Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

ĐỀ THI HỌC KỲ 2 NĂM HỌC (2010 2011)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (160.55 KB, 4 trang )

Trường THPT số 1 NGHĨA HÀNH THI HỌC KỲ II Năm học 2010-2011
Tổ LÝ - KTCN MÔN THI: VẬT LÝ 12 ( Thời gian 60 phút )
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh: Lớp
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu, từ câu 1 đến câu 32)
Câu 1: Khi nói về tia α, phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Tia α có khả năng iôn hóa không khí. B. Trong chân không, tia α có vận tốc bằng 3.10
8
m/s.
C. Tia α là dòng các hạt prôtôn. D. Tia α là dòng các hạt trung hòa về điện.
Câu 2: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết sóng truyền trên dây có tần số 100
Hz và tốc độ 80 m/s. Số bụng sóng trên dây là.
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 3: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 µm.
Khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn quan sát là 2,5m, bề rộng của miền
giao thoa là 1,5cm. Tổng số vân sáng và vân tối có trong miền giao thoa
A. 19 vân B. 15 vân C. 17 vân D. 21 vân
Câu 4: Một trạm phát điện truyền đi với công suất 100(kW), điện trở dây dẫn là 8(Ω) Hiệu điện thế ở hai đầu trạm là
1000(V). Nối hai cực của trạm phát điện với một biến thế có
1,0
n
n
k
2
1
==
. Cho hao phí trong máy biến thế không đáng
kể. Hiệu suất tải điện của nó là:
A. 90% B. 99,2% C. 92% D. 80%
Câu 5: Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã là 3,8 ngày. Sau thời gian 11,4 ngày thì độ phóng xạ (hoạt độ phóng xạ) của
lượng chất phóng xạ còn lại bằng bao nhiêu phần trăm so với độ phóng xạ của lượng chất phóng xạ ban đầu?


A. 25%. B. 75%. C. 87,5%. D. 12,5%.
Câu 6: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 10Ω, cuộn cảm thuần có L =
1
10
π
(H), tụ điện có C =
3
10
2

π
(F) và điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần là
L
u 20 2 cos(100 t )
2
π
= π +
(V). Biểu
thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là
A.
u 40 2 cos(100 t )
4
π
= π +
(V). B.
u 40cos(100 t )
4
π
= π +
(V).

C.
u 40cos(100 t )
4
π
= π −
(V) D.
u 40 2 cos(100 t )
4
π
= π −
(V).
Câu 7: Một chất điểm dao động điều hòa có chu kỳ T. Trong khoảng thời gian ngắn nhất khi đi từ vị trí biên có li độ x =
A đến vị trí x =
2
A

, chất điểm có tốc độ trung bình là
A.
T
A4
B.
T
A
2
9
C.
T
A6
D.
T

A
2
3
Câu 8: Hình bên biểu diễn một sóng ngang truyền từ trái sang phải. Hai phần tử P và Q của môi trường đang chuyển
động như thế nào ngay tại thời điểm đang khảo sát?
A. P đi lên còn Q đi xuống
B. Cả hai đang đi chuyển sang phải
C. P đi xuống còn Q đi lên
D. Cả hai đang dừng lại
Câu 9: Một sóng ngang truyền theo chiều dương trục Ox, có phương trình sóng là u=6cos(4πt-0,02πx); trong đó u và x
tính bằng cm, t tính bằng s. Sóng này có bước sóng là
A. 150 cm. B. 50 cm. C. 100 cm. D. 200 cm.,
Câu 10: Công thoát của êlectron khỏi đồng là 6,625.10
-19
J. Biết hằng số Plăng là 6,625.10
-34
J.s, tốc độ ánh sáng trong
chân không là 3.10
8
m/s. Giới hạn quang điện của đồng là
A. 0,3µm. B. 0,90µm. C. 0,40µm. D. 0,60µm.
Câu 11: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = 5cos4πt ( x tính bằng cm, t tính bằng s).
Tại thời điểm t = 5s, vận tốc của chất điểm này có giá trị bằng
A. 5cm/s. B. 20π cm/s. C. -20π cm/s. D. 0 cm/s.
Trang 1/4 - Mã đề thi 132
Mã đề thi 132
P
Q
Câu 12: Một mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L không đổi và tụ điện có điện dung C thay đổi
được. Điều chỉnh điện dung của tụ đến giá trị C

