Tải bản đầy đủ (.doc) (103 trang)

giao an ne

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.01 MB, 103 trang )

Giáo án hoá học 12 cơ bản- Năm học 2010- 2011
Tit 2 :
Bi 1: ESTE
A. Chun kin thc v k nng
Kin thc
Bit c :
Khỏi nim, c im cu to phõn t, danh phỏp (gc - chc) ca este.
Tớnh cht hoỏ hc : Phn ng thu phõn (xỳc tỏc axit) v phn ng vi dung dch
kim (phn ng x phũng hoỏ).
Phng phỏp iu ch bng phn ng este hoỏ.
ng dng ca mt s este tiờu biu.
Hiu c : Este khụng tan trong nc v cú nhit sụi thp hn axit ng phõn.
K nng
Vit c cụng thc cu to ca este cú ti a 4 nguyờn t cacbon.
Vit cỏc phng trỡnh hoỏ hc minh ho tớnh cht hoỏ hc ca este no, n chc.
Phõn bit c este vi cỏc cht khỏc nh ancol, axit, bng phng phỏp hoỏ
hc.
Tớnh khi lng cỏc cht trong phn ng x phũng hoỏ.
B. Trng tõm
c im cu to phõn t v cỏch gi tờn theo danh phỏp (gc chc)
Phn ng thy phõn este trong axit v kim.
C. Hng dn thc hin
Khỏi nim este theo cỏch hiu dn xut ca axit cacboxylic (gc R-CO ca axit
cacboxylic kt hp vi gc O-R)
phự hp vi mt s phn ng to este:
CH
3
COCl + C
2
H
5


OH

CH
3
COOC
2
H
5
+ HCl
(CH
3
CO)
2
O + C
2
H
5
OH

CH
3
COOC
2
H
5
+ CH
3
COOH v.v
Bit cỏch gi tờn este theo danh phỏp gc chc:
tờn gc hirocacbon R + tờn chc (anion gc axit) R-COO

p dng vit cụng thc cu to v gi tờn mt s este c th (cu to

ơ
tờn gi)
Tớnh cht húa hc c bn ca este l phn ng thy phõn:
+ nu mụi trng axit: phn ng thun nghch v sn phm l axit + ancol
+ nu mụi trng kim: phn ng mt chiu v sn phm l mui + ancol (x
phũng húa)
Luyn tp: + Vit cụng thc cu to cỏc ng phõn este v gi tờn;
+ Xỏc nh cu to este da vo phn ng thy phõn (trong axit hoc kim).
D. Cỏc bc lờn lp:
1. n nh.
2. KT bi c :
GV: Lờ ỡnh Chinh- Trờng THPT Ali 1
Giáo án hoá học 12 cơ bản- Năm học 2010- 2011
3. Bi mi.
Hot ng thy trũ Ni dung kin thc cn t
Hot ng 1
GV: Cho hs vit ptp ln lt gia
ancol etylic, ancol amylic vi axit
axetic.
HS: Vit ptp phõn tớch c ch p
i n phng trỡnh p este hoỏ
tng quỏt
GV: Hi este c hỡnh thnh nh
th no?
HS: Phõn tích phn ng rỳt ra kt
lun:
Gv hd cỏch gi tờn este.
HS: Gi tờn cỏc este sau õy:


HCOOCH
3

C
2
H
3
COO CH
3

C
2
H
5
COOCH
3

I. KHI NIM, DANH PHP
H
2
SO
4
,to
CH
3
COOH + C
2
H
5

OH CH
3
COOC
2
H
5
+ H
2
O


H
2
SO
4
,to
RCO OH + H OR

RCOOR

+ H
2
O
Thay th nhúm OH nhúm COOH ca axit bng OR

este.

Tờn gc R + tờn gc axit cú uụi at
HCOOCH
3

: Metyl focmiat
C
2
H
3
COOCH
3
: M etyl acrylat
C
2
H
5
COOCH
3
: Metyl propionat
Hot ng 2
HS: c sgk phõn tớch cỏc thụng
tin
GV: So sánh nhiệt độ sôi của este
so với ancol và axit cacboxylic nếu
có cùng M hoặc phân tử có cùng số
nguyên tử C ? vì sao?
HS: N/C SGK và KT lớp 11 để trả
lời câu hỏi
II. TNH CHT VT L
SGK
Hot ng 3
GV: Thc hin thớ nghim(sgk)
HS: Quan sỏt hin tng TN, gii
thớch, vit ptp

vi etyl axetat.
Gv: Cho hs hiu c bn cht ca
hai phn ng, ti sao li cú s khỏc
bit ú
Gv hd hs hỡnh thnh pt phn ng
thu phõn dng tng quỏt.
GV: Ngoài ra este còn có phản ứng
của gốc hiđrocacbon
Hot ng 4

GV: Gii thiu pp /c este
HS: Vit ptp dng tng quỏt /c
este
III. TNH CHT HO HC
1. Phn ng thu phõn :
H
2
SO
4
, to
RCOOR

+ H
2
O RCOOH + R

OH

Bn cht: Phn ng thun nghch (hai chiu)


2. Phn ng x phũng húa(mt baz) :
RCOOR

+ NaOH
to
RCOONa + R

OH
Bn cht: P xy ra mt chiu
GV: Lờ ỡnh Chinh- Trờng THPT Ali 2
Giáo án hoá học 12 cơ bản- Năm học 2010- 2011
HS: Vit ptp /c vinyl axetat

HS: Tham kho sgk và thực tế hãy
nêu ứng của este
III. IU CH
+ Phng phỏp chung:
H
2
SO
4
, to
RCOOH + R

OH RCOOR

+ H
2
O


+ /c Vinyl axetat
CH
3
COOH + HCCH xt, t
0
CH
3
COOCH=CH
2
IV. NG DNG:
SGK
Hot ng 5: củng cố và bài tập
về nhà
GV:Hng dn hc sinh lm bi
tõp
HS: Bi tp v nh
Bi tp 1, 2, 5
Bi tp 3, 4,6
Rỳt kinh nghim:






Tit 3:
Bi 2 : LIPIT
A. Chun kin thc v k nng
Kin thc
Bit c :

Khỏi nim v phõn loi lipit.
Khỏi nim cht bộo, tớnh cht vt lớ, tớnh cht hoỏ hc (tớnh cht chung ca este v phn ng hiro hoỏ cht
bộo lng), ng dng ca cht bộo.
Cỏch chuyn hoỏ cht bộo lng thnh cht bộo rn, phn ng oxi hoỏ cht bộo bi oxi khụng khớ.
K nng
Vit c cỏc phng trỡnh hoỏ hc minh ho tớnh cht hoỏ hc ca cht bộo.
Phõn bit c du n v m bụi trn v thnh phn hoỏ hc.
Bit cỏch s dng, bo qun c mt s cht bộo an ton, hiu qu.
Tớnh khi lng cht bộo trong phn ng.
B. Trng tõm
Khỏi nim v cu to cht bộo
Tớnh cht húa hc c bn ca cht bộo l phn ng thy phõn (tng t este)
C. Hng dn thc hin
Hiu rừ khỏi nim Lipit v thnh phn cu to ca nú l cỏc este phc tp bao gm cht bộo, sỏp, steroit,
photpholipit (khỏc vi SGK c: Lipit cũn gi l cht bộo )
c im cu to ca cht bộo: (trieste ca glixerol vi axit bộo hay cũn gi l triglixerit); gc axit bộo
(axit n chc cú s C chn, mch khụng phõn nhỏnh) + gc hirocacbon ca glixerol
GV: Lờ ỡnh Chinh- Trờng THPT Ali 3
Giáo án hoá học 12 cơ bản- Năm học 2010- 2011
Cỏch vit phng trỡnh biu din phn ng thy phõn cht bộo tng t este ch khỏc v h s ca nc
(kim) phn ng v axit (mui) to ra luụn = 3
Nờu phn ng cng H
2
vo cht bộo lng chuyn thnh cht bộo rn phõn bit du thc vt v m ng
vt.
Luyn tp: + Vit cụng thc cu to mt s cht bộo v ng phõn cú gc axit khỏc nhau; gi tờn;
+ Vit phng trỡnh húa hc cho phn ng thy phõn cht bộo (trong axit hoc kim) ỏp dng
ch s axit v ch s x phũng húa ca cht bộo.
D. Cỏc bc lờn lp:
1. n nh.

2. KT bi c :
3. Bi mi.
Hot ng thy trũ Ni dung kin thc cn t
Hot ng 1
Gv gii thiu cho hs bit c khỏi nim
v cỏc loi lipit .
Hs: c sgk
Gv: Cho hs bit ch nghiờn cu cht bộo
(triglixerit
Hot ng 2
Gv gii thiu cho hs bit c khỏi nim
cht bộo
Gv: T khỏi nim hng dn hs vit cụng
thc cht bộo dng tng quỏt:
Hs: Vit chung ca cht bộo.

Gv gii thiu cho hs bit c mt s axit
bộo thng gp.
Hs: Vit cỏc cht bộo to ra t glixerol vi
cỏc axit bộo trờn (thớ d sgk).

GV:1. Giới thiệu nhiệt độ nóng chảy của
hai chất béo . Từ đó dự đoán T.T của chúng?
2. Thành phần nào trong chất béo có ảh
đến tt của chúng?
HS: N/C trả lời câu hỏi
Hot ng 3
Gv: Y/c hs nhc li t/c hh ca este.
Hs : Trỡnh by
Gv : Hi cht bộo cng l este, vy t/chh

nh th no ?
HS: Gii thớch, vit ptp vi tristearin
(CH
3
[CH
2
]
16
CHOO)
3
C
3
H
5
+ 3H
2
O ?
(CH
3
[CH
2
]
16
CHOO)
3
C
3
H
5
+ NaOH ?

