TRƢỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH
KHƢU LÊ VŨ ANH
PHÂN TÍCH CÁC YẾU TỐ ẢNH HƢỞNG
ĐẾN QUYẾT ĐỊNH VIỆC THAM GIA
BẢO HIỂM CÂY LÚA CỦA NÔNG HỘ
TRỒNG LÚA TỈNH AN GIANG
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
Ngành Kinh Tế Nông Nghiệp
Mã số ngành: 52620115
11 – 2013
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH
KHƢU LÊ VŨ ANH
MSSV: 4105105
PHÂN TÍCH CÁC YẾU TỐ ẢNH HƢỞNG
ĐẾN QUYẾT ĐỊNH THAM GIA BẢO
HIỂM CÂY LÚA CỦA NÔNG HỘ TRỒNG
LÚA TỈNH AN GIANG
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
NGÀNH KINH TẾ NÔNG NGHIỆP
Mã số ngành: 52620115
CÁN BỘ HƢỚNG DẪN
TS. PHAN ĐÌNH KHÔI
11 - 2013
i
LỜI CẢM TẠ
Chân thành ghi nh
i.
Chân thành bii Thtng
dn em hoàn thành lu
Chân thành bii thn tình ch bo và
truyt nhng kin thc quý báo trong sut nhc các cp.
i hc Cc bit là
các Thy (Cô) Khoa Kinh t và Qun tr y công truyt
kin thc cho em trong sut quãng thi gian hc tp tng.
o, các cô chú, các anh ch các
S, Phòng Nông nghip và Phát trin nông thôn ca To mi
u kin thun li cho em thc hi tài lua mình.
o, các cô chú, các anh ch ca
công ty Bo mu kin thun li cho em thc hin
tài lua mình.
Tuy nhiên, do hn ch v kin thc và thi gian có hn nên chc chn
lui nhng sai sót. Vì vc s
góp ý kin c lun
c t
Cui cùng em kính chúc quý Thy, Cô khoa Kinh t và Qun tr kinh
doanh cùng Quý Cô Chú, Anh Ch ti S Nông nghip và Phát trin nông thôn
Tnh An Giang và Phòng nông nghip hai huyn Tho
cùng các cán b ca công ty Bo him bo Minh An Giang c di dào sc
khe, công tác tt, luôn vui v trong cuc st trong công vic.
Trân trng kính chào!
Cần Thơ, ngày 3 tháng 12 năm 2013
Ngƣời thực hiện
ii
TRANG CAM KẾT
Tôi xin cam kt lu c hoàn thành da trên các kt qu
nghiên cu ca tôi và các kt qu nghiên cc dùng cho bt c
lup nào khác.
Cần Thơ, ngày 3 tháng 12 năm 2013
Ngƣời thực hiện
iii
NHẬN XÉT CỦA CƠ QUAN THỰC TẬP
, ngày tháng năm 2013
Thủ trƣởng đơn vị
(ký tên và đóng dấu)
iv
MỤC LỤC
Trang
. 1
1
1.2 2
2
2
2
2
2
3
3
4
4
4
4
6
7
2.1.5 9
10
12
14
14
14
16
20
20
20
- 23
Giang 25
v
30
SÁT 33
3.2.1 Các thông tin chung 33
41
47
47
50
.
AN GIANG 57
AM
57
60
4.2 60
61
. 63
63
64
64
64
65
66
vi
DANH MỤC BIỂU BẢNG
Trang
15
17
26
29
và Châu Phú 32
33
34
36
36
37
39
40
41
2
45
47
49
50
52
h theo
- 53
54
57
58
vii
DANH MỤC HÌNH
Trang
20
36
38
45
50
viii
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
- BVTV : Bo v thc vt
- Ha : Hecta
- CPSX : Chi phí sn xut
- TCPSX : Tng chi phí sn xut
- TCPSX : Tng chi phí sn xut
-
- STBT : S tin bng bo him
- BH :Bo him
1
CHƢƠNG 1
GIỚI THIỆU
1.1 ĐẶT VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU
Nông nghip t lâu luôn là ngành gi v th quan trng trong nn kinh t
cc ta. Kinh t nông nghip không nhm bo chic an ninh
c, cung cp nguyên liu cho các ngành khác, tham gia xut khu mà
còn là th ng cho hàng chc trii Vit Nam (Nguyn Anh
Tun, 2010). Song, ho ng nông nghi c ta ph thuc trc tip vào
thi tit, u kin t nhiên, v a lý và ng b a bi các t dch
bnh và thiên tai bão, ln, tring gây mt mùa h Bên
cp quán canh tác theo kinh nghim, sn xut quy mô nh l, khó tip
cn khoa hc công ngh t gim thu nhp ca nông dân trong
sn xut. Chính vì th, nhng ri ro trong sn xut nông nghiu khó
tránh khi.
