TRƢỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG
LƢƠNG THỊ THƠM
PHÂN TÍCH CÁC YẾU TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN SỰ
HÀI LÕNG CỦA HỘ GIA ĐÌNH VỀ CHẤT LƢỢNG
DỊCH VỤ TRUYỀN HÌNH CÁP TRÊN ĐỊA BÀN
THÀNH PHỐ NHA TRANG
LUẬN VĂN THẠC SĨ
KHÁNH HÒA - 2014
TRƢỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG
LƢƠNG THỊ THƠM
PHÂN TÍCH CÁC YẾU TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN SỰ
HÀI LÕNG CỦA HỘ GIA ĐÌNH VỀ CHẤT LƢỢNG
DỊCH VỤ TRUYỀN HÌNH CÁP TRÊN ĐỊA BÀN
THÀNH PHỐ NHA TRANG
h doanh
LUẬN VĂN THẠC SĨ
TS. PHẠM HỒNG MẠNH
KHÁNH HÒA - 2014
i
LỜI CAM ĐOAN
Phân tích các yếu tố ảnh hƣởng đến sự hài lòng của
hộ gia đình về chất lƣợng dịch vụ truyền hình cáp trên địa bàn Thành phố Nha Trang
tôi.
lu
ii
LỜI CẢM ƠN
-
sát.
iii
DANH MỤC KÝ HIỆU, CÁC CHỮ VIẾT TẮT
ADSL
(Asymmetric Digital Subscriber Line).
ANOVA
Phâ
(Analysis Variance)
CATV
(Collective Antenna Television)
CT
DB
DU
DV
EFA
(Exploratory Factor Analysis)
GC
HFC
Cáp qua
(Hybrid Fiber Coaxial)
KMO
H s Kaiser - Mayer Olkin
PTHH
Sig
M
(Observed significance level)
SPSS
Phn mm thng kê cho khoa hc xã hi
(Statistical Package for the Social Sciences)
TC
THC
TT
Trung tâm
UTTH
VIF
iv
MỤC LỤC
i
ii
iii
iv
DA vii
1
1
2. 2
2
3
3
6. 3
6.1. 3
3
7. 4
5
5
5
5
1 7
1.1.3. S hài lòng ca khách hàng. 10
1.1.4. Mi quan h gia chng dch v và s hài lòng ca khách hàng. 11
1. 12
u 13
13
1.2.1 13
21
23
24
1.3.1. Mô hình chng dch v truyn hình cáp ti Nha Trang. 24
v
26
Tóm t 28
29
29
29
2. 29
29
30
2.2.3 34
36
36
36
37
2. 38
40
41
TP. NHA TRANG 41
41
41
42
3.2. 44
3.2.1. 45
3.2.2. 45
3.2.3. 46
3.2.4. Ng 47
3.2.5.
3.2.6. 48
48
48
55
60
60
vi
3.4.2.
THC 62
3.4.3 63
66
71
72
73
73
74
75
3.6. 75
75
76
77
78
79
79
79
79
79
81
4.2.3. 83
84
85
4.3. 86
4.4. 86
87
88
90
vii
DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1: Mô hình cht lng dch v 8
Hình 1.2: Quan h gia chng dch v và s hài lòng khách hàng 12
Hình 1.3: Mô hình cht lng dch v ca Gronroos 14
Hình 1.4: Mô hình cht lng dch v SERVPERF
19
Hình 1.5: Mô hình s hài lòng khách hàng ca M K.Kim 20
Hình 1.6 21
Hình 1.7:
Sông Thu 22
Hình 1.8 23
29
Hình 3.1: 44
45
46
46
59
63
64
-P 64
viii
DANH MỤC BẢNG
15
25
32
34
47
48
49
50
51
51
52
53
54
54
55
n xoay nhân t 56
59
60
62
67
68
69
70
70
71
73
73
74
74
ix
74
W
75
1
MỞ ĐẦU
1. TÍNH CẤP THIẾT CỦA ĐỀ TÀI
Theo b
hình cáp
[2].
òng
trung thành.
2
nhân
Phân tích các yếu tố
ảnh hƣởng đến sự hài lòng của hộ gia đình về chất lƣợng dịch vụ truyền hình cáp
trên địa bàn Thành phố Nha Trang’’
2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
- t
-
-
3. CÂU HỎI NGHIÊN CỨU
-
-
-
3
- S
- ào?
