xut khu ca doanh nghip. T , có th c và
gii pháp mt cách kp thi nht cho doanh nghip.
Yếu tố chính trị pháp luật: là yu t t k
và thn tr ng mi. Bi nó có
tm ng rt nghiêm tr thành công hay
tht bi ca các doanh nghip xut khu. Chính sách ca chính ph có th làm
liên kt các th ng và ty t ng hong xut
khu bng vic d b các hàng rào thu quan, phi thu quan, thit lp các mi
quan h th ng c. c li vi nn chính tr không
nh s cn tr s phát trin kinh t và to ra tâm lý không tt cho các nhà
kinh doanh. i quc t không ch chng bi
chính tr hay pháp lut ca mt quc gia mà nó có th b chi phi bi các
chính sách ca các quc gia khác trên th gii. Vì th, các doanh nghip xut
khu cn hiu rõ chính tr và pháp lut c hn ch ti
thiu nhng sai lm mc phi khi xut khu hàng hóa ra th ng th gii.
Yếu tố văn hóa xã hội: có th t trong nhng yu t rt
khó khai thác và am hiu vi nhng khía cnh rõ ràng
theo lum sng, tôn giáo, thm m, chun mc, nhng
phong tc, tp quán truyn tht n
mt cách sng khác nhau và cách thc tiêu dùng, nhu cu mong muc
tha mãn ci . Chính vì vy, các nhà xut khu luôn
phi quan tâm tìm hiu các yu t tng th ng có nhng chin
c kinh doanh phù hp và hiu qu.
Xã hi không ngng bi ng theo thi gian, luôn ng và chi
phn hong tiêu dùng ca mõi cá nhân. Xã hi phát trin, an ninh tt s
tu kin thun li cho xut kh cao
u t xã hi là khá rng và ng ln hong
c làm sáng t ng ca yu t này các doanh nghip
cn nghiên cu k nh hng ca yu t u t này
không th tách ri nhau.
Yếu tố tự nhiên: có ng nhiu mt ti các ngun lu vào cn
thit cho các nhà sn xut kinh doanh. Ngày nay, các v ô nhim môi
ng, sn phm kém chng, lãng phí tài nguyên thiên nhiên cùng vi
nhu cu ngày càng ln ca ngun lc khan hin c
các doanh nghip phi quynh và bin pháp hong liên quan.
Yếu tố công nghệ: s phát trin ca khoa hc công nghc bit là công
ngh thông tin cho phép các nhà kinh doanh nm bt thông tin mt cách chính
7
xác và nhanh chóng, tu kin thun li cho viu khin hàng
hoá xut khu, tit kim chi phí, nâng cao hiu qu hong xut khng
thi yu t công ngh n quá trình sn xut, gia công ch bin
hàng xut khn t
Tỷ giá hối đoái: t giá h ca m tin t này th
hin bng mt s tin t cc kia. T giá hcó ng
trc tin doanh thu và li nhun khi hong xut nhp hàng hóa din ra.
Vì th gim ri ro khi xut khu hàng hóa sang th ng mi, các nhà
kinh doanh cn am hiu v s bing t giá và bit rõ các nhân t ng
n t giá h
Những nhân tố khách quan
- S bin ng ca th trng tài chính tin t khu vc và trên th gii.
- Chin tranh, cm vn quc t
Những nhân tố chủ quan
- S n nh chính tr, tình hình kinh t trong nc.
- T l lm phát, sc mua tin t ni a, sc sn xut trong nc.
- Chênh lch thng d hoc thiu ht trong cán cân thng mai.
- Tng hay gim lãi sut ca Ngân Hàng Trung ng.
- Mc d tr ngoi t ca quc gia, cung cu v ngoi t.
- Khi lng tin t da vào lu thông ca t giá hi oái.
Đối thủ cạnh tranh: phân tích yu t i th cnh tranh là v quan
trng trong hong sn xut và xut khu ca doanh nghip vi cùng mt
dòng sn phng nhu cu ca khách hàng. Vì vy, doanh nghip
cn am hiu nhnh c m ci th cnh tranh
trong ngành, nhn bit tic kinh doanh ci th
doanh nghip có nhng quynh và m cnh tranh thích hp giành
li th.
Nhà cung ứng: là nhng t chc cung cp cho Công ty và các i th
cnh tranh các ngun nguyên liu, thit b, lao ngcn thit sn xut ra
nhng mt hàng c th hay dch v nht nh. Các nhà cung ng không ch là
các doanh nghip trong nc mà có th là các doanh nghip nc ngoài. Bt
k s bin ng t phía ngi cung ng trc tip hay gián tip u nh hng
ti hot ng ca doanh nghip. Vì th doanh nghip cn phi có thông tin
8
chính xác v tình trng, s lng, cht lng, giá c ca các yu t ngun lc
cho sn xu phc v tt cho hong xut khu ca Công ty.
Khách hàng: là mt b phn không th tách ri trong môi trng cnh
tranh mnh m nh hin nay, là yu t quyt nh s thành công hay tht bi
ca doanh nghip. S tín nhim ca khách hàng là tài sn có giá tr nht ca
doanh nghip và t c khi Công ty tha mãn tt hn nhng nhu cu và th
hiu ca khách hàng so vi các i th cnh tranh.
