KIÊN GIANG
ngành: 62620115
-2013
MSSV: 4105091
KIÊN GIANG
ngành: 62620115
CÁN B DN
-2013
i
(Ký tên và đóng dấu)
ii
-
-
-
- Sinh viên:
- MSSV: 4105091
- Chuyên ngành:
-
n:
iii
iv
v
2
2
3
3
3
4
5
1.4.1 Không gian 5
5
5
5
U 8
8
8
8
2. 10
12
14
14
14
15
17
17
17
3.1.2 Khái quát v huyn Ging Ring 17
3.1.3 Khái quát v mô hình lúa, khoai lang luân canh 20
3.2 THC TRNG SN XUT KHOAI LÚA LUÂN CANH CA NÔNG
H HUYN GING RING, TNH KIÊN GIANG 22
3.2.1 Dit sn xut nông nghip 22
3.2.2 Tp hun và chuyn giao khoa hc k thut 26
vt cht phc v sn xut 27
3.3 LCH THI V NG PHÒNG CHNG DCH HI
CA PHÒNG NÔNG NGHIP HUYN 28
vi
3.3.1 Lch thi v 28
3.3.2 Tình hình dch bnh trong huyn 28
-2013
30
KIÊN GIANG 30
30
31
LÚA, KHOAI LANG TRONG MÔ HÌNH 35
43
43
43
5.2.1 43
44
44
44
46
46
58
vii
DANH MC BNG
Bng 2.1 Chi tit v cách tính ca các chi phí 11
Bng 3.1 Thc trng dân s ca huyn Ging Ring, tnh Kiên Giang 18
Bng 3.2 Tình hình dit sn xut nông nghip 23
Bng 3.3 Kt qu sn xut lúa v Hè thu trong mô hình Khoai Lúa luân canh
ti huyn Ging Ring, t-2013 23
-
2013 25
28
30
2
mô hình khoai, lúa luân canh 31
h 33
34
canh 35
-2013 37
Lang trong mô hình Khoai -2013 41
viii
DANH MC HÌNH
Hình 3.1: B hành chính ca tnh Kiên Giang 18
31
ix
DT: Doanh thu
CP: Chi phí
1
1
GII THIU
1.1 LÝ DO CH TÀI
.
dân, tuy nhiên
.173 .807) làm
2
là
1.2 MC TIÊU NGHIÊN CU
1.2.1 Mc tiêu chung
Kiên Giang, t
Kiên Giang.
1.2.2 Mc tiêu c th
Kiên Giang.
Kiên Giang.
Kiên Giang.
khoai lúa luân canh.
1.3 CÂU HI NGHIÊN CU
Kiên
không?
Kiên Giang?
Kiên Giang?
3
1.4 PHM VI NGHIÊN CU
1.4.1 Không gian
Kiên
-
các vùng khác trong
1.4.2 Thi gian
-2013.
- 11/2013.
- 2013.
ng nghiên cu
khoai lúa luân
Kiên Giang.
C KHO TÀI LIU
“ Giải pháp
nâng cao hiệu quả tổ chức sản xuất lúa ở tỉnh An Giang”
“Hiệu quả kỹ thuật và các
yếu tố ảnh hưởng đến hiệu quả kỹ thuật của hộ trồng lúa ở Đồng bằng sông
Cửu Long, Việt Nam trong giai đoạn 2008- 2011”.
t
4
“phân tích hiệu quả sản
xuất lúa vụ lúa mùa 2011 – 2012 tại huyện An Minh, tỉnh Kiên Giang”.
,
.
“So sánh hiệu quả
kinh tế của vụ lúa Hè Thu và Đông Xuân ở Đồng bằng sông Cửu Long”.
mô hình bi
.
“Phân tích hiệu quả sản
xuất lúa của mô hình trồng lúa hai vụ ở huyện Mỹ Xuyên, tỉnh Sóc Trăng”
tìm
5
6
2
2.1
2.1.1
2.1.1
Y = f(x
1
, x
2
…….x
m
)
Y
x
1
, x
2
x
m
-Douglas
-
n
n
XXXY
2
1
210
nn
XXXXLnY ln lnlnlnln
3322110
.
và X
i
0
i
,
0
i
-
7
2.1.2
2.1.2.1
hính
(Nguồn: ) l
- lâm -
lâm
làm ch
2.1.2
L
8
2.1.2.3
gian.
