Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

Tuan 33 Loan lop4 @ 2010 2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (249.06 KB, 21 trang )

Trần Thị Mai Loan Năm học 2010 - 2011
TUN 33: Th hai ngy 27 thỏng 04 nm 2011
TP C:
VNG QUC VNG N CI
I. MC TIấU:
- c rnh mch, trụi chy; Bit c mt on trong bi vi ging phõn bit li cỏc nhõn vt (nh
vua, cu bộ).
- Hiu ND: Ting ci nh mt phộp mu lm cho cuc sng ca vng quc u bun thay i, thoỏt
khi nguy c tn li.
- Yờu thiờn nhiờn , yờu con ngi.
* Giaựo duc, kú naờng: - Kim soỏt cm xỳc. Ra quyt nh: tỡm kim cỏc la chn. T duy sỏng
to: bỡnh lun, nhn xột.
II. DNG DY - HC: Tranh minh ha bi T trong SGK
III. HOT NG DY - HC:
Hot ng dy Hot ng hc
1. Bi c:(3-4)
-HS c bi Vng quc vng n ci(T1)
-Nờu ni dung.
Nhn xột Ghi im.
2. Bi mi:(33-35)
* Hot ng 1: Luyn c:(10-12)
MT: c rnh mch, trụi tri.
- c c bi.
- Yờu cu HS tip ni nhau c ton bi.
Chỳ ý: Sa li phỏt õm, ngt ging cho tng
HS.
- Yờu cu HS c kt hp tỡm hiu ngha cỏc t
khú.
-Yờu cu Hs luyn c theo cp.
- Yờu cu vi Hs c c bi.
- c din cm ton bi.


* Hot ng 2:Tỡm hiu bi:(14-15)
MT:Ting ci nh mt phộp mu lm cho
cuc sng ca vng quc u bun thay i,
thoỏt khi nguy c tn li.
- Yờu cu c tng on tho lun nhúm, tr li
cõu hi SGK v rỳt ra ni dung chớnh ca tng
on.
+ Cõu 1:
+ Cõu 2:
-c theo on
* Cỏ nhõn, nhúm ụi.
- Lng nghe.
- 3 Hs ln lt c ni tip tng on.
- Nhn xột
- Tỡm t khú ghi vo th t.
- Gii thớch cỏc t khú trong bi.
- Luyn c theo cp.
- 1 2 Hs c c bi - Nhn xột.
- Lng nghe.
* Tho lun nhúm
- Chia nhúm tho lun, hi ỏp cỏc cõu hi:
+ Xung quanh cu: Nh vua quờn lau ming, bờn
mộp vn dớnh mt ht cm; Quan coi vn ng
uyn- t gii rỳt.
+ Vỡ nhng chuyn y bt ng v trỏi ngc vi
cỏi t nhiờn: trong bui thit triu nghiờm trang,
nh vua ngi trờn ngai vng nhng bờn mộp li
dớnh mt ht cm
Nhỡn thng vo s tht, phỏt hin nhng mõu
thun, bt ng, trỏi ngc, vi cỏi nhỡn vui v, lc

quan.
122
Trần Thị Mai Loan Năm học 2010 - 2011
+ Cõu 3:
- Ni dung bi.
* Hot ng 3:c din cm:(7-8)
MT:Bit c mt on trong bi vi ging
phõn bit li cỏc nhõn vt (nh vua, cu bộ).
- Gii thiu on cn hng dn c.
- Hng dn Hs c din cm theo vai.
- Cho Hs luyn c theo nhúm
- T chc thi c.
- Nhn xột chung.
3. Cng c - dn dũ:(1-2)
- Rốn c. c din cm i vi Hs khỏ gii.
- Chun b bisau.
+ Ting ci nh cú phộp mu lm mi gng
mt u rng r, ti tnh, hoa n, chim hút,
nhng tia nng mt tri nhy mỳa, si ỏ reo
vang di nhng bỏnh xe.
- Ting ci nh mt phộp mu lm cho cuc
sng ca vng quc u bun thay i, thoỏt khi
nguy c tn li.
* Cỏ nhõn, nhúm.

- Lng nghe v tỡm ging c din cm phự hp
vi din bin v li núi ca nhõn vt cõu chuyn.
- Rốn c din cm theo nhúm.
- Cỏc nhúm thi ua c din cm theo phõn vai:
ngi dn chuyn, nh vua, cu bộ. t cõu hi.

- Nhn xột, bỡnh chn nhúm no c tt.
- Nhn xột tit hc.
TON:
ễN TP V CC PHẫP TNH VI PHN S
I. MC TIấU:
- Thc hin c nhõn chia phõn s.
- Tỡm mt thnh phn cha bit trong phộp nhõn, chia phõn s.
- Hs yờu thớch hc Toỏn.
II. DNG DY - HC:
-Bng ph.Thc dõy cun (hoc on dõy cú ghi một)
III. HOT NG DY - HC:
Hot ng dy Hot ng hc
1.Bi c:(3-4)
-Nờu quy tc cng, tr phõn s.
2.Bi mi:(32-33)
Bi 1:
- HS nhc li cỏch nhõn, chia hai phõn s.
- T chc trũ chi: Rung chuụng vng.
- Nhn xột, tuyờn dng.
Bi 2:
- HS nhc li cỏch tỡm tha s, s b chia, s chia.
- Giao vic.
-4-5h/s.
* C lp.
- Nờu yờu cu bi.
- Nhc li.
- Chi trũ chi:
a)
21
8

;
3
2
;
7
4
;
21
8
; b)
11
6
;
11
3
;2;
11
6
; c)
7
8
;
7
2
;4;
7
8
* Cỏ nhõn.
- Nờu yờu cu.
- Nhc li.

- Lm bi cỏ nhõn vo phiu.
a)
3
2
7
2
=ì x

7
2
:
3
2
=x
;
3
7
=x
123
Trần Thị Mai Loan Năm học 2010 - 2011
- Nhn xột, tuyờn dng.
Bi 4a: Cng c kin thc tớnh P;S hỡnh vuụng.
-Nhn xột.
3.Cng c - dn dũ:(1-2)
- Lm VBT bi 1,2,3; bi 4b,c cho Hs khỏ gii.
- Chun b bi: ễn tp v cỏc phộp tớnh vi phõn
s.
b)
3
1

:
5
2
=x
;
3
1
:
5
2
=x
;
5
6
=x
c)
22
11
7
: =x
;
11
7
22ì=x
;
14
=
x
HS lm v -chm t 3
- Nhn xột tit hc.