Sản phẩm thay thế: bên cnh s cnh tranh gay rt, doanh nghip còn
phi mt vi các sn phm thay th. Sc ép do các sn phm thay th làm
hn ch tii nhun ca ngành, do mc giá cao nht b khng ch. Vì
th, doanh nghip cn tìm hiu k nhn bit các mt hàng thay th tim n.
Các nhân tố khác: c qun lý kinh doanh xut nhp khu, chính sách
h tr phát trin xut nhp khu tùy vào tng khu vc, hip hi mà Vit Nam
gia nhp có nh quan, ct gim thu vi tng doanh
mc mt hàng. Bên cng xuyên cp nhn
pháp lut, hành lang pháp lý liên n hong xut nhp khu.
2.1.3.2 Các nhân tố bên trong
Tiềm lực tài chính: ây là v quan trng và thit yu cho s
phát trin ca doanh nghip th ng na và quc t. Nó có sc nh
ng quyn s tn ti và duy trì ca doanh nghip hin tai và c
c tài chính ca doanh nghip qua vn kinh donh,
ng tin mt, ngoi t, quy mô vn hin có và kh ng vn ca
doanh nghip. Doanh nghip cn phi có mt c cu vn hp lý nhm phc v
tt cho hot ng xut khu vì vn là ti cho mi hong sn xut kinh
doanh ca doanh nghip.
Tiềm năng con người: bao gm các yu t qun lý, t chc
am hiu th ng trong lc, kh p th,
giao d m thc tin, thông tho ngoi ng nh
ng không nh n hong sn xut và xut khu ca Công ty.
Cơ sở vật chất kỹ thuật của doanh nghiệp: ây là yu t doanh
nghip có th gi vng, phát trin sn xut ng thi là nn tng cho m rng
sn xut, nâng cao k n xut ca doanh nghip trên th ng trong
c và quc t. Quy mô kinh doanh ph thuc rt l vt cht k
thut c xut nhp khu: kho, mt bng kinh doanh, trang thit b, máy
móc và k thut công nghn vn chuyn, chuyên ch có th
9
c nhng v này ct lõi nht là kh a doanh
nghip.
Khả năng cạnh tranh: c th hin rõ qua tim lc tài chính và v th
ca doanh nghip trên th ng quc t. Mt doanh nghip có kh nh
tranh cao là khi có s am hiu v th ng, khác hàng và kh
chuyn ngun vn tài chính tt nhng thi, m cnh trnh còn chu
sc ép t các nhà xut khu trên th gii khi xut khu cùng mt th ng
vi doanh nghip.
Chất lượng sản phẩm: ngày nay, các doanh nghip nhp khu hay các
các nhà tiêu th hay c bin chng và an
toàn v sinh thc phm. Chng sn phm luôn là mt trong nhng yu t
quan trng quynh kh nh tranh và tn ti ca doanh nghip trên
ng. Cht ng sn phm là tng hp nhng ch tiêu, nhc
a sn phm th hin mc tha mãn nhng nhu cu trong nhu
kinh. Giá c là yu t t
ng sn phm mi là yu t gi chân khách hàng bn vng nht. Vì th, các
doanh nghip mun gi vng uy tín ca sn phm và mun chim v trí cao
trong sn xut kinh doanh mt loi sn phm nào thì phi luôn nâng cao
chng sn phm, nhng nhu cu tiêu dùng cho xã hi. Vic nâng
cao cht lng sn phm có ý ngha quan trng i vi các doanh nghip nh:
gia tng th phn ca doanh nghip, khách hàng c tha mãn, có kh
cnh tranh. Mun vy, vic phân tích ch ng sn phm ph c chú
trng và ting xuyên. Hàng hóa chng kém, chng nhng khó
bán và bán vi giá thp làm n doanh thu bán hàng mà còn nh
n uy tín ca Công ty. Chng sn phm là tiêu chun tn ti và
phát trin ca doanh nghip.
Giá cả hàng hóa: Giá c là nhân t có ng trc tin doanh thu
và hiu qu kinh doanh ca Công ty. ng nghiêm trng tiêu
dùng sn phm và s chung thành ca khách hàng. Giá thp s thc
kh hàng hóa, giúp xut khc nhi Tuy nhiên, nu
y giá xut khu xung thp trong khi giá vn cao thì s ng xn
hoi nhun ca doanh nghip.
n phi có cu chnh giá phù hp và hiu qu cho tng
chic kinh doanh.
Hoạt động nghiên cứu và phát triển: ng liên quan mt thit
n danh ting hay v th ca doanh nghip v mt sn phm ni tri khi tung
ra th ng. Các n lc nghiên cu phát trin ca doanh nghip có th giúp
10
doanh nghip gi vng v trí i u trong ngành hoc ngc li làm cho doanh
nghip tt hu trong các lnh vc nh phát trin sn phm mi, cht lng sn
phm, kim soát giá thành và công ngh sn xut. thc hiên tt quá trình
ngiên cu và phát trin thì doanh nghip cn phng xuyên theo dõi các
bing cng bên ngoài, các thông tin v công ngh n
công ngh sn xut và phát trin ca Cng thi, s liên kt gia b
phân nghiên cu phát trin vi b phn M m
bo cho s thành công ca doanh nghip.