4. ĐỐI TƢỢNG VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU
Đối tƣợng nghiên cứu
Phạm vi nghiên cứu:
-
tháng 11/2013.
-
Nha Trang (2003 2012).
5. PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
pháp
2
6. Ý NGHĨA KHOA HỌC CỦA ĐỀ TÀI LUẬN VĂN
6.1. Về mặt khoa học
Th
6.2. Về mặt thực tiễn
4
7. KẾT CẤU LUẬN VĂN
Chƣơng 1: Cơ sở lý thuyết và mô hình nghiên cứu
.
Chƣơng 2: Phƣơng pháp nghiên cứu
.
Chƣơng 3: Phân tích các yếu tố ảnh hƣởng tới chất lƣợng dịch vụ truyền
hình cáp trên địa bàn Tp Nha Trang.
òn
Chƣơng 4: Một số giải pháp nâng cao chất lƣợng dịch vụ truyền hình cáp
trên địa bàn thành phố Nha Trang
i.
5
Chƣơng 1
CƠ SỞ LÝ THUYẾT VÀ MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU
1.1. CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN
1.1.1. Dịch vụ
Trong cuc sg ngày nay chúng ta bit n rt nhiu hot ng trao i
c gi chung là dch v và ngc li dch v bao m rt nhiu các loi hình hot
ng và nghip v trao i trong các lnh vc và cp khác nhau. ã có nhiu
khái nim, nh ngh v dch v nhng có hình dung v dch v trong nghiên
cu này, chúng tôi tham kho mt s khái nim dch v c bn.
].
nh ngh v dch v trong kinh hc c hiu
].
Theo Zeithaml và Britner [29], dch v là nhng hành vi, quá trình, cách
tc thc hin t công vic nào ó nhm to giá s dg cho khách hàng
làm tha mãn nhu cu và mong i ca khách hàng.
Theo Kotler và Armstrong [6, tr. 501]
.
Tóm li, có nhiu khái nim v dch v c phát biu i nhng góc
khác nhau nhng nhìn chung thì dch v là hot g có ch ích nhm áp ng
nhu cu nào ó ca con ngi. c im ca dch v là không tn ti dng sn
phm c th (hu hình) nh hàng hoá nhng nó phc v trc tip nhu u nht nh
ca xã hi.
Dịch vụ truyền hình cáp
6
Bản chất của dịch vụ
Đặc điểm của dịch vụ
- Tính vô hình:
-
-
-
7
1.1.2. Chất lƣợng dịch vụ
N
Theo nhóm tác Bùi Nguyên Hùng và Nguyn Thúy Qunh Loan [3], i
khách hàng thng cm nhn khác nhau v cht lng, do vy vic tham gia ca
khách hàng trong vic phát trin và ánh giá cht lng dch v là rt quan
trg. Trong nh vc dch , cht lng là t hàm ca nhn thc khách hàng.
Nói t cách khác, cht lng dch v c xác nh da vào nhn thc, hay cm
nhn ca khách hàng liên quan n nhu cu cá nhân ca
Theo Parasuraman và [25, tr. 17]
. Ông c xem là nng ngi u tiên nghiên u
cht lng dch vt cách c th và chi tit trong lnh vc tip th vi vic a ra
mô hình 5 khong cách trong cht lng dch v. Nh vy, khái nim cht lng
dch v trong lý thuyt dch v là cht lng cm nhn c ca khách hàng. Hình
1.1 trình bày mô hình 5 khong cách dùng giá cht lng dch v.
8
Nguồn: [24, tr. 44]
Hình 1.1: Mô hình chất lƣợng dịch vụ
S k vng ca khách hàng v cht lng dch v có chênh lch mt
khong cách so vi s cm nhn ca h v cht lng dch v ó. Theo mô hình
trên thì khong cách v s k vng ca khách hàng và s cm nhn ca khách hàng
v cht lng dch v (khong cách 5) bng bn khong cách còn li bao gm:
Khong cách (1) là bit gia k vng ca khách hàng
và m nhn ca nhà cung p dch v v k vng ó.
9
Khong cách (2) c to ra khi nhà cung cp gp các khó khn, tr ngi
khách quan ln ch quan khi chuyn các kvng c cm nhn sang các tiêu chí
cht lng c th và chuyn giao chúng úng nh k . Các tiêu chí này tr
thành các thông tin tip th n khách hàng.