hn ch nhng ri ro này, các h nông dân thc hin các bin pháp
ng hóa chng loi cây trông vt nuôi, ci to h thng sn xut,
tham gia bo hibo him nông nghip là mt trong nhng bin
c cho là hiu qu. Bo him nông nghip là loi bo him dành cho
cây trng, vt nuôi, thy sn c công ty Bo Vit trin khai t nh
1980 - 1981, mc sn xut nông nghip, nhu cu tham gia bo him
ln, bo him nông nghip Vit Nam vn không phát tri
t ym Th nh, 2011).
Ngày 1/3/2011, Th ng Chính Ph nh Quy nh s
-TTg v vim bo him nông nghin 2011 2013
vi chính sách h tr m o him t u ki i dân
tham gia bo him nông nghi n
xut kinh doanh. ng bng sông Cu Long, bo him nông nghip áp
d bo bo him trên hai
tng Tháp và An Giang. Sau khi áp dng có nhng ng tích cc
i vi nông h trng lúa khi có ri ro thiên tai dch bnh xi
dân bình n li nhng khon chi phí, thu nhp b mt mát. Tuy nhiên, vn còn
nhiu thiu sót và nhng bt cp trong công tác bo him. An Giang là tnh
c xem là mt trong nhng va lúa ln nht c ng bng Sông Cu
Long, nhu cu mua bo him ln tuy nhiên s ng h tham gia mua bo
him nông nghip còn rt ít và vic tái bo him gp rt nhi.
tài: “Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định việc tham gia bảo
hiểm cây lúa của nông hộ trồng lúa tỉnh An Giang” c chn nhm tìm ra
2
nhng gii pháp giúp các h nông dân trng lúa An Giang nâng cao vic
tham gia bo him cây lúa trong hong sn xut ca mình góp phn gim
thiu nhng ri ro trong quá trình canh tác. Q ng chính quyn
các cp thy c nhc trong vic áp dng bo him
cây lúa t ng chính sách phù hp giúp các nông h sn xut lúa d
dàng tip cn n bo him nông nghip góp phn nâng cao nn kinh t nông
nghip ca tnh.
1.2 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
1.2.1 Mục tiêu chung
Phân tích các nhân t n quynh vic tham tham gia bo
him cây lúa ca các nông h trng lúa xut các gii pháp nâng cao vic
tham gia bo him cây lúa ca nông h trng lúa tnh An Giang.
1.2.2 Mục tiêu cụ thể
c mc tiêu chung tài s lt gii quyt các mc tiêu c
th sau:
(1) Phân tích thc trng vic tham gia bo him cây lúa ca nhng h
trng lúa tnh An Giang.
(2) Phân tích các yu t ng n quynh vic tham gia bo
him cây lúa ca h trng lúa tnh An Giang.
(3) xut mt s gii pháp nhm nâng cao vic
tham gia bo him lúa ca h trng lúa tnh An Giang.
1.3 PHẠM VI NGHIÊN CỨU
1.3.1 Không gian nghiên cứu
tài c thc hin tnh An Giang, c th chn hai huyn có thc
him bo him cây lúa là: Châu Phú và Tho
1.3.2 Thời gian nghiên cứu
Nhng thông tin v s liu th cc thu thp t
2013;
Nhng thông tin v s lip da trên s liu phng vn trc tip
các nông h trng lúa trong 3 v gn nht ca nông h trng lúa.
Thi gian nghiên cu c tài t tháng n tháng 11/2013.
3
1.3.3 Đối tƣợng nghiên cứu
ng tp trung nghiên cu c tài là các h trng lúa có tham gia
bo hia bàn 2 huyn Châu Phú và Thoa Tnh An Giang.