Hs: Cho bit bn cht ca hai phn ng, ti
sao li cú s khỏc bit ú?
Gv gii thiu phn ng x phũng húa.
Gv hd hs hỡnh thnh pt phn ng thu phõn
dng tng quỏt.
Hs: Vit ptp vi triolein ? tristearin
I. KHI NIM :
SGK
1. Khỏi nim
Cht bộo l trieste ca glixerol vi cỏc axit bộo, gi chung l
triglixerit (triaxylglixerol).
Cụng thc cu to chung:
CH
2
COOR
1
CH COOR
2
CH
2
COOR
3
R
1
, R
2
, R
3
l cỏc gc ca cỏc axit bộo cú th ging hoc khỏc
nhau. Hoc cú th vit : (RCOO)

3
C
3
H
5
.
Cỏc axit bộo tiờu biu :
C
17
H
35
COOH : axit stearic
C
17
H
33
COOH : axit oleic
C
15
H
31
COOH : axit panmitic ,
2. T/c vt lớ : (Sgk)
(C
17
H
35
COO)
3
C

3
H
5
: 71,5
o
C
(C
17
H
33
COO)
3
C
3
H
5
: - 5,5
o
C
Gốc axit béo không no là chất lỏng(dầu)
Gốc axit béo no là chất rắn(mỡ)
3. Tớnh cht hoỏ hc:
a. Phn ng thu phõn trong mụi trng axit:
CH
2
COOR axit,t
0
RCOOH
CH COOR + 3H
2

O RCOOH + C
3
H
5
(OH)
3
CH
2
COOR RCOOH

b. Phn ng x phũng hoỏ(mt baz) :
CH
2
COOR RCOONa
CH COOR + 3NaOH
t o
RCOONa + C
3
H
5
(OH)
3
CH
2
COOR RCOONa
x phũng
c. Cng hiro vo cht bộo lng (gc HC cha no):
(C
17
H

33
COO)
3
C
3
H
5
+3H
2
(C
17
H
35
COO)
3
C
3
H
5
4. ng dng:(SGK)
GV: Lờ ỡnh Chinh- Trờng THPT Ali 4
Giáo án hoá học 12 cơ bản- Năm học 2010- 2011
GV :1. Những chất béo có gốc axit không no
còn có phản ứng nào ? Nêu t/d của phản ứng
này trong thực tế ?
2. Tại sao dầu mỡ để lâu thờng có mùi
khó chịu và không nên dùng dầu mỡ lại khi
đã rán chiên ?
Hot ng 4
Củng cố bài và bài tập về nhà

Cng c bi :
Cht bộo l gỡ ? t cu to cỏc em cú nhn xột gỡ ?
Tớnh cht hoỏ hc c trng ca cht bộo l gỡ , vớờt ptp
Hs lm bi tp 1-3.
Bài tập về nhà: 4, 5 (SGK)
Rút kinh nghiệm:
GV: - Cần nhấn mạnh để HS nắm đợc : chất béo là este ba chức
- Phân tích để HS xác định đợc chất béo thuộc loại hợp chất este, từ đó vận dụng tính chất cho chất
béo.




Tit 4:
Bi 3: KHI NIM V X PHềNG
V CHT GIT RA TNG HP
A. Chun kin thc v k nng
Kin thc
Bit c :
Khỏi nim, thnh phn chớnh ca x phũng v ca cht git ra tng hp.
Phng phỏp sn xut x phũng ; Phng phỏp ch yu sn xut cht git ra tng hp.
Nguyờn nhõn to nờn c tớnh git ra ca x phũng v cht git ra tng hp.
K nng
S dng hp lớ, an ton x phũng v cht git ra tng hp trong i sng.
Tớnh khi lng x phũng sn xut c theo hiu sut phn ng.
B. Trng tõm
Thnh phn chớnh ca x phũng v cht git ra tng hp
Tỏc dng ty ra ca x phũng v cht git ra tng hp
C. Hng dn thc hin
Phõn bit:

+ Thnh phn chớnh ca x phũng: mui Na
+
(hoc K
+
) ca cỏc axit bộo
Vớ d: C
17
H
35
COONa; C
17
H
33
COONa; C
15
H
31
COONa; (to ra t cht bộo)
+ Thnh phn chớnh ca cht git ra tng hp: mui Na
+
(hoc K
+
) ca axit oecyl benzensunfonic.
CH
3
[CH
2
]
10
CH

2
C
6
H
4
SO
3

Na
+
; (to ra t cỏc sn phm du m)
Tỏc dng ty ra: lm gim sc cng mt ngoi ca cht bn cht bn phõn chia thnh nhiu phn nh
v phõn tỏn vo nc ri b ra trụi i.
u, nhc im:
+ X phũng b mt tỏc dng khi gp nc cng, do to cỏc kt ta gia Ca
2+
, Mg
2+
vi C
17
H
35
COO

;
nhng x phũng d b phõn hy bi vi sinh vt trong t nhiờn.
+ Cht ty ra tng hp khụng to kt ta vi cỏc ion Ca
2+
, Mg
2+

nhng khú b phõn hy bi vi sinh vt
trong t nhiờn nờn lm ụ nhim mụi trng.
GV: Lờ ỡnh Chinh- Trờng THPT Ali 5
Giáo án hoá học 12 cơ bản- Năm học 2010- 2011
Luyn tp:
+ Vit phng trỡnh húa hc iu ch x phũng t cht bộo v iu ch cht git ra tng hp theo s :
hirocacbon (du m) axit hu c axit sunfonic cht git ra.
+ Tớnh khi lng x phũng thu c (theo hiu sut phn ng).
D. Cỏc bc lờn lp:
1. n nh.
2. KT bi c :
3. Bi mi.
Hot ng của GV và HS Kin thc cn t
Hot ng 1
Hs: c k/ n x phũng (sgk), liờn h
bi lipit cho vớ d minh ho cht
thnh phn chớnh ca x phũng.
Gv: Giỳp cho hs hiu c bn v x
phũng.
Hs: c ppsx x phũng (sgk), liờn
h bi lipit vit ptp thu phõn cht
bộo ?
GV: Giúp HS hiểu mặt hạn chế của
việc sản xuất xà phòng từ chất béo :
khai thác dẫn đến cạn kiệt tài
nguyên.
GV: Yêu cầu HS tìm ra pp sxuất xà
phòng không xuất phất từ dầu mỡ
động vật?
I. X PHềNG:

1. Khỏi nim:
X phũng: hh RCOOM (R gc HC axit bộo, M l: Na hoc K) + ph
gia.
Vớ d thnh phn chớnh thụng thng:
C
17
H
35
COONa
C
15
H
31
COONa
2. Phng phỏp sn xut:
(RCOO)
3
C
3
H
5
+ 3 NaOH
to
3 RCOONa + C
3
H
5
(OH)
3
Phơng pháp CN hiện nay:

Ankan axit cacboxylic muối natri của axit cacboxylic
Hot ng 2
Hs: c k/ n cht ty ra tng hp
(sgk),
Gv: Giỳp hs hiu c x phũng
khỏc cht ty ra v thnh phn,
nhng chỳng cú cựng mc ớch s
dng.
Hs: c ppsx cht ty ra tng hp
(sgk), xem s iu ch ptp sgk.
Gv: Gii thiu mt s cht ty ra
tng hp hin nay
II. CHT GIT RA TNG HP:
1. Khỏi nim:(SGK)
2. Phng phỏp sn xut:
Dầu mỏ axit đođexylbenzensunfonicnatri đođexylbenzensunfonat
CH
3
(CH
2
)
11
-C
6
H
4
SO
3
H+Na
2

CO
3
CH
3
(CH
2
)
11
-C
6
H
4
SO
3
Na+ CO
2
+ H
2
O
Hot ng 3
Gv: Dùng H 1.8 (SGK) để phân tích
cho Hs hiểu đợc cơ chế làm sạch vết
bẩn của xà phòng.
GV yêu cầu hs nêu u điểm của chất
giặt rửa tổng hợp so với xà phòng.
III. TC DNG CA X PHềNG V CHT TY RA TNG
HP:
Xà phòng không nên giặt rửa trong nớc cứng
Chất giặt rửa tổng hợp có thể giặt rửa trong nớc cứng
Hot ng 4

Củng cố và bài tập về nhà
GV củng cố bằng cách cho HS làm bài tập 2, 4(SGK)
Bi tp về nhà:1, 2, 5(SGK)
Rút kinh nghiệm:

GV: Lờ ỡnh Chinh- Trờng THPT Ali 6
Giáo án hoá học 12 cơ bản- Năm học 2010- 2011
Tit 5:
Bi 4: Luyn tp
ESTE V CHT BẫO
I.Mc tiờu
1.Kin thc
Este v cht bộo.
2. K nng
Giải các bài tập về este
II. Chun b
GV: Bảng hệ thống KT cần nhớ về este và lipit
HS chuẩn bị trớc bài ở nhà
III. Tin trỡnh bi dy
A. Kiến thức cần nắm vững
GV hớng dẫn HS hệ thống hoá kiến thức cần nhớ về este
1. Đặc điểm cấu tạo chung của este và chất béo.
Đặc điểm cấu tạo riêng của chất béo so với este.
2. Tính chất hoá học đặc trng của este và chất béo là phản ứng thuỷ phân
+ Trong môi trờng axit
+ Trong môi trờng kiềm( p. xà phòng hoá)
+ Sự chuyển hoá chất béo trong cơ thể
GV gọi HS lên bảng viết phản ứng minh hoạ(cụ thể)
B. Bài tập
GV tổ chức cho HS làm bài tập , em nào làm xong trớc có thể lên bảng trình bày sau đó GV gọi một vài

HS khác nhận xét. GV nhận xét và bổ sung(nếu cần)
( BI TP TRANG 18)
1. So sỏnh cht bộo v este v : Thnh phn nguyờn t, c im cu to phõn t v tớnh cht hoỏ hc.