Khong cách (3) hình thành khi nhân viên chuyn giao dch v cho khách
hàng không úng các tiêu chí ã nh. Vai trò nhân viên giao dch trc tip rt quan
trg trong to ra cht lng dch v.
Khong cách (4) là khác bit gia dch v chuyn giao và thông tin mà khách
Khong cách (5) hình thành s khác bit gia cht lng cm nhn và cht
lng k vng khi khách hàng tiêu th dch v.
Các nhân tố quyết định chất lƣợng dịch vụ:
Chng dch v ng bi nhiu yu t và vic nhnh chính xác
các yu t này ph thuc vào tính cht ca dch v ng nghiên cu. Có
nhiu tác gi u v bin nht và bin nhiu nht là
ng dch v ca Parasuraman .
,tr. 47] i nhân t quynh chng
dch v c li
1. Kh p cn (access)
2. Chng thông tin liên lc (communication)
3. c chuyên môn (competence)
4. Phong cách phc v (courtesy)
5. Tôn trng khách hàng (credibility)
6. y (reliability) Hiu qu phc v (responsiveness)
7. Tính an toàn (security)
10
8. Tính hu hình (tangibles)
9. Am hiu khách hàng (understanding the customer)
Parasuraman [25, tr.23] c
th
1. S tin cy (reliability)
2. ng (responsiveness)
3. S hu hình (tangibles)
4. S m bo (assurance)
5. S cm thông (empathy)
1.1.3. Sự hài lòng của khách hàng.
S hài lòng khách hàng là t ni dung ch yu trong hot g kinh doanh,
do vy có rt nhiu ch , sách báo khoa c ã xut bn v tài này. Theo
Philip Kotler và Keller [19] s tha mãn - hài lòng ca khách hàng (customer
satisfaction) là m ca trng thái cm giác ca mi bt ngun t vic so
sánh kt qu c t vic tiêu dùng sn phm/dch v so vi nhng k vng ca
hài lòng ph thuc s khác bit gia kt qu nhc và k vng.
Nu kt qu thc t th vng thì khách hàng không hài lòng.
Nu kt qu thc t ng vi k vng thì khách hàng s hài lòng.
Nu kt qu thc t vng thì khách hàng rt hài lòng.
vng cc hình thành t kinh nghim mua sm, t bn bè,
ng nghip và t nhng thông tin ci bán và i th cnh tranh.
Theo Oliver [23], s hài lòng là phn ng ci vi vic
ng nhng mong mun.
Theo Tse và Wilton (1988), s hài lòng là s phn ng ci
vi ving s khác nhau gia mong muc th hin thc s ca
sn ph chp nhn sau khi dùng nó.
Tóm li s hài lòng ca khách hàng là nhng cm nhn ca khách hàng v công
ty khi h c hot quá nhng giá tr mà h i khi mua hoc s dng
sn phm hoc dch v ca công ty. Nhng trng thái này s dn lòng trung thành
ca khách hàng và tái lp li vi sn phm hoc dch v ca
Trong bi cnh cnh tranh, các doanh nghip cn to s tha mãn ca khách
11
i th cy s hài hòa li ích ca khách hàng và li
nhun ca doanh nghip. S tha mãn, hài lòng ca khách hàng có nhng ng
ti lòng trung thành vu ca nhà sn xut. Tuy nhiên s hài lòng không
bn v ng hóa. Yu t thc s quy nh lòng trung thành ca
khách hàng là giá tr dành cho khách hàng.
Giá tr khách hàng to ra s hài lòng - m tha mãn ca khách hàng. Doanh
nghip cng m tha mãn ca khách hàng ca mình và ci th cnh
tranh trc din. Có th thông qua cu i mua sm. Nhng
thông tin v gim sút m tha mãn ca khách hàng ca doanh nghip so vi khách
hàng ci th là tín hic v tình trng mt khách hàng, gim th phn
Cn thit lp nh khách hàng góp ý hoc khiu
ni. M khiu ni không th tha mãn ca khách hàng vì
phn ln s không hài lòng khách hàng không khiu ni.
Nghiên cu s hài lòng ci vi chng dch v THC nhm
m
- ng các yu t ng lên s hài lòng ci
vi dch v THC.
- nh tm quan trng ca tng yu t i vi dch v THC.
- xut mt s nâng cao s hài lòng ci vi
chng dich v THC.