1.4 KẾT CẤU LUẬN VĂN
Ngoài doanh mc tài liu tham kho thì kt cu ca lu m 5
Chƣơng 1: Giới thiệu. i vi c n v
nghiên cu s cn thit c tài, mô t các mc tiêu nghiên cu, phm vi,
không gian, thi gian nghiên cu c ch nghiên cu ca
tài.
Chƣơng 2: Phƣơng pháp luận và phƣơng pháp nghiên cứu.
mt s khái nim, công thc và các tài lic kho ca mt s tác gi trong
n bo him nông nghip. Trong ph
pháp nghiên cc n mchính
phân tích mc tiêu c tài.
Chƣơng 3: Phân tích thực trạng việc tham gia bảo hiểm lúa của
nông hộ sản xuất lúa tỉnh An Giang. mô t các ch tiêu kinh t
xã hi, tình hình phát trin nông nghip ca tnh An Giang, các s liu báo cáo
v m bo him nông nghia bàn tnh trong giai
n 2011 2013. Mô t mt s thông tin chung và thông tin v sn xut lúa
ca 120 nông h c kho sát thc t a bàn huyn Tho
và Châu Phú nhm tìm ra nhng khác bit v thu nh
ng yu t trong sn xut, kinh t xã hi n nhu cu tham
gia bo him ca hai nhóm h.
Chƣơng 4. Phân tích các nhân tố ảnh hƣởng đến quyết định việc
tham gia bảo hiểm lúa của nông hộ tỉnh An Giang. p trung
phân tích các nhân t n quynh tham gia bo him ca nông
h bng mô hình hi quy Binary Logistic, t xut các gii pháp nhm
nâng cao vic tham gia bo him nông nghip ca nông h a bàn tnh.
Chƣơng 5. Kết luận và kiến nghị. ng kt lun t
các kt qu nghiên cu v thc trng sn xut lúa ca nông h, t kt qu ca
mô hình ht lun v các nhân t n
quynh tham gia bo him lúa ca nông h. Thc nh
n ngh i vi chính quya
p nhm nâng cao vic tham gia bo him nông nghia
bàn tnh.
4
CHƢƠNG 2
PHƢƠNG PHÁP LUẬN VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1 PHƢƠNG PHÁP LUẬN
2.1.1 Khái niệm kinh tế hộ và nông hộ
Theo Frank Ellis (1988), kinh t h là mt hình thc t chc kinh t
s ca nn kinh t xã hng sn xut ch yu da vào lao
a loi hình kinh t này là nhng nhu cu
ca h n xun xut ra
m hn ch.
Nông h c hi t h
dành phn ln thi gian cho ho ng sn xut nông nghip
(Frank Ellis, 1993). Trong bài nghiên cu này, nhng nông h c kho sát
là nhng nông dân có tham gia sn xut lúa.
2.1.2 Các chỉ tiêu phân tích hiệu quả sản xuất lúa
tài s dng mt ch tiêu sau dùng phân tích các hiu qu trong sn
xut lúa nông h (Nguyn Th Tú Anh, 6/2013)
Tổng chi phí sản xuất
Chi phí sn xut (CPSX): là s hao phí th hin bng tin trong quá trình
kinh doanh, vi mong mun mang li sn phm dch v hoành thành hoc mt
kt qu kinh doanh nhnh. Chi phí phát sinh trong hong sn xut kinh
doanh ca nông h nhn kt qu t c cui cùng là doanh thu và li
nhun.
Tng chi phí sn xut (TCPSX): là toàn b s tin mà i sn xut chi
ra trong hong sn xut t n xung gin to ra sn
phm cui cùng. i vi nhng h có tham gia bo him lúa s phát sinh thêm
phn chi phí bo him chính là s phí mà khi tham gia bo him lúa, các nông
h doanh nghip bo him.
Tng chi phí sn xut = Chi phí vt cht (Chi phí vp và
trang b k thung + Chi phí khác + Phí BH (nu có)
(2.1)
5
Tổng doanh thu
Là giá tr thành tin và là tích ct nhân vi din tích gieo trng
và a mi sn phc bán ra th ng.
i
ra thành giá tr cng nhà trc tip sn xut.
