BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
VIỆN NGHIÊN CỨU VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SINH HỌC
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
NGÀNH CÔNG NGHỆ SINH HỌC
ỨNG DỤNG PHƢƠNG PHÁP ARISA (AUTOMATED
RIBOSOMAL INTERGENIC SPACER ANALYSIS)
TRONG PHÂN TÍCH SỰ BIẾN ĐỘNG VÀ ĐA DẠNG
CỦA CỘNG ĐỒNG VI KHUẨN SỐNG TỰ DO Ở VỊNH
TACHIBANA THEO THỜI GIAN
CÁN B NG DN SINH VIÊN THC HIN
PGS.TS. NGÔ THỊ PHƢƠNG DUNG NGUYÊ
̃
N THI
̣
ĐÔ
̃
QUYÊN
PGS. TS. WADA MINORU MSSV: 3092435
LỚP: CNSH TT K35
Cần Thơ, 09/2014
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
VIỆN NGHIÊN CỨU VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ SINH HỌC
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
NGÀNH CÔNG NGHỆ SINH HỌC
ỨNG DỤNG PHƢƠNG PHÁP ARISA (AUTOMATED
RIBOSOMAL INTERGENIC SPACER ANALYSIS)
TRONG PHÂN TÍCH SỰ BIẾN ĐỘNG VÀ ĐA DẠNG
CỦA CỘNG ĐỒNG VI KHUẨN SỐNG TỰ DO Ở VỊNH
TACHIBANA THEO THỜI GIAN
CÁN B NG DN SINH VIÊN THC HIN
PGS.TS. NGÔ THỊ PHƢƠNG DUNG NGUYÊ
̃
N THI
̣
ĐÔ
̃
QUYÊN
PGS. TS. WADA MINORU MSSV: 3092435
LỚP: CNSH TT K35
Cần Thơ, 09/2014
PHẦN KÝ DUYỆT
CÁN BỘ HƢỚNG DẪN SINH VIÊN THỰC HIỆN
PGS.TS. NGÔ TH
DUYỆT CỦA HỘI ĐỒNG BẢO VỆ LUẬN VĂN
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Cần Thơ, ngày tháng năm 2014
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG
Luận văn tốt nghiệp Đại học Khóa 35TT - 2014 Trường ĐHCT
Chuyên ngành Công nghệ Sinh học i Viện NC và PT Công nghệ Sinh học
LỜI CẢM TẠ
Lut nghii hc là ct mu s phát trin v mt kin thc
và k hoàn thành tt, sinh viên cn phi vn dng tt c các
kin thc và hiu bic trong sut quá trình hc tp. Chính vì vy,
tôi vô cùng trân trng nhng kin thc ti Vin NC
và PT Công ngh Sinh hc-i hc Cc tp ti
ng Nagasaki, Nht Bn. Tôi xin gi nhng li cn vi:
Cha m, nhnn vng nghiên
cu khoa hc vô cùng b ích này.
Thng dy và to lp nn tng kin thc vng chc cho tôi trong
sui hc.
Cô Ngô Th y Wada Minoru (Khoa Thy S i hc
Nagasaki, Nht Bn) là cán b ng dn thc hin lu a tôi. Cô và thy
không ch ging dy v lý thuyt mà còn truyn vn kinh nghim thc hành vô cùng
quý báu cho tôi trong quá trình thc hin lu
Thy Hunh Xuân Phong là c vn hc tp ca l
tôi trong quá trình hc tp
Cui cùng, xin ct c các bn cùng làm vic trong phòng thí nghim
Thc Phn làm vic trong Khoa Thy Si hc Nagasaki, Nht
B tôi trong sut quá trình thc hin lun
Cần Thơ, ngày 12 tháng 08 năm 2014
Sinh viên thc hin
Nguyê
̃
n Thi
̣
Đô
̃
Quyên
Luận văn tốt nghiệp Đại học Khóa 35TT - 2014 Trường ĐHCT
Chuyên ngành Công nghệ Sinh học ii Viện NC và PT Công nghệ Sinh học
TÓM LƢỢC
Sự tương tác phức tạp của các yếu tố không gian và thời gian gây tác động
mạnh mẽ đến cấu trúc và chức năng của quần xã vi khuẩn sống tự do trong môi
trường biển. Luận văn này đã đề cập trực tiếp đến sự biến động của cộng đồng vi
khuẩn sống tự do tại vịnh Tachibana, Nhật Bản bằng cách ứng dụng phương pháp
Automated Ribosomal Intergenic Spacer Analysis (ARISA). Các mẫu DNA của vi
khuẩn được thu thập và lưu trữ từ mùa xuân đến đầu mùa hè (tháng tư, tháng năm, và
tháng sáu) trong khoảng thời gian từ năm 2009 đến năm 2012, đã được sử dụng cho
nghiên cứu này. Trong số các yếu tố được phân tích như tháng, năm và độ sâu, thì
năm được xem là nhân tố quan trọng nhất trong việc làm biến động quần xã vi khuẩn
sống tự do (ANOSIM, Global R = 0.422, p = 0,1%). Đặc biệt, các tháng trong năm
2011 (ANOSIM, Global R = 0,969, p = 2,9%) đã có tác động đáng kể vào sự thay đổi
của quần xã vi khuẩn. Bên cạnh đó, tùy thuộc vào từng năm, các đoạn ribosomal ITS
như 234 bp, 235 bp, 215 bp hoặc 216 bp chiếm tỷ lệ cao nhất trong toàn bộ cấu trúc
quần xã. Trong bốn năm (2009-2012), hai đoạn ribosomal ITS 234 bp (được cho là có
nguồn gốc từ Pseudomonas) và 216 bp (được cho là có nguồn gốc từ Actinobacteia)
chiếm ưu thế nhất vì tần suất xuất hiện trong toàn bộ cấu trúc quần xã rất cao. Vì thế,
cả hai chi vi khuẩn được xem có vai trò quan trọng trong môi trường biển.
