i
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH
ĐOÀN THỊ NGỌC LINH
SO SÁNH MỨC ĐỘ HÀI LÒNG CỦA
KHÁCH THAM QUAN VÀ KHÁCH DU
LỊCH KHI DU LỊCH Ở CHÂU ĐỐC – AN
GIANG
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
Ngành: Kinh tế ngoại thương
Mã số ngành: 52340120
08 - 2013
ii
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH
ĐOÀN THỊ NGỌC LINH
MSSV: 4105209
SO SÁNH MỨC ĐỘ HÀI LÒNG CỦA
KHÁCH THAM QUAN VÀ KHÁCH DU
LỊCH KHI DU LỊCH Ở CHÂU ĐỐC – AN
GIANG
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
NGÀNH: Kinh tế ngoại thương
Mã số ngành: 52340120
CÁN BỘ HƯỚNG DẪN
ĐINH THỊ LỆ TRINH
08 - 2013
i
i
LỜI CẢM TẠ
Lu tiên bày t lòng c L
ng dn trc ti , ch dn tn tình cho em hoàn thành lu t
nghip này. Em chân thành c và qun tr
i hc Cn khoa, trung tâm hc liu
kin thun li cho em trong sut quá trình thc hin lu
cán b S thao và Du
lch tnh An Giang và y Ban Nhân Dân thành ph c bit là ch
Tr chuyên viên du lp cho em nhng
s liu th cp cn thit trong quá trình nghiên cu.
Cui cùng, em xin tham quan du lch ti Châu
i gian quý báu cho em phng vn trc tip thông qua bng câu
h lc thông tin cn thit cho quá trình nghiên c tài này.
C
Sinh viên thc hin
Ngc Linh
ii
TRANG CAM KẾT
Tôi xin cam kt luc hoàn thành da trên các kt qu nghiên
cu ca tôi và các kt qu nghiên cc dùng cho bt c lu
cùng cp nào khác.
Cần Thơ, ngày … tháng … năm …
Sinh viên thc hin
Ngc Linh
iii
MỤC LỤC
iii
vi
viii
1
PHN GII THIU 1
1.1 ĐẶT VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU 1
1.1.1 Lý do chọn đề tài 1
1.2 MC TIÊU NGHIÊN CU 2
1.2.1 Mc tiêu chung 2
1.2.2 Mc tiêu c th 2
1.3 CÁC GI THUYT VÀ CÂU HI NGHIÊN CU 3
1.3.1 Các gi thuyt nghiên cu 3
1.3.2 Câu hi nghiên cu 3
1.4. PHM VI NGHIÊN CU 3
1.4.1 Không gian 3
1.4.2 Thi gian 4
ng nghiên cu 4
5
LÝ LUN 5
2.1.1 Khái nin v du lch 5
2.1.1.1 Các khái nim chung v du lch 5
2.1.1.2. Du lng - tâm linh 7
2.1.1.3. Du khách (tourist) 9
2.1.1.4. Sn phm du lch 10
nh mô hình nghiên cu c tài 11
2.1.2.1 Các khái nim có liên quan 11
2.1.2.2 Các mô hình nghiên cu v s hài lòng nh các nhân
t n s hài lòng ca du khách 12
iv
U 20
n mu 20
2.2.2 Php s liu 21
p s liu th cp 21
p s lip 21
liu 22
dng trong nghiên cu 22
2.2.3.2 C th 22
2.3 MÔ HÌNH NGHIÊN CU TNG TH C TÀI 26
27
TÌNH HÌNH DU LCH THÀNH PH C AN GIANG GIAI
N 2010 27
3.1 TNG QUAN V C AN GIANG 27
u kin t nhiên 27
3.1.1.1 V a hình 27
3.1.1.2 Khí hu 29
3.1.1.3 Tài nguyên du lch c 29
u kin kinh t - xã hi 36
3.1.2.1 Tình hình kinh t 36
h tng 37
3.2 TÌNH HÌNH DU LCH CA THÀNH PH N
2010 - 2012 39
3.2.1 S ng khách vi 39
3.2.2 Doanh thu 40
vt cht k thut phc v du lch 41
3.2.4 Các d 43