Lợi nhuận
Là phn còn li sau khi ly doanh thu tr
Thu nhập
STBT: là s tin mà các h nông dân khi tham gia bo him nhc
khi có s kin bo him xy ra.
Theo Mishra & Goodwin (2006), giá tr tài sn t mc thu nhp k vng
li ph thuc vào kh c chn ca sng. Vi hng bo
him lúa, thu nhp t trng lúa ca h s ph thuc vào doanh thu k vng và
s tin bo hic bng khi sn xut gp r tin bi
ng thc t ph thuc vào kh y ra rnh bi khong
doanh thu gim so vi doanh thu kì vng.
Gi s gi Pr là xác xut xy ra ri ro ca hng bo him và (1 Pr)
là xác sut không xy ra ri ro bo him. Thu nhp k vng trong hng
bo him lúa nh
)1()(
rkrr
PPE
là tng thu nhp ca h sn xut lúa
r
là thu nhp khi xy ra ri ro bo him
k
là thu nhp khi không có ri ro bo him
Tng doanh thu = t x Din phm
Li nhun = Tng doanh thu - Tng chi phí
(2.2)
(2.3)
Tng thu nhp () = Li nhu + STBT Bo him
(nu có)
(2.4)
(2.5)
6
2.1.3 Các khái niệm về bảo hiểm
Bo him i và phát trin t rn nay khi nghiên cu
v lý lun bo him có rt nhiu khái nim nhi khác nhau
(Võ Th Pha, 2005)
Khái nim 1: “Bảo hiểm là quá trình lập quỹ dự phòng bằng tiền nhằm
phân phối lại những chi phí, mất mát không mong đợi”
Khái nim 2: “Bảo hiểm về thực chất là một sự dàn xếp nhằm chuyển
nhượng và chia sẻ rủi ro trong trường hợp xảy ra sự tổn thất về nhân mạng
hoặc tài sản”.
Theo lut kinh doanh bo him ca Vit Nam (Ban hành ngày
9/12/2000), “Kinh doanh bảo hiểm là hoạt động của doanh nghiệp bảo hiểm
nhằm mục đích sinh lợi, theo đó doanh nghiệp bảo hiểm chấp nhận rủi ro của
người được bảo hiểm, trên cơ sở mua bảo hiểm, đóng phí bảo hiểm để doanh
nghiệp bảo hiểm trả tiền bảo hiểm cho người thụ hưởng hoặc người được bảo
hiểm khi xảy ra sự kiện bảo hiểm”
T nhng khái nim trên có th hiu bo him là s cam kt bng
ci bo him vc bo him v nhng thit hi, mt mát ca
ng bo him do mt ra thun gây ra, vu kii
c bo hio hing bo hip mt khon
tin gi là phí bo him.
Theo Nguy nh (2009, trang 24-25 c bo
hii phi tn ti và phát trin ca th ng bo him. Khác vi các
loi sn phm khác trên th ng, sn phm bo him là loi sn phm dch
v c bit, tn ti mua không mong mun sn phm bo
him x i quyn bng hay nhng khon tin bng bo
him. H mua bo him ch phòng tránh khi s kin bo him xy ra mà
vm bc nh v tài chính, c quá trình sn xut kinh
i sng sinh hot xã hi.
Tham gia vào th ng bo him g i mua bo him (khách
i bán bo him (các doanh nghip bo him), các dch v trung
i môi gii bo him).
i mua bo him hay còn gc bo him (Insured): là
nhng t chc cá nhân có tài sn hay trách nhim dân s theo lunh, tính
mng hay tình trng sc khe cn phi mua bo him, có th mua trc tip hay
thông qua môi gii bo hi c bo hii tham gia bo
7
him có tên ghi trên ho hing li ích trên hp
ng bo him.
i bán bo hii bo him (Insurer): là các doanh nghip
kinh doanh bo him, h i kí h ng bo him và cam kt bi
i mua bo him tt c nhng tn tht do các rc bo
him gây ra. Các loi hình doanh nghip kinh doanh bo him c ta hin
nay bao gm: Doanh nghip bo hic, Doanh nghip bo him c
phn, Doanh nghip bo him liên doanh, các t chc bo hi và
Doanh nghip bo him có 100% vc ngoài.