1
thì tần số dao động riêng của mạch là f
1
. Để tần số dao động riêng của
mạch là
5
f
1
thì phải điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị
A.
5
C
1
B.
5
1
C
C.
5
1
C
D. 5C
1
Câu 13: Đặt một điện áp xoay chiều tần số f = 50 Hz và giá trị hiệu dụng U = 80V vào hai đầu đoạn mạch gồm R, L, C
mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm thuần có độ tự cảm L =
,
H
π
0 6
, tụ điện có điện dung C =

F
π

4
10
và công suất tỏa nhiệt trên
điện trở R là 80W. Giá trị của điện trở thuần R là
A. 80Ω. B. 30Ω. C. 20Ω. D. 40Ω.
Câu 14: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật có khối lượng m đang dao động tự do với chu kỳ là 1(s), biên
độ 4(cm), chọn gốc thời gian là lúc m đang ở vị trí biên về phía dương. Cho π
2
= 10. Thời điểm mà vật qua vị trí 2(cm) lần
đầu tiên là:
A.
6
1
(s) B.
3
1
(s) C.
3
2
(s) D.
3
4
(s)
Câu 15: Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R mắc
nối tiếp với cuộn cảm thuần. Bỏ qua điện trở các cuộn dây của máy phát. Khi roto của máy quay đều với tốc độ n
vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là 1A Khi roto của máy quay đều với tốc độ 3n vòng/phút
thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là

3
A Nếu roto của máy quay đều với tốc độ 2n vòng/phút thì cảm
kháng của đoạn mạch AB là
A. R
3
B. 2R
3
C.
3
R
D.
3
2R
Câu 16: Trong mạch dao động LC gồm tụ điện có điện dung C và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L đang có dao động
điện từ tự do với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản cực của tụ điện là U
0
. Dòng điện trong mạch có giá trị cực đại là
A.
0
0
2U
I
LC
=
. B.
0
0
U
I
LC

=
. C.
0 0
L
I U
C
=
. D.
0 0
C
I U
L
=
.
Câu 17: Tại vị trí vật cản cố định A, sóng tới có phương trình u
A
=






π
t
T
2
acos
. Sóng phản xạ tại một điểm M cách A
một khoảng x được viết

A.
M
2 x
v acos t
T v
π
 
= +
 ÷
 
B.
M
2 x
v acos t
T v
π
 
= −
 ÷
 
C.
M
2 x
v acos t
T v
π
 
= − −
 ÷
 

D.
M
2 x
v acos t
T v
π
 
= − +
 ÷
 
Câu 18: Gọi τ là khoảng thời gian để số hạt nhân của một đồng vị phóng xạ giảm đi bốn lần. Sau thời gian 2τ số hạt nhân
còn lại của đồng vị đó bằng bao nhiêu phần trăm số hạt nhân ban đầu?.
A. 6,25%. B. 13,5%. C. 25,25%. D. 93,75%.
Câu 19: Cho hai dao động điều hòa cùng phương có các phương trình lần lượt là x
1
=
cos( )( )t cm
π
π
−4
6
và x
2
=
cos( )( )t cm
π
π
−4
2
. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là