1. Xem kin thc c bn .
2. Khi un hn hp 2 axit cacboxylic vi glixerol (axit H
2
SO
4
lm xỳc tỏc) cú th thu c my este ?
Vit cụng thc cu to ca cỏc cht ny.
Gii :
2. Khi un hn hp 2 axit cacboxylic vi glixerol (vi H
2
SO
4
c lm xỳc tỏc) cú th thu c 6 trieste.
R
1
R
1
R
1
R
2
R
2
R
2
R

1
R
1
R
2
R
2
R
2
R
1
R
2
R
1
R
2
R
1
R
2
R
1
3. Khi thu phõn (xỳc tỏc axit) mt este thu c glixerol v hn hp axit stearic (C
17
H
35
COOH)
V axit panmitic (C
15

H
31
COOH) theo t l mol 2:1.
Este cú th cú cụng thc cu to no sau õy ?
A. B.
GV: Lờ ỡnh Chinh- Trờng THPT Ali 7
C
17
H
35
COO-CH
2


C
17
H
35
COO-CH

C
17
H
35
COO-CH
2

C
17
H

35
COO-CH
2


C
15
H
31
COO-CH

C
17
H
35
COO-CH
2

Giáo án hoá học 12 cơ bản- Năm học 2010- 2011
C. D.
3. Chn ỏp ỏn B.
17 35 2
17 35
15 31 2
C H COOCH
|
C H COOCH
|
C H COOCH
+ 3H

2
O
H
+

ơ
2C
17
H
35
COOH + C
15
H
31
COOH + C
3
H
5
(OH)
3
4. Lm bay hi 7,4 gam mt este A no, n chc thu c mt th tớch hi bng th tớch ca 3,2 gam
khớ oxi cựng iu kin nhit , ỏp sut.
a) Tim cụng thc phõn t ca A.
b) Thc hin phn ng x phũng hoỏ 7,4 gam A vi dd NaOH n khi p hon ton thu c sn
phm cú 6,8 gam mui. Tỡm cụng thc cu to v tờn gi ca A.
Gii :
4. a) Tỡm CTPT A
nA = n O
2
=

3,2
32
= 0,1 mol
M
A
=
7,4
0,1
= 74 (g)
Cụng thc phõn t A cú dng C
n
H
2n
O
2

Ta cú: 12n + 2n + 32 = 74 n = 3
Cụng thc phõn t A: C
3
H
6
O
2

b) Tỡm cụng thc cu to A:
A l este no, n chc cụng thc cu to cú dng RCOOR, khi thc hin phn ng x phũng húa:
RCOOR + NaOH RCOONa + ROH
0,1 mol 0,1 mol
Ta cú: Mmui =
6,8

0,1
= 68 (g) R = 68 67 = 1
R l H cũn R l C
2
H
5
.
Cụng thc cu to A: HCOOCH
2
CH
3
(etyl fomiat)
5. Khi thu phõn a gam mt este X thu c 0,92 gam glixerol, 3,02 gam natri linoleat C
17
H
31
COONa
v m gam natri oleat C
17
H
33
COONa.
Tớnh giỏ tr ca a, m. Vit cụng thc cu to cú th cú ca X.
Gii : Cỏch 1 :
5. S mol glixerol =
0,92
92
= 0,01 mol
GV: Lờ ỡnh Chinh- Trờng THPT Ali 8
C

17
H
35
COO-CH
2


C
17
H
33
COO-CH

C
15
H
31
COO-CH
2

C
17
H
35
COO-CH
2


C
15

H
31
COO-CH

C
15
H
31
COO-CH
2

Giáo án hoá học 12 cơ bản- Năm học 2010- 2011
S mol natri linoleat =
3,02
302
= 0,01 mol
T l s mol C
3
H
5
(OH)
3
: S mol C
17
H
31
COONa = 0,01 : 0,01 = 1 : 1
Chng t s mol C
17
H

33
COONa = 2.0,01 = 0,02 mol
m = 0,02.304 = 6,08 (g)
Theo phng trỡnh húa hc:
17 33 2
17 33
17 31 2
C H COOCH
|
C H COOCH
|
C H COOCH
+ 3NaOH
0
t

2C
17
H
33
COONa + C
17
H
31
COONa + C
3
H
5
(OH)
3


0,01 mol 0,03 mol 0,02 mol 0,01 mol 0,01 mol
Ta cú: a = m + 3,02 + 0,92 0,03.40
= 6,08 + 3,02 + 0,92 1,2 = 8,82 (g)
Cỏch 2:
n glixerol = 0,01 mol ; n C
17
H
31
COONa =
302
02,3
= 0,01 mol
n C
17
H
33
COONa = 0,02 mol m = 0,02.304 = 6,08 g
X l C
17
H
31
COO C
3
H
5
(C
17
H
33

COO)
2
, n X = n glixerol = 0,01 mol
a = 0,01.882 = 8,82 g
6. Thu phõn hon ton 8,8 gam este n chc, mch h X vi 100 ml dd KOH 1M (va ) thu c
4,6 gam mt ancol Y. Tờn gi ca X l
A. etyl fomiat B. Etyl propionat
C. etyl axetat D. Propyl axetat
Gii :
6. nKOH = 1.0,1 = 0,1 mol
X l este n chc mch h cụng thc cu to cú dng RCOOR. Theo phng trỡnh húa hc:
RCOOR + KOH
0
t

RCOOK + ROH
0,1 mol 0,1 mol 0,1 mol
Ta cú: M
X
=
8,8
0,1
= 88 (g); M
Y
=
4,6
0,1
= 46 (g)
T cụng thc Y l ROH R = 46 17 = 29 (C
2

H
5
-).
Bit Y l C
2
H
5
= 29 R = 88 29 44 = 15 (CH
3
-).
Cụng thc X CH
3
COOC
2
H
5
(etyl axetat)
Chn ỏp ỏn C.
GHI CH : Nu i 8,8 g thnh 7,4 gam este X ỏp ỏn A.
Nu i 4,6 g thnh 6 gam ancol Y ỏp ỏn D.
Nu i 8,8 g thnh 10,2 gam este X ỏp ỏn B.
7. t chỏy hon ton 3,7 gam mt este n chc X thu c 3,36 lớt khớ CO
2
(ktc) v 2,7 gam nc.
Cụng thc phõn t ca X l
A. C
2
H
4
O

2
B. C
3
H
6
O
2

C. C
4
H
8
O
2
D. C
5
H
8
O
2

Gii : Cỏch 1 :
GV: Lờ ỡnh Chinh- Trờng THPT Ali 9
Gi¸o ¸n ho¸ häc 12 c¬ b¶n- N¨m häc 2010- 2011
7. mC =
3,36
22,4
.12 = 1,8 (g) ; mH =
2,7
18

.2 = 0,3 (g) ; mO = 3,7 – 1,8 – 0,3 = 1,6 (g)
Đặt công thức X là CxHyOz ta có: x : y : z =
1,8
12
:
0,3
1
:
1,6
16
 x : y : z = 3 : 6 : 2
Công thức thực nghiệm X: (C
3
H
6
O
2
)
n
. Vì X là este đơn chức, trong phân tử có 2 nguyên tử oxi, nên suy ra công
thức phân tử X là C
3
H
6
O
2

Chọn đáp án B.
Cách 2 :
n CO

2
=
4.22
36.3
= 0,15 mol ; n H
2
O =
18
7.2
= 0,15 mol
Vì X là este đơn chức nên CTPT có dạng : C
n
H
2n
O
2
. Ta có :
C
n
H
2n
O
2

→
0
t
n CO
2
+ n H

2
O
(14n + 32 )g n mol
3.7 g 0.15 mol
Ta có tỉ lệ :
7,3
3214 +n
=
15,0
n


n = 3 . Vậy CTPT của este X là : C
3
H
6
O
2
. Chọn
đáp án B.
8. 10,4 gam hỗn hợp X gồm axit axetic và etyl axetat tác dụng vừa đủ với 150 gam dd NaOH 4%.
Phần trăm khối lượng của etyl axetat trong hỗn hợp bằng
A. 22% B. 42,3%
C. 57,7% D. 88%
Giải :
8. Số mol NaOH =
4.150
100.40
= 0,15 mol
Đặt a, b lần lượt là số mol CH

3
COOH và CH
3
COOC
2
H
5

Theo các phương trình hóa học:
CH
3
COOH + NaOH → CH
3
COONa + H
2
O
a → a (mol)
CH
3
COOC
2
H
5
+ NaOH → CH
3
COONa + C
2
H
5
OH

b → b (mol)
Ta có:
a b 0,15
60a 88b 10,4
+ =


+ =


a 0,1 (mol)
b 0,05 (moL)
=


=

VẬY %CH
3
COOC
2
H
5
=
0,05.88.100%
10,4
= 42,3 (%)

Chương 2: CACBOHIĐRAT
Tiết 6

Bài 5: Glucozơ
A. Chuẩn kiến thức và kỹ năng
GV: Lê Đình Chinh- Trêng THPT Alưới 10
Giáo án hoá học 12 cơ bản- Năm học 2010- 2011
Kin thc
Bit c:
- Khỏi nim, phõn loi cacbohirat.
- Cụng thc cu to dng mch h, tớnh cht vt lớ (trng thỏi, mu, mựi, nhit núng chy, tan), ng
dng ca glucoz.
Hiu c:
Tớnh cht húa hc ca glucoz: Tớnh cht ca ancol a chc, anehit n chc; phn ng lờn men ru.
K nng
- Vit c cụng thc cu to dng mch h ca glucoz, fructoz.
- D oỏn c tớnh cht húa hc.
- Vit c cỏc PTHH chng minh tớnh cht hoỏ hc ca glucoz.
- Phõn bit dung dch glucoz vi glixerol bng phng phỏp hoỏ hc.
- Tớnh khi lng glucoz trong phn ng.
B. Trng tõm
Cụng thc cu to dng mch h ca glucoz v fructoz
Tớnh cht húa hc c bn ca glucoz (phn ng ca cỏc nhúm chc v s lờn men)
C. Hng dn thc hin
Cu to mch h ca glucoz v fructoz:
+ Kh glucoz v fructoz hexan 6 nguyờn t C to mch khụng phõn nhỏnh
+ Hũa tan kt ta Cu(OH)
2
dung dch mu xanh cú nhiu nhúm OH k nhau
+ To este cú 5 gc axit phõn t cú 5 nhúm OH
im khỏc vi SGK c l:
+ chng minh nhúm CH=O trong glucoz ngoi phn ng trỏng bc, cn dựng phn ng lm mt mu
Br

2
. Vỡ, do cõn bng fructoz



ơ
glucoz nờn fructoz (ng phõn xeton) cng cú th d phn ng trỏng
Ag. Chỳ ý l: dung dch Br
2
khụng cú mụi trng kim nờn khụng xy ra chuyn húa trờn, do ú fructoz khụng
b oxi húa bi nc Br
2
. (õy cng l phn ng phõn bit glucoz vi fructoz)
Tớnh cht húa hc c bn ca glucoz (t cu to d oỏn tớnh cht, sau ú tin hnh TN minh ha hoc
kim chng):
+ Phn ng ca ancol a chc: hũa tan Cu(OH)
2
v húa este vi axit
+ Phn ng ca anehit: b kh thnh ancol 6 ln, b oxi húa bi dung dch AgNO
3
/NH
3
to Ag (phn
ng trỏng bc) hoc bi Cu(OH)
2
/NaOH, t
0
to Cu
2
O mu gch.

