Tải bản đầy đủ (.pdf) (95 trang)

phân tích các yếu tố ảnh hƣởng đến quyết định việc tham gia bảo hiểm cây lúa của nông hộ trồng lúa tỉnh an giang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.51 MB, 95 trang )



TRƢỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH


KHƢU LÊ VŨ ANH

PHÂN TÍCH CÁC YẾU TỐ ẢNH HƢỞNG
ĐẾN QUYẾT ĐỊNH VIỆC THAM GIA
BẢO HIỂM CÂY LÚA CỦA NÔNG HỘ
TRỒNG LÚA TỈNH AN GIANG

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
Ngành Kinh Tế Nông Nghiệp
Mã số ngành: 52620115




11 – 2013


TRƢỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH
KHƢU LÊ VŨ ANH
MSSV: 4105105
PHÂN TÍCH CÁC YẾU TỐ ẢNH HƢỞNG
ĐẾN QUYẾT ĐỊNH THAM GIA BẢO
HIỂM CÂY LÚA CỦA NÔNG HỘ TRỒNG
LÚA TỈNH AN GIANG



LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
NGÀNH KINH TẾ NÔNG NGHIỆP
Mã số ngành: 52620115

CÁN BỘ HƢỚNG DẪN
TS. PHAN ĐÌNH KHÔI
11 - 2013
i

LỜI CẢM TẠ

Chân thành ghi nh  
i.
Chân thành bii Thtng
dn em hoàn thành lu
Chân thành bii thn tình ch bo và
truyt nhng kin thc quý báo trong sut nhc các cp.
i hc Cc bit là
các Thy (Cô) Khoa Kinh t và Qun tr y công truyt
kin thc cho em trong sut quãng thi gian hc tp tng.
o, các cô chú, các anh ch  các
S, Phòng Nông nghip và Phát trin nông thôn ca To mi
u kin thun li cho em thc hi tài lua mình.
o, các cô chú, các anh ch ca
công ty Bo mu kin thun li cho em thc hin
 tài lua mình.
Tuy nhiên, do hn ch v kin thc và thi gian có hn nên chc chn
lui nhng sai sót. Vì vc s 
góp ý kin c lun

c t 
Cui cùng em kính chúc quý Thy, Cô khoa Kinh t và Qun tr kinh
doanh cùng Quý Cô Chú, Anh Ch ti S Nông nghip và Phát trin nông thôn
Tnh An Giang và Phòng nông nghip hai huyn Tho    
cùng các cán b ca công ty Bo him bo Minh An Giang c di dào sc
khe, công tác tt, luôn vui v trong cuc st trong công vic.
Trân trng kính chào!
Cần Thơ, ngày 3 tháng 12 năm 2013
Ngƣời thực hiện


ii

TRANG CAM KẾT

Tôi xin cam kt lu   c hoàn thành da trên các kt qu
nghiên cu ca tôi và các kt qu nghiên cc dùng cho bt c
lup nào khác.

Cần Thơ, ngày 3 tháng 12 năm 2013
Ngƣời thực hiện



iii

NHẬN XÉT CỦA CƠ QUAN THỰC TẬP











, ngày tháng năm 2013
Thủ trƣởng đơn vị
(ký tên và đóng dấu)
iv

MỤC LỤC
Trang
.  1
 1
1.2  2
 2
 2
 2
 2
 2
 3
 3
4
 4
 4
 4
 6
 7

2.1.5  9
 10
 12
 14
 14
 14
 16

 20
 20
 20
-  23
 Giang 25
v


30
 
SÁT 33
3.2.1 Các thông tin chung 33

 41

 47
 47
 50
 .         
          
AN GIANG 57
AM

 57

 60
4.2 60

 61
.  63
 63
 64
 64
 64
 65
 66

vi

DANH MỤC BIỂU BẢNG
Trang
 15
 17
  26
 29
 
và Châu Phú 32
 33
 34
 36
 36
 37
 39

 40
 41

2
45
 47
 49
 50

 52
          h theo
- 53
 54

 57
 58


vii

DANH MỤC HÌNH
Trang
 20
 36
 38
 45
 50


viii


DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
- BVTV : Bo v thc vt
- Ha : Hecta
- CPSX : Chi phí sn xut
- TCPSX : Tng chi phí sn xut
- TCPSX : Tng chi phí sn xut
-  
- STBT : S tin bng bo him
- BH :Bo him