2.1.2.4
(Nguồn: Nguyễn Hữu Đặng(2012) “Hiệu quả kỹ thuật và các yếu
tố ảnh hưởng đến hiệu quả kỹ thuật của hộ trồng lúa ở Đồng bằng sông Cửu
Long, Việt Nam trong giai đoạn 2008- 2011”).
-
-
-
-
-
9
2.1.3
2.1.3.1
thì
i
2.1.3.2 Doanh thu và chi phí
m
2
Tng doanh thu = S
Tng chi phí (TCP): Là tt c các kho b ra trong
quá trình sn xut và thu hoch trong mt v bao gm: Chi phí ging, phân
bón, thuc hoá hc, chng, chi phí vn chuyn, chi phí nhiên
liu, chi phí thu ho ng chi tit v cách tính ca các chi phí:
Bng 2.1: Chi tit v cách tính ca các chi phí
C
G
L
=
X
=
X
=
=
X
TCP = Chi phí vt cht + ng + Chi phí khác
ng: Là s i tham gia lao
ng trc tip sn xut b ng hay vng
c tính b c quc t mc
tính là 8 gi ng.
2.1.3.3
h trên 1.000 m
2
(Nguồn:
10
Li nhun = Tng doanh thu Tng chi phí
Tng chi phí này bao g
so sánh li nhun, ta so sánh các t s tài chính sau:
Li nhun/Tng chi phí (LN/TCP): Là ch s c tính bng cách ly
tng li nhun chia cho tng chi phí có bao g s này
cho bit mng chi phí b n xut thì mang li bao nhiêu
ng li nhun.
LN/TCP = Li nhun / Tng chi phí
Doanh thu/tng chi phí (DT/TCP): Là ch s c tính bng cách ly
tng doanh thu chia cho t s này cho bit
mng chi phí b n xut thì mang lng doanh
thu.
DT/TCP = Doanh thu / Tng chi phí
Li nhun/doanh thu (LN/DT): Th hin trong mng doanh thu có
ng li nhun, nó phn ánh mc li nhun so vi tng doanh thu.
LN/DT = Li nhun / Doanh thu
T sn phm (TCP/SP): T s này ph to ra
mt sn phi sn xut phi b ng chi phí
s c tính bng cách ly t ra chia cho tng
s sn pho thành.
TCP/SP = T sn phm
2.2
11
khi
Phân lân:
Phân kali:
l
12
khác).
N
Xuân, khoai lang Hè Thu qua
2012.
lúa, khoai lang luân canh xã
13
-
- Các h
hính
quan sát
2.4
Kiên Giang. phân tích
Kiên Giang. ng kê mô t, s d
x lý s liu.
Phân tích nhân t t khoai lang ca
nông h, m n ra nhân t a, phát huy nhân t có nh
ng tt, khc phc nhân t ng xu.
Nhng ca các yu t
sut lc, mô hình hàm sn xut Cobb-c s dng. Nó có
dng c th
82
10
11
ln ln
ji ji ki ki
jk
Y X D
Y
i
t lúa sn xut ca nông h i (Kg/1.000m
2
).
0
: H s t
ji
,
ki
: Các h s c
14
X
ji
: Là bic lu t u vào trong sn xut,
bao gm:
X
1i
: Là s ng ging (Kg/1.000m
2
).
X
2i
, X
3i
, X
4i
: Lt là s c chit tính t các
loi phân có s dng (Kg/1.000 m
2
).
X
5i
: Là chi phí thung/1.000 m
2
).
X
6i
: Là s ng (Ngày/1.000 m
2
).
X
7i
: Dit canh tác (1.000m
2
/h).
X
8i
Là kinh nghic tính bng s a nông h)
D
ki
(k=1,2): Là các bin gi, bao gm:
D
1i
: Tham gia tp hun(Có tham gia tp hun = 1; khác = 0)
D
2i
: Là loi ging( Ging truyn thng = 0, Ging ci tin =1)