3.2.5 Mt s tour du lc 45
47
SO SÁNH M HÀI LÒNG CA KHÁCH THAM QUAN VÀ KHÁCH
DU LCH KHI DU LCH THÀNH PH C TNH AN GIANG 47
4.1THÔNG TIN CHUNG V MU NGHIÊN CU 47
c tính xã hi 47
v
4.1.1.1 Gii tính 47
4.1.1.2 Quê quán 48
4.1.1.3 Ngh nghip 48
4.1.1.4 Thu nhp và s lch c 49
tui 50
4.1.1.6 Mch 50
4.1.1.7 Hành vi cch 51
4.1.2 Nhu cu ca khách vic An Giang 53
4.2 SO SÁNH MC HÀI LÒNG CA KHÁCH THAM QUAN VÀ
KHÁCH DU LCH 55
4.2.1 Khách tham quan 55
4.3.2. Khách du lch 66
4.3 MI QUAN H GIA LOI DU KHÁCH (KHÁCH THAM QUAN VÀ
KHÁCH DU LCH) VI HÀNH VI CA DU KHÁCH VÀ M HÀI
LÒNG (CHI SQUARE) 76
4.4 SO SÁNH M HÀI LÒNG TRUNG BÌNH GII
NG KHÁCH DU LCH VÀ KHÁCH THAM QUAN (KT QU T-
TEST) 79
80
KT LUN VÀ KIN NGH 80
5.1 KT LUN 80
5.2 KIN NGH 81
5.2.1 y Ban Nhân Dân thành ph 81
5.2.2 S thao và Du lch 82
5.2.3 Doanh nghic du lch 83
TÀI LIU THAM KHO 86
PH LC 1 88
PH LC 2 114
vi
DANH MỤC BẢNG
Bng 3.1: S c 2010 2012 39
Bng 3.2: Doanh thu du lch thành ph c 2010 2012 41
Bng 3.3: S c du lch cc 2010
2012 41
Bng 3.4: S ng và xp hng khách sn thua bàn thành ph c
và tnh An Giang tháng 6 2012 42
3.5: Các án kêu thành Châu 2012 45
Bng 4.1: Gin du lc 47
Bn du lc 48
Bng 4.4: Thu nhp và s ln ch ca du khách khi du lch c
49
B tun du lc 50
Bng 4.6: Mch ca du khách khi du lc 50
Bng 4.7: Hành vi cch khi du lc 51
Bng 4.8: Nhu cu ca khách vic An Giang 53
Bng 4.9: M hài lòng chung ca khách tham quan v chng dch v
tc 56
Bng 4.10: Kt qu khách tham quan 57
Bng 4.11: Bng tng hp s ng nhân t cho khách tham quan 59
Bng 4.12: Ma trn nhân t 60
Bng 4.13: Bm h s các nhân t cho khách tham quan 62
Bng 4.14: Kt qu kin ca khách tham quan 63
Bng 4.15: Kt qu phân tích hi quy tuyn tính ca khách tham quan 64
Bng 4.16: M hài lòng chung ca khách du lch v chng dch v ti
c. 65
Bng 4.17: Kt qu khách du lch 66
Bng 4.18:Bng tng hp s ng nhân t cho khách du lch 68
Bng 4.19: Ma trn nhân t ch 69
Bng 4.20: Bm h s các nhân t cho khách du lch 71
vii
Bng 4.21. Kt qu kinkhách du lch 72
Bng 4.22 : Kt qu phân tích hi quy tuyn tính khách du lch 73
Bng 4.23: Mi quan h gia loi du khách vn di chuy
du lch (Crosstabulation) 76
Bng 4.24 : Kt qu kinh T Test 77
viii
DANH MỤC HÌNH
Hình 2.1 Mô hình ch s hài lòng khách hàng ca M 13
Hình 2.2 Mô hình phân tích m quan trng và thc hin dch v 14
Hình 2.3 Mô hình servqual 15
Hình 2.4 Mô hình servperf 17
Hình 2.5 Mô hình nghiên cu c tài 20
Hình 2.6 Mô hình tng th c tài 26
Hình 3.1 B a lý hành chính thành ph c 27
c An Giang 29
Hình 3.3: i Ngc Hc An Giang 31
Hình 3.4: Miu Bà Chúa S Núi Sam 32
Hình 3.5: c An Giang 35
1
CHƯƠNG 1
PHẦN GIỚI THIỆU
1.1 ĐẶT VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU
1.1.1 Lý do chọn đề tài
Vai trò ca du lch ngày càng quan trng trong s phát tri
ng kinh t na viy mnh du lu kin
phát trin các ngành có liên quan. Nhn thc nhc
ca ngành du lch nên có nhi tr thành nhng
ch k thú. Tuy nhiên, theo các chuyên gia trong ngành du
lng Ban Ch o Tây Nam
B), ông Hu ng B c báo chí phng
vu cho rng du lch ti các tng bng sông Cu Long trùng lp, sao
chép sn phm du lch ca nhau nên thing và mm giác mi
m vn cn có ca ngành du lch. Do vy, ngành du lch cn làm mi mình,
phát trin mt cách hp lý, tránh lãnh phí, cn to ra s ng
riêng ca t khai thác có hiu qu
i vi tnh An Giang thì t c bin vi th
y bí n vi nhiu chùa chin miu, Ta danh có nhm ni
bi tu có mt giá tr lch s,
thuc nhii bic gii kinh doanh trong
ngành du l hin qua vic ngày càng có nhiu d
phát trin nh y du lch tr thành ngành ch lc ca t
thành ph c có Vía Bà Chúa X núi Sam, là l hi tâm linh dân gian
kéo dài nht trong c u ng du khách tham
c chính thc công nhn là l hi cp quc gia vào
i Ngc H ng
o khách la ch
khách không ch tha mãn nhu cu nhìn ngm, mà còn thc tin v s
may mn trong cuc sm khác bit và thu hút ci
m du lch khác. Du lng - tâm linh khai thác yu t tôn
giáo hoc lch s dân tc, tâm linh dân gian. Nu loi b yu t mê tín d
u t
phi là mt loi hình du lch mi m trên th gii các loi
hình du lch Vit Nam hic là mp trung
khai thác phát trin khá tt loi hình này.
2
Mp nhiu v c xúc
ác t ni cm hin nay là la gt, móc
túi, li dng lòng tin c xem bói, bán chim phóng
Nó không nhng n b mt ca mt khu du lch mà còn
gây mt trt t an ninh xã hi, cc x lý tri. Ban qu rõ
nhiu ch thiu sót cn ci thin mang l tht s ca m
du lch xanh, sp, là ch d
chung, các thông kê, nghiên cu, chính sách phát trin du lng ch chú
trn khách du lch mà b ng khách tham qua
n không nh trong doanh thu
c n s qung bá du lch ca tnh. Khách tham quan
và khách du lch có nhng nhu cu riêng nên ving dch v
ca nhà cung ng vi m khác nhau. Do vy, c u tra s hài
lòng ca h ra nhng chính sách hài hòa ging khách
vim phát trin du lc An Giang bn v
T nhng khía cnh v thc tin trên, vic phát trin du lch tín
ng - tâm linh mt cách bn vng, làm rõ m khác nhau v s tha
mãn cng t n vic làm tha mãn nhu cu ca du khách
khi du lm cc An Giang thì cn có nhiu nghiên cu
cung cp thêm thng gii quyt và nh xut kh thi.
Do v so sánh mức độ hài lòng của khách tham quan và khách du
lịch khi du lịch ở thành phố Châu Đốc tỉnh An Giang c quy nh
thc hin.
1.2 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
1.2.1 Mục tiêu chung
Phân tích các nhân t n nhu cu ca khách tham quan và
khách du lch c An Giang t u cng
ra kin ngh nâng cao m n thành
ph c An Giang.