Từ khóa: ARISA, Actinobacteia, Pseudomonas, ribosomal ITS
Luận văn tốt nghiệp Đại học Khóa 35TT - 2014 Trường ĐHCT
Chuyên ngành Công nghệ Sinh học iii Viện NC và PT Công nghệ Sinh học
MỤC LỤC
Trang
KÝ TÊN HỘI ĐỒNG
LỜI CẢM TẠ i
TÓM LƢỢC ii
MỤC LỤC iii
DANH MỤC BẢNG v
DANH MỤC HÌNH vi
CHƢƠNG 1. GIỚI THIỆU 1
t v 1
1.2. M tài 2
CHƢƠNG 2. LƢỢC KHẢO TÀI LIỆU 3
2.1. Bin Ariake và vnh Tachibana 3
2.2. Qun xã vi khun sng t ng bin (Zhang et al., 2007) 4
2.3. Vùng 16S 23S rDNA (ribosomal intergenic spacer regions (rITS)) 5
7
ntergenic spacer analysis (ARISA)
(Brown et al., 2005) 7
CHƢƠNG 3. PHƢƠNG TIỆN VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 9
3.1 Nguyên vật liệu 9
3.2. Phƣơng pháp nghiên cứu 11
3.2.1. Quy trình chung 11
3.2.2. ARISA-PCR 11
3.2.3. ARISA sc nhit 12
3.2.4. Phân tích DNA ca mu 12
CHƢƠNG 4. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN 13
Luận văn tốt nghiệp Đại học Khóa 35TT - 2014 Trường ĐHCT
Chuyên ngành Công nghệ Sinh học iv Viện NC và PT Công nghệ Sinh học
4.1. ng ca s n s bing qun xã vi khun
bin 13
4.2. ng c-n s bing qun xã vi khun
bin 13
4.3. ng c n s bing qun xã vi khun bin 14
4.4. ng ca 2 nhân t sâu) ca mn s bing
qun xã vi khun bin 15
4.5. a dng chin rITS và s bing v s ng trong mi mu 20
4.6. Nhi ca nhn rITS quan trng trong tn 25
4.7. Nhi ca nhn rITS quan trng nh 27
CHƢƠNG 5. KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ 30
5.1. Kết luận 30
5.2. Đề nghị 30
TÀI LIỆU THAM KHẢO 31
PHỤ LỤC PL-1
Luận văn tốt nghiệp Đại học Khóa 35TT - 2014 Trường ĐHCT
Chuyên ngành Công nghệ Sinh học v Viện NC và PT Công nghệ Sinh học
DANH MỤC BẢNG
Trang
Bng 1. Mc bin m nghiên cu A6 10
Bng 2. Các thành phn và s ng cho mt phn ng PCR 11
Bng 3. Các thành phn và s ng cho mt phn ng ARISA sc nhit 12
Bng 4. Tp hp nhn rITS quan trng nht ca mi mu 24
Luận văn tốt nghiệp Đại học Khóa 35TT - 2014 Trường ĐHCT
Chuyên ngành Công nghệ Sinh học vi Viện NC và PT Công nghệ Sinh học
DANH MỤC HÌNH
Trang
Hình 1. Bin Ariake 3
Hình 2. Vnh Tachibana 4
Hình 3. Nhóm vi khun sng sng t do (trái) và nhóm sng c nh (phi) 5
Hình 4. S sp xp các vùng chi rITS 6
8
Hình 6. Quy trình chung 11
Hình 7. Cluster và MDS diagrams phng nhau ca 24 mu.
(ANOSIM, Global R=0.085