Các t chc trung gian bao g i môi gi i lý
(agent) là cu ni gii bán bo him.
Môi gii có th là các công ty hoc cá ng ra thu xp vi các
doanh nghip bo him, h có th n các v u bo him,
hng bo him, các kha mc, mc phí, khiu ni, kin ti
bo him có th i din cho c Doanh nghip bo hic bo
him.
i lý bo him là các cá nhân t chc Doanh nghip bo him y
quy hi lý bo him thay mt các công ty bo
him thc hin vic ký kt hng bo him, bng tin bo him khi
s kin bo him xy ra và h ng tin huê hng theo h
tha thun.
2.1.4 Bảo hiểm nông nghiệp
2.1.4.1 Khái niệm bảo hiểm nông nghiệp
Bo him nông nghic hiu là mt nghip v bo him phi nhân
th ng bo him là các rc sn xut nông
nghii sng nông thôn, bao gm nhng ri ro gn lin vi: cây trng,
vt nuôi, vt ling.
ng ca loi hng này là cây nông nghip, công nghip, gia
cm, gia súc và nuôi trng thy si k ng và thi k
thu hoch, doanh nghip bo him bng kinh t i sn xut nông
nghip b tn tht kinh t vì thiên tai và tai nn bt ng trong quá trình trng
tr
2.1.4.2 Vai trò của bảo hiểm nông nghiệp
Ru không th thiu trong sn xut nông nghip, thu nhp ca
i không nh t n
8
bin xu ca thi tit, dch bc bit là giá các sn phm nông
ngip không nh. S bp bênh trong thu nhp gây tâm lý hoang mang cho
i dân, h b hn ch kh i cuc sng và thanh toán nhng
khon vay cho sn xut.
Chính vì vy bo him nông nghip có vai trò vô cùng quan trng, h tr
i nông dân gim bt nhng thit hi mà h gp phi i mt vi
các ri ro. V n bo him nông nghip thc hin nhng ch
Ch nh i li ích cho xã hi. Nh bo him nông
nghip h tr làm gim nhng rn sn xut mà thu nhp ca
m bo nh. Sn xut nông nghip ch yu các
vùng nông thôn có thu nhp thp nên mc thu nhp nh s m bo
nh xã hi t ng tích cn nn kinh t c bit c
nông nghip
Ch hai: m bo nh xã hi khu vc nông thôn, nh có
bo him nông dân yên tâm duy trì sn xut mà không b i ni lo
v n n
2.1.4.3 Các loại rủi ro trong sản xuất nông nghiệp
Nhóm rn thi tit: là nhng ri ro liên quan ti các hin
ng thi tic d d ng
ca thi ting hc và sn xut nông nghip.
Rn sn xut nông nghip: Nhng rn
các nhân t nh, bnh dch cây trng và vt nuôi và ng
ca dây chuyn ch bin trong sn xut nông nghip.
Ri ro mang tính kinh t: nhng ri ro liên quan ti s bing ca giá
nông phm và các nguyên liu vào do s bing khó d a th
ng.
Nhng ri ro tài chính và hong i: nhng ri ro này do s
ng cc sn xut khác ti sn xut nông nghip.
Nhng r n th ch: là nhng ri ro xut phát t các
chính sách nông nghip cc
Ri ro v ng: nhng ri ro do nhng tiêu cc ca các
hong ngoi ng ng sn xut nông nghip.
9
2.1.5 Chƣơng trình thí điểm bảo hiểm nông nghiệp
Theo Quynh s -TTg ca Th ng Chính Ph ban hành
ngày 1/3/2011 v vic thc hi m bo him nông nghi n
2011 2013:
Mục đích
Thc him bo him nông nghip nhm h tr i sn
xut nông nghip ch ng khc php thit hi tài chính do hu qu
ca thiên tai, dch bnh gây ra, góp phn bm nh an sinh xã hi nông
y sn xut nông nghip.
Mức hỗ trợ của Nhà nƣớc và đối tƣợng đƣợc hỗ trợ
H tr 100% phí bo him cho h nông dân, cá nhân nghèo sn xut
nông nghim bo him nông nghip.
H tr 80% phí bo him cho h nông dân, cá nhân cn nghèo sn xut
nông nghim bo him nông nghip.