1

CHƢƠNG 1
GIỚI THIỆU
1.1 ĐẶT VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU
Nông nghip t lâu luôn là ngành gi v th quan trng trong nn kinh t
cc ta. Kinh t nông nghip không nhm bo chic an ninh
c, cung cp nguyên liu cho các ngành khác, tham gia xut khu mà
còn là th ng cho hàng chc trii Vit Nam (Nguyn Anh
Tun, 2010). Song, ho ng nông nghi c ta ph thuc trc tip vào
thi tit, u kin t nhiên, v a lý và ng b a bi các t dch
bnh và thiên tai  bão, ln, tring gây mt mùa h Bên
cp quán canh tác theo kinh nghim, sn xut quy mô nh l, khó tip
cn khoa hc công ngh t gim thu nhp ca nông dân trong
sn xut. Chính vì th, nhng ri ro trong sn xut nông nghiu khó
tránh khi.
 hn ch nhng ri ro này, các h nông dân  thc hin các bin pháp
 ng hóa chng loi cây trông vt nuôi, ci to h thng sn xut,

tham gia bo hibo him nông nghip là mt trong nhng bin
c cho là hiu qu. Bo him nông nghip là loi bo him dành cho
cây trng, vt nuôi, thy sn c công ty Bo Vit trin khai t nh
1980 - 1981, mc sn xut nông nghip, nhu cu tham gia bo him
ln, bo him nông nghip Vit Nam vn không phát tri
t ym Th nh, 2011).
Ngày 1/3/2011, Th ng Chính Ph   nh Quy nh s
-TTg v vim bo him nông nghin 2011  2013
vi chính sách h tr m   o him t u ki  i dân
tham gia bo him nông nghi n
xut kinh doanh.  ng bng sông Cu Long, bo him nông nghip áp
d bo bo him trên hai
tng Tháp và An Giang. Sau khi áp dng  có nhng ng tích cc
i vi nông h trng lúa khi có ri ro thiên tai dch bnh xi
dân bình n li nhng khon chi phí, thu nhp b mt mát. Tuy nhiên, vn còn
nhiu thiu sót và nhng bt cp trong công tác bo him. An Giang là tnh
c xem là mt trong nhng va lúa ln nht c ng bng Sông Cu
Long, nhu cu mua bo him ln tuy nhiên s ng h tham gia mua bo
him nông nghip còn rt ít và vic tái bo him gp rt nhi.
 tài: “Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định việc tham gia bảo
hiểm cây lúa của nông hộ trồng lúa tỉnh An Giang” c chn nhm tìm ra
2

nhng gii pháp giúp các h nông dân trng lúa  An Giang nâng cao vic
tham gia bo him cây lúa trong hong sn xut ca mình góp phn gim
thiu nhng ri ro trong quá trình canh tác. Q ng chính quyn
các cp thy c nhc trong vic áp dng bo him
cây lúa t ng chính sách phù hp giúp các nông h sn xut lúa d
dàng tip cn n bo him nông nghip góp phn nâng cao nn kinh t nông
nghip ca tnh.

1.2 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
1.2.1 Mục tiêu chung
Phân tích các nhân t n quynh vic tham tham gia bo
him cây lúa ca các nông h trng lúa  xut các gii pháp nâng cao vic
tham gia bo him cây lúa ca nông h trng lúa  tnh An Giang.
1.2.2 Mục tiêu cụ thể
 c mc tiêu chung  tài s lt gii quyt các mc tiêu c
th sau:
(1) Phân tích thc trng vic tham gia bo him cây lúa ca nhng h
trng lúa  tnh An Giang.
(2) Phân tích các yu t  ng n quynh vic tham gia bo
him cây lúa ca h trng lúa tnh An Giang.
(3)   xut mt s gii pháp nhm nâng cao vic
tham gia bo him lúa ca h trng lúa tnh An Giang.
1.3 PHẠM VI NGHIÊN CỨU
1.3.1 Không gian nghiên cứu
 tài c thc hin  tnh An Giang, c th chn hai huyn có thc
him bo him cây lúa là: Châu Phú và Tho
1.3.2 Thời gian nghiên cứu
Nhng thông tin v s liu th cc thu thp t 
2013;
Nhng thông tin v s lip da trên s liu phng vn trc tip
các nông h trng lúa trong 3 v gn nht ca nông h trng lúa.
Thi gian nghiên cu c tài t tháng n tháng 11/2013.

