Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

tìm hiểu khả năng sinh sản và lai tạo bán tự nhiên giữa cá rô đồng (anabas testudineus) cà mau, cá rô đầu vuông và sự phát triển của cá bột trong điều kiện có và không có bổ sung thức ăn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (374.13 KB, 16 trang )

TRƢỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA THỦY SẢN




NGUYỄN THANH SANG






TÌM HIỂU KHẢ NĂNG SINH SẢN VÀ LAI TẠO BÁN TỰ
NHIÊN GIỮA CÁ RÔ ĐỒNG (Anabas testudineus)
CÀ MAU, CÁ RÔ ĐẦU VUÔNG
VÀ SỰ PHÁT TRIỂN CỦA CÁ BỘT TRONG ĐIỀU KIỆN
CÓ VÀ KHÔNG CÓ BỔ SUNG THỨC ĂN




LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
NGÀNH NUÔI TRỒNG THỦY SẢN



CÁN BỘ HƢỚNG DẪN
TS. DƢƠNG THÚY YÊN





2014
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA THỦY SẢN




NGUYỄN THANH SANG






TÌM HIỂU KHẢ NĂNG SINH SẢN VÀ LAI TẠO BÁN TỰ
NHIÊN GIỮA CÁ RÔ ĐỒNG (Anabas testudineus)
CÀ MAU, CÁ RÔ ĐẦU VUÔNG
VÀ SỰ PHÁT TRIỂN CỦA CÁ BỘT TRONG ĐIỀU KIỆN
CÓ VÀ KHÔNG CÓ BỔ SUNG THỨC ĂN




LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
NGÀNH NUÔI TRỒNG THỦY SẢN




CÁN BỘ HƢỚNG DẪN
TS. DƢƠNG THÚY YÊN




2014

1
TÌM HIỂU KHẢ NĂNG SINH SẢN VÀ LAI TẠO BÁN TỰ NHIÊN
GIỮA CÁ RÔ ĐỒNG (Anabas testudineus) CÀ MAU, CÁ RÔ ĐẦU VUÔNG
VÀ SỰ PHÁT TRIỂN CỦA CÁ BỘT TRONG ĐIỀU KIỆN CÓ
VÀ KHÔNG CÓ BỔ SUNG THỨC ĂN
Nguyễn Thanh Sang

Khoa Thủy Sản, Trường Đại Học Cần Thơ
ABSTRACT
The aims of research are to study the semi-natural reproduction and hybridization
between the wild climbing perch (Anabas testudineus Block, 1792) originated from
Ca Mau (CM) and square head climbing perch (SHCP), and the growth of their fry
in conditions with and without supplemental feeding. The experiments consist of four
crossing treatments which are pure crossing of CM and SHCP, and their 2
reciprocal crossings.
Result from 4 times of semi-natural reproduction (no injecting hormones,
reproduction was stimulated by continuously flowing water system) showed that the
SHCP did not reproduce, while reproduction of fish in the other treatments was
successful. However, the spawning rate of treatment SHCP x CM was low (4,2%).
This proved that SHCP reproduction was more difficult than CM climbing perch.
The CM strain had the highest spawning rate (45,8%), fertilization rate (90,5% ±
4,4%), and hatching rate (96,3% ± 1,6%). The fertilization and hatching rates of

both reciprocal crosses (CM x SHCP, and SHCP x CM) were more than 87%.
In condition without supplemental feeding, the growth of fry from 0 to 24 hours (after
hatch) was fastest (2,26 – 3,21 mm), but it became slow after 3 days. At 9 days-old,
the length of fish in 4 treatments was not significantly different (P>0,05). At that day,
they died about 70 – 80% at sampling and completely died in one day. In condition
of supplemental feeding which started from 2 days after hatch, fish grew fast after 3
days old. The length of fish in 4 treatments was significant (P<0,05). From 3 to 14
days, the length of fish was highest in square head perch (12,78 mm) and was lowest
in SHCP x CM hybrid (11,14 mm).
TÓM TẮT
Nghiên cứu nhằm tìm hiểu khả năng sinh sản và lai tạo bán tự nhiên giữa cá rô đồng
(Anabas testudineus Bloch, 1792) tự nhiên có nguồn gốc từ Cà Mau, cá rô Đầu
Vuông và sự phát triển của cá bột trong điều kiện có và không có bổ sung thức ăn, từ
đó cung cấp thông tin cho việc lưu giữ nguồn gien của từng dòng cá. Thí nghiệm
gồm bốn công thức sinh sản từ 2 dòng cá rô đồng Cà Mau, cá rô Đầu Vuông và phép
lai hai chiều giữa chúng.