H tr 60% phí bo him cho h nông dân, cá nhân không thuc din
nghèo, cn nghèo sn xut nông nghi m bo him nông
nghip.
H tr 20% phí bo him cho t chc sn xut nông nghip tham gia thí
m bo him nông nghip.
Nguồn kinh phí và cơ chế hỗ trợ
tr 100% cho các tnh nhn b i t
tr 50% cho các tnh, thành ph có t l iu
tit v m bo 50%
còn li.
m bi vi.
Điều kiện đƣợc hỗ trợ
T chc, cá nhân tham gia sn xut nông nghic h tr ph
u kin sau:
c bo hi nh ti kho u 1 Quyt
nh này.
Có quyn lc bo him.
10
m bo him nông nghio him thuc
phn trách nhim ca mình.
Thc hin sn xung, phòng dch theo quy
nh ca B Nông nghip và Phát trin nông thôn.
Đối tƣợng đƣợc bảo hiểm và khu vực thực hiện thí điểm
Thc hin bo hii vi cây lúa tnh, Thái Bình, Ngh An,
ng Tháp.
Thc hin bo him i vi trâu, bò, ln, gia cm ti Bc Ninh, Ngh
Hà Ni.
Thc hin bo hii vi nuôi trng thy sn cá tra, cá ba sa, tôm sú,
tôm chân trng ti Bc Liêu, Cà Mau.
Rủi ro đƣợc bảo hiểm và bồi thƣờng bảo hiểm
t, hm, rét hi
ri ro thiên tai khác.
Dch bch cúm, dch tai xanh, bnh l mm, long móng, bnh
thy sn, dch ry nâu, vàng lùn, xon lá và các loi dch bnh khác.
bng: Thc hin bng bo hinh hin
hành hoc bng da trên ch s thi tit, dch bnh, sng có liên
quan vi thit hi.
2.1.6 Bảo hiểm cây lúa
Theo quy nh s 2114-BTC ca B Tài Chính ban hành ngày
24/8/2012 v si, b sung mt s u ca quy tc, biu phí và mc trách
nhim bo him nông nghip ban hành kèm theo Quynh s -BTC
ngày 16/12/2011 ca B ng B Tài chính:
Đối tƣợng bảo hiểm: c hiu là tc) trong sut
ng và phát trin.
Ngƣời đƣợc bảo hiểm: Là các h nông dân/t chc trng lúa ta bàn
o him và có quyn li hp i vi cây lúa
trên dic bo him.
Chủ hợp đồng bảo hiểm: c bo him và/hoi din
c bo him y quyc s chp thun ca y ban nhân dân
i dic bo him có th là cán b chính quyi
u các t chc xã hi, ngh nghip trong xã.
11
Phạm vi bảo hiểm: Doanh nghip bo him s b i
c bo him mc st gi t lúa gây ra bi các ri ro thiên tai
và/hoc sâu bnh, bnh/dch bnh trong thi hn bo him.
Bo him b sung: Phm vi bo him theo Quy tc nc m r
bo him cho chi phí gieo trng lng hp trên 5 ha lúa thc t trong
xã b thit hi trong thi gian cy/s gây ra bi các rc bo him theo
Quy tng hp bo him s bng cho
ngc bo him mt ln vi s tin bng bng 5% s tin bo him
ca din tích lúa phi gieo cy/s li. Hng bo him tip tc có hiu lc
i vi din tích lúa b c gieo cy/s li. Nu không gieo cy/s
li, hng bo him s t ng ht hiu lc.
Đơn vị đƣợc bảo hiểm: c các tnh la chn tham gia thc
hi m bo him nông nghip theo Quy -TTg ngày
ng h liu thng kê v t thc
t a bàn thôn hoc hc công b bp s
liu v t thc t bo him là thôn hoc hp tác xã.
Cơ quan cung cấp số liệu về năng suất thực tế: Tng cc Thng kê,
các Cc thng kê (cp tnh) và Chi cc thng kê (cp huyn).
Diện tích lúa đƣợc bảo hiểm: Là din tích trng lúa thc t ci
c bo hi tính là ha theo tng v.
Năng suất bình quân xã: t bình quân ca 3 v ng
c bo him theo s liu thng kê c
chm quy tính là t/ha.