+ Phn ng lờn men to ancol etylic
Luyn tp: + Vit cu to mch h ca glucoz v fructoz;
+ Phõn bit dung dch glucoz vi glixerol bng phn ng trỏng bc hoc phn ng vi
Cu(OH)
2
hay nc Br
2
.
Phõn bit dung dch glucoz vi axetandehit bng phn ng vi Cu(OH)
2
.
+ Vit phng trỡnh húa hc cỏc phn ng biu din tớnh cht húa hc, t ú tớnh khi lng
glucoz phn ng, khi lng ancol to ra
D. CC HOT NG DY HC:
1. n nh:
2. Kim tra bi c:
3. Bi mi:
Hot ng ca thy v trũ Ni dung kin thc cn t
Hot ng 1:
GV: Cho hs quan sỏt mu glucoz
v t nghiờn cu SGK.
GV: Em hóy cho bit nhng tớnh
cht vt lớ v trng thỏi thiờn nhiờn
ca glucoz?
Hs: Quan sỏt mu glucoz v nghiờn
cu sgk t ú rỳt ra nhn xột
I. TNH CHT VT L V TRNG THI THIấN NHIấN:(SGK)

GV: Lờ ỡnh Chinh- Trờng THPT Ali 11
Giáo án hoá học 12 cơ bản- Năm học 2010- 2011

Hot ng 2:
GV: Yờu cu hc sinh nghiờn cu k
sgk và cho bit: xỏc nh c
CTCT ca glucoz phi tin hnh
cỏc thớ nghim no?
HS: N/C SGK và trả lời câu hỏi
GV: Từ các kết quả TN trên , Hs rút
ra đặc điểm cấu tạo của glucozơ.

GV lu ý hs:
-Thc t glucoz tn ti chủ yếu
2 dng mch vũng l - glucozơ
v

- glucozơ
II. CU TO PHN T:
1. Các dữ kiện thực nghiệm (SGK)

2.Kt lun:
Glucozơ là hợp chất tạp chức, nó có nhóm chức anđehit và ancol 5 chức
Phõn t glucoz cú CTCT dng mch h thu gn l
6 5 4 3 2 1
CH
2
OH-CHOH-CHOH-CHOH-CHOH-CHO
Hoặc là: CH
2
OH(CHOH)
4
CHO

Hot ng 3:
GV: yêu cầu HS từ CTCT hãy nêu
t/c hoá học đặc trng của glucozơ?
HS: T/ c của ancol đa chức và
anđehit
GV: Hãy nêu t/c đặc trng của ancol
đa chức ?
HS: Nhớ lại KT hoá 11 trả lời.
GV: biểu diễn TN t/d của glucozơ
với Cu(OH)
2
HS: Quan sát, nờu hin tng vit
ptp xảy ra
Gv: lu ý hs p xy ra nhit
thng.
Gv: cho hs hiu c trong phõn t
glucoz cha 5 nhúm OH, cỏc
nhúm OH v trớ lin k.
III. TNH CHT HO HC:
1. Tớnh cht ca ancol a chc (poliancol)
a. Tỏc dng vi Cu(OH)
2
:
2C
6
H
12
O
6
+ Cu(OH)

2
(C
6
H
11
O
6
)
2
Cu + 2 H
2
O
b. Phn ng to este:
Tạo este có chứa tới 5 gốc axit
Qua p hs kt lun:
Glucoz l ancol a chc trong phõn t cú cha 5 nhúm chc OH.
Hot ng 4:
GV: Hãy nêu t/c đặc trng của
anđehit?
GV: Biu din thớ nghim oxi hoỏ
glucoz bng dd AgNO
3
trong dung
dch NH
3
( chỳ ý ng nghim phi
sch v un nh hn hp phn ng )
HS: Theo dừi gv lm thớ nghim,
nờu hin tng, gii thớch v vit
phng trỡnh phn ng.

GV: Biu din thớ nghim oxi hoỏ
glucoz bng Cu(OH)
2
trong dung
dch NaOH .
HS: Theo dừi gv lm thớ nghim, nờu
hin tng, gii thớch v vit phng
trỡnh phn ng.

GV: yờu cu hc sinh vit phng
trỡnh hoỏ hc ca phn ng kh
glucoz bng hiro.
2 .Tớnh cht ca nhúm anehit:
a. Oxi hoỏ glucoz:
t
o
CH
2
OH(CHOH)
4
CHO + 2AgNO
3
+ 3NH
3
+ H
2
O
CH
2
OH(CHOH)

4
COONH
4
+ 3NH
3
NO
3
+ 2Ag
t
o
CH
2
OH(CHOH)
4
CHO + 2Cu(OH)
2
+ NaOH
CH
2
OH(CH
2
OH)
4
COONa + Cu
2
O + 3H
2
O

b. Kh glucoz bng hiro:

CH
2
OH(CHOH)
4
CHO + H
2



0
,ti

CH
2
OH(CHOH)
4
CH
2
OH
Sobitol
kt lun:
Phõn t glucoz cú cha nhúm chc anehit CHO.
GV: yờu cu hc sinh vit phng
3. Phn ng lờn men:
GV: Lờ ỡnh Chinh- Trờng THPT Ali 12
Giáo án hoá học 12 cơ bản- Năm học 2010- 2011
trỡnh hoỏ hc lờn men glucoz
Hoạt động5
GV yêu cầu HS N/C SGK cho
biết phơng pháp điều chế glucozơ

trong công nghiệp?
HS: N/C và trả lời CH
GV yêu cầu HS N/C SGK cho
biết những ứng dụng của
glucozơ?
Hoạt động 6
GV yêu cầu HS N/C SGK cho
biết CTCT của fructozơ và những
đặc điểm cấu tạo của nó
Hoạt động 7
GV: yêu cầu HS cho biết t/c vật
lý của fructozơ?
GV: yêu cầu HS từ CTCT hãy nêu
t/c hoá học đặc trng của fructozơ?
GV yêu cầu HS giải thích nguyên
nhân fructozơ tham gia p.ứ oxi
hoá bởi dung dịch AgNO
3
trong
NH
3
, mặc dù không có nhóm
chức CHO?
2 C
6
H
12
O
6
. enzim, 30-35 C?

2 C
2
H
5
OH + 2 CO
2

IV.Điều chế và ứng dụng
1. Điều chế
CN: Thuỷ phân tinh bột và xenlulozơ với xúc tác là HCl và enzim.
2. ứng dụng
V. Fructozơ
1. Cấu trúc phân tử
CTCT:
6 5 4 3 2 1
CH
2
OH-CHOH-CHOH-CHOH-CO- CH
2
OH
Hoặc là: CH
2
OH(CHOH)
3
COCH
2
OH
2. Tính chất vật lý (SGK)
3. Tính chất hoá học
Fructozơ có t/c hoá học tơng tự glucozơ:

- Tác dụng với Cu(OH)
2
cho dung dịch màu xanh lam
- Tác dụng với H
2
OH
-
Fructozơ glucozơ
Hot ng 8:
Củng cố và bài tập về nhà
GV củng cố bằng cách cho HS làm bài tập 3, 4 (SGK)
BTVN: 2, 6(SGK)
Rút kinh nghiệm:
GV cho HS so sánh CTCT của fructozơ với glucozơ, từ đó rút ra tính chất hoá học của fructozơ

Tiết 7, 8, 9
Bi 6 : SACCAROZ - TINH BT V XENLULOZ
A. Chun kin thc v k nng
Kin thc
Bit c:
- Cụng thc phõn t, c im cu to, tớnh cht vt lớ ( trng thỏi, mu, mựi, v , tan), tớnh cht húa hc
ca saccaroz, (thy phõn trong mụi trng axit), quy trỡnh sn xut ng trng (saccaroz) trong cụng nghip.
- Cụng thc phõn t, c im cu to, tớnh cht vt lớ, ( trng thỏi, mu, tan).
- Tớnh cht húa hc ca tinh bt v xenluloz: Tớnh cht chung (thu phõn), tớnh cht riờng (phn ng ca
h tinh bt vi iot, phn ng ca xenluloz vi axit HNO
3
); ng dng .
K nng
- Quan sỏt mu vt tht, mụ hỡnh phõn t, lm thớ nghim rỳt ra nhn xột.
- Vit cỏc PTHH minh ho cho tớnh cht hoỏ hc.