1.2.2 Mục tiêu cụ thể
- Mc tiêu 1: phân tích thc trng chung v du lch c An
Giang.
- Mc tiêu 2: phân tích các nhân t n m hài lòng
ca khách tham quan và khách du lch khi du lch c An Giang.
3
- Mc tiêu 3: so sánh s tha mãn ca khách tham quan và khách du
lch khi du lch c An Giang.
- Mc tiêu 4: n ngh ng nhu c
n vic An Giang trong thi gian ti.
1.3 CÁC GIẢ THUYẾT VÀ CÂU HỎI NGHIÊN CỨU
1.3.1 Các giả thuyết nghiên cứu
- Gi thuyt 1: Ma phn ln via
m du lch ng.
- Gi thuyt 2: Nhu cu ca khách tham quan và khách du lch khác
nhau.
- Gi thuyt 3: Tt c các nhân t u có ý i
vi m hài lòng ca du khách.
- Gi thuyc du lch c
trin tích cn 2010 2012.
- Gi thuy ng các
m du lch c An Giang.
1.3.2 Câu hỏi nghiên cứu
- Câu hi 1: Du l n kinh t - xã hi ca
c An Giang?
- Câu hi 2: Các yu t nào n m hài lòng ca du
n vim du lch cc An Giang? Yu
t ng mnh nht?
- Câu hu kic An Giang phát trin hiu qu
loi hình du lch thích hp trong nhi gian ti?
- Câu hi 4: Nhng mt còn hn ch cn khc du lch
c An Giang?
- Câu hi 5: Nhng kin ngh nào phù h phát trin du lch Châu
c An Giang?
1.4. PHẠM VI NGHIÊN CỨU
1.4.1 Không gian
c thc hin nh s kho sát và phng vn
tham quan du lch tm ni ting cng Núi Sam, thành ph
4
c, tLi Ngc Hu, Chùa Hang, miu Bà
Chúa X Núi Sam, Chùa Tây An. Bu là nhng hng mc nm
trong Khu di tích lch s - c B thao và Du lch
công nhn là di tích cp Qun vi thành ph c, du khách
a chn và ch tp trung tham quan nhm trên.
1.4.2 Thời gian
c thc hin t n tháng 12 / 2013. Các s liu
p s c tin hành thu thp trong khong thi gian t n
tài s phân tích s liu th c n
2012.
1.4.3 Đối tượng nghiên cứu
Khách tham quan và khách du lch na chim phn lu
n vic la chn nghiên cc tnh
c chng nghiên c tài.
5
CHƯƠNG 2
CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1. CƠ SỞ LÝ LUẬN
2.1.1 Khái niệm cơ bản về du lịch
2.1.1.1 Các khái niệm chung về du lịch
a/. Du lịch
Du lch ngày nay là m tài hp d thành v mang tính
cht toàn cu. Nhiy ch ch c
chng cuc sng. Du lch là loi hình gic nhi
t hin khá lâu trong lch s loài i t thi k c là
hong mang tính t ng cu a,
n chùa, các nhà th Kitô giáo, các cuc du ngon ca các vua chúa và quý
tc,i qua thi gian dài, khái nim du ln du lcc
khá nhiu tác gi i dung ct lõi vn ging nhau.
t vài khái nim ph bic nhii s dng trong
c du lch. ch lu tiên xut hin
lch là s phi hp nhp nhàng gia lý thuyt và thc hành ca cuc hành trình
vi m (Nguyn Th Minh Hòa, 2004). Theo
hai v Hunziker và Krapf (1942) c coi là nht
nn móng cho lý thuyt v cung du lch là tp hp
các mi quan h và các hing phát sinh trong các cu
trú ca nhu vi
n hong kim l Thêm mt tác gi
na nghiên cu v du lch là u v
du lch trên th gi i vi du lch, có bao nhiêu tác gi
nghiên cu thì có b Ông lý gii rng bi vì vi nh
du lch gp phi nhiu v không th ng nhi da trên
tip cn ca mng (doanh nghip, chính quy
cch), nhng tác gi c khác nhau
có ngôn ng và cách hiu khác nhau (Nguyn Th Minh Hòa,
2004).