Đơn giá lúa: Là giá tr bng ting Vit Nam) ca mt kilogram
(kg) lúa tính cho tng v c bo hic xác
nh theo nguyên tc ly giá lúa v gn nht do Cc Thng kê tnh công b và
c ghi trong hng bo him/giy chng nhn bo him.
Năng suất đƣợc bảo hiểm: c tính bt bình quân xã
hoc c c bo him. Bng bo him ch c chi tr trong
ng h t thc t th c bo him t
c bo hi tính là t/ha
Số tiền bảo hiểm: Là giá tr bng tic bo him theo tng v và
c tính theo công thc sau:
S tin bo him = Dic bo him x sut bình
quân xã x
(2.6)
12
Năng suất thực tế xã: c ca tng v, tính chung
cho c xã, theo s liu thng kê cm quy
tính là t/ha.
Mức sụt giảm năng suất: Là mc chênh lch git thc t xã
c bo him trng hp t thc t th
suc bo him.
Thiên tai: Bao gm các r t, hn hán, rét
m, rét hp mn, sóng thn, giông, lc xoáy theo công
b thiên tai cm quyn
Dịch bệnh: Bao gm các ri ro dch bnh sau: Bnh vàng lùn, lùn xon
lá, lùn so ôn, bc lá; dch rc thân. Các loi dch bnh
c công b dch bnh hoc xác nhn dch bnh c
có thm quyn
Phí bảo hiểm: Là khon tin mà doanh nghip bo hi c t
c bo him và/hoc kinh phí h tr t c. Phí bo
hic tính theo tng v.
Tỷ lệ phí bảo hiểm: Là t l (tính bng pha phí bo him và
s tin bo him. Theo biu phí ca quynh thì t l phí bo him lúa An
Giang là 2.19%
Số tiền bồi thƣờng: là s tic các công ty bo him chi tr trc tip
i dân sau tng v khi có s kin bo him xy ra.
2.2 CÁC TÀI LIỆU CÓ LIÊN QUAN
Nghiên cu v v bo him nông nghip trên th gii, M. Njavro
(2007) và Gudbrand Lien (2003) cho rng Bo him nông nghip là mt trong
nhng công c phòng nga ri ro. Nguyn Mn
Tun Minh (2010) u v th ng bo him nông nghip hai
c Trung Quc và M, s dphân tích, so sánh tng
hp các s liu th cp các thông tin v bo him nông nghip, các bài báo cáo
v doanh thu phí bo him ca các công ty bo him, mc phí bng, loi
hình áp dm co
him, t xut mt s gii pháp nhm phát trin bo him nông nghip
c.
STBT = Mc st git x Dic bo him
(2.7)
13
Vit Nam, Nguyn Tuu vn d
pháp ch s trong bo him nông nghip. Tác gi tp trung nghiên cu thc
trng ca vic áp dng bo him nông nghip Vit Nam, da trên nhng
kinh nghim thành công cc trên th gi tìm ra nh
ca bo him nông nghip Vit Nam. Bi chi phân
m c o him t xut
ph ng áp dng bo him theo ch s cho bo bim nông nghip
c bit, tác gi m co him
truyn thng và ch sng v tn ti ca bo hi
pháp truyn thng và m ca bo him ch s nhm
n mo him khách quan có li cho c nông dân và
các doanh nghip bo hi ng bo him hong mt cách
hiu qu và ph bin rng rãi trên c c.
Tìm hiu v mô hình các nhân t n nhu cu tham gia bo
him nông nghip, Nguyn Quc Nghi (2012a trên mô hình các nhân t
n nhu cu tham gia bo him nông nghip ca Goodwin (1993)
và Makki xây dng mô hình probit các nhân t n nhu
cu tham gia bo him nông nghip ca nông h nuôi tôm sú, vi bin ph
thuc là bin nh phân quynh tham gia có giá tr 1 nu h có nhu cu tham
gia bo him và 0 nc li. Kt qu cho thy tt c các yu t din tích,
hc vn, k thut, ng s ri ro trong mô hình ca tác
gi u có n m tham gia bo him nông nghip ci
dân. Tuy nhiên trên thc t nhu cu tham gia bo him ca nhng h còn khá
thp, t l h sn lòng tham gia bo him còn rt hn ch.