3

1.3.3 Đối tƣợng nghiên cứu
ng tp trung nghiên cu c tài là các h trng lúa có tham gia
bo hia bàn 2 huyn Châu Phú và Thoa Tnh An Giang.

1.4 KẾT CẤU LUẬN VĂN
Ngoài doanh mc tài liu tham kho thì kt cu ca lu  m 5

Chƣơng 1: Giới thiệu.    i vi  c n v 
nghiên cu s cn thit c tài, mô t các mc tiêu nghiên cu, phm vi,
không gian, thi gian nghiên cu c ch nghiên cu ca
 tài.
Chƣơng 2: Phƣơng pháp luận và phƣơng pháp nghiên cứu. 
mt s khái nim, công thc và các tài lic kho ca mt s tác gi trong
n bo him nông nghip. Trong ph
pháp nghiên cc n mchính 
phân tích mc tiêu c tài.
Chƣơng 3: Phân tích thực trạng việc tham gia bảo hiểm lúa của
nông hộ sản xuất lúa tỉnh An Giang. mô t các ch tiêu kinh t
xã hi, tình hình phát trin nông nghip ca tnh An Giang, các s liu báo cáo
v  m bo him nông nghia bàn tnh trong giai
n 2011  2013. Mô t mt s thông tin chung và thông tin v sn xut lúa
ca 120 nông h c kho sát thc t a bàn huyn Tho
và Châu Phú nhm tìm ra nhng khác bit v thu nh
ng yu t trong sn xut, kinh t xã hi n nhu cu tham
gia bo him ca hai nhóm h.
Chƣơng 4. Phân tích các nhân tố ảnh hƣởng đến quyết định việc
tham gia bảo hiểm lúa của nông hộ tỉnh An Giang. p trung
phân tích các nhân t n quynh tham gia bo him ca nông
h bng mô hình hi quy Binary Logistic, t  xut các gii pháp nhm
nâng cao vic tham gia bo him nông nghip ca nông h a bàn tnh.
Chƣơng 5. Kết luận và kiến nghị. ng kt lun t
các kt qu nghiên cu v thc trng sn xut lúa ca nông h, t kt qu ca
mô hình ht lun v các nhân t n
quynh tham gia bo him lúa ca nông h. Thc nh

      n ngh i vi chính quya
p nhm nâng cao vic tham gia bo him nông nghia
bàn tnh.
4

CHƢƠNG 2
PHƢƠNG PHÁP LUẬN VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU

2.1 PHƢƠNG PHÁP LUẬN
2.1.1 Khái niệm kinh tế hộ và nông hộ
Theo Frank Ellis (1988), kinh t h là mt hình thc t chc kinh t 
s ca nn kinh t xã hng sn xut ch yu da vào lao
a loi hình kinh t này là nhng nhu cu
ca h  n xun xut ra
  m hn ch.
Nông h c hi  t h        
dành phn ln thi gian cho ho ng sn xut nông nghip
(Frank Ellis, 1993). Trong bài nghiên cu này, nhng nông h c kho sát
là nhng nông dân có tham gia sn xut lúa.
2.1.2 Các chỉ tiêu phân tích hiệu quả sản xuất lúa
 tài s dng mt ch tiêu sau dùng  phân tích các hiu qu trong sn
xut lúa nông h (Nguyn Th Tú Anh, 6/2013)
 Tổng chi phí sản xuất
Chi phí sn xut (CPSX): là s hao phí th hin bng tin trong quá trình
kinh doanh, vi mong mun mang li sn phm dch v hoành thành hoc mt
kt qu kinh doanh nhnh. Chi phí phát sinh trong hong sn xut kinh
doanh ca nông h nhn kt qu t c cui cùng là doanh thu và li
nhun.
Tng chi phí sn xut (TCPSX): là toàn b s tin mà i sn xut chi
ra trong hong sn xut t n xung gin to ra sn

phm cui cùng. i vi nhng h có tham gia bo him lúa s phát sinh thêm
phn chi phí bo him chính là s phí mà khi tham gia bo him lúa, các nông
h  doanh nghip bo him.