Theo World Conservation Union (1996) ch bn vng là vic di
chuyn các vùng t nhiên mt cách có trách nhim vi môi
t nhiên (và tt c nh
6
hóa kèm theo, có th là trong quá kh và hin ti) theo cách khuyn cáo v
bo tng thp t du khách và mang li li ích cho s tham gia ch
ng v kinh t xã hi ca c
Theo Liên hp quc các t chc l hành chính thc (International Union
of Official Travel Oragnization) thì du lc hing du hành
n mng xuyên ca mình nhm m
không ph c không ph làm mt ngh hay mt vic kim tin
sinh sng.
Vit Nam, u 10 trong Pháp lnh du lch , khái nim du
lch là hong c
ng xuyên ca mình nhm tha mãn nhu cu tham quan, gii trí, ngh
ng trong mt khong thi gian nh hiu thêm v du lch
theo dõi bài nghiên cu, tác gi xin trích thêm khái nim tài nguyên du
lch và khu du lch. c hiu là cnh quan thiên nhiên, di
tích lch s, di tích cách mng, giá tr o ca con
i có th c s dng nhm tha mãn nhu cu du lch; là yu t
m du lch, khu du lch nhm to ra sc hp dn du lch
Khu du lch hp dn v v tài nguyên du
lch t c quy ho hát trin nhng nhu c
dng ca khách du li hiu qu v kinh t - xã hng.
b/. Các loại hình du lịch
Ngày nay các vic phân loi các loi các loi hình du lch trên th gii
vng nht mt cách rõ ràng. Bi vì du lch ngày càng phát trin,
i tham gia du lu du l ng
i hình du lch mi xut hin. Tùy theo m vào các
khía cnh khác nhau mà du lc chia làm nhiu loi:
- vào nhu cu du lch: du lch ngh phép, du li,
du lu tr ng bnh, du lch du hc, du lch hi ngh, du lch th thao,
du li thân, du lng, du lch nghiên cu và
các du lch khác.
- vào phm vi khu vc: du lch quc t và du lc.
- vào ng du lich: du lch thanh thiu niên, du lch cho
nhi cao tui, du lch ph n, du l
- vào hình thc t chc chuych cá
nhân. Trong hai loi hình thc này lc là có thông
qua t chc du lch và không thông qua t chc du lch.
7
- c phân thành: du lch
bp, du lch bng xe máy, du lch bng xe ô tô, du lch bng tàu ha,
du lch bng tàu thy, du lch bng máy bay.
- ch khách sn (hotel), du lch
khách sn ng (motel), du lch lu tri (camping), du lch làng du
lch (tourism village).
- vào th ch: du lch dài ngày và du lch ngn
ngày.
- vào v a lý cch: du lch ngh núi, du lch
ngh bin sông h, du lch thành ph, du lng quê.
Do nhu c ch ca m i trong chuy ny sinh
ng thy có s kt hp ca vài loi hình du lch vi nhau
cùng mt lúc (Nguyn Th Minh Hòa, 2004).
2.1.1.2. Du lịch tín ngưỡng - tâm linh
Thành ph c An Giang ly du lc phát trin kinh
t ch o, mc không phi ch phát trin
mt loi hình du lu kin t
và b dày lch sc sc nên tp trung phát trin ch yu loi hình du
lch này là chínhu s làm rõ khái ni trò
ca loi hình du lng tâm linh.
ng tâm linh là nim tin sâu sc ci vào mt s vt
hic hoc không có thc) chi phi nhn thc, hành vi và
cách ng x ca hm cng tâm linh chính là nim tin vào
nho không có thc; th hin tính nh, giá tr qua các nghi l,
ng x gn cht vi sng tâm linh, li sng cng
c mang tính ch quan không theo mt trt t logic nào.