LUYN TON:
ễN LUYN
I. MC TIấU: - Giỳp hc sinh cng c cỏch cng, tr, nhõn, chia phõn s
- Giỳp cỏc em cng c cỏch gii toỏn tng, t
- Giỏo dc hc sinh tớnh chớnh xỏc trong hc toỏn.
II. HOT NG DY - HC:
Hot ng dy Hot ng hc
1. Bi c:
- Kt hp trong bi mi
2. Bi mi: Gii thiu bi
Luyn tp
Bi 1: Tớnh

4 3 7
; 1
7 7 6
+
;
5
8
x 3;
1
6
:
3
2
- Yờu cu hc sinh c
- Yờu cu hs nờu cỏch lm
7
6

- 1
- Yờu cu hs lm vo bng con, 4 em ln lt lờn
bng lm
- Lu ý hs cỏch cng, tr , nhõn, chias t nhiờn cho
phõn s hoc phõn s cho s t nhiờn
Bi 2: Tớnh.
a,
11
6
+
3
2
-
1
3
b,
11
6
+
3
2
x
1
3
c,
11
6
x
3
2

-
1
3
d,
11
6
+ (
3
2
-
1
3
)
- Yờu cu HS nhc li cỏch t.giỏ tr ca biu thc trờn
- Yờu cu HS lm bi vo v, chỳ ý mu s chung
nh nht
- Nghe
- Vit s 1 di dng phõn s cú mu s l
6
Lm theo yờu cu bờn
a, Tớnh t trỏi sang phi vỡ ch cú phộp tớnh
cng v tr
124
TrÇn ThÞ Mai Loan N¨m häc 2010 - 2011
Bài 3: Tìm x
a,
11
6
- x =
1

3
b,x +
1
2
=
7
3
c,
11
6
x X =
1
3
d,
11
6
: x =
1
3

Yêu cầu hs nhắc lại cách tìm các thành phần nói trên
Yêu cầu hs làm vào vở nháp, 4 em lên bảng làm
Bài 4: Một thửa ruộng có nửa chu vi là 80m, chiều
rộng bằng
2
3
chiều dài. Người ta cấy lúa ở đó tính ra
cứ 1 m
2
thu được

1
2
kg thóc. Hỏi đã thu hoặc ở thửa
ruộng đó bao nhiêu kg thóc?
- Yêu cầu hs xác định dạng toán.
- Yêu cầu hs cho biết muốn tính số thóc cần biết gì?
3. Củng cố - Dặn dò:
- Yêu cầu HS nhắc lại quy tắc cộng trừ x chia phân số
- Ra bài tập về nhà 3 bài tương tự bài 2,3,4.
b.c. Nhân trước
d. Làm trong ngoặc đơn trước
a, Muốn tìm số trừ lấy số bị trừ trừ đi hiệu
b. Muốn tìm số hạng ta lấy tổng trừ đi số
hạng đã biết.
c. Muốn tìm thừa số ta lấy tích chia cho
thừa số đã biết
d. Muốn tìm số chia ta lấy số bị chia chia
cho thương
Tổng, tỉ
Tínhdiện tích thửa ruộng
Làm bài vào vở
Đáp số: 768 kg
Nhắc theo yêu cầu

Ghi bài về nhà
CHÍNH TẢ:(nhớ viết)
NGẮM TRĂNG – KHÔNG ĐỀ
I. MỤC TIÊU
- Nhớ-viết đúng bài CT; biết trình bày hai bài thơ ngắn theo 2 thể thơ khác nhau: thơ 7 chữ, thơ lục
bát, không mắc quá 5 lỗi trong bài.

- Làm đúng BT 3a.
- Trình bày sạch , đẹp và chính xác .
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: Bảng phụ.,vở, bảng con.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Hoạt động dạy Hoạt động học
* Hoạt động 1:(16-17’)
MT:Nhớ-viết đúng bài CT; biết trình bày hai bài
thơ ngắn theo 2 thể thơ khác nhau: thơ 7 chữ, thơ
lục bát, không mắc quá 5 lỗi trong bài.
- Gọi HS đọc 2 bài thơ.
- Yêu cầu HS tìm các từ khó, dễ lẫn khi viết. Lưu
ý cách trình bày của các khô thơ.
- Đọc các từ khó cho Hs viết.
- Nhắc nhở tư thế ngồi viết.
- Yêu cầu Hs viết bài vào vở.
* Lưu ý : Theo dõi HS yếu viết bài.
- Soát lỗi và chấm bài.
* Cá nhân, cả lớp.
- Đọc thuộc lòng 2 bài thơ.
- Nêu từ khó viết và luyện viết.
- Viết bảng con.
- Viết bài vào vở
- Kiểm tra sửa lỗi
125
TrÇn ThÞ Mai Loan N¨m häc 2010 - 2011
- Nhận xét bài viết của HS .
* Hoạt động 2: (15-16’)
- Giao việc.
- Nhận xét kết quả đúng, tuyên dương.
* Củng cố - dặn dò:(1-2’)

- Viết lại các từ sai.
- Chuẩn bị bài : MRVT: Lạc quan – Yêu đời.
* Nhóm, cá nhân.
- Đọc yêu cầu bài.
- Thảo luận nhóm làm bài
a) Trắng trẻo, trơ trẽn, tráo trưng, trùng trình,

b) chống chếnh, chong chóng, chói chang, …
- Nhận xét kết quả.
- Sửa bài.
- Nhận xét tiết học.
LUYỆN TỪ VÀ CÂU:
MỞ RỘNG VỐN TỪ: LẠC QUAN – YÊU ĐỜI
I. MỤC TIÊU:
- Hiểu nghĩa từ lạc quan, biết xếp đúng các từ cho trước có tiếng lạc thành hai nhóm nghĩa, xếp các từ
cho trước có tiếng quan thành ba nhóm nghĩa; Biết thêm một số câu tục ngữ khuyên con người luôn
lạc quan không nản trí trước khó khăn.
- Yêu thích thiên nhiên.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: -Bảng phụ, tranh.VBT.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Hoạt động dạy Hoạt động học
*Hoạt động 1:(24-25’)
MT:Hiểu nghĩa từ lạc quan, biết xếp đúng các từ
cho trước có tiếng lạc thành hai nhóm nghĩa, xếp
các từ cho trước có tiếng quan thành ba nhóm
nghĩa
Bài tập 1:
- Giao việc.
- Nhận xét, tuyên dương.
Bài tập 2:

- Giao việc.
- Tổ chức trò chơi: Tiếp sức
- Nhận xét.
* Nhóm, cá nhân, cả lớp.
- Đọc yêu cầu bài.
- Thảo luận nhóm đôi, làm bài cá nhân vào
phiếu.
Câu Nghĩa
Tình hình đội tuyển rất
lạc quan
Luôn tin tưởng ở
tương lai tốt đẹp
Chú ấy sống rất lạc
quan
Lạc quan là liều thuốc
bổ
Có triển vọng tốt
đẹp
- Đọc yêu cầu bài.
- Thảo luận nhóm, làm bài cá nhân.
- Chơi trò chơi:
a/ Lạc có nghĩa là vui mừng: lạc thú , lạc quan
b/ Lạc có nghĩa là "rớt lại, sai"lạc hầu, lạc điệu,
lạc đề
126
TrÇn ThÞ Mai Loan N¨m häc 2010 - 2011
- Yêu cầu Hs giải nghĩa và đặt câu với các từ
trên.
Bài tập 3:
- Giao việc.