Hoạt động chiêu thị: là hot ng nhm y mnh và xúc tin bán hàng,
giúp các doanh nghip a hàng hóa xut khu ra th trng nc ngoài và
làm cho hàng tiêu th nhanh hn, khách hàng c tha mãn nhiu hn.
ng xuyên nghiên cu và am hiu th trng là bin pháp giúp nâng cao
nng lc cnh tranh ca doanh nghip trc các i th trong ngành.
2.1.4 Các chỉ tiêu đánh giá tình hình xuất khẩu
2.1.4.1 Doanh thu
Doanh thu là toàn b s tin thu v sau khi tiêu th sn phm ca mt
doanh nghip.
Doanh thu t hoc tính bng công thc:
TR = P x Q
Trong đó:
TR: tng doanh thu t hong XK
P: giá c hàng XK
Q: s ng hàng XK
2.1.4.2 Lợi nhuận
Li nhun là ch tiêu hiu qu có tính tng hp, phn ánh kt qu cui
cùng ca hong sn xut kinh doanh. Li nhun XK là phn chênh lch
ca doanh thu XK và tng chi phí XK.
Li nhun t hong XK c tính bng công thc:
LI NHUN XK = TR - TC
Trong đó:
TR: tng doanh thu t hong XK
TC: tng chi phí t hong XK
11
Tỉ lệ chênh lệch =
Y
1
– Y
0
Y
0
2.1.4.3 Khả năng thâm nhập thị trường
Kt qu ca doanh nghip trong viy các hong XK mt
th và kh rng sang các th ng khác, mi quan h
vc ngoài, kh
c phát trin ca doanh nghin phm ra th
ng quc t.
2.1.5 Mô tả về phƣơng pháp phân tích
Phương pháp thống kê mô tả: là phng pháp có liên quan n vic thu
thp s liu, tóm tt, trình bày, tính toán và mô t các c trng khác nhau
phn ánh mt cách tng quát i tng nghiên cu.
Phương pháp so sánh: là ph tiêu phân tích
bng cách da trên vic so sánh vi mt ch tiêu gc.
So sánh s tuyi: là kt qu ca phép tr gia tr s c
tích so vc ca các ch tiêu kinh t, kt qu so sánh biu hin khi
ng quy mô ca các hing kinh t.
Mc chênh lch = Y
1
Y
0
Trong đó:
Y
0
: ch c
Y
1
: ch
So sánh s i: phn ánh quan h so sánh gia hai b phn trong
mt tng th. Là t l chênh lch gic tính
theo công thc:
Trong đó:
Y
0
: ch c
Y
1
: ch
Cách phân tích ma trận SWOT
Lim mnh bên trong Công ty.
Lim yu bên trong Công ty.
Lii ln bên ngoài Công ty.
x 100%
12
Lia quan trng bên ngoài Công ty.
Kt hm mnh bên trong vi bên ngoài và ghi kt qu ca
chic SO vào ô thích hp.
Kt hp m yu bên trong v i bên ngoài và ghi kt qu ca
chin c WO vào ô thích hp.
Kt him mnh bên trong vi ma bên ngoài và ghi kt qu
ca chic ST vào ô thích hp.
Kt h m yu bên trong v a bên ngoài và ghi kt qu ca
chic WT vào ô thích hp.
Bng 2.1: Ma trn SWOT
SWOT
O (Opportunities)
1
2
T (Threats)
1
2
S (Strengths)
1
2
Các chiến lƣợc SO
1
2
Các chiến lƣợc ST
1
2
W (Weaknesses)
1
2
Các chiến lƣợc WO
1
2
Các chiến lƣợc WT
1
2
Mt hc cu ra các chic kh
thi có th la chn ch không phi la chn hay quynh chic nào là
tt nhi tt c các chic trong ma tru
phc la chn.
2.2 PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.2.1 Phƣơng pháp thu thập số liệu
tài ch yu s dng php s liu th cp qua các bài
báo cáo xut kh a Công ty TNHH XNK C Cafish
(Bng báo cáo kt qu hong kinh doanh, giá tr xut khu thy sn
Bên c liu th cp còn thu thp qua nhiu ngun nhách, báo và
t mng Internet.
13
2.2.2 Phƣơng pháp phân tích số liệu
Dùng ph ti và tuyi phân tích thc
trng xut khu tôm ca Cafish vào th trng M n t 2010 n
6/2013. Kt hp vng kê mô t c s dng trong các gii
thích c hi v phân tích.
Qua phân tích thc trng xut khu tôm ct hp
dùng ph phân tích SWOT cùng vi áp dng lý lun và kin thc
thc ti tìm ra nhng th mnh nha Công ty khi
xut khu vào th trng này.
T nhng thc tin kt hp vi các các kt qu phân tích các mc tiêu
ra các gii pháp nhm y mnh hong xut khu ca Công ty.