2
Kết quả sinh sản bán tự nhiên (không tiêm kích thích tố, kích thích sinh sản bằng hệ
thống phun nước liên tục) 4 đợt đều cho thấy cá rô Đầu Vuông không sinh sản, trong
khi 3 nghiệm thức cá rô Cà Mau, cá rô Cà Mau x Đầu Vuông và cá rô Đầu Vuông x
Cà Mau đều sinh sản nhưng tỉ lệ đẻ của nghiệm thức cá rô Đầu Vuông x Cà Mau rất
thấp (4,2%). Điều này chứng tỏ dòng cá Đầu Vuông khó sinh sản tự nhiên hơn cá Cà
Mau. Dòng cá Cà Mau có tỉ lệ đẻ (45,8%), tỉ lệ thụ tinh (90,5 ± 4,4%) và tỉ lệ nở
(96,3 ± 1,6%) cao nhất. Con lai Cà Mau x Đầu Vuông và Đầu Vuông x Cà Mau đều
có tỉ lệ thụ tinh và tỉ lệ nở cao (>87%).
Ở điều kiện không bổ sung thức ăn, tăng trưởng của cá bột từ 0 – 24 giờ (sau khi nở)
đạt nhanh nhất (2,26 – 3,21 mm), sau 3 ngày tăng trưởng của cá chậm. Khi cá bột
đến 9 ngày tuổi, chiều dài của cá ở 4 nghiệm thức khác biệt không có ý nghĩa thống
kê (P>0,05). Lúc này cá chết khoảng 70 – 80% và chết hoàn toàn trong ngày. Trong

điều kiện có bổ sung thức ăn từ 2 ngày tuổi, cá bột tăng trưởng nhanh sau 3 ngày
tuổi. Chiều dài của cá ở 4 nghiệm thức khác biệt có ý nghĩa thống kê (P<0,05), từ
ngày thứ 3 đến 14 ngày thì cá Đầu Vuông có chiều dài cao nhất (12,78 mm) thấp
nhất là Đầu Vuông x Cà Mau (11,14 mm).
1. GIỚI THIỆU
Cá rAnabas testudineus Bloch, 1792có 
 cao nên 
               

nuôi.
V

nhau.

, Long
   ( ,          
(baohaugiang.com.vn)
Tuy nhiên,  cá 
bên ngoài. Khi  
,  rô
làm gi. 

             

rong
quá trình  thì 
sinh t  cá.

3




2. PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1 Thí nghiệm 1: Khả năng sinh sản và lai tạo bán tự nhiên của các dòng cá rô
Bố trí thí nghiệm    

- NghCái  
- N
- N
- N.
 
3


Chuẩn bị bể cá đẻ
3



cao 

Chọn cá bố mẹ


.
Thả cá và theo dõi cá sinh sản: 
  (không ti và   
 K
phun  . 
.  L

a  
.
Theo dõi các chỉ tiêu sinh sản
 
  *100
  *100
   ra 
 


4
2.2 Thí nghiệm 2: Theo dõi sự tăng trƣởng của các dòng cá rô bột ở điều kiện có
và không có bổ sung thức ăn bên ngoài
Kích thích sinh sản nhân tạo:          
  

g và 10mg Domperidone cho 1kg cá cái. á
 Kích thích . Tiêm cho các

Bố trí thí nghiệm: theo dõi 

  
    

Chăm sóc thí nghiệm cá cho ăn
sau: t1- 3: cho
, t- , t 14:
 S 
cho cá  vào lúc 7h, 10h,
14h và 17h. 


Theo dõi các chỉ tiêu
+ Theo dõi   
: ( ) 4
cho
. 30 
+ Theo dõi 
 


2.3 Phƣơng pháp phân tích số liệu


nhóm 
 .
3. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN
3.1 Sinh sản và lai tạo bán tự nhiên của các dòng cá rô

vào tháng 7, tháng 9/ 2013 và tháng 5, tháng 6/ 2014 
  
  . 