- Nhận xét, tuyên dương.
- Yêu cầu Hs giải nghĩa và đặt câu với các từ
trên.
Hoạt động 2:(10-12’)
MT:Biết thêm một số câu tục ngữ khuyên con
người luôn lạc quan không nản trí trước khó
khăn.
Bài tập 4:
- Giao việc.
- Giải nghĩa và đặt câu với các từ vừa tìm được
+ Lạc quan: tin tưởng ở tương lai tốt đẹp. (Bác
Hồ sống rất lạc quan, yêu đời)
+ Lạc thú: những thú vui. (Những lạc thú tầm
thường dễ làm hư hỏng con người)
+ Lạc hậu: bị ở lại phía sau, không theo kịp đà
phát triển chung.( Nhà Nguyễn có nền nông
nghiệp lạc hậu)
+ Lạc điệu: sai điệu của bài hát, bản nhạc. (Bạn
ấy hát lạc điệu rồi)
+ Lạc đề: không theo đúng chủ đề, nội dung.
(Bài văn của bạn bị lạc đề rồi)
- Nêu yêu cầu bài.
- Thảo luận nhóm, thi đua giữa các nhóm.
a/Những từ trong đó quán có nghĩa là " quan
lại" "quan tâm".
b/Những từ trong đó quan có nghĩa là "nhìn,
xem": lạc quan
c/Những từ trong đó quan có nghĩa là" liên hệ,
gắn bó"- quan hệ, quan tâm
- Giải nghĩa và đặt câu với các từ vừa tìm được

+ Quan quân: quân đội của nhà nước phong
kiến. (Quan quân nhà Nguyễn được phen sợ hú
vía).
+ Quan hệ: sự gắn liền về mặt nào đó các sự
vật với nhau. (Cha và mình là quan hệ cha con)
+ Quan tâm: để tâm, chú ý thường xuyên đến.
(Mẹ rất quan tâm đến em)
* Nhóm đôi, cá nhân.
- Đọc yêu cầu bài tập.
- Thảo luận nhóm đôi, nêu miệng.
- Chơi trò chơi, cả lớp nhận xét.
Tục
ngữ
Ý nghĩa câu tục ngữ
Sông

khúc,
người
có lúc
- Nghĩa đen: Mỗi dòng sông đều có
khúc thẳng, khúc cong, khúc rộng,
khúc hẹp, con người có lúc khổ lúc
sướng, lúc vui, lúc buồn. Lời khuyên:
Gặp khó khăn là chuyện thường tình,
không nên buồn phiền, nản chí .
127
TrÇn ThÞ Mai Loan N¨m häc 2010 - 2011
- Nhận xét, tuyên dương.
Củng cố - dặn dò:(1-2’)
- Xem lại bài.

- Chuẩn bị bài sau: Con chim chiền chiện.
Kiến
tha lâu
cũng
đầy tổ
- Nghĩa đen: Con kiến rất nhỏ bé,
mỗi lần chỉ tha được một ít mồi
nhưng tha mãi cũng có ngày đầy tổ.
Lời khuyên: Nhiều cái nhỏ dồn góp
lại sẽ thành lớn, kiên trì và nhẫn nại
ắt thành công .
- Nhận xét tiết học.
ĐẠO ĐỨC:
DÀNH CHO ĐỊA PHƯƠNG
I. MỤC TIÊU:
* HS đi thăm quan các công trình công cộng địa phương và có khả năng:
1. Hiểu:-các công trình công cộng là tài sản chung của xã hội.
- Những việc cần làm để giữ gìn các công trình công cộng
2. Biết tôn trọng ,giữ gìn và bảo vệ các công trình công cộng.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Các công trình công cộng của địa phương.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Bài cũ:(4-5’)
-Vì sao phải bảo vệ môi trường?
- Nhận xét, đánh giá.
2. Bài mới:(32-34’)
1. Giới thiệu bài: Ghi tên bài lên bảng
2. Tìm hiểu bài:
* HĐ1: HS đi thăm quan các công trình
công cộng địa phơng

-Tiến hành : GV chia nhóm và giao nhiệm
vụ thảo luận: Kể tên và nêu ý nghĩa
các công trình công cộng ở địa phương
-HS trình bày, trao đổi , nhận xét
- GV chốt lại
*HĐ2: Những việc cần làm để giữ gìn các
công trình công cộng
-GV giao nhiệm vụ thảo luận:Kể những việc
cần làm để bảo vệ, giữ gìn các công trình
công công cộng ở địa phương
-HS trình bày, trao đổi, nhận xét
- GV chốt lại
3. Củng cố - dặn dò: (1-2’)
- Hệ thống nội dung bài
- Đánh giá nhận xét giờ học.
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau
-HS trả lời
-HS nhận xét
+ HS thảo luận nhóm
Đại diện nhóm trình bày,nhóm khác trao đổi, bổ
sung
-Nhà văn hoá ,chùa ,nghĩa trang liệt sĩ là những
công trình công cộng là tài sản chung của xã hội.

-Các nhóm thảo luận
+Đại diện nhóm trình bày,nhóm khác trao đổi, bổ
sung
-Biết tôn trọng, giữ gìn và bảo vệ các công trình
công cộng.
128

Trần Thị Mai Loan Năm học 2010 - 2011
Th ba ngy 28 thỏng 04 nm 2011
TON:
ễN TP V CC PHẫP TNH VI PHN S
I. MC TIấU:
- Tớnh giỏ tr ca biu thc vi cỏc phõn s.
- Gii c bi toỏn cú li vn vi cỏc phõn s
- Hs yờu thớch hc Toỏn.
II. DNG DY - HC: Bng ph.
III. HOT NG DY - HC:
Hot ng dy Hot ng hc
Hot ng 1:(19-21) Tớnh giỏ tr ca biu thc
vi cỏc phõn s.
Bi 1:
- Yờu cu Hs nờu li cỏch lm.
- Giao vic.
- Theo dừi Hs lm bi.
- Nhn xột.
Bi 2:
- Yờu cu Hs nhc li cỏch thc hin.
- Giao vic.
- Nhn xột.
Hot ng 2:(15-16) Gii c bi toỏn cú li
vn vi cỏc phõn s
Bi 3:
- Cho Hs tỡm hiu bi.
- Giao vic.
- Chm im mt s tp.
- Nhn xột, tuyờn dng.
Cng c - dn dũ:(1-2)

- Lm VBT bi 1,2,3; bi 4 cho Hs khỏ gii.
- Chun b bi: ễn tp v cỏc phộp tớnh vi
phõn s.
* Cỏ nhõn, nhúm ụi.
- Nờu yờu cu bi.
- Nờu cỏch lm.
- Tho lun nhúm ụi, lm bi vo phiu.
a)
7
3
7
3
11
11
7
3
11
5
11
6
=ì=ì






+
6 5 3 6 3 5 3 18 15 33 3
11 11 7 11 7 11 7 77 77 77 7


+ ì = ì + ì = + = =


b)
5
7
5
2
:
7
2
5
2
:
7
4
7
6
==







6 4 2 6 2 4 2 30 20 10 5
: : :
7 7 5 7 5 7 5 14 14 14 7


= = = =


- Nờu yờu cu bi.
- Nhc li.
- Lm bi cỏ nhõn vo v.
5
1
:
543
432
5
1
:
5
4
4
3
3
2
ìì
ìì
=ìì
=
2
5
1
:
5