A.
4 3
cm. B. 2cm. C. 8cm. D.
4 2
cm.
Câu 20: Động cơ điện xoay chiều là thiết bị điện biến đổi
A. cơ năng thành nhiệt năng. B. điện năng thành cơ năng.
C. điện năng thành quang năng. D. điện năng thành hóa năng.
Câu 21: Trong một mạch dao động LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L không đổi và tụ điện có điện dung C
thay đổi được. Chu kì dao động riêng của mạch
A. giảm khi tăng điện dung C của tụ điện. B. tăng khi tăng điện dung C của tụ điện.
C. không đổi khi điện dung C của tụ điện thay đổị D. tăng gấp đôi khi điện dung C của tụ điện tăng gấp đôị
Câu 22: Một sóng cơ có tần số 50 Hz truyền trong môi trường với vận tốc 160 m/s. Ở cùng một thời điểm, hai điểm gần
nhau nhất trên một phương truyền sóng có dao động cùng pha với nhau, cách nhau
A. 1,6m B. 2,4m C. 0,8m. D. 3,2m.
Câu 23: Đặt điện áp xoay chiều u = U
0
cosωt có U
0
không đổi và ω thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc
Trang 2/4 - Mã đề thi 132
nối tiếp. Thay đổi ω thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch khi ω = ω
1
bằng cường độ dòng điện hiệu dụng trong
mạch khi ω = ω
2
. Hệ thức đúng là :
A.
1 2
1

.
LC
ω ω =
. B.
1 2
1
.
LC
ω ω =
. C.
1 2
2
LC
ω + ω =
. D.
1 2
2
LC
ω + ω =
.
Câu 24: Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Tại thời điểm t = 0, điện tích trên một bản
tụ điện cực đại. Sau khoảng thời gian ngắn nhất ∆t thì điện tích trên bản tụ này bằng một nửa giá trị cực đại. Chu kỳ dao
động riêng của mạch dao động này là
A. 4∆t B. 6∆t C. 3∆t D. 12∆t
Câu 25: Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng 400 gam và lò xo có độ cứng 40 N/m. Con lắc này dao động điều
hòa với chu kì bằng
A.
1
.
5

s
π
B.
.
5
s
π
C.
5
.s
π
D. 5π s.
Câu 26: Một con lắc đơn dây treo dài 20(cm). Cho g = 9,8(m/s
2
). Từ vị trí cân bằng kéo con lắc về phía trái một góc
0,1(rad), rồi truyền cho nó một vận tốc 14(cm/s) hướng về phía phải. Chọn chiều dương hướng từ trái sang phải, gốc thời
gian là lúc truyền vận tốc, gốc tọa độ là vị trí cân bằng. Phương trình dao động có dạng:
A.






π
−=
4
7tcos22s
(cm) B.







π
+=
4
7tcos22s
(cm)
C.






−=
4
3
7tcos22
π
s
(cm) D.







π
+=
4
3
7tcos22s
(cm)
Câu 27: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một trục cố định. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động. B. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi.
C. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình sin. D. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng.
Câu 28: Cho mạch điện như hình vẽ với U
AB
= 300(V), U
NB
= 140(V), dòng điện i trễ pha so với u
AB
một góc ϕ (cosϕ =
0,8), cuộn dây thuần cảm. Vôn kế V chỉ giá trị:
A. 200(V)
B. 100(V)
C. 400(V)
D. 300(V)
Câu 29: Cho phản ứng hạt nhân:
23 1 4 20
11 1 2 10
Na H He Ne
+ → +
. Lấy khối lượng các hạt nhân
23
11
Na