5
là do quá trình nuôi   
 
 Cá rô  
           . M  hí

khó trong khi cá rô Cà Mau và cá rô V.
3.1.1 Điều kiện môi trƣờng trong bể cá bố mẹ sinh sản


1.
1: 
Th
Nhi (
0
C)
Sáng
27,0 ± 0,35
Chiu
30,2 ± 0,57
. Theo 
Long (2006)  30
0

 39
0
C. 
 ,5  27,5
0
C
5  31
0
và 

3.1.2 Thời gian hiệu ứng

ác nhau. 
c
 

 
phút  
cá Cà Mau)  và cá
.

6
3.1.3 Tỉ lệ đẻ
2: 








Trung bình
Vuông
-
-
-
-
-
Cà Mau
33,3
33,3
66,6
50,0
45,8


33,3
-
66,6
33,3
33,3

-
16,6
-
-
4,2
Ghi chú: (-) là cá không tham gia sinh sản.
cá 
 Riêng 
Vuông  chung 
trung bình 
  2%    .
Theo  

Ngoài ra, các 

cá. 

  Heo (Botiamodesta bleeker,
1865) (Danh T, 2013).
3.1.4 Đƣờng kính trứng

3
 


                 

    


 
 0,8 mm.

7
3: các dòng cá
Dòng cá
 

Vuông
-
-


Cà Mau
1
2
3
4
 
0,739
0,742
0,744 ± 0,006
0,745
0,742 ± 0,003



1
2
3
4

0,741 ± 0,003
-
0,742 ± 0,001
0,740 ± 0,004
0,741 ± 0,001


1
2
3
4

-
0,761
-
-
0,761
Ghi chú: Những giá trị trong bảng không có độ lệch chuẩn là giá trị trung bình đo từ
40 trứng của 1 lần lặp lại duy nhất của 1 nghiệm thức.
3.1.5 Tỉ lệ thụ tinh
4:  rô




  




Trung Bình

-
-
-
-
-
Cà Mau
89,0
95,0
93,0 ± 1,9
85,0
90,5 ± 4,4

88,0 ± 4,2
-
95,5 ± 1,7
77,5 ± 13,0
87,0 ± 9,0

-
90,0
-
-
90,0


Cà Mau Vuông Vuông 87,0
± 9,0%. N
i   
Vuông và Cà Mau còn do chúng
 
thích . Theo
 là 92,9  
tinh tiêm HCG là 90,2  97,2%.

8
3.1.6 Tỉ lệ nở
5:  








Trung Bình

-
-
-
-
-
Cà Mau
95,1

96,5
95,0 ± 2,8
98,4
96,3 ± 1,6

87,0 ± 1,8
-
94,6 ± 0,7
98,9 ± 0,5
93,5 ± 6,0

-
89,6
-
-
89,6
Khi 
Cà Mau (96,3 ± 1,6Vuông x Cà Mau (89,6%).
,
           Theo    
(2012) rô Cà Mau 70,3% và cá rô  68%.
3.1.7 Sức sinh sản thực tế
6:  rô









Trung Bình

-
-
-
-
-
Cà Mau
691,0
663,2
253,1 ± 85,5
146,3
438,4 ± 279,3

770,9 ± 63,8
-
325,9 ± 268,4
464,6 ± 163,8
520,5 ± 227,7

-
126,5
-
-
126,5
à Mau Vuông  (520,5 ±
227,7  x Cà Mau 
cá tiêm kích thích  theo
 () 

Mau (
 . Theo
T), 
. Theo 
Long (2003) c 
i.

9
3.2 Theo dõi sự tăng trƣởng của các dòng cá rô bột ở điều kiện có và không có
bổ sung thức ăn bên ngoài
3.2.1 Điều kiện môi trƣờng trong thời gian thí nghiệm

Hình 1: 
 31
0
C. Theo ,
(2006)  32
0

 
3.2.2 Tăng trƣởng của cá bột ở điều kiện không bổ sung thức ăn

2,26 

               h  
(P>0,05) và c 2.