2
=
* Nhúm, cỏ nhõn.
- Nờu yờu cu bi.
- Trao i, hi ỏp tỡm hiu bi.
- Lm bi cỏ nhõn vo tp.
ó may ỏo ht s một vi l:
)(16
5
4
20 m=ì
Cũn li s một vi l: 20 16 = 4 (m)
S tỳi may c l:
6
3
2
:4 =
(cỏi tỳi)
ỏp s: 6 cỏi tỳi
- Nhn xột tit hc.
129
Trần Thị Mai Loan Năm học 2010 - 2011
LUYN TON:
ễN LUYN
I. MC TIấU: Cng c cho HS:
- K nng thc hin cỏc phộp tớnh cng, tr nhừn, chia phõn s.
- Gii toỏn cú li vn.
II. DNG DY - HC: - Thc một, v bi tp toỏn trang 53
III. HOT NG DY - HC:
Hot ng dy Hot ng hc

1. Gii thiu bi:(1)
2. Bi mi: (34-36)
- Cho HS lm cỏc bi tp trong v bi tp toỏn
v gi HS lờn bng cha bi
- Tớnh?
- Nờu th t thc hin cỏc phộp tớnh?
- Tớnh?
- Nờu th t thc hin cỏc phộp tớnh?
- GV chm bi nhn xột:
- Gii toỏn
- c - túm tt ?
- Nờu cỏc bc gii?
- GV chm bi nhn xột.
3. Cng c - Dn dũ:(2-3)
2
9
- (
3
1
:
4
1
) =?
- V nh ụn li bi.
Bi 2: C lp lm v - 2 em lờn bng cha bi-
lp nhn xột
a.
3
4
+

3
1
+
5
1
=
15
20
+
15
5
+
15
3
=
15
29
b.
3
4
+
3
1
-
5
1
=
15
20
+

15
5
-
15
3
=
15
3520 +
=
15
22
(Cũn li lm tng t)
Bi 3: C lp lm v - 2 em cha bi
a.
2
5
x
4
1
-
8
1
=
8
5
-
8
1
=
2

1
b.
2
5
+
4
1
x
8
1
=
4
11
x
8
1
=
32
11

(Cũn li lm tng t)
Bi 4: C lp lm v - 2 em lờn bng cha
S phn b cú nc l:
5
2
+
3
1
=
15

11
(b)
S phn b cha cú nc l:
1 -
15
11
=
15
4
(b)
ỏp s :
15
4
(b)
K CHUYN:
K CHUYN NGHE, C
I. MC TIấU:
- Da vo gi ý SGK, chn v k li c cõu chuyn( on truyn) ó nghe, ó c núi v tinh thn
lc quan, yờu i.
- Hiu ni dung chớnh ca cõu chuyn(on truyn) ó k, bit trao i v ý ngha cõu chuyn.
- Yờu thớch k chuyn.
130
TrÇn ThÞ Mai Loan N¨m häc 2010 - 2011
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: Tranh, bảng phụ.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Hoạt động dạy Hoạt động học
Hoạt động 1: (14-15’) Dựa vào gợi ý trong SGK,
chọn được câu chuyện (đoạn truyện) đã nghe, đã đọc
nói về tinh thần lạc quan, yêu đời.
- Gọi HS đọc yêu cầu của BT

- Phân tích đề, gạch chân các từ.
- Gọi hs nối tiếp nhau đọc gợi ý.
- Em hãy giới thiệu về câu chuyện hay nhân vật mình
định kể cho các bạn cùng biết.
Hoạt động 2: (16-18’)Kể lại câu chuyện (đoạn
truyện) đã nghe, đã đọc nói về tinh thần lạc quan, yêu
đời. Hiểu nội dung chính của câu chuyện ( đoạn
truyện) đã kể và biết trao đổi về ý nghĩa của câu
chuyện (đoạn truyện).
- Các em hãy kể những câu chuyện của mình cho nhau
nghe trong nhóm và trao đổi về ý nghĩa câu chuyện.
- Tổ chức cho hs thi kể trước lớp
- Các em theo dõi, lắng nghe và hỏi bạn những câu hỏi
về nội dung truyện, ý nghĩa hay tình tiết trong truyện.
* HS kể chuyện hỏi:
+ Bạn có thích câu chuyện tôi vừa kể không? Tại sao?
+ Bạn nhớ nhất tình tiết nào trong truyện?
+ Hình ảnh nào trong truyện làm bạn xúc động nhất?
+ Nếu là nhân vật trong truyện bạn sẽ làm gì?
- Cùng hs nhận xét bình chọn bạn có câu chuyện hay
nhất, bạn kể chuyện lôi cuốn nhất.
3. Củng cố - dặn dò: (2-3’)
- Về nhà tập kể chuyện thêm.
- Chuẩn bị: Điền vào giấy tờ in săn.
* Cá nhân, cả lớp.
- 1 em đọc
- Đọc và gạch: Kể lại câu chuyện em đã
được nghe, được đọc về tinh thần lạc
quan, yêu đời.
- 2 em tiếp nối đọc.

- Nối tiếp nhau giới thiệu
+ Em xin kể câu chuyện về vua hề Sác-
Lô. Lên 5 ông đã lên sân khấu, mang niềm
vui đến cho mọi người.
+ Em xin kể câu chuyện Hai bàn tay chiến
sĩ.
+ Em xin kể câu chuyện Trạng Quỳnh. *
Nhóm, cá nhân.
- Thực hành kể chuyện trong nhóm đôi và
trao đổi ý nghĩa câu chuyện
- Vài hs thi kể, cả lớp lắng nghe và trao
đổi với các bạn về ý nghĩa câu chuyện.
* HS nghe kể hỏi:
+ Vì sao bạn lại kể cho chúng tôi nghe câu
chuyện này?
+ Điều gì làm bạn xúc động nhất khi đọc
truyện này?
+ Nếu là nhân vật trong truyện bạn có làm
như vậy không? Vì sao?
+ Tình tiết nào trong truyện để lại ấn
tượng cho bạn nhất?
+ Bạn muốn nói với mọi người điều gì qua
câu chuyện này?
- Nhận xét
- Nhận xét tiết học.
131
Trần Thị Mai Loan Năm học 2010 - 2011
Th t ngy 29 thỏng 04 nm 2011
TON:
ễN TP V CC PHẫP TNH VI PHN S

I. MC TIấU:
- Thc hin c bn phộp tớnh vi phõn s.
- Vn dng c tớnh giỏ tr ca biu thc v gii toỏn.
- Hs yờu thớch hc Toỏn.
II. DNG DY - HC: -Bng ph,bng con
III. HOT NG DY - HC:
Hot ng dy Hot ng hc
Hot ng 1:(18-20) Thc hin c bn
phộp tớnh vi phõn s.
Bi 1:
- T chc trũ chi: Rung chuụng vng(BC).
- Nhn xột, tuyờn dng.
Bi 2:
- Yờu cu Hs nhc li cỏch tớnh giỏ tr biu
thc.
- Giao vic.
- Chm im 1 s bi.
Nhn xột, tuyờn dng.
Hot ng 2:(12-14) Vn dng c
tớnh giỏ tr ca biu thc v gii toỏn.
Bi 4:
- Cho Hs tỡm hiu bi.
- Giao vic.
- Nhn xột, tuyờn dng.
Cng c - dn dũ:(1-2)
- Lm VBT bi 1,2; bi 3 cho Hs khỏ gii.
- Chun b bi: ễn tp v i lng.
- Nờu yờu cu bi.
- Chi trũ chi:
35

38
35
1028
35
10
35
28
7
2
5
4
=
+
=+=+
35
18
35
1028
35
10
35
28
7
2
5
4
=

==
35

8
75
24
7
2
5
4
=
ì
ì

10
28
25
74
2
7
5
4
7
2
:
5
4
=
ì
ì
=ì=
- Nờu yờu cu bi.
- Nhc li.