1.1.4. Mối quan hệ giữa chất lƣợng dịch vụ và sự hài lòng của khách hàng.
Mi quan h gia cht lng dch v và s hài lòng ca khách hàng là ch
c các nhà nghiên u a ra bàn lun liên tc trong các thp k qua. Nhiu
nghiên cu v s hài lòng ca khách hàng trong các ngành dch v ã c thc
hin.
Theo Spreng và Mackoy (1996) s hài lòng ca khách hàng là mt khái nim
tng quát nói lên s hài lòng ca h khi tiêu dùng mt dch vn chng
dch v là quan n các thành phn c th ca dch v.
Chng dch v là yu t ng trc tin s hài lòng ca
khách hàng. Nu nhà cung cp dch v n cho khách hàng nhng sn phm có
chng tha mãn nhu cu ca h thì doanh nghiu làm cho khách
hàng hài lòng [16].
12
Các nghiên ct lun rng chng dch v là ti ca s tha mãn
và là nhân t ch yu n s tha mãn [16, 28].
Nguồn: [28, tr. 203]
Hình 1.2: Quan hệ giữa chất lƣợng dịch vụ và sự hài lòng khách hàng
Tuy nhiên, bên cnh mi quan h thun chiu cho rng chng dch v
s cho s hài lòng khách hàng thì còn tn ti nhim khác bit gia chng
dch v và s hài lòng khách hàng [22]. Parasuraman và cng s [27], cho rng gia
chng dch v và s hài lòng khách hàng tn ti mt s khác bim khác
bin là v . Còn Zeithalm và Bitner [29] thì cho rng s hài lòng
ca khách hàng b ng bi nhiu yu t ng sn phm, cht ng
dch v, giá c cm nhn, yu t tình hung, yu t cá nhân.
ht lng dch v và s hài lòng
].
1.1.5. Giá cả dịch vụ cảm nhận.
Giá c là i tiêu dùng phi b c mt sn phm [25].
Theo Zeithaml và Bitner [29], thì trong nhng p thc thông tin ng
cáo) ra bên ngoài dch là giá ca dch v cho giá dch có t
rt ln vào n t ch lng dch v, mc t mãn và giá tr.
Theo Fornel (1996) ng t tiên xác nh s
khách hàng là lng m nh t t hai là giá cm Theo Cronin &
Taylor [16]
i
13
Trong nghiên cu này giá c cm nhi góc
i tiêu dùng cm nh tin mà h b ra có x
vi gì mà h nhn lc khi s dng sn phm.
1.1.6. Thƣơng hiệu
u là khái nim n vi nhng giá tr vô hình trong tim thc
ci tiêu dùng, là
. Trong cuc sng,
vic xây dng mu mnh và bn vng s mang li hiu qu c tip
th và bán hàng, mu mnh s giúp bn loi b i th cnh tranh.
V xây du ngày càng tr nên quan trng [4]. ng nhân t
quan trng trc tin s hài lòng cng th
có mi quan h ng bii vi s hài lòng ca mt sn phu nào
c truyn hình tr ti u tiên quynh
n vic la chn dch v ca khách hàng.
[4]. Cho nên
uy tín cu tr thành mt tài sn quý giá ca doanh nghip.
Lua Nguyn Quang Tuu v ng ca cht
ng dch v i v u truy ng ca cht
ng dch v và các hong chiêu th n s tín nhii vu truyn
1.2. TỔNG QUAN CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU ĐIỂN HÌNH LIÊN
QUAN ĐẾN ĐỀ TÀI.
1.2.1. Các công trình nghiên cứu ngoài nƣớc
1.2.1.1. Mô hình xác định các nhân tố chất lƣợng dịch vụ
nghiên cu m nhn ca khách hàng v cht lng dch v, Gronroos
[16] ã gii thiu mô hình cht lng dch v da trên 03 im thit yu:
14
là làm th
- Gronroos (1984)
Nguồn: [16, tr. 40]
Hình 1.3: Mô hình chất lƣợng dịch vụ của Gronroos
1.2.1.2. Mô hình SERVQUAL
Ly ý tng lý thuyt trong mô hình ca Gronroos (1984), Parasuraman
[24] ã xây dng mt công c o lng hn hp, gi là SERVQUAL. Parasuraman là
i tiên phong trong nghiên cu chng dch v. Thành công ca nghiên cu to
c kt qu chng dch v ca
h thông qua vic nghiên ca khách hàng - i s dng dch v. Mô
c ghép t 2 t c nhiu nhà nghiên cu
ào?)
gì?)