- Phõn bit cỏc dung dch : saccaroz, glucoz, glixerol bng phng phỏp hoỏ hc.
- Tinh khi lng glucoz thu c t phn ng thu phõn cỏc cht theo hiu sut.
B. Trng tõm
c im cu to phõn t ca saccaroz, tinh bt v xenluloz;
GV: Lờ ỡnh Chinh- Trờng THPT Ali 13
Giáo án hoá học 12 cơ bản- Năm học 2010- 2011
Tớnh cht húa hc c bn ca saccaroz, tinh bt v xenluloz.
C. Hng dn thc hin
c im cu to:
+ Saccaroz, isaccarit: C
12
H
22
O
11
(cu to t 1 gc glucoz + 1 gc fructoz), phõn t khụng cha nhúm
CH=O.
+ Tinh bt, polisaccarit: (C
6
H
10
O
5
)
n
(cu to t nhiu mt xớch

-glucoz), hai dng cu trỳc mch phõn
nhỏnh (amilopectin) v khụng phõn nhỏnh (amiloz)
+ Xenluloz, polisaccarit: (C

6
H
10
O
5
)
n
(cu to t nhiu mt xớch

-glucoz), ch cú cu to mch khụng
phõn nhỏnh, mi mt xớch cha 3 nhúm OH; [C
6
H
7
O
2
(OH)
3
]
n
.
Tớnh cht húa hc c bn:
+ Saccaroz: cú phn ng ca poliancol (hũa tan Cu(OH)
2
thnh dung dch mu xanh), khụng d phn
ng trỏng bc (vỡ phõn t khụng cú nhúm CH=O) v cú phn ng thy phõn to glucoz v fructoz.
+ Tinh bt: cú phn ng thy phõn v phn ng mu vi iot
+ Xenluloz: cú phn ng thy phõn v phn ng este húa vi axit (xy ra 3 nhúm OH)
Luyn tp: + Vit phng trỡnh húa hc cỏc phn ng thy phõn saccaroz, tinh bt v xenluloz; phn
ng este húa ca xenluloz vi (CH

3
CO)
2
O un núng
HNO
3
/H
2
SO
4
; vi CH
3
COOH/H
2
SO
4
(un núng).
+ Phõn bit cỏc dung dch : saccaroz, glucoz, glixerol, andehit axetic
+ Tớnh khi lng Ag hoc glucoz thu c khi thy phõn saccaroz, tinh bt v xenluloz, ri cho sn
phm d phn ng trỏng bc.
D. Tin trỡnh bi dy
Hot ng ca GV v HS Ni dung kin thc cn t
Hoạt động 1
* HS quan sát mẫu saccarozơ (đờng kính trắng)
và tìm hiểu SGK để biết những tính chất vật lí
và trạng thái thiên nhiên của saccarozơ.
Hoạt động 2
* HS:
- Cho biết để xác định CTCT của saccarozơ ngời
ta phải tiến hành các thí nghiệm nào. Phân tích

các kết quả thu đợc rút ra kết luận về cấu tạo
phân tử của saccarozơ.
* HS trả lời
- Dung dịch saccarozơ làm tan Cu(OH)
2
thành
dung dịch xanh lam

có nhiều nhóm -OH kề
nhau.
- Dung dịch saccarozơ không có phản ứng tráng
bạc, không khử Cu(OH)
2

không có nhóm
-CHO và không còn -OH hemixetan tự do.
- Đun nóng dung dịch saccarozơ có mặt axit vô
cơ đợc Glucozơ và Frcutozơ

saccarozơ đợc
hợp bởi phân tử Glucozơ và Fructozơ ở dạng
mạch vòng bằng liên kết qua nguyên tử oxi (C-
O-C ) giữa C
1
của Glucozơ và C
2
của fructozơ.
* HS: Viết CTCT của saccarozơ.
* GV : Sửa chữa cho HS cách viết, chú ý cách
đánh số các vòng trong phân tử saccarozơ.

Hoạt động 3
* HS quan sát GV biểu diễn của dung dịch
saccarozơ với Cu(OH)
2
ở nhiệt độ thờng, nêu
hiện tợng, giải thích, viết phơng trình phản ứng.
I. SACCAROZ.
1. Tính chất vật lí : SGK
2.Cấu trúc phân tử
CH OH



2
H
H
H
H
H
HO
OH
OH
1
2
3
4
5
6
CH OH
2

1
2
4
5
6
OH
OH
HOCH
3
OH
H
H
2
O
Hay: C
6
H
11
O
5
- O - C
6
H
11
O
5
Saccarozơ hợp bởi - Glucozơ và - Fructơzơ liên kết
qua nguyên tử oxi.
3. Tính chất hoá học
. saccarozơ có tính chất của ancol đa chức và phản

ứng thuỷ phân của đisaccarit.
a) Phản ứng với Cu(OH)
2
- Thí nghiệm: sgk
- Hiện tợng: kết tủa Cu(OH)
2
tan ra cho dung dịch
màu xanh lam.
GV: Lờ ỡnh Chinh- Trờng THPT Ali 14
Giáo án hoá học 12 cơ bản- Năm học 2010- 2011
GV: Có thể viết phơng trình phản ứng của
saccarozơ với vôi sữa, sau đó sục CO
2
vào dung
dịch thu đợc saccarozơ.
* GV Cho HS biết ứng dụng quan trọng của các
phản ứng trên trong công nghiệp sản xuất đờng
(Tính chất này đợc áp dụng trong việc tinh chế
đờng).
Hoạt động 4
GV: Treo sơ đồ sản xuất đờng saccarozơ trong
CN.
HS: HS theo dõi sơ đồ sản xuất và tóm tắt các
giai đoạn chính và phân tích giai đoạn 5 của quá
trình sản xuất đờng saccarozơ.
* GV đánh giá câu trả lời của HS.
HS giải thích hiện tợng thực tế, các xí nghiệp
tráng gơng đã dùng dung dịch saccarozơ với axit
sunfuric làm chất khử trong phản ứng tráng bạc.
Hoạt động 5

GV: yêu cầu HS quan sát mẫu tinh bột và
nghiên cứu SGK cho biết các tính chất vật lí và
trạng thái thiên nhiên của tinh bột
HS: Quan sát và trả lời CH
GV: Yêu cầu HS nghiên cứu SGk, cho biết cấu
trúc phân tử của tinh bột.
GV: Nhận xét và bổ sung(nếu cần)
GV yêu cầu HS nêu tóm tắt quá trình tạo thành
tinh bột trong cây xanh.
- GV phân tích ý nghĩa của phơng trình tổng
hợp tinh bột.
- Giải thích: saccarozơ có nhiều nhóm -OH kề nhau.
2C
12
H
22
O
11
+ Cu(OH)
2
Cu(C
12
H
21
O
11
)
2
+ 2H
2

O
b. Phản ứng thuỷ phân
t
o
, H
+
C
12
H
22
O
11
+ H
2
O C
6
H
12
O
6
+ C
6
H
12
O
6
Glucozơ Fructozơ
4.ứng dụng và sản xuất đờng
saccarozơ
a. Sản xuất đờng saccarozơ (SGK)

b. ứng dụng
sgk
II. TINH BT
1. Tính chất vật lý (SGK)
2. Cấu trúc phân tử
- Tinh bột thuộc loại polisaccaric
- Phân tử tinh bột gồm nhiều mắt xích - glucozơ liên
kết với nhau theo hai dạng:
+ Dạng lò xo không phân nhánh(amilozơ)
+ Dạng lò xo phân nhánh(amilopectin)
-CTPT:(C
6
H
10
O
5
)
n
Sự tạo thành tinh bột trong cây xanh:
6nCO
2
+ 5n H
2
O
clorophin
trờimặt sáng ánh

(C
6
H

10
O
5
)
n
+
6nCO
2
Hoạt động 6: Củng cố và bài tập về nhà
GV yêu cầu HS: so sánh cấu trúc phân tử của saccrozơ với tinh bột
Tính chất hoá học của saccarozơ?
BTVN: 6 (SGK)
Rút kinh nghiệm:
GV cho HS hiểu từ CTCT để rút ra tính chất hoá học.
tiết 9
Bi 6 : SACCAROZ - TINH BT V XENLULOZ
(tt).
D. Tin trỡnh bi dy
1. n nh
2. KT bi c
3. Bi mi
Hoạt động của GV và HS Nội dung
Hoạt động1
3. Tính chất hoá học
GV: Lờ ỡnh Chinh- Trờng THPT Ali 15
Giáo án hoá học 12 cơ bản- Năm học 2010- 2011
GV yêu cầu HS N/C SGK và cho
biết ĐK của phản ứng thuỷ tinh bột .
Viết ptpứ
GV biểu diễn TN : hồ tinh bột

+dung dịch I
2
HS quan sát, nêu hiện tợng, gt
GV nhấn mạnh pu này dùng để nhận
biết hồ tinh bột
Hoạt động2
GV yêu cầu HS n/c SGK và cho biết
những ứng dụng của tinh bột
HS n/c và trả lời
Hoạt động 3
* HS quan sát mẫu xenlulozơ (bông
thấm nớc), tìm hiểu tính chất vật lí
và trạng thái thiên nhiên của
xenlulozơ.
* HS nghiên cứu SGK cho biết:
- Cấu trúc của phân tử xenlulozơ.
- Những đặc điểm chính về cấu tạo
phân tử của xenlulozơ. So sánh với
cấu tạo của phân tử tinh bột.
Hoạt động 4 GV yêu cầu HS N/C
SGK và cho biết ĐK của phản ứng
thuỷ xenlulozơ. Viết ptpứ
GV liên hệ các hiện tợng thực tế, ví
dụ: trâu bò nhai lại
GV cho HS biết các nhóm OH trong
Xenlulozơ có khả năng tham gia pứ
với axit HNO
3
có H
2

SO
4
đặc làm xúc
tác tơng tự ancol đa chức. HS tham
khảo SGK viết PTHH.
Hoạt động 5
HS liên hệ kiến thức thực tế và tìm
hiểu SGK cho biết các ứng dụng của
xenlulozơ.
GV : Xenlulozơ có rất nhiều ứng
dụng trong đời sống và sản xuất, để
tạo ra nguồn nguyên liệu quý giá
này, chúng ta phải tích cực trồng cây
phủ xanh mặt đất.
Là một polisaccarit có cấu trúc vòng xoắn, tinh bột biểu hiệu rất
yếu tính chất của một poliancol, chỉ biểu hiện rõ tính chất thuỷ
phân và phản ứng màu với iot.
a. Phản ứng thuỷ phân
(C
6
H
10
O
5
)
n
+ nH
2
O


= 0
,tH
n C
6
H
12
O
6
b. Phản ứng màu với dung dịch iot
Hồ tinh bột + d
2
I
2
, HT: có màu xanh tím
Phản ứng này dùng để nhận biết hồ tinh bột
4. ứng dụng(SGK)
III. XENLULOZƠ
1. Tính chất vật lí. Trạng thái thiên nhiên
sgk
2. Cấu trúc phân tử
Xenlulozơ là một polime hợp thành từ các mắt xích
(1,4)glucozit, có công thức (C
6
H
10
O
5
)
n
, mạch kéo dài không

phân nhánh.
Mỗi mắt xích C
6
H
10
O
5
có 3 nhóm -OH tự do, nên có thể viết
công thức của xenlulozơ là [C
6
H
7
O
2
(OH)
3
]
n
3 .Tính chất hoá học
Xenlulozơ là polisaccarit và mỗi mắt xích có 3 nhóm -OH tự do
nên xenlulozơ có phản ứng thuỷ phân và phản ứng của ancol đa
chức.
a. Phản ứng thuỷ phân
(C
6
H
10
O
5
)

n
+ nH
2
O

o
tSOH ,
42
nC
6
H
12
O
6
b) Phản ứng este hoá
* [C
6
H
7
O
2
(OH)
3
]
n
+3nHNO
3

o
tSOH ,

42
[C
6
H
7
O
2
(ONO
2
)
3
]
n
+ 3nH
2
O.
IV. ứng dụng(SGK)
Hoạt động 6: Củng cố và bài tập về nhà
Củng cố
HS làm bài tập 1, 2, 3,4( SGK)
BTVN: 5(SGK)
Rỳt kinh nghim :
Tit 10
Bi 7: LUYN TP
CU TO V TNH CHT CA
GV: Lờ ỡnh Chinh- Trờng THPT Ali 16
Giáo án hoá học 12 cơ bản- Năm học 2010- 2011
CACBOHIRAT.
I. MC TIấU CA BI HC:
1. Kin thc:

- Bit c im cu trỳc phõn t ca cỏc hp cht cacbohirat tiờu biu
- Hiu mi liờn quan gia cu trỳc phõn t v tớnh cht hoỏ hc ca cỏc hp cht cacbohirat tiờu biu.
- Hiu mi liờn h gia cỏc hp cht cacbohirat trờn
2. K nng:
- Lp bng tng kt chng.
- Gii cỏc bi toỏn v cỏc hp cht cacbohirat.
II. CHUN B:
- HS lm bng tng kt v chng cacbohirat theo mu thng nht
- HS chun b cỏc bi tp SGK v SBT
- GV chun b bng tng kt.
III. CC HOT NG DY HC:
1. N nh trt t
2. Kim tra lớ thuyt cn nh ( cú th kt hp bi tp)
Hot ng ca thy v trũ Kin thc cn t
Hot ng 1:
GV: Chun b bng ụn tp lớ thuyt theo
SGK.
GV: Gi 3 hs lờn bng
HS th 1: Vit cụng thc phõn t ca
monosaccarit v nờu nhng c im
ca hp cht ny.
HS th 2: Vit cụng thc phõn t ca
isaccarit v nờu nhng c im ca
hp cht ny.
HS th 3: Vit cụng thc phõn t ca poli
saccarit v nờu nhng c im ca hp
cht ny.
GV: Sa cha cu trỳc phõn t ca hc sinh,
ghi vo bng tng kt v nờu nhng c
im v cu trỳc phõn t hc sinh cn

lu ý.
GV: Qua ú cỏc em cú kt lun gỡ v cu
trỳc ca cỏc cacbohirat?
HS: Lờn bng trỡnh by cõu tr li ca mỡnh
Hot ng 2:
H: Em hóy cho bit nhng hp cht
cacbohirat no tỏc dng c vi dd
AgNO
3
/ NH
3
, ti sao?
H: Em hóy cho bit nhng hp cht
cacbohirat no tỏc dng c vi
CH
3
OH/HCl, ti sao?
H: Em hóy cho bit nhng hp cht
cacbohirat no cú tớnh cht ca ancol
a chc. Phn ng no c trng nht?
H: Em hóy cho bit nhng hp cht
cacbohirat no thu phõn trong mụi
trng H
+
?
H: Em hóy cho bit nhng hp cht
cacbohirat no cú phn ng mu vi I
2
A. L THUYT CN NH:
Kt lun:

- Cỏc hp cht cacbohirat u cú cu trỳc phõn t mch
vũng, nguyờn nhõn do s kt hp ca nhúm OH vi nhúm C
=O ca chc anehit hoc xeton .

Kt lun:
- Glucozo, fuctozo, cũn nhúm OH hemiaxetal, hoc nhúm
OH hemixetal khi m vũng to ra chc anehit, do ú:
. Cú phn ng vi dd AgNO
3
/ NH
3
. Cú phn ng vi H
2
. Cú phn ng vi CH
3
OH/HCl to este.
- Glucozo, fuctozo, saccaroz, xenlulozo cú phn ng ho tan
kt ta Cu(OH)
2
do cú nhiu nhúm OH v trớ lin k nhau.
- Cỏc isaccarit, polisaccarit:
saccaroz, xenlulozo, tinh bt u b thu phõn trong mụi
trng axit to ra sn phm cui cựng l glucozo.
- Tinh bt tỏc dng vi dd I
2
cho mu xanh lam
B. BI TP CNG C:
HS: Gii cỏc bi tp SGK v SBT
HS: Gii bi tp b sung
GV: Lờ ỡnh Chinh- Trờng THPT Ali 17

Giáo án hoá học 12 cơ bản- Năm học 2010- 2011
?
GV: Qua ú em cú kt lun gỡ v tớnh cht
ca cỏc cacbohirat?
Hot ng 3:
GV: Hng dn hc sinh gii mt s bi tp
SGK v SBT
GV: Cho bi tp b sung
i t cỏc hp cht cacbohirat tiờu biu
glucozo, fuctozo, mantozo, saccaroz,
xenlulozo v tinh bt hóy nờu s tng
hp ra etanol.
Hot ng 4:
CNG C KIN THC
- Cỏc em v nh hon thnh cỏc bi tp cũn
li trong SGK v SBT
- Cỏc em hon thnh bng tng kt dựng
lm dng c hc tp.
Hs: Thc hin

Rút kinh nghiệm:
Tiết 11
Bi 8 THC HNH
IU CH, TNH CHT HO HC CA ESTE V CACBOHIRAT
A. Chun kin thc v k nng
Kin thc
Bit c :
Mc ớch, cỏch tin hnh, k thut thc hin cỏc thớ nghim :
iu ch etyl axetat.
Phn ng x phũng hoỏ cht bộo.

Phn ng ca glucoz vi Cu(OH)
2
.
Phn ng ca h tinh bt vi iot.
K nng
S dng dng c hoỏ cht tin hnh an ton, thnh cụng cỏc thớ nghim trờn.
Quan sỏt, nờu hin tng thớ nghim, gii thớch v vit cỏc phng trỡnh hoỏ hc, rỳt ra nhn xột.
Vit tng trỡnh thớ nghim.
B. Trng tõm
iu ch este;
X phũng húa cht bộo, glucoz tỏc dng vi Cu(OH)
2
/NaOH v tinh bt tỏc dng vi I
2
.
C. Hng dn thc hin

Hng dn HS cỏc thao tỏc ca tng TN nh:
+ Rút cht lng vo ng nghim
+ Nh git cht lng vo ng nghim bng cụng t hỳt
+ Lc ng nghim
+ un núng ng nghim
+ un núng húa cht trong bỏt s ng thi khuy bng a thy tinh
GV: Lờ ỡnh Chinh- Trờng THPT Ali 18
Giáo án hoá học 12 cơ bản- Năm học 2010- 2011
+ Lm lnh t t ng nghim
+ Gn cht lng ra khi ng nghim gi li kt ta

Hng dn HS quan sỏt hin tng xy ra v nhn xột
Thớ nghim 1. iu ch etyl axetat

+ Cú mựi este xut hin v tng lờn rừ rt khi un núng. PTHH:
CH
3
COOH + HOC
2
H
5
0
2 4
H SO ,t

ơ

CH
3
COOC
2
H
5
+ H
2
O
Thớ nghim 2. Phn ng x phũng húa
+ Lp cht rn trng nh ni trờn mt bỏt s, ú l mui natri ca axit bộo. Phn ng hi chm, lm thớ
nghim ny mt khong 8 10 phỳt.
Thớ nghim 3. Phn ng ca glucoz vi Cu(OH)
2
.
+ Lỳc u nhit thng, glucoz tỏc dng vi Cu(OH)
2

to thnh dung dch phc ng - glucoz
(C
6
H
11
O
6
)
2
Cu mu xanh lam.
+ un núng hn hp xut hin kt ta gch ca Cu
2
O:
CH
2
OH[CHOH]
4
CHO + 2Cu(OH)
2
+ NaOH
0
t

CH
2
OH[CHOH]
4
COONa + Cu
2
O + 3H

2
O
Kt lun: Trong mụi trng kim Cu(OH)
2
oxi hoỏ glucoz to thnh mui natri gluconat, ng (I) oxit v
nc.
Thớ nghim 4. Phn ng ca tinh bt vi iot
+ Xut hin mu xanh tớm
+ Khi un núng mu xanh nht dn ri bin mt.
+ Khi ngui, mu xanh tớm xut hin tr li
Tit 12 : KIM TRA 1 TIT
(Cể KẩM THEO)
Chng 3 AMIN, AMINO AXIT V PROTEIN
Tit 13, 14
Bi 9 AMIN
A. Chun kin thc v k nng
Kin thc
Bit c:
- Khỏi nim, phõn loi, cỏch gi tờn (theo danh phỏp thay th v gc - chc).
- c im cu to phõn t , tớnh cht vt lớ (trng thỏi, mu, mựi, tan) ca amin.
Hiu c:
- Tớnh cht húa hc in hỡnh ca amin l tớnh baz, anilin cú phn ng th vi brom trong nc.
GV: Lờ ỡnh Chinh- Trờng THPT Ali 19
Giáo án hoá học 12 cơ bản- Năm học 2010- 2011
K nng
- Vit cụng thc cu to ca cỏc amin n chc, xỏc nh c bc ca amin theo cụng thc cu to.
- Quan sỏt mụ hỡnh, thớ nghim, rỳt ra c nhn xột v cu to v tớnh cht.
- D oỏn c tớnh cht húa hc ca amin v anilin.
- Vit cỏc PTHH minh ha tớnh cht. Phõn bit anilin v phenol bng phng phỏp hoỏ hc.
- Xỏc nh cụng thc phõn t theo s liu ó cho.