- Lm bi cỏ nhõn vo v.
2
1
1
2
1
2
9
9
2
9
2
:
9
2
2
1
10
6
3
10
2
3
1
:
2
1
5
2
12

29
12
9
12
38
12
2
12
30
12
8
4
3
2
5
3
2
ì=ììì
==ì=ì
==+=+
- Nờu bi toỏn.
- Hi ỏp tỡm hiu bi.
- Lm bi cỏ nhõn theo nhúm.
Sau 2 gi vũi nc chy c s phn b nc l :
5
4
5
2
5
2

=+
(b)
S lng nuc cũn li chim s phn b l:
10
3
2
1
5
4
=
(b)
ỏp s:
10
3
b
- Nhn xột tit hc.
132
Trần Thị Mai Loan Năm học 2010 - 2011
LUYN TON:
ễN LUYN
I. MC TIấU: Giỳp HS:
-Thc hin c 4 phộp tớnh phõn s.
-Vn dng c tớnh giỏ tr ca biu thc v gii toỏn.
- Hs yờu thớch hc Toỏn.
II. DNG DY - HC: bng con.
III. HOT NG DY - HC:
Hot ng dy Hot ng hc
1.Gii thiu bi
2. HD luyn tp:(Hon chnh bi v luyn tp toỏn )
Bi 1: Tớnh(6-7)

GV chộp bi lờn bngYC HS nờu cỏch nhõn phõn s
vi s t nhiờn , s t nhiờn vi phõn s
YC HS t lm bi ri cha.
Bi 2: (7-8)Tớnh (nờu cỏch chia phõn s vi s t nhiờn
, s t nhiờn vi phõn s)
YC HS t lm bi ri cha.
Bi 3: (9-10) Tỡm X (Tin hnh tng t)
YC HS trỡnh by vo bng con
Nhn xột- Lu ý HS cỏch trỡnh by
Bi 4: Chộp bi lờn bng HD HS tỡm hiu bi
- YC HS lm bi vo v 4 li
- Chm cha bi nhn xột
3. Cng c - Dn dũ
Nhõn t s vi s t nhiờn , s t nhiờn
vi phõn s v gi nguyờn mu s.
C lp lm vo v nhỏp, 2 em lm bi
trờn bng
Thc hin theo YC
Thc hin theo YC
T lm bi - cha bi
TP C:
CON CHIM CHIN CHIN
I. MC TIấU:
- c rnh mch, trụi tri bi th; Bc u bit c din cm hai,ba kh th trong bi vi ging vui,
hn nhiờn.
- Hiu ý ngha ca bi th : Hỡnh nh con chim chin chin t do bay ln trong khung cnh thiờn
nhiờn thanh bỡnh cho thy s m no, hnh phỳc, v trn y tỡnh yờu trong cuc sng.
- Giỏo dc Hs luụn lc quan, yờu i yờu cuc sng.
II. DNG DY - HC: -Tranh minh ha SGK.
III. HOT NG DY - HC:

Hot ng dy Hot ng hc
1. Bi c: (5)
- Gi 3 HS c truyn Vng quc vng n ci
(phn cui) theo vai v tr li cõu hi v ni
dung bi.
- Nhn xột v cho im HS.
2. Bi mi: (33-35)
* Nhúm ụi, cỏ nhõn.
- Lng nghe
- c ni tip tng kh bi th.
133
TrÇn ThÞ Mai Loan N¨m häc 2010 - 2011
Hoạt động 1: (10-12’)
- Đọc rành mạch, trôi trải bài thơ
- Giới thiệu bài.
- Đọc mẫu cả bài.
- Yêu cầu Hs đọc từng bài kết hợp tìm từ khó đọc
và giải nghĩa từ.
* Chú ý sửa lỗi phát âm ngắt giọng cho từng HS
- Giải thích một số từ mới.
- Cho Hs luyện đọc theo cặp.
- Gọi 1 vài Hs đọc.
Hoạt động 2:(14-15’)
- Hình ảnh con chim chiền chiện tự do bay lượn
trong khung cảnh thiên nhiên thanh bình cho thấy
sự ấm no, hạnh phúc, và tràn đầy tình yêu trong
cuộc sống.
- Cho HS đọc thầm và trả lời câu hỏi SGK
+ Câu 1:
+ Câu 2:

+ Câu 3:
+ Câu 4:
- Qua bức tranh bằng thơ của Huy Cận, em hình
dung được điều gì?
Hoạt động 3:(7-8’)
- Bước đầu biết đọc diễn cảm hai,ba khổ thơ
trong bài với giọng vui, hồn nhiên.
- Đọc diễn cảm bài cần đọc
- Hướng dẫn Hs đọc diễn cảm
- Cho Hs luyện đọc diễn cảm theo nhóm.
- Tổ chức thi đọc (Nêu câu hỏi)
- Nhận xét chung.
3. Củng cố - dặn dò:(1-2’)
- Rèn đọc.
- Đọc chú giải.
- Luyện đọc theo cặp
- Đọc cả bài.
- Thảo luận nhóm và trả lời câu hỏi
+ Con chim chiền chiện bay lượn trên cánh
đồng lúa, giữa một không gian rất cao, rất rộng.
+ Những từ ngữ và hình ảnh: bay vút, vút cao,
cao hoài, cao vợi, chim bay, chia sà, lúa tròn
bụng sữa, cánh đập trời xanh, chim biến mất
rồi, chỉ còn tiếng hót, làm xanh da trời, lòng
chim vui nhiều, hót không biết mỏi.
+ Tiếng hót của con chim chiền chiện gợi cho
em thấy một cuộc sống yên bình, hạnh phúc
.Tiếng hót của con chim gợi cho em thấy một
vùng quê trù phú, yên bình. Tiếng hót của con
chim làm cho em thấy cuộc sống rất tự do, hạnh

phúc. Nó làm cho ta thêm yêu đời, yêu cuộc
sống .
- Qua bức tranh bằng thơ, em thấy một chú
chim chiền chiện rất đáng yêu, chú bay lượn
trên bầu trời hoà bình rất tự do. Dưới tầm cánh
chú là cánh đồng phì nhiêu, là cuộc sống ấm no,
hạnh phúc của con người.
- Lắng nghe cách đọc
- Ghi nhớ cách đọc.
- Luyện đọc theo nhóm đôi.
- 4 HS đọc trong lần lượt từng khổ.
- Vài Hs đọc diễn cảm và thuộc lòng cả bài.
- HS thi đua đọc diễn cảm - Bình chọn nhóm có
giọng đọc hay.