(2008)- tâm linh
Theo TiAPJ Abdul Kalam (2006), tng thng , lý lun rng:
Du l ng - tâm linh hoàn toàn khác vi vi i
danh và ngm nhìn các chiu kích vt lý. Du lng - tâm linh
ng trái tim và tâm trí ca các bc hin trit ti nhim khác
nhau và nht là nh
8
Ngài Dalai Lama, v thy tu cao quý nht trong danh hia
Tây Tng t gi ng có tâm s: i tham quan các
a các truyn thn chân
rng du lng - ng trong vic nuôi ln
s hiu bit và thit lp s hoà hp liên
lc gim thiu t
khác.
i vi loi hình du lt chú
trng phát trin trong thi gian ti th hin qua ni dung ca Quynh s
-BVHTTDL v vic phê duyt danh mc nhim v khoa hc và công
ngh tuyn chn thc hia B thao Du lch ra
i dung danh mu và phát trin loi
hình du lng c trích d
- Tín ngưỡng - tâm linh là yếu tố hấp dẫn đối với du lịch
- Cách tiếp cận, khai thác của các doanh nghiệp trong việc du lịch tâm
linh là khác nhau dẫn đến các sai lệch trong việc tổ chức hoạt động du lịch tín
ngưỡng vì vậy cần làm rõ các khái niệm, phân loại các loại hình về du lịch tín
ngưỡng. Từ đó để các doanh nghiệp có cơ sỏ để tổ chức các loại hình du lịch
tín ngưỡng - tâm linh phù hợp.
- Đánh giá nhu cầu và đưa ra giải pháp để phát triển lành mạnh, ổn định
loại hình du lịch tín ngưỡng.
- Có sự phân biệt rõ giữa tín ngưỡng và mê tín di đoan, không để du lịch
tín ngưỡng trở thành mê tín dị đoan.
Vào ngày 21 22/11/2013
9
inh và
2.1.1.3. Du khách (tourist)
Nguy Trn Th Minh Hòa (2004) trong sách Kinh t du
lch có ch rõ v các loi du khách. Khách du l ng
i mt quc gia hay mt vùng khác v ng xuyên
trên 24 gi và ngh li mi trí,
ngh ng, tham d hi ngh, tôn giáo, công tác, th thao, hc tKhách
du lch bao gm:
- Khách du lch quc t (international tourist): Pháp lnh du lch Vit
c thng kê là khách du lch
quc t phi có nhn sau:
i Vi c ngoài vào Vit
Nam du lch.
+ Là công dân Vii Vic
ngoài du lch.
+ Mn du lch ca h
d hi ngho sát th ng, th thao, cha b
ngh
- Khách du lch n a (domestic tourist): bt k i nào ng ti
quc gia nào, bt k quc tch gì khi du ln mi ch ng
trú ca mình trong phm vi quc gia trong 24 gi hay mt k lý
ng tr công t
10
Khách tham quan (ecursionist): còn gng mt ngày
i ti mi 24 gi và
không ngh l Khách tham quan bao gm:
- Khách tham quan quc t (international ecursionist): mc
ng tiêu chun trên ca khách du lch quc t
c gi là khách tham quan quc t.
- Khách tham quan n a (domestic ecursionist): m c
ng các tiêu chun ca khách du lch n a
c gi là khách tham quan na.
Trong bài nghiên c ch chung khách du lch và khách tham
quan tác gi xin dùng thut ng
2.1.1.4. Sản phẩm du lịch
Sn phm du lch bao gm các thành phng nht hu hình và
vô hình vt cht k
thu h tng dch v du l nhân viên du lch.
Theo Michael M. Colman (1998), sn phm du lch có th là món hàng
c th c có th là món hàng không c th ng phc
v, bu không khí t mát.
- u ca sn phm du lch:
+ Nhng thành phn to lc hút (lc hp di vi du khách): gm
nhóm tài nguyên t nhi
du lu kin vt ch phát trin ngành du lch): g
s h tng k thu h tng phc v du lch.