;
20
10
Ne
;
4
2
He
;
1
1
H
lần lượt là 22,9837 u; 19,9869 u; 4,0015 u; 1,0073 u và 1u = 931,5 MeV/c
2
. Trong phản ứng này, năng lượng.
A. thu vào là 3,4524 MeV. B. tỏa ra là 2,4219 MeV. C. thu vào là 2,4219 MeV. D. tỏa ra là 3,4524 MeV.
Câu 30: Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Biết lò xo có độ cứng 36 N/m và vật nhỏ có khối lượng 100g. Lấy π
2
= 10.
Động năng của con lắc biến thiên theo thời gian với tần số.
A. 6 Hz. B. 3 Hz. C. 12 Hz. D. 1 Hz.
Câu 31: Khi nói về tia tử ngọai, phát biểu nào sau đây là saỉ
A. Tia tử ngọai có bản chất không phải là sóng điện từ. B. Tia tử ngọai tác dụng rất mạnh lên kính ảnh.
C. Tia tử ngọai có tần số lớn hơn tần số của ánh sáng tím. D. Tia tử ngọai bị thủy tinh và nước hấp thụ rất mạnh.
Câu 32: Khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào dưới đây là saỉ
A. Nguyên tử hay phân tử vật chất không hấp thụ hay bức xạ ánh sáng một cách liên tục mà thành từng phần riêng biệt,
đứt quãng.
B. Mỗi chùm sáng dù rất yếu cũng chứa một số rất lớn lượng tử ánh sáng.
C. Năng lượng của lượng tử ánh sáng đỏ lớn hơn năng lượng của lượng tử ánh sáng tím.
D. Khi ánh sáng truyền đi, lượng tử ánh sáng không bị thay đổi và không phụ thuộc khoảng cách tới nguồn sáng.

II. PHẦN RIÊNG - PHẦN TỰ CHỌN [8 câu] Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A. Theo chương trình Chuẩn (8 câu, từ câu 33 đến câu 40)
Câu 33: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Iâng (Young), khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt
phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng
λ
. Trên màn quan
sát thu được hình ảnh giao thoa có khoảng vân i = 1,2 mm. Giá trị của
λ
bằng
A. 0,60
m
µ
B. 0,65
m
µ
C. 0,75
m
µ
D. 0,45
m
µ
Câu 34: Cho mạch điện xoay chiều không phân nhánh mắc nối tiếp gồm R,L,C.Khi đặt hai đầu mạch hiệu điện thế xoay
chiều u=U
0
cos100t (V) thì có hiện tượng cộng hưởng . Tăng dần tần số thì
A. Hệ số công suất của mạch tăng B. Hiệu điện thế hiệu dụng trên tụ điện không đổi
C. Hệ số công suất của mạch giảm D. Hiệu điện thế hiệu dụng trên điện trở tăng
Trang 3/4 - Mã đề thi 132
R
B

C
L
A
N
V
Câu 35:Cường độ dòng điện chạy qua tụ điện có biểu thức i =
2 2
cos
π
100 t
(A). Biết tụ điện có điện dung
3
10
5
π

=C F
. Hiệu điện thế giữa hai bản của tụ điện có biểu thức là
A.
100 2u
=
cos(
π
π
−100
2
) (V) B.
300 2u
=
cos(

π
π
+100
2
) (V)
C.
200 2u
=
cos(
100
2
π
π

) (V) D.
500 2
=
u
cos(
π
π
−100
2
) (V)
Câu 36: Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện C = 880 pF và cuộn cảm L = 20
H
µ
. Bước sóng điện
từ gần đúng mà mạch thu được là
A.

150

m.
B.
250

m.
C.
100

m.
D.
500

m.
Câu 37: Trong quang phổ vạch phát xạ của nguyên tử hiđrô (H) , dãy Banme có
A. Bốn vạch thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy là
, , ,H H H H
α β γ δ
, các vạch còn lại thuộc vùng hồng ngoại.
B. Tất cả các vạch đều nằm trong vùng hồng ngoại. C. Tất cả các vạch đều nằm trong vùng tử ngoại.
D. Bốn vạch thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy là
, , ,H H H H
α β γ δ
, các vạch còn lại thuộc vùng tử ngoại.
Câu 38: Trong hạt nhân nguyên tử
Po
210
84