B. Trng tõm
Cu to phõn t v cỏch gi tờn (theo danh phỏp thay th v gc chc)
Tớnh cht húa hc in hỡnh: tớnh baz v phn ng th brom vo nhõn thm .
C. Hng dn thc hin
c im cu to: nguyờn t N liờn kt vi 1, 2 hoc 3 gc hirocacbon
+ thay th nguyờn t H trong NH
3
bng gc hirocacbon ta c amin
+ s nguyờn t H b thay th bng bc ca amin (bc 1, bc 2, bc 3)
Gi tờn amin:
+ theo danh phỏp gc chc: tờn gc hirocacbon + tờn chc (amin)
+ theo danh phỏp thay th: tờn hirocacbon + amin
Tớnh cht húa hc in hỡnh ca amin l tớnh baz:
R-NH
2
+ H
2
O

ơ
R-NH
3
+
+ OH


(lm xanh qu tớm)
R-NH
2
+ H

+
R-NH
3
+
(tỏc dng vi axit to mui)
+ Anilin Amin thm cú phn ng th brom vo nhõn benzen (tỏc dng vi nc brom)
Luyn tp: + Vit cu to v gi tờn mt s amin c th (cu to

ơ
tờn gi)
+ Vit cu to cỏc ng phõn amin cú s C 4 v gi tờn;
+ So sỏnh tớnh baz ca mt s amin
+ Nhn bit amin
+ Tớnh khi lng amin trong phn ng vi axit hoc vi brom
+ Xỏc nh cu to amin da vo phn ng to mui.
D. Tin trỡnh lờn lp
1. n nh
2. KT bi c
3. Bi mi
Hot ng ca GV và HS Kin thc cn t
Hot ng 1:
GV: Vit CTCT ca NH
3
v 4 amin khỏc .
Hs: Nghiờn cu k cỏc cht trong vớ d trờn
v cho bit mi quan h gia cu to
amoniac v cỏc amin.
Gv: nh hng cho hs sinh phõn tớch.
Hs: T ú hs hóy cho bit nh ngha tng
quỏt v amin?

HS: Tr li v ghi nhn nh ngha
GV: Cỏc em hóy nghiờn cu k SGK v t
cỏc vớ d trờn .Hóy cho bit cỏch phõn
loi cỏc amin v cho vớ d?
HS: Nghiờn cu v tr li, cho cỏc vớ d
minh ho.
I. NH NGHA , PHN LOI, DANH PHP V NG
PHN:
1. Khỏi nim, phõn loi
Amin l hp cht hu c c to ra khi thay th mt hoc
nhiu nguyờn t hiro trong phõn t NH
3
bng mt hoc nhiu
gc hirocacbon.
Amin c phõn loi theo 2 cỏch:
Theo gc hirocacbon:
- Amin bộo: CH
3
NH
2
, C
2
H
5
NH
2
- Amin thm: C
6
H
5

NH
2

Theo bc ca amin.
- Bc 1: CH
3
NH
2
, C
2
H
5
NH
2
, C
6
H
5
NH
2
- Bc 2: (CH
3
)
2
NH
- Bc 3: (CH
3
)
3
N

2. Danh phỏp:
GV: Lờ ỡnh Chinh- Trờng THPT Ali 20
Giáo án hoá học 12 cơ bản- Năm học 2010- 2011
GV: Cỏc em hóy theo dừi bng 3.1 SGK
( danh phỏp cỏc amin) t ú cho bit:
Qui lut gi tờn cỏc amin theo danh
phỏp gc chc.
Qui lut gi tờn theo danh phỏp thay
th.
GV: Nhn xột, b xung .
H: Trờn c s trờn, em hóy gi tờn cỏc
amin sau:
GV: Ly vi amin cú mch phc tp
hc sinh gi tờn.
Cỏch gi tờn theo danh phỏp
Gc chc: Ankyl + amin
Thay th: Ankan + v trớ nhóm chức+ amin
Tờn thụng thng ch ỏp dng cho mt s amin.
Hot ng 2:
GV: Cỏc em hóy nghiờn cu SGK phn
tớnh cht vt lớ ca amin v anilin.
Hs: Cho bit cỏc tớnh cht vt lớ c trng
ca amin v cht tiờu biu l anilin?
II. TNH CHT VT L:
Metylamin, imetylamin, trimetylamin v etylamin l nhng
cht khớ cú mựi khú chu, c , d tan trong nc, cỏc amin ng
ng cao hn l cht lng hoc rn,
Anilin l cht lng, nhit sụi l 184
0
C, khụng mu , rt

c,ớt tan trong nc, tan trong ru v benzen.
Hot ng 3:
GV: Gii thiu bit CTCT ca vi amin .
Hs: Hóy phõn tớch c im cu to ca
amin mch h v anilin.
GV: B sung v phõn tớch k hc sinh
hiu k hn.
Hs: T CTCT v nghiờn cu SGK em hóy
cho bit amin béo v anilin cú tớnh
cht hoỏ hc gỡ?
GV: Chng minh TN 1 cho quan sỏt.
Hs :, cho bit khi tỏc dng vi metylamin
v anilin quỡ tớm hoc phenolphtalein cú
hin tng gỡ? Vỡ sao?
Hs: Nờu hin tng
Gv: Gii thớch hin tng
GV: Biu din thớ nghim gia C
6
H
5
NH
2

vi dd HCl.
Hs: Quan sỏt thớ nghim v nờu cỏc hin
tng xy ra trong thớ nghim trờn v gii
thớch v vit phng trỡnh phn ng xy ra.
Hs: So sỏnh tớnh baz ca metylamin,
amoniac v anilin.
GV: B sung v gii thớch .

GV: Biu din thớ nghim ca anilin vi
nc brụm:
Hs: Quan sỏt v nờu hin tng xy ra,
viết phơng trình phản ứng
III. CU TO V TNH CHT HO HC:
1. Cu to phõn t:
Cỏc amin u cú cp electron t do ca nguyờn t nit
trong nhúm chc, do ú chỳng cú tớnh baz. Nờn amin béo v
anilin cú kh nng phn ng c vi cỏc cht sau õy:
2. Tớnh cht hoỏ hc :
a. Tớnh baz:
Amin béo làm cho quì tím chuyển thành màu xanh
vì: các amin béo khi tan trong nớc phản ứng với nớc , sinh ra
ion OH
-
CH
3
NH
2
+ H
2
O [CH
3
NH
3
]
+
+ OH

Anilin không làm quì tím đổi màu vì anilin phản ứng rất kém vói

nớc.
Tác dụng với axit
C
6
H
5
NH
2
+ HCl [C
6
H
5
NH
3
]
+
Cl


Tớnh baz : CH
3
NH
2
> NH
3
>C
6
H
5
NH

2

b. Phn ng th nhõn thm ca anil
C
6
H
5
NH
2
+ 3Br
2(dd)
C
6
H
2
Br
3
NH
2
2,4,6 tribromanilin
+ 3 HBr
GV: Lờ ỡnh Chinh- Trờng THPT Ali 21
Giáo án hoá học 12 cơ bản- Năm học 2010- 2011
.
Hs: Gii thớch ti sao nguyờn t brụm li
th vo 3 v trớ 2,4,6 trong phõn t
anilin.
HS: Do nh hng ca nhúm NH
2
,

nguyờn t brụm d dng thay th
cỏc nguyờn t H v trớ 2,4,6 trong
nhõn thm ca phõn t anilin.
Hot ng 4:
Củng cố và bài tập về nhà
GV củng cố bằng cách cho HS làm bài tập 1, 3, 5 (SGK)
Bi tp v nh 2, 4, 6 (sgk trang 44)
GV dặn HS : Chun b bi Amino axit
Rút kinh nghiệm:
GV cần nêu rõ cho Hs đặc điểm cấu tạo của amin: Nguyên tử N có 5e ở lớp ngoài cùng, 3 trong số đó tạo ra ba
liên kết cộng hóa trị. còn một cặp e cha liên kết có thể tạo ra liên kết cho nhận (giống NH
3
) do đó có tính bazơ
Các gốc R có ảnh hởng đến tinh bazơ.
Tit 15
Bi 10 AMINO AXIT
A. Chun kin thc v k nng
Kin thc
Bit c: nh ngha, c im cu to phõn t, ng dng quan trng ca amino axit.
Hiu c: Tớnh cht húa hc ca amino axit (tớnh lng tớnh; phn ng este hoỏ; phn ng trựng ngng ca
v - amino axit).
K nng
- D oỏn c tớnh lng tớnh ca amino axit, kim tra d oỏn v kt lun.
- Vit cỏc PTHH chng minh tớnh cht ca amino axit.
- Phõn bit dung dch amino axit vi dung dch cht hu c khỏc bng phng phỏp hoỏ hc.
B. Trng tõm
c im cu to phõn t ca amino axit
Tớnh cht húa hc ca amino axit: tớnh lng tớnh; phn ng este hoỏ; phn ng trựng ngng ca v -
amino axit.
C. Hng dn thc hin

c im cu to: l hp cht hu c tp chc: phõn t cha ng thi nhúm NH
2
v nhúm COOH
+ tn ti di dng ion lng cc: H
2
N-R-COOH

ơ
H
3
N
+
-R-COO


(u axit) (u baz)
Tớnh cht húa hc in hỡnh ca amino axit l tớnh lng tớnh axit baz
+ Tớnh axit: th hin khi tỏc dng vi baz kim
+ Tớnh baz: th hin khi tỏc dng vi axit
+ Tớnh axit baz ca dung dch aminoaxit:
Nu s nhúm NH
2
= s nhúm COOH dung dch cú pH 7
Nu s nhúm NH
2
< s nhúm COOH dung dch cú pH < 7
Nu s nhúm NH
2
> s nhúm COOH dung dch cú pH > 7
+ Phn ng trựng ngng gia hai nhúm chc

Phn ng este húa ca nhúm COOH vi ancol
Luyn tp: + Vit cu to v gi tờn mt s amino axit c th (cu to