+ Dch v du lch: là kt qu mang li nh ho a
nhng t chc cung ng dch v du lch và khách du lch và thông qua các
ho ng nhu cu ca khách du lch và mang li li
ích cho t chc cung ng du lch.
Theo Ti c,
tch Hi Vit Nam tn phm du lch là loi sn phm tiêu
ng nhu cu ca du khách, nó bao gm di chuy và gi
11
2.1.2 Xác định mô hình nghiên cứu của đề tài
2.1.2.1 Các khái niệm có liên quan
Mức độ hài lòng: là trng thái tình cm thích thú hay tht vng thông
qua vic so sánh chng dch v vi ca khách hàng.
Theo Philip Kotler (2003) thì s tha mãn (hài lòng) ca khách hàng là
m ca trng thái cm giác ca mi bu t vic so sánh kt qu
c t vic tiêu dùng sn phm, dch v vi nhng k vng ca khách
hàng. K vng cc hình thành t kinh nghim mua sm, t
bng nghip, thông tin t i th cnh tranh.
Theo Oliver (1980) thì s hài lòng ca khách hàng là mt hàm s ca
chng sn phm, dch v theo cm nhn ca khách hàng và s i
ca chính khách hàng. Ni ca khách hàng l hài lòng thì
khách hàng s cm thy tht vng v sn phm, dch v ca nhà cung cp và
c li.
Trong nghiên cu này s dng phc tinh m
hài lòng v (1: rt không ng - 5: rt nh
ng) vi giá tr
Giá tr khon cách = (Maximum-Minimum)/n = (5 1)/5= 0.8
Giá tr trung bình
1,00-1,08 Rt không hài lòng/ R ng ý/ Rt không
quan trng
1,81-ng ý/ Không quan trng
2,61-3,40 Không ý kin/ Trung bình
3,41-ng ý /Quan trng
4,21-5,00 Rt hài lòng/ Rng ý/ Rt quan trng
Chất lượng dịch vụ: có rt nhiu khái nim khác nhau v chng
dch vu ca nhiu cho rng
chng dch v là nhng gì mà khách hàng cm nhc.
Lehtinen & Lehtinen (1982) cho là chng dch v ph
giá trên hai khía cnh là quá trình cung cp dch v và kt qu ca dch v.
ngh c ca chng dch v
chng k thut và chng ch Chng k thut liên quan
n nhc phc v và chng chc phc
v nào.
12
Parasuraman và cng s ng dch v
khác nhau gia s mong i ci tiêu dùng v dch v và
nhn thc ca h v kt qu ca dch v
chng là s phù hi vi nhu cu
chng là quyt nh ca khách hàng da trên
kinh nghim thc t i vi sn phm hoc dch v, ng da trên
nhng yêu cu ca khách hàng, nhng yêu cu này có th c nêu ra hoc
c ý thc hon ch là cm nhn, hoàn toàn ch quan
hoi din cho mng trong mt th
ng cnh tranh
Russell (1999) cho rchng th hin s t tri ca hàng hóa
và dch vc bin m i ta có th tha mãn mi nhu cu
và làm hài lòng khách hàng
Mối quan hệ chất lượng dịch vụ và sự hài lòng: chng dch v là
khái ning giá và nhn th hài
lòng là s kt hp ca các thành phn ch quan, da vào cm giác và cm xúc.