Tng chi phí sn xut = Chi phí vt cht (Chi phí vp và
trang b k thung + Chi phí khác + Phí BH (nu có)
(2.1)
5

 Tổng doanh thu
Là giá tr thành tin và là tích ct nhân vi din tích gieo trng
và a mi sn phc bán ra th ng.


 i
ra thành giá tr cng nhà trc tip sn xut.
 Lợi nhuận
Là phn còn li sau khi ly doanh thu tr 
 Thu nhập



STBT: là s tin mà các h nông dân khi tham gia bo him nhc
khi có s kin bo him xy ra.
Theo Mishra & Goodwin (2006), giá tr tài sn t mc thu nhp k vng
li ph thuc vào kh c chn ca sng. Vi hng bo
him lúa, thu nhp t trng lúa ca h s ph thuc vào doanh thu k vng và
s tin bo hic bng khi sn xut gp r tin bi
ng thc t ph thuc vào kh y ra rnh bi khong

doanh thu gim so vi doanh thu kì vng.
Gi s gi Pr là xác xut xy ra ri ro ca hng bo him và (1  Pr)
là xác sut không xy ra ri ro bo him. Thu nhp k vng trong hng
bo him lúa nh 
)1()(
rkrr
PPE 


 là tng thu nhp ca h sn xut lúa

r
là thu nhp khi xy ra ri ro bo him

k
là thu nhp khi không có ri ro bo him

Tng doanh thu = t x Din phm
Li nhun = Tng doanh thu - Tng chi phí
(2.2)
(2.3)
Tng thu nhp () = Li nhu + STBT Bo him
(nu có)
(2.4)
(2.5)
6

2.1.3 Các khái niệm về bảo hiểm
Bo him i và phát trin t rn nay khi nghiên cu
v lý lun bo him có rt nhiu khái nim  nhi   khác nhau

(Võ Th Pha, 2005)
Khái nim 1: “Bảo hiểm là quá trình lập quỹ dự phòng bằng tiền nhằm
phân phối lại những chi phí, mất mát không mong đợi”
Khái nim 2: “Bảo hiểm về thực chất là một sự dàn xếp nhằm chuyển
nhượng và chia sẻ rủi ro trong trường hợp xảy ra sự tổn thất về nhân mạng
hoặc tài sản”.
Theo lut kinh doanh bo him ca Vit Nam (Ban hành ngày
9/12/2000), “Kinh doanh bảo hiểm là hoạt động của doanh nghiệp bảo hiểm
nhằm mục đích sinh lợi, theo đó doanh nghiệp bảo hiểm chấp nhận rủi ro của
người được bảo hiểm, trên cơ sở mua bảo hiểm, đóng phí bảo hiểm để doanh
nghiệp bảo hiểm trả tiền bảo hiểm cho người thụ hưởng hoặc người được bảo
hiểm khi xảy ra sự kiện bảo hiểm”
T nhng khái nim trên có th hiu bo him là s cam kt bng
ci bo him vc bo him v nhng thit hi, mt mát ca
ng bo him do mt ra thun gây ra, vu kii
c bo hio hing bo hip mt khon
tin gi là phí bo him.
Theo Nguy nh (2009, trang 24-25   c bo
hii phi tn ti và phát trin ca th ng bo him. Khác vi các
loi sn phm khác trên th ng, sn phm bo him là loi sn phm dch
v c bit, tn ti mua không mong mun sn phm bo
him x i quyn bng hay nhng khon tin bng bo
him. H mua bo him ch  phòng tránh khi s kin bo him xy ra mà
vm bc nh v tài chính, c quá trình sn xut kinh
i sng sinh hot xã hi.
Tham gia vào th ng bo him g i mua bo him (khách
i bán bo him (các doanh nghip bo him), các dch v trung
i môi gii bo him).
i mua bo him hay còn gc bo him (Insured): là
nhng t chc cá nhân có tài sn hay trách nhim dân s theo lunh, tính

mng hay tình trng sc khe cn phi mua bo him, có th mua trc tip hay
thông qua môi gii bo hi c bo hii tham gia bo
7