A.84 prôtôn và 210 nơtron. B.84 prôtôn và 126 nơtron. C.210 prôtôn và 84 nơtron. D.126 prôtôn và 84 nơtron.
Câu 39: Quang phổ liên tục phát ra bởi hai vật khác nhau thì:
A. hoàn toàn giống nhau ở mọi nhiệt độ. B. hoàn toàn khác nhau ở mọi nhiệt độ.
C. giống nhau, nếu chúng có cùng nhiệt độ. D. giống nhau, nếu mỗi vật ở một nhiệt độ phù hợp.
Câu 40: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về phôtôn ánh sáng?
A. Năng lượng của phôtôn ánh sáng tím lớn hơn năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ.
B. Phôtôn chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động. C. Mỗi phôtôn có một năng lượng xác định.
D. Năng lượng của các phôtôn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau đều bằng nhau.
B. Theo chương trình Nâng cao (8 câu, từ câu 41 đến câu 48)
Câu 41: Một đồng hồ chuyển động thẳng đều với tốc độ v = 0,8c (với c là tốc độ ánh sáng trong chân không). Sau 12
phút (tính theo đồng hồ đó), đồng hồ này chạy chậm hơn đồng hồ gắn với quan sát viên đứng yên là
A. 7,2 phút. B. 4,8 phút. C. 8 phút. D. 20 phút.
Câu 42: Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch là u = 150cos100πt (V). Cứ mỗi giây có bao nhiêu lần điện áp này bằng
không?.
A. 100 lần. B. 200 lần. C. 50 lần. D. 2 lần.
Câu 43: Một cái thước khi nằm yên dọc theo một trục tọa độ của hệ quy chiếu quán tính K thì có chiều dài riêng là
0
l
.
Với c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Khi thước chuyển động dọc theo trục tọa độ này với tốc độ v thì chiều dài của
thước đo được trong hệ K là.
A.
0
v
1
c
−l
B.
2
0

2
v
1
c
+
l
. C.
0
v
1
c
+l
. D.
2
0
2
v
1
c

l
Câu 44: Trong quang phổ vạch của nguyên tử hiđrô, bước sóng dài nhất của vạch quang phổ trong dãy Lai-man và trong
dãy Ban-me lần lượt là λ
1
và λ
2
. Bước sóng dài thứ hai thuộc dãy Lai-man có giá trị là
A.
1 2
1 2

λ λ
λ + λ
. B.
1 2
1 2
λ λ
λ −λ
. C.
1 2
1 2
2( )
λ λ
λ + λ
. D.
1 2
2 1
λ λ
λ − λ
.
Câu 45: Một bánh xe đang quay quanh một trục cố định với tốc độ góc 10 rad/s thì bị hãm. Bánh xe quay chậm dần đều,
sau 5 s kể từ lúc hãm thì dừng hẳn. Gia tốc góc của bánh xe có độ lớn là
A. 0,5
2
rad / s
. B. 50
2
rad / s
. C. 0,2
2
rad / s

. D. 2
2
rad / s
.
Câu 46: Theo thuyết tương đối khối lượng của một vật
A. không đổi khi tốc độ chuyển động của vật thay đổi B. có tính tương đối, giá trị của nó phụ thuộc hệ qui chiếu.
C. tăng khi tốc độ chuyển động của vật giảm. D. giảm khi tốc độ chuyển động của vật tăng.
Câu 47: Trong các nguồn bức xạ đang hoạt động: hồ quang điện, màn hình máy vô tuyến, lò sưởi điện, lò vi sóng; nguồn
phát ra tia tử ngoại mạnh nhất là
A. lò sưởi điện. B. hồ quang điện. C. màn hình máy vô tuyến. D. lò vi sóng.
Câu 48: Biết tốc độ ánh sáng trong chân không là 3.10
8
m/s. Năng lượng nghỉ của 2gam một chất bất kì bằng
A. 2.10
7
kW.h B. 3.10
7
kW.h C. 5.10
7
kW.h D. 4.10
7
kW.h
Trang 4/4 - Mã đề thi 132

×