Tóm li, bo him nông nghip là loi hình mang tính xã hi rt cao
không ch hong vì mi nhun. c áp dng
trên th gic bic có nn nông nghip phát trin, tuy nhiên vn
còn nhiu bt cp và thách thi vi th
nh s tin bp lý, nhn thc cn
xut quy mô nh l c tái bo him ca các doanh
nghip c ta, bo him nông nghi ng rt lâu, tuy có
nhng h tr ca Chính ph v chính sách, song vn còn nhi
phát trin và duy trì th ng này. S i dân tham gia còn hn ch
thc s ng vi k vng c tài tham kho các tài
lin bo him nông nghip ca các tác gi trên th gii và các
bài nghiên cc, t ng dng mô hình phân tích các yu t
n quy nh tham gia bo him lúa ca nông h tnh An
Giang. Qc nguyên nhân, bt cp khii dân tham gia bo
14
him còn thp, xut các gi phát trin nâng cao kh
ca nông h, góp phn phát trin nn nông nghip ca tnh.
2.3 PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.3.1 Phƣơng pháp chọn vùng nghiên cứu
tài da trên s liu thng kê tình hình sn xut lúa ca s nông
nghip và phát trin nông thôn t tình hình tham gia
bo him cây lúa huyn ThoHai trong ba huyn c chn
m bo him nông nghi a bàn tnh An Giang. mi
huyn chn các xã có din tích tham gia bo him lúa a bàn kho sát,
c th:
Huyn Tho ch
Huyn Châu Phú: chn xã Thnh M Tây
2.3.2 Phƣơng pháp thu thập số liệu
Số liệu thứ cấp:
Thu thp s liu ca cc thng kê tnh An Giang v u kin kinh t, xã
hi ca tm kinh t ca hai huyn Tho
Phú.
Thu thp s liu v din tích canh tác và sng lúa ca tnh An Giang
t S nông nghip và phát trin nông thôn tnh An Giang.
Các sách, báo, bài nghiên cu, báo cáo chuyên ngành.
Số liệu sơ cấp:
u tra bng vn trc tip 120 nông h trng lúa
n mu ngu nhiên phân theo o sát
60 h có tham gia bo him cây lúa và 60 không có tham gia bo him cây lúa
a bàn hai huyn Châu Phú và Tho
Thông tin được điều tra gồm:
Thông tin v sn xut lúa ca nông h thu nhp, chi tiêu, din tích
c mi h s dng trong mi v, sng mi h thu hoch trong mt
v n vic trng lúa
ng, thu
hong, thuc BVTV, máy móc, thit b
Thông tin v vic tham gia bo him lúa ca nông h và nhng thun li
o him ca nông h.
15
Các bước thu thập số liệu:
(1) Tham kho các xã có s ng nông h tham gia bo him lúa t
Phòng nông nghip 2 huyn Tho- tnh An Giang nhm
cha bàn thu thp s liu.
(2) Liên h vi cán b k thut viên xã và các cán b i các
xã cn ly s liu ly danh sách các h có mua bo him.
(4) Tiu tra s liu ca các nông h ta bàn nghiên cu
i s ng dn ca các cán b
(3) Kim tra tính hp lý ca s liu.
Nội dung bảng câu hỏi:
Thông tin tng quan v tình hình sn xut lúa ca nông h m
ngun lc sn xut ca nông h hc v
khon mn hiu qu kinh t (Chi phí sn xut, doanh
thu, li nhun, ), thông tin v nhng i ro h ng gp trong sn
xut lúa.
Thông tin v m bo him nông nghip và vic tham
gia ca các nông h và nhng nhnh ci dân v thun l
n ngh phát trin loi hình bo him này.
u mu tra a bàn nghiên cnh trong bng 2.1
Huyn
Tham gia
Bo him
Tn
s
Tn sut
(%)
m
Châu Phú
Có
30
25
Huyn có sng th ba
tnh có h tham gia bo him lúa
Không
30
25
Tho
Có
30
25
Huyn có sng th
nht tnh có h tham gia bo him
lúa
Không
30
25
Tng
120
100,0
Nguồn: Số liệu điều tra, 2013