him có tên ghi trên ho hing li ích trên hp
ng bo him.
i bán bo hii bo him (Insurer): là các doanh nghip
kinh doanh bo him, h  i kí h ng bo him và cam kt bi
i mua bo him tt c nhng tn tht do các rc bo
him gây ra. Các loi hình doanh nghip kinh doanh bo him c ta hin
nay bao gm: Doanh nghip bo hic, Doanh nghip bo him c
phn, Doanh nghip bo him liên doanh, các t chc bo hi và
Doanh nghip bo him có 100% vc ngoài.
Các t chc trung gian bao g i môi gi   i lý
(agent) là cu ni gii bán bo him. 
Môi gii có th là các công ty hoc cá  ng ra thu xp vi các
doanh nghip bo him, h có th n các v u bo him,
hng bo him, các kha mc, mc phí, khiu ni, kin ti
bo him có th i din cho c Doanh nghip bo hic bo
him.
i lý bo him là các cá nhân t chc Doanh nghip bo him y
quy hi lý bo him thay mt các công ty bo
him thc hin vic ký kt hng bo him, bng tin bo him khi
s kin bo him xy ra và h ng tin huê hng theo h
tha thun.
2.1.4 Bảo hiểm nông nghiệp
2.1.4.1 Khái niệm bảo hiểm nông nghiệp
Bo him nông nghic hiu là mt nghip v bo him phi nhân
th ng bo him là các rc sn xut nông
nghii sng nông thôn, bao gm nhng ri ro gn lin vi: cây trng,

vt nuôi, vt ling.
ng ca loi hng này là cây nông nghip, công nghip, gia
cm, gia súc và nuôi trng thy si k ng và thi k
thu hoch, doanh nghip bo him bng kinh t i sn xut nông
nghip b tn tht kinh t vì thiên tai và tai nn bt ng trong quá trình trng
tr
2.1.4.2 Vai trò của bảo hiểm nông nghiệp
Ru không th thiu trong sn xut nông nghip, thu nhp ca
i không nh t n
8

bin xu ca thi tit, dch bc bit là giá các sn phm nông
ngip không nh. S bp bênh trong thu nhp gây tâm lý hoang mang cho
i dân, h b hn ch kh i cuc sng và thanh toán nhng
khon vay cho sn xut.
Chính vì vy bo him nông nghip có vai trò vô cùng quan trng, h tr
i nông dân gim bt nhng thit hi mà h gp phi i mt vi
các ri ro. V n bo him nông nghip thc hin nhng ch
Ch   nh  i li ích cho xã hi. Nh bo him nông
nghip h tr làm gim nhng rn sn xut mà thu nhp ca
m bo nh. Sn xut nông nghip ch yu  các
vùng nông thôn có thu nhp thp nên mc thu nhp nh s m bo
nh xã hi t ng tích cn nn kinh t c bit  c
nông nghip
Ch hai: m bo nh xã hi  khu vc nông thôn, nh có
bo him nông dân yên tâm duy trì sn xut mà không b i ni lo
v n n
2.1.4.3 Các loại rủi ro trong sản xuất nông nghiệp
Nhóm rn thi tit: là nhng ri ro liên quan ti các hin
ng thi tic d  d   ng

ca thi ting hc và sn xut nông nghip.
Rn sn xut nông nghip: Nhng rn
các nhân t nh, bnh dch  cây trng và vt nuôi và ng
ca dây chuyn ch bin trong sn xut nông nghip.
Ri ro mang tính kinh t: nhng ri ro liên quan ti s bing ca giá
nông phm và các nguyên liu vào do s bing khó d a th
ng.
Nhng ri ro tài chính và hong i: nhng ri ro này do s
ng cc sn xut khác ti sn xut nông nghip.
Nhng r   n th ch: là nhng ri ro xut phát t các
chính sách nông nghip cc
Ri ro v ng: nhng ri ro do nhng tiêu cc ca các
hong ngoi ng ng sn xut nông nghip.
9

2.1.5 Chƣơng trình thí điểm bảo hiểm nông nghiệp
Theo Quynh s -TTg ca Th ng Chính Ph ban hành
ngày 1/3/2011 v vic thc hi  m bo him nông nghi  n
2011  2013:
 Mục đích
Thc him bo him nông nghip nhm h tr i sn
xut nông nghip ch ng khc php thit hi tài chính do hu qu
ca thiên tai, dch bnh gây ra, góp phn bm nh an sinh xã hi nông
y sn xut nông nghip.
 Mức hỗ trợ của Nhà nƣớc và đối tƣợng đƣợc hỗ trợ
H tr 100% phí bo him cho h nông dân, cá nhân nghèo sn xut
nông nghim bo him nông nghip.
H tr 80% phí bo him cho h nông dân, cá nhân cn nghèo sn xut
nông nghim bo him nông nghip.
H tr 60% phí bo him cho h nông dân, cá nhân không thuc din