Mt s nhà nghiên cng
h quam s hài lòng ca khách hàng dn chng dch v. H cho
rng chng dch v là s ng th dài hn trong khi s hài lòng
khách hàng ch t giao dch c th. Các nhà nghiên c
Cronin, Taylor, Spreng, Mackoy và Oliver li cho rng chng dch v là
tin t cho s n ti v
khnh vì c m lý lun t qu nghiên
cu chng minh (Thongsamak, 2001)
2.1.2.2 Các mô hình nghiên cứu về sự hài lòng và mô hình xác định các
nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của du khách
a./Các mô hình nghiên cứu về sự hài lòng của khách hàng
Mô hình ch s hài lòng ca khách hàng ( SCI model)
Trong quá trình nghiên ci ta s nh m hài lòng ti
thm nghiên cu ca khách hàng, a khách hàng
trên tng tiêu chí vi th cnh tranh hay vi chính mình trong quá kh,
d này nhà nghiên cu có th ng hóa mi liên h gia m
hài lòng v ng tip th khác (lòng trung thành, phn ca khách
hàng); so sánh cu trúc s hài lòng, m ng ca s hài
lòng gia các nhóm khách hàng khác nhau ca công ty. T
13
nghip có th bi c v th, s a khách hàng i vi doanh
nghi honh các mc tiêu và chic kinh doanh.
Hình 2.1 Mô hình ch s hài lòng khách hàng ca M
(American Customer Satisfaction Index – ACSI)
Trong mô hình ch s hài lòng ca M (ACSI), giá tr cm nhn chu
ng bi chng cm nhn và s i ca khách hàng.
i cng trc tin chng cm nhn. Trên
thc ti càng cao, có th tiêu chun v chng cm nhn ca
i vi sn phm càng cao hoc li. Do vy, yêu cu v
chng sn phm và dch v cung cp cho khách hàng cn phm bo và
c th s hài lòng ca h. S hài lòng cc
t chng cm nhn, s i và giá tr cm nhn,
nu chng và giá tr cm nh i s to nên lòng trung
i vng hc ly là s phàn nàn hay s
than phin v sn phm mà h tiêu dùng.
Hạn chế của mô hình đối với bài nghiên cứu này: da vào lý thuyt v
mô hình SCc dùng ph bin trong các nghiên cu vi
qui mô l, ni b ngành có th thc hin
quc gia, so sánh gia các thm khác nhau.
Mô hình IPA (Important-Perferformance Analysis)
Kt qu t s phân tích m quan trng và m thc hic th
hi IPA vi trc tung (Y) th hin m quan trng và trc hoành
(X) th hin m thc hin:
Giá trị cảm
nhận
(Perceived
value)
Sự hài lòng
của khách
hàng (SI)
Sự than phiền
(Complaint)
Sự mong đợi
(Expectations)
Chất lượng cảm nhận
(Perceived quality)
Sự trung thành
(Loyalty)
14
Hình 2.2 Mô hình phân tích m quan trng và thc hin dch v
(Importance Performance Analysis IPA) (Martilla và James, 1977)
Phần tư thứ 1 (Tập trung phát triển): Nhng thuc tính nm ph
c xem là rt quan tri v thc hin
ca nhà cung ng dch v rt kém. n nhng thuc tính này, tp
trung phát trin m cung ng dch v nhm tho mãn nhu cu ca khách
hàng.
Phần tư thứ 2 (Tiếp tục duy trì): Nhng thuc tính nm ph
c xem là rt quan tri vi khách hàng và nhà cung ng dch v cng
th hin rt tt. tip tc duy trì và phát huy th mnh này.
Phần tư thứ 3 (Hạn chế phát triển): Nhng thuc tính nm ph
c xem là có m th hin thp và không quan tri vi khách
hàng. Nhà qun tr cung ng dch v nên hn ch ngun lc phát trin
nhng thuc tính này.
Phần tư thứ 4 (Giảm sự đầu tư): Nhng thuc tính nm ph
c xem là không quan tri v th hin ca
nhà cung ng rt tt n ti là vô ích, nên s dng
ngun lc này tp trung phát trin nhng thuc tính khác.
PHẦN I
M quan trng cao
M thc hin thp
“Tập trung phát triển”
PHẦN II
M quan trng cao
M thc hin cao
“ Tiếp tục duy trì”
PHẦN III
M quan trng thp
M thc hin thp
“ Hạn chế phát triển”
PHẦN IV
M quan trng thp
M thc hin cao
“ Giảm sự đầu tư”
Cao
Cao
Thp
Thp
Mức độ thực hiện
Mức độ quan trọng