ơ
tờn gi)
+ Vit cu to cỏc ng phõn amino axit cú s C 3 v gi tờn;
+ Nhn bit amino axit
+ Tớnh khi lng amino axit trong phn ng vi axit hoc vi baz
GV: Lờ ỡnh Chinh- Trờng THPT Ali 22
Giáo án hoá học 12 cơ bản- Năm học 2010- 2011
+ Xỏc nh cu to amino axit da vo phn ng to mui hoc s t chỏy.
D. Tin trỡnh lờn lp
1. n nh
2. KT bi c
3. Bi mi
Hot ng ca GV v HS Kin thc cn t
Hoạt động 1
* HS
- Nghiên cứu SGK cho biết đặc điểm
cấu tạo của các hợp chất amino axit.
Nêu công thức tổng quát về hợp chất
amoni axit.
- Nêu định nghĩa tổng quát về hợp
chất amoni axit.
* HS
- Nghiên cứu SGK cho biết quy luật
gọi tên đối với các amino axit theo tên
thay thế và tên bán hệ thống.
- Theo bố cục của bảng tên của một số
amino axit, sau khi viết CTCT của một

số amino axit, HS gọi tên.
* GV lấy thêm một số thí dụ khác.
* HS
- Dự đoán các tơng tác hoá học có thể
xảy ra trong phân tử amino axit.
- Viết cân bằng giữa dạng ion lỡng cực
và dạng phân tử của amino axit mà
phân tử chứa một nhóm -COOH, một
nhóm -NH
2
I. khái niệm và danh Pháp
1. Khái niệm
Amino axit là những hợp chất hữu cơ mà phân tử chứa đồng
thời nhóm cacboxyl
(-COOH) và nhóm amino (-NH
2
).
2. Danh pháp
- Tên thay thế
axit + vị trí + tên axit cacboxylic tơng ứng.
- Tên bán hệ thống
axit + vị trí nhóm chức NH
2
+ amino + tên thông thờng của
axit cacboxylic tơng ứng.
- Thí dụ
Tên thay thế: Axit 2-amino-3-metylbutanoic
Tên bán hệ thống: Axit -aminoisovaleric
Tên thờng: Valin
Viết tắt: Val

II. Cấu tạo phân tử và tính chất hóa học
1. Cấu tạo phân tử
* Nhóm - COOH và nhóm -NH
2
trong amino axit tơng tác với
nhau tạo ra ion lỡng cực, ion này nằm cân bằng với dạng phân
tử.
Thí dụ:
CH -CH-COOH
|
NH
3
2
CH -CH-COO
|
NH
3
3
-
+
Dạng phân tử Dạng lỡng cực
Hoạt động 2
* HS nghiên cứu SGK cho biết những
tính chất vật lí của các amino axit.
2. Tính chất vật lí
Các amino axit là các chất rắn không màu, vị hơi ngọt, nhiệt
độ nóng chảy cao, dễ tan trong nớc.
Hoạt động 3
* HS
- Viết phơng trình phản ứng giữa

glyxin với dung dịch HCl và dung dịch
NaOH.
HS: Quan sát GV biểu diễn thí
nghiệm: nhỏ một giọt dung dịch
glyxin, axit glutamic, Lysin trên giấy
quỳ, cho biết hiện tợng xảy ra. Giải
thích.

* HS viết phơng trình phản ứng este
giữa glyxin với etanol, xúc tác là axit
vô cơ mạnh.
* GV lu ý sản phẩm muối của este.
III. Tính chất hoá học
a. Tính chất lỡng tính
Phản ứng với axit mạnh +
HOOC- CH
2
NH
2
+ HCl HOOC CH
2
NH
3
Cl
-
Phản ứng với bazơ mạnh
NH
2
- CH
2

- COOH + NaOH H
2
N CH
2
COOONa +
H
2
O
b. Tính axit- bazơ của dung dịch amino axit.
- Với dung dịch glyxin
NH
2
- CH
2
- COOH H
3
N- CH
2
COO
-
Dung dịch có môi trờng trung tính nên quì tím không đổi màu
- Với dung dịch axit glutamic làm quì tím chuyển thành màu
đỏ
- Với dung dịch Lysin làm quì tím chuyển thành màu xanh.
c. Phản ứng este hoá của nhóm -COOH
H N -CH -COOH + C H OH H N -CH -COOC H + H O

2
2
2

22
2
5 5 2
khí HCl
GV: Lờ ỡnh Chinh- Trờng THPT Ali 23
Giáo án hoá học 12 cơ bản- Năm học 2010- 2011
* HS
- Nghiên cứu sgk cho biết điều kiện về
cấu tạo để các amoni axit thực hiện
phản ứng trùng ngng.
- Viết phơng trình phản ứng trùng ng-
ng - aminocaproic.
- Cho biết đặc điểm của phản ứng
trùng ngng.
d. Phản ứng trùng ngng
- Các axit-6-aminohexanoic và 7-aminoheptanoic có phản
ứng trùng ngng khi đun nóng tạo ra polime thuộc loại
poliamit.
n H-NH-[CH ] CO-OH ( NH-[CH ] CO ) n + n H O
policaproamit (nilon-6)
t
2
5
5
2 2
IV. ứng dụng
sgk
Hoạt động 3: CNG C và bài tập về nhà
- T cụng thc amino axit 1 nhúm - NH
2

, mt nhúm -COOH, gc HC no hỡnh thnh cụng thc TQ:
CnH
2n+1
O
2
N
- Vit phng trỡnh phn ng trựng ngng:
- Lm bi tp 2, 4
Bài tập về nhà
Bi tp 3, 5, 6 trang 71 (SGK
Rút kinh nghiệm:
GV cần cho HS dựa vào CTCT để suy ra tính chất hóa học
GV cần lấy VD gắn với đời sống thực tế để tạo hứng thú cho HS học tập.
Tit 16,17
Bi 11: PEPTIT V PROTEIN
A. Chun kin thc v k nng
Kin thc
Bit c:
- nh ngha, c im cu to phõn t, tớnh cht hoỏ hc ca peptit (phn ng thu phõn)
- Khỏi nim, c im cu to, tớnh cht ca protein (s ụng t; phn ng thu phõn, phn ng mu ca
protein vi Cu(OH)
2
). Vai trũ ca protein i vi s sng
- Khỏi nim enzim v axit nucleic.
K nng
- Vit cỏc PTHH minh ha tớnh cht húa hc ca peptit v protein.
- Phõn bit dung dch protein vi cht lng khỏc.
B. Trng tõm
c im cu to phõn t ca peptit v protein
Tớnh cht húa hc ca peptit v protein: phn ng thy phõn; phn ng mu biure.

C. Hng dn thc hin
c im cu to:
+ Peptit gm 2 50 gc -amino axit liờn kt vi nhau bi cỏc liờn kt peptit (CO-NH)
+ Protein gm > 50 gc -amino axit liờn kt vi nhau bi cỏc liờn kt peptit (CO-NH)
(cỏc protein khỏc nhau bi cỏc gc -amino axit v trt t sp xp cỏc gc ú)
Vớ d: tripeptit Ala-Gly-Val; Ala-Val-Gly; Gly-Ala-Val; Gly-Val-Ala
Tớnh cht húa hc in hỡnh ca peptit v protein l phn ng thy phõn to ra cỏc peptit ngn hn
(ipeptit, tripeptit, tetrapeptit ) v cui cựng l -amino axit
+ Phn ng mu biure: l phn ng ca peptit v protein (cú t 2 liờn kt peptit CO-NH tr lờn) tỏc dng
vi Cu(OH)
2
mu tớm
Ngoi ra protein cũn d b ụng t khi un núng
GV: Lờ ỡnh Chinh- Trờng THPT Ali 24
Giáo án hoá học 12 cơ bản- Năm học 2010- 2011
Luyn tp: + Vit cu to mt s peptit, ipeptit, tripeptit
+ Vit phng trỡnh húa hc ca phn ng thy phõn cỏc peptit va vit;
+ Tớnh s mt xớch -amino axit trong mt phõn t peptit hoc protein
D. Tin trỡnh lờn lp
1. n nh
2. KT bi c
3. Bi mi
Hot ng ca GV v HS Kin thc cn t
Hoạt động 1
GV yêu cầu : HS nghiên cứu SGK cho
biết định nghĩa peptit.
GV đa ra một thí dụ về mạch peptit và
dẫn dắt HS chỉ ra liên kết peptit, cho
biết nguyên nhân hình thành mạch
peptit trên.

Hãy nêu cách phân loại peptit.
GV: Nêu quy luật gọi tên mạch peptit.
áp dụng cho thí dụ của SGK.
GV lấy thêm thí dụ cho HS đọc tên.
GV yêu cầu HS nghiên cứu SGK cho
biết định nghĩa về protein và phân loại
HS nghiên cứu SGK cho biết quy luật
của phản ứng thuỷ phân peptit trong
môi trờng axit, bazơ hoặc enzim.
HS viết PTHH thuỷ phân mạch peptit
trong phân tử protein có chứa 2
aminoaxit khác nhau.
GV: Phản ứng này dùng nhận ra peptit
GV: cho biết HS nêu Đ/N về protein
I. Khái niệm về peptit và protein
A. Peptit
1. Khái niệm
HS: nghiên cứu SGK cho biết định nghĩa peptit.
Liên kết peptit : nhóm CO NH.
HS: theo dõi một thí dụ về mạch peptit và chỉ ra liên kết peptit. Cho biết nguyên nhân
hình thành mạch peptit trên.
H
2
N-CH-CO-NH-CH-COOH | | |
R R
'

Amino axit đầu Amino axit đuôi
(Đầu N) (Đuôi C)
HS: nghiên cứu SGK cho biết cách phân loại peptit.

Tuỳ theo số lợng đơn vị aminoaxit chia ra : đipeptit, tripeptit và polipeptit.
HS: nêu quy luật gọi tên mạch peptit
Tên của các peptit đợc gọi bằng cách ghép tên các gốc axyl, bắt đầu từ aminoaxit đầu
còn tên của aminoaxit đuôi C đợc giữ nguyên vẹn.
H
2
N-CH
2
-CO-NH-CH-CO-NH-CH-COOH
| |
CH
3
CH
2
-CH(CH
3
)
2
Glyxylalanylleuxin hay Gly-Ala-Leu
2.Tính chất hóa hoc
a. Phản ứng thủy phân
H
2
N-CH-CO-NH-CH-COOH+H
2
O
| |
R
1
R

2

enzim hay
t ,H
o

+

NH
2
- CH-COOH + NH
2
-CH-COOH
| |
R
1
R
2

b. Phản ứng màu biure
Tác dụng với Cu(OH)
2
cho hợp chất phức màu tím
B. Protein
1. Khái niệm
HS nêu định nghĩa về protein và phân loại.
Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử có khối từ vài chục ngàn đến vài chục
triệu (đvC).
Protein đợc chia làm 2 loại :
- protein đơn giản

- protein phức tạp.
GV: Lờ ỡnh Chinh- Trờng THPT Ali 25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×