nghèo, cn nghèo sn xut nông nghi    m bo him nông
nghip.
H tr 20% phí bo him cho t chc sn xut nông nghip tham gia thí
m bo him nông nghip.
 Nguồn kinh phí và cơ chế hỗ trợ
 tr 100% cho các tnh nhn b i t

 tr 50% cho các tnh, thành ph có t l iu
tit v m bo 50%
còn li.
 m bi vi.
 Điều kiện đƣợc hỗ trợ
T chc, cá nhân tham gia sn xut nông nghic h tr ph
 u kin sau:
c bo hi nh ti kho u 1 Quyt
nh này.
Có quyn lc bo him.
10

m bo him nông nghio him thuc
phn trách nhim ca mình.
Thc hin sn xung, phòng dch theo quy
nh ca B Nông nghip và Phát trin nông thôn.
 Đối tƣợng đƣợc bảo hiểm và khu vực thực hiện thí điểm
Thc hin bo hii vi cây lúa tnh, Thái Bình, Ngh An,
ng Tháp.
Thc hin bo him i vi trâu, bò, ln, gia cm ti Bc Ninh, Ngh

Hà Ni.
Thc hin bo hii vi nuôi trng thy sn cá tra, cá ba sa, tôm sú,

tôm chân trng ti Bc Liêu, Cà Mau.
 Rủi ro đƣợc bảo hiểm và bồi thƣờng bảo hiểm
t, hm, rét hi
ri ro thiên tai khác.
Dch bch cúm, dch tai xanh, bnh l mm, long móng, bnh
thy sn, dch ry nâu, vàng lùn, xon lá và các loi dch bnh khác.
 bng: Thc hin bng bo hinh hin
hành hoc bng da trên ch s thi tit, dch bnh, sng có liên
quan vi thit hi.
2.1.6 Bảo hiểm cây lúa
Theo quy nh s 2114-BTC ca B Tài Chính ban hành ngày
24/8/2012 v si, b sung mt s u ca quy tc, biu phí và mc trách
nhim bo him nông nghip ban hành kèm theo Quynh s -BTC
ngày 16/12/2011 ca B ng B Tài chính:
Đối tƣợng bảo hiểm: c hiu là tc) trong sut
ng và phát trin.
Ngƣời đƣợc bảo hiểm: Là các h nông dân/t chc trng lúa ta bàn
o him và có quyn li hp i vi cây lúa
trên dic bo him.
Chủ hợp đồng bảo hiểm: c bo him và/hoi din
c bo him y quyc s chp thun ca y ban nhân dân
i dic bo him có th là cán b chính quyi
u các t chc xã hi, ngh nghip trong xã.
11

Phạm vi bảo hiểm: Doanh nghip bo him s b i
c bo him mc st gi t lúa gây ra bi các ri ro thiên tai
và/hoc sâu bnh, bnh/dch bnh trong thi hn bo him.
Bo him b sung: Phm vi bo him theo Quy tc nc m r
bo him cho chi phí gieo trng lng hp trên 5 ha lúa thc t trong

xã b thit hi trong thi gian cy/s gây ra bi các rc bo him theo
Quy tng hp bo him s bng cho
ngc bo him mt ln vi s tin bng bng 5% s tin bo him
ca din tích lúa phi gieo cy/s li. Hng bo him tip tc có hiu lc
i vi din tích lúa b c gieo cy/s li. Nu không gieo cy/s
li, hng bo him s t ng ht hiu lc.
Đơn vị đƣợc bảo hiểm: c các tnh la chn tham gia thc
hi  m bo him nông nghip theo Quy  -TTg ngày
ng h liu thng kê v t thc
t a bàn thôn hoc hc công b bp s
liu v t thc t bo him là thôn hoc hp tác xã.
Cơ quan cung cấp số liệu về năng suất thực tế: Tng cc Thng kê,
các Cc thng kê (cp tnh) và Chi cc thng kê (cp huyn).
Diện tích lúa đƣợc bảo hiểm: Là din tích trng lúa thc t ci
c bo hi tính là ha theo tng v.
Năng suất bình quân xã: t bình quân ca 3 v ng
c bo him theo s liu thng kê c
chm quy tính là t/ha.
Đơn giá lúa: Là giá tr bng ting Vit Nam) ca mt kilogram
(kg) lúa tính cho tng v c bo hic xác
nh theo nguyên tc ly giá lúa v gn nht do Cc Thng kê tnh công b và
c ghi trong hng bo him/giy chng nhn bo him.
Năng suất đƣợc bảo hiểm: c tính bt bình quân xã
hoc c c bo him. Bng bo him ch c chi tr trong
ng h t thc t th    c bo him t 
c bo hi tính là t/ha
Số tiền bảo hiểm: Là giá tr bng tic bo him theo tng v và
c tính theo công thc sau:



S tin bo him = Dic bo him x  sut bình
quân xã x 
(2.6)
12

Năng suất thực tế xã: c ca tng v, tính chung
cho c xã, theo s liu thng kê cm quy
tính là t/ha.
Mức sụt giảm năng suất: Là mc chênh lch git thc t xã
c bo him trng hp t thc t th
suc bo him.
Thiên tai: Bao gm các r    t, hn hán, rét
m, rét hp mn, sóng thn, giông, lc xoáy theo công
b thiên tai cm quyn
Dịch bệnh: Bao gm các ri ro dch bnh sau: Bnh vàng lùn, lùn xon
lá, lùn so ôn, bc lá; dch rc thân. Các loi dch bnh
c công b dch bnh hoc xác nhn dch bnh c
có thm quyn
Phí bảo hiểm: Là khon tin mà doanh nghip bo hi c t
c bo him và/hoc kinh phí h tr t c. Phí bo
hic tính theo tng v.
Tỷ lệ phí bảo hiểm: Là t l (tính bng pha phí bo him và
s tin bo him. Theo biu phí ca quynh thì t l phí bo him lúa  An
Giang là 2.19%
Số tiền bồi thƣờng: là s tic các công ty bo him chi tr trc tip
i dân sau tng v khi có s kin bo him xy ra.



2.2 CÁC TÀI LIỆU CÓ LIÊN QUAN

Nghiên cu v v  bo him nông nghip trên th gii, M. Njavro
(2007) và Gudbrand Lien (2003) cho rng Bo him nông nghip là mt trong
nhng công c  phòng nga ri ro. Nguyn Mn
Tun Minh (2010) u v th ng bo him nông nghip  hai
c Trung Quc và M, s dphân tích, so sánh tng
hp các s liu th cp các thông tin v bo him nông nghip, các bài báo cáo
v doanh thu phí bo him ca các công ty bo him, mc phí bng, loi
hình áp dm co
him, t  xut mt s gii pháp nhm phát trin bo him nông nghip 
c.
STBT = Mc st git x Dic bo him

(2.7)
13

 Vit Nam, Nguyn Tuu vn d
pháp ch s trong bo him nông nghip. Tác gi tp trung nghiên cu thc
trng ca vic áp dng bo him nông nghip  Vit Nam, da trên nhng
kinh nghim thành công cc trên th gi tìm ra nh
ca bo him nông nghip Vit Nam. Bi chi phân
     m c   o him t   xut
ph ng áp dng bo him theo ch s cho bo bim nông nghip 
c bit, tác gi m co him
truyn thng và ch sng v tn ti ca bo hi
pháp truyn thng và   m ca bo him ch s nhm
n mo him khách quan có li cho c nông dân và
các doanh nghip bo hi ng bo him hong mt cách
hiu qu và ph bin rng rãi trên c c.
Tìm hiu v mô hình các nhân t n nhu cu tham gia bo
him nông nghip, Nguyn Quc Nghi (2012a trên mô hình các nhân t