- Nhận xét tiết học.
134
TrÇn ThÞ Mai Loan N¨m häc 2010 - 2011
- Tập đọc diễn cảm đối với Hs khá giỏi.
- Chuẩn bị bài : Kiểm tra miêu tả con vật.
LUYỆN TV:
ÔN LUYỆN
I. MỤC TIÊU:Giúp HS:
- Củng cố kỹ năng viết đoạn văn miêu tả con vật
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: Bảng lớp.Bảng phụ
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Giới thiệu bài:(1’)
2. HD luyện tập;(33-35’)
Bài 1:(14-15’) GV chép bài văn tả con vẹt(vở luyện tập

TV4 tập 2 tr100)lên bảng
-YC HS đọc bài và trả lời các câu hỏi
a, Bài văn trên có mấy đoạn, nêu ND chính của mỗi đoạn
- HS đọc thảo luận nhóm bàn và nêu ý kiến
b, T/ G đã chú ý đến đặc điểm nào khi miêu tả hình dáng
bên ngoài của con vẹt?
c, Những chi tiết nào cho thấy t/g đã quan sát HĐ của con
vẹt rất tỉ mỉ và chọn lọc được những đặc điểm lí thú?
Bài2: (18-20’) Quan sát đặc điểm ngoại hình và HĐ
thường xuyên của một con vật mà em yêu thích hãy viết:
- Đặc điểm ngoại hình:…
- HĐ thường xuyên:…
- Y C cả lớp tự làm bài vào vở bài tập
3. Củng cố - Dặn dò(1-2’)
5 đoạn,
ND đoạn 1: Giới thiệu con vẹt
ND đoạn 2: Tả đặc điểm bên ngoài
ND đoạn 3: Tả chiếc mỏ
ND đoạn 4: Tả H Đ của vẹt
ND đoạn 5: Cảm nghĩ của T/g về vẹt
Chú ý đến bộ lông, bộ cánh, cổ, chiếc
mỏ, đôi chân, của vẹt
HĐ mổ và nhằn hạt dẻ , hạt hướng
dương. HĐ đánh đu lộn ngược
- Thực hiện theo YC
TẬP LÀM VĂN:
MIÊU TẢ CON VẬT( KIỂM TRA VIẾT)
I. MỤC TIÊU:
- Biết vận dụng những kiến thức, kĩ năng đã học để viết được bài văn miêu tả con vật đủ 3 phần (mở
bài, thân bài, kết bài); diễn đạt thành câu, lời văn tự nhiên, chân thực.

Kĩ năng: - Tư duy sáng tạo. Làm chủ bản thân: đảm nhận trách nhiệm.
Phương pháp: - Làm việc cá nhân
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: - Bảng lớp viết sẵn các đề bài cho HS lựa chọn.
- Dàn ý bài văn miêu tả con vật viết sẵn trên bảng phụ.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Bài cũ: (1-2’) -3 HS thực hiện yêu cầu.
135
Trần Thị Mai Loan Năm học 2010 - 2011
- Kim tra giy bỳt ca HS.
2. Bai mi.(35-37)
a. Kham pha (Gii thiờu bai).
b. Kờt nụi (Phat triờn bai)
c. Thc hanh.
- GV cú th s dng 3 gi ý trang 149, SGK lm bi kim
tra hoc t mỡnh ra cho HS.
-GV cú th s dng 3 gi ý trang 149, SGK lm bi kim tra
hoc t mỡnh ra cho HS.
- Lu ý ra :
+ Ra m HS la chn khi vit bi
+ ND phi l miờu t con vt m HS ó tng nhỡn thy.
1. Vit mt bi vn t con vt m em yờu thớch. Trong ú s dng
li m bi giỏn tip .
2. Vit mt bi vn t con vt nuụi trong nh . Trong ú s dng
cỏch kt bi m rng .
3. Vit mt bi vn t con vt nuụi vn thỳ m em cú dp quan
sỏt. Trong ú s dng li m bi giỏn tip
4. Vit mt bi vn t con vt ln u tiờn em nhỡn thy trong ú
s dng cỏch kt bi m rng .
- Cho HS vit bi

- Thu, chm mt s bi .
3. Cung cụ, dn dũ:(1)
- Cho HS vit bi
LUYN TON:
ễN LUYN
I. MC TIấU: Giỳp HS:
- Khỏi nim ban u v phõn s, tỡm phõn s ca mt s
- Gii bi toỏn cú liờn quan n tỡm mt trong 2 s bit tng ( hoc hiu ) v t s ca 2 s ú
- Tớnh din tớch hỡnh bỡnh hnh
II. HOT NG DY - HC:
Hot ng dy Hot ng hc
1. Bi mi:(36-38)
- Giỏo viờn t chc cho hc sinh t lm bi ri
cha bi tp
Bi 1: Cho hc sinh tớnh ri cha
- Nờu cõu hi hc sinh ụn li v cỏch tớnh
cng, tr, nhõn, chia phõn s. Th t thc hin
cỏc phộp tớnh trong biu thc cú phõn s
Bi 2: hng dn hc sinh t lm bi ri cha
Bi 3: cho hc sinh t lm bi ri cha
- Hc sinh m sỏch giỏo khoa trang 153 v ly
nhỏp lm bi
- Hc sinh nờu v cỏch cng, tr, nhõn, chia phõn
s
Vớ d :
e)
5
13
5
10

5
3
10
20
5
3
2
5
5
4
5
3
5
2
:
5
4
5
3
=+=+=ì+=+
Bi gii :
136
Trần Thị Mai Loan Năm học 2010 - 2011
Bi 4: hng dn hc sinh lm tng t nh
bi 3
Bi 5: cho hc sinh t lm bi ri cha
Gi vi em nờu kt qu
3. Hot ng ni tip:(1-2)
- Mun tớnh din tớch hỡnh bỡnh hnh ta lm
th no ?

- Nhn xột v ỏnh giỏ gi hc.
Chiu cao ca hỡnh bỡnh hnh l
18 x
9
5
= 10 ( cm )
Din tớch hỡnh bỡnh hnh l:
18 x 10 = 180 ( cm
2
)
ỏp s : 180 cm
2
Bi gii :
Coi s bỳp bờ l 2 phn thỡ s ụ tụ l 5 phn ta cú
tng s phn bng nhau l: 2 + 5 = 7 ( phn )
S ụ tụ cú trong gian hng l:63 : 7 x 5 = 45 (ụ tụ)
ỏp s: 45 ụ tụ
Bi gii:
Coi tui con l 2 phn thỡ tui b l 9 phn ta cú
hiu s phn bng nhau l :9 2 = 7 ( phn )
Tui con l: 35 : 7 x 2 = 10 ( tui )
ỏp s: 10 tui
Mt vi em nờu kt qu ca bi 5.
Th nm ngy 28 thỏng 04 nm 2011
TON:
ễN TP O I LNG
I. MC TIấU:
- Chuyn i c cỏc s o khi lng .
- Thc hin c phộp tớnh vi s o i lng.
II. DNG DY - HC: -Bng ph , v toỏn .