Hình 2: 
26
27

28
29
30
31
32
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
(0C)
Ngày

Sáng

2.00
2.50
3.00
3.50
4.00
4.50
5.00
5.50
6.00
6.50
7.00
0
12
24
36
48
60
72
84

96
120
144
168
192
216
Chiều dài (mm)
Thời gian (giờ)

CM



10
7: 
Dòng cá

3 ngày
6 ngày
9 ngày

Cà Mau


2,48 ± 0,12
b
2,30 ± 0,002
a
2,26 ± 0,001
a

2,31 ± 0,01
ab
3,48 ± 0,01
c
3,48 ± 0,02
c
3,38 ± 0,003
b
3,29 ± 0,007
a
3,55 ± 0,002
b
3,54 ± 0,02
b
3,60 ± 0,02
c

3,43 ± 0,01
a
3,61 ± 0,01
a
3,68 ± 0,07
a
3,65 ± 0,02
a
3,67 ± 0,05
a
Ghi chú: các số liệu trong cùng một cột có cùng chữ cái thì khác biệt nhau không có
ý nghĩa thống kê (P>0,05).
B7 cho 

(P>0,05). 
Vuông                
           cá     
(P>0,05). và Cà Mau 
 à Mau Vuông (3,38 ± 0,003 mm)
và Vuông x Cà Mau (3,29 ± 0,007 mm). cá và Cà
                
 cá Vuông x Cà Mau . 
h (P>0,05) và 
  
 Trong các dòng cá nêu trên thì
dòng cá Cà Mau   (0,154 mm/ngày) và
, tùy theo  nhu
i dòng cá

3.2.3 Tăng trƣởng của cá bột ở điều kiện có bổ sung thức ăn



Tăng trưởng của cá bột từ khi bắt đầu nở đến 216 giờ
So sánh Hình 2 và Hình 3 cho ,
 g, 
hoàng thì , giúp cá phát
tri. 

 cá  
3,68 mm.   hoàn toàn khác, 
 con lai là 6,5

11

mm và       là con lai      
mm/ngày)
2.00
2.50
3.00
3.50
4.00
4.50
5.00
5.50
6.00
6.50
7.00
0
12
24
36
48
60
72
84
96
120
144
168
192
216
Chiều dài (mm)
Thời gian (giờ)


CM



Hình 3: 
8: 
Dòng cá

3 ngày
6 ngày
9 ngày

Cà Mau


2,48 ± 0,12
b
2,30 ± 0,002
a
2,26 ± 0,001
a
2,31 ± 0,01
ab
3,50 ± 0,02
c
3,53 ± 0,002
d
3,43 ± 0,003
b
3,29 ± 0,02

a
3,96 ± 0,01
c
3,64 ± 0,03
b
4,1 ± 0,03
d
3,58 ± 0,01
a
5,52
5,87
6,50 ± 0,12
5,27 ± 0,097
Ghi chú: các số liệu trong cùng một cột có cùng chữ cái thì khác biệt nhau không có
ý nghĩa thống kê (P>0,05).
Qua Bng 8            
 cá Cà Mau (3,53 ± 0,002 mm) 
. Cá Cà Mau x

cá Cà Mau x  có
       mm).          
(P<
(P<0,05). Cà Mau x  
 (6,50 ± 0,12 mm x Cà Mau (5,27 ± 0,097 mm).




12
Tăng trưởng của cá bột ở điều kiện có bổ sung thức ăn (240 – 336 giờ)

6.00
7.00
8.00
9.00
10.00
11.00
12.00
13.00
240
264
288
312
336
Chiều dài (mm)
Thời gian (giờ)

CM



Hình 4: - 
Qua hình   thì o
 (8,11 mm)  x
Cà Mau (6,88 mm). T- nhìn chung các dòng
cá  cá  (12,78 mm) phát tr
p  (11,14 mm). 
 Hà Huy Tùng (2012),    cá Cà Mau (19,5 mm)
do 
  



 g
.
4. KẾT LUẬN VÀ ĐỀ XUẤT
4.1 Kết luận
bán , 
 cá rô Cà Mau).      (  
Vuông và  x Cà Mau) . Cá rô
cái 
, 
cá  (3,68 mm). Cá
con lai Cà Mau x
Vuông x Cà Mau
(5,27 mm)  mm
nhlà  mm).

13
4.2 Đề xuất
o 
.
5. LỜI CẢM TẠ
 


 , , 

  









 

i 





 ho


 
TÀI LIỆU THAM KHẢO

.
2. 

3. 
Anabas testudineus
-95.
4
 c. 
5               Anabas
testudineus, Bloch, 1792), cá rô  vuông và con lai  chúng giai    lên
  

6               
/>uc.aspx, ngày 12/9/2011.
7. (Anabas
testudineus) 
8                
(Anabas testudineus, Bloch, 1792) cà mau, cá rô  vuông và con lai  chúng.

9. 

10. 

11.  , 2009. 
. 

14
12. 

13
dòng cá rô (Anabas testudineus, Bloch, 1792).     


×