n nhu cu tham gia bo him nông nghip ca Goodwin (1993)
và Makki  xây dng mô hình probit các nhân t n nhu
cu tham gia bo him nông nghip ca nông h nuôi tôm sú, vi bin ph
thuc là bin nh phân quynh tham gia có giá tr 1 nu h có nhu cu tham
gia bo him và 0 nc li. Kt qu cho thy tt c các yu t din tích,
 hc vn, k thut, ng s ri ro trong mô hình ca tác
gi u có n m tham gia bo him nông nghip ci
dân. Tuy nhiên trên thc t nhu cu tham gia bo him ca nhng h còn khá
thp, t l h sn lòng tham gia bo him còn rt hn ch.
Tóm li, bo him nông nghip là loi hình mang tính xã hi rt cao
không ch hong vì mi nhun. c áp dng
trên th gic bic có nn nông nghip phát trin, tuy nhiên vn
còn nhiu bt cp và thách thi vi th 
nh s tin bp lý, nhn thc cn
xut quy mô nh l    c tái bo him ca các doanh
nghip  c ta, bo him nông nghi   ng rt lâu, tuy có
nhng h tr ca Chính ph v chính sách, song vn còn nhi
phát trin và duy trì th ng này. S i dân tham gia còn hn ch
thc s ng vi k vng c tài tham kho các tài
lin bo him nông nghip ca các tác gi trên th gii và các
bài nghiên cc, t ng dng mô hình phân tích các yu t
  n quy nh tham gia bo him lúa ca nông h  tnh An
Giang. Qc nguyên nhân, bt cp khii dân tham gia bo
14

him còn thp,  xut các gi phát trin nâng cao kh 
ca nông h, góp phn phát trin nn nông nghip ca tnh.
2.3 PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.3.1 Phƣơng pháp chọn vùng nghiên cứu
 tài da trên s liu thng kê tình hình sn xut lúa ca s nông

nghip và phát trin nông thôn t tình hình tham gia
bo him cây lúa huyn ThoHai trong ba huyn c chn
 m bo him nông nghi  a bàn tnh An Giang.  mi
huyn chn các xã có din tích tham gia bo him lúa  a bàn kho sát,
c th:
Huyn Tho ch
Huyn Châu Phú: chn xã Thnh M Tây
2.3.2 Phƣơng pháp thu thập số liệu
 Số liệu thứ cấp:
Thu thp s liu ca cc thng kê tnh An Giang v u kin kinh t, xã
hi ca tm kinh t ca hai huyn Tho
Phú.
Thu thp s liu v din tích canh tác và sng lúa ca tnh An Giang
t S nông nghip và phát trin nông thôn tnh An Giang.
Các sách, báo, bài nghiên cu, báo cáo chuyên ngành.
 Số liệu sơ cấp:
u tra bng vn trc tip 120 nông h trng lúa
n mu ngu nhiên phân theo o sát
60 h có tham gia bo him cây lúa và 60 không có tham gia bo him cây lúa
a bàn hai huyn Châu Phú và Tho
Thông tin được điều tra gồm:
Thông tin v sn xut lúa ca nông h thu nhp, chi tiêu, din tích
c mi h s dng trong mi v, sng mi h thu hoch trong mt
v     n vic trng lúa

 ng, thu
hong, thuc BVTV, máy móc, thit b
Thông tin v vic tham gia bo him lúa ca nông h và nhng thun li
o him ca nông h.


15

Các bước thu thập số liệu:
(1) Tham kho các xã có s ng nông h tham gia bo him lúa t
Phòng nông nghip 2 huyn Tho- tnh An Giang nhm
cha bàn thu thp s liu.
(2) Liên h vi cán b k thut viên xã và các cán b i các
xã cn ly s liu  ly danh sách các h có mua bo him.
(4) Tiu tra s liu ca các nông h ta bàn nghiên cu
i s ng dn ca các cán b 
(3) Kim tra tính hp lý ca s liu.
Nội dung bảng câu hỏi:
Thông tin tng quan v tình hình sn xut lúa ca nông h m
ngun lc sn xut ca nông h  hc v
khon mn hiu qu kinh t (Chi phí sn xut, doanh
thu, li nhun, ), thông tin v nhng i ro h ng gp trong sn
xut lúa.
Thông tin v m bo him nông nghip và vic tham
gia ca các nông h và nhng nhnh ci dân v thun l
n ngh  phát trin loi hình bo him này.
u mu tra  a bàn nghiên cnh trong bng 2.1


Huyn
Tham gia
Bo him
Tn
s
Tn sut
(%)

m
Châu Phú

30
25
Huyn có sng th ba
tnh có h tham gia bo him lúa
Không
30
25
Tho

30
25
Huyn có sng th
nht tnh có h tham gia bo him
lúa
Không
30
25
Tng

120
100,0

Nguồn: Số liệu điều tra, 2013

×