III. HOT NG DY - HC:
Hot ng dy Hot ụng hc
1. Bi c:(4-5)
-Gi HS cha bi tp 3-4(170)
-Nhn xột cho im.
2. Bi mi ;(33-34) Gii thiu bi.
HD HS ụn tp:
*Bi 1(170)
-GVyờu cu HS nờu yờu cu ca bi
-Cho HS lm bi, c bi trc lp cha bi
-GV nhn xột cho im.
*Bi 2 (171)
-GV cho HS nờu yờu cu ca bi
-Cho HS t lm bi.
-GV cha bi yờu cu HS gii thớch cỏch i n
-HS cha bi.
-HS nhn xột.
-HS lm vo v bi tp.
-HS ni tip nhau c bi C lp theo dừi bi
cha ca bn t kim tra bi ca mỡnh .
-HS lm bi thng nht kt qu.
VD :10 yn = 10kg 50 kg = 5 yn
137
TrÇn ThÞ Mai Loan N¨m häc 2010 - 2011
vị của mình.
*Bài 3 HSKG(171)
- GV YC HS đọc đề nêu yêu cầu
-GV nhắc HS chuyển đổi về cùng 1 đơn vị rồi
mới so sánh .
-GV chữa bài nhận xét.

*Bài 4 (171)
-Gọi HS đọc đề nêu cách làm .
-Cho HS làm bài .
-Chữa bài .
*Bài 5 HSKG(171)
-Gọi HS đọc đề nêu yêu cầu .
-Yêu cầu HS tự làm bài .
-YC HS đổi vở kiểm tra kết quả .
3. Củng cố Dặn dò: (1-2’)
-Nhận xét giờ học .
-Dặn dò HS học ở nhà và CB bài sau

2
1
yến = 5 kg 1yến 8 kg = 18 kg
-2 HS làm bảng ; HS lớp làm vở.
VD : 2kg 7 hg = 2700 g
2700g
5 kg 3 g < 5035 g
5003 g
-HS làm vở .
Giải : 1 kg 700g = 1700 g
Cả con cá và mớ rau nặng là :
1700 + 300 = 2000(g)=2 kg
Đáp số : 2kg
-HS làm bảng ; HS lớp làm vở
Giải : Xe chở được số gạo cân nặng là :
50 x 32 = 1600(kg)
= 16 tạ .
Đáp số : 16tạ

LUYỆN TỪ VÀ CÂU:
THÊM TRẠNG NGỮ CHỈ MỤC ĐÍCH CHO CÂU
I. MỤC TIÊU:
- Hiểu được tác dụng và đặc điểm của trạng ngữ chỉ mục đích ( trả lời cho câu hỏi : Để làm gì ?
Nhằm mục đích gì? Vì cái gì?
- Nhận biết trạng ngữ chỉ mục đích trong câu ; Thêm trạng ngữ chỉ mục đích cho câu.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: Bảng lớp viết: + Đoạn văn ở BT1( phần NX )
+Ba câu ở BT1( phần Luyện tập )
- Bảng phụ viết 3 câu văn ở BT 2, 2 đoạn văn ở BT3.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Bài cũ: ( 4-5’ )
- Gọi 3 HS làm 3 bài 1, 2, 3 trng 146
- GV nhận xét- ghi điểm.
2. Bài mới: Giới thiệu bài. (1’)
- Gv nêu mục đích yêu cầu tiết học.
Hoạt động 1: Tìm hiểu phần nhận xét.
(10-12’)
- Gọi 2 HS nối tiếp nhau đọc nội dung các
yêu cầu 1, 2.
- Trạng ngữ được in nghiêng trong mẩu
chuyện trên trả lời cho câu hỏi nào?
- Loại trạng ngữ trên bổ sung cho câu ý
nghĩa gì ?
- 2 HS nối tiếp nhau đọc nội dung các yêu cầu 1, 2. HS
d0ọc thầm truyện Con cáo và chùm nho, suy nghĩ trả
lời câu hỏi.
- Trạng ngữ được in nghiêng trong mẩu chuyện trên
trả lời cho câu hỏi Để làm gì ?Nhằm mục đích gì? Vì
cái gì?

- Trạng ngữ trong câu trên bổ sung ý nghĩa mục đích
cho câu.

138
TrÇn ThÞ Mai Loan N¨m häc 2010 - 2011
Hoạt động 2: Phần ghi nhớ:(2-3’)
- GV giảng và rút ra nội dung như phần
ghi nhớ
- HS đọc nội dung cần ghi nhớ trong SGK
- HS nêu VD về trạng ngữ chỉ mục đích
Hoạt động 3: Luyện tập(19-20’)
Bài 1: ( 7’ )
- Gọi HS đọc yêu cầu bài.
- Bộ phận tr.ngữ trả lời cho câu hỏi nào ?
- Yêu cầu HS làm bài
- GV nhận xét ghi điểm cho HS
Bài 2: (8’ )
- Gọi HS đọc yêu cầu bài.
- Gv yêu cầu HS tìm trạng ngữ thích hợp
điền vào chỗ trống.
- Gv nhận xét cho điểm
Bài 3: ( 5’)
- Gọi 2 HS nối tiếp nhau nội dung BT 3
( 2 đoạn a, b)
- GV nhắc HS đọc kĩ đoạn văn , chú ý câu
hỏi mở đầu của mỗi đoạn để thêm đúng
trạng ngữ chỉ mục đích vào câu in nghiêng
làm cho đoạn văn thêm mạch lạc.
- GV treo bảng viết sẵn câu in nghiêng đã
được bổ sung trạng ngữ chỉ mục đích.

3. Củng cố – Dặn dò: (1- 2’)
- GV nhận xét tiết học.
- Yêu cầu HS học bài và Chuẩn bị bài Mở
rộng vốn từ: Lạc quan- Yêu đời.
_ HS lắng nghe.
- 2 HS đọc to.
- HS nối tiếp nhau nêu VD.
- 1 HS đọc yêu cầu bài.
- Bộ phận trạng ngữ trả lời cho câu hỏi Để làm gì ?
Nhằm mục đích gì? Vì cái gì?
- HS làm vào vở, 1 HS làm trên bảng lớp gạch dưới
bộ phận trạng ngữ chỉ mục đích.
a)Để tiêm phòng dịch cho trẻ em, tỉnh đã cử nhiều đội
y tế về các bản.
b)Vì tổ quốc, thiếu niên sẵn sàng!
c) Nhằm giáo dục ý thức bảo vệ môi trường cho HS,
các trường đã tổ chức nhiều hoạt động thiết thực.
- HS đọc yêu cầu bài.
- HS làm bài, phát biểu ý kiến,3 HS làm trên 2băng
giấy dán bảng
a) Để lấy nước tưới cho ruộng đồng, xã em vừa đào
một con mương.
b) Vì danh dự của lớp, chúng em quyết tâm học tập và
rèn luyện thật tốt.
c)Để thân thể khoẻ mạnh, em phải năng tập thể dục.
- 2 HS nối tiếp nhau nội dung BT 3 ( 2 đoạn a, b)
- HS quan sát tranh minh hoạ 2 đoạn văn trong SGK,
suy nghĩ và làm bài.
- HS phátn biểu ý kiến.
- Lời giải:

+ Đoạn a: Để mài cho răng mòn đi , chuột gặm các đồ
vật cứng.
+ Đoạn b: Để tìm kiếm thức ăn, chúng dùng cái mũi và
mồm đặc biệt đó dũi đất.
LUYỆN TV:
ÔN LUYỆN
I. MỤC TIÊU: Giúp HS
- Rèn luyện kĩ năng xác định trạng ngữ chỉ thời gian, mục đích trong câu
- Rèn luyện kĩ năng thêm trạng ngữ chỉ thời gian, mục đích cho câu
- Rèn luyện kĩ năng đặt câu có trạng ngữ chỉ thời gian, mục đích.
II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
139
TrÇn ThÞ Mai Loan N¨m häc 2010 - 2011
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Bài cũ: (3-4’)
+ Thế nào là trạng ngữ?
2. Bài mới:(34-35’) GV Hướng dẫn HS luyện tập:
- Gọi HS đọc đề bài
- Yêu cầu HS làm bài vào vở
- Gọi 5 HS lên bảng làm bài
- GV nhận xét, chữa bài
- Yêu cầu HS đổi vở KT
Bài 1: Gạch dưới các trạng ngữ chỉ mục đích trong câu
Để có kết quả tốttrong học tập, em cần phải cố gắng nhiều.
-Vì muốn được khỏe mạnh, em cần tập thể dục.
B i 2:à Thêm trạng ngữ mục đích vào các câu sau:
- ., …………………… trường em phát động phong trào gây quỹ "
Vì người nghèo”
- ……………………., mọi người đều phải mặc áo ấm.
- ……………………., học sinh các lớp phải quét dọn sân

trường.
Bài 3: Thêm bộ phận cần thiết sau trạng ngữ để câu hoàn chỉnh
- Để có mùa hè không thiếu điện,
……………………………………………………
- Trong những năm kháng chiến gian nan,……………
- Khi còn tuổi ấu thơ,…………………………………………….
Bài 4: Đặt 5 câu có trạng ngữ chỉ thời gian
- GV nhận xét, chữa bài trên bảng.
3. Củng cố - dặn dò:(1-2’)
- Nhận xét tiết học. - Dặn về nhà học thuộc các từ đã học.
- 2HS trả lời.
- Lắng nghe, nhận xét
- 1 HS đọc thành tiếng yêu cầu,
cả lớp đọc thầm.
- 1HS lên bảng làm.
- Nhận xét, bổ sung thêm.
- 1 HS đọc, cả lớp đọc thầm.
- HS làm bài vào vở
- 5-7 HS đọc bài làm.
- HS khác nhận xét.
- Gọi HS đọc đề bài.
- HS tự đặt câu vào vở
- 5 HS lên bảng làm bài
GIÁO DỤC NGLL:
VẼ TRANH: VUI CHƠI TRONG MÙA HÈ
I. MỤC TIÊU:
- HS biết tìm, chọn nội dung đề tài các hoạt động vui chơi trong mùa hè
- Biết cách vẽ và vẽ được tranh theo đề tài
- HS yêu thích các hoạt động vui chơi trong mùa hè
II. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:

Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Bài mới: Giới thiệu bài.
a. Các hoạt động.
Tìm chọn nội dung đề tài
+ Các hoạt động của mùa hè
VD :
+ Cùng gia đình đI tắm biển
+ Cám trại
- Trả lời
140
Trần Thị Mai Loan Năm học 2010 - 2011
+ I tham quan bo tng
+ V thaqm ụng b
Cỏch v
+ Nờu cỏch v ?
- V hỡnh nh chớnh lm rừ ni dung
- V cỏc hỡnh nh ph cho tranh sinh ng hn
- V mu tI sỏng phự hp
Thc hnh
- Lm vic theo nhúm
- Cú th v hoc xộ dỏn
- HS tho lun chn ti ri thc hnh v tranh
Nhn xột ỏnh giỏ
- Cỏc tiờu chớ ỏnh giỏ
+ ti rừ ni dung
+ B cc cú hỡnh nh chớnh ph rừ rng
+ Hỡnh nh phong phỳ
+ Mu s ti sỏng
- Cỏc nhúm trng by sn phm
- HS cựng giỏo viờn nhn xột

3. Cng c, dn dũ:
Nhn xột gi hc
- Tr li
- Tho lun nhúm chn ni dung
ti v v tranh
- Trng by sn phn

Th sỏu ngy 29 thỏng 04 nm 2011
TON:
ễN TP V I LNG ( TIP THEO )
I. MC TIấU:
- Giỳp HS cng c cỏc n v o thi gian v quan h gia cỏc n v o thi gian
- Rốn k nng chuyn i cỏc n v o thi gian v gii cỏc bi toỏn cú liờn quan.
II. HOT NG DY - HC:
Hot ng dy Hot ng hc
1. Bi c: ( 4 )
- Gi 2 HS lm bi 2 a, 2 b
- GV nhn xột- ghi im.
2. Bi mi:
Bi 1: ( 6)
- Yờu cu HS t lm, 2 HS lm bng.
- GV chm cha bi.
Bi 2: ( 8)
- GV hng dn HS cỏch chuyn i
n v.
- GV chm cha bi.
- HS t lm vo v, 2 HS lm bng
1 gi = 60 phỳt 1 nm = 12 thỏng
1 phỳt = 6 0 giõy 1 th k = 100 nm
1 gi = 3600 giõy 1 nm khụng nhun= 365 ngy

1 nm nhun= 366 ngy
- HS lm v, 3 HS lm bng.
a) 5 gi = 300phỳt 1 gi = 5 phỳt
12
420 giõy = 7 phỳt 3gi 15 phỳt = 195 phỳt
141
TrÇn ThÞ Mai Loan N¨m häc 2010 - 2011
Bài 3: ( 5’)
- Hướng dẫn HS chuyển đổi các đơn vị
đo rồi so sánh kết quả.
- GV chấm chữa bài.
Bài 4: ( 4’ )
- Yêu cầu HS đọc bảng để biết thời
gian diễn ra từng hoạt động cá nhân
của Hà.
Bài 5 : ( 5’ )
- Yêu cầu HS tự làm
3. Củng cố - Dặn dò: ( 3’)
- GV hệ thống lại kiến thức ôn tập,
nhận xét tiết học.
- Dặn HS học bài ,làm bài, chuẩn bị
bài sau.
b) 4 phút = 240 giây 3 phút 25 giây= 205 giây
2 giờ = 7200giây 1 phút = 6 giây
c) 5 thế kỉ = 500 năm 1 thế kỉ = 5 năm
12 thế kỉ = 1200 năm 2000 năm = 20 thế kỉ
- HS làm vở, 2 HS làm bảng.
- 5giờ 20 phút > 300 phút 1/3 giờ =20 phút
495giây = 8 phút 15 giây 1/5 phút < 1/3 phút
- HS đọc bảng để biết thời gian diễn ra từng hoạt động cá

nhân của Hà.
- Tính khoảng thời gian của các hoạt động được hỏi đến
trong bài.
- HS phát biểu trước lớp
a)Hà ăn sáng trong 30 phút.
b)Buổi sáng Hà ở trường trong 4 giờ.
- Lớp nhận xét.
- HS làm và nêu kết quả.Khoảng thời gian dài nhất là 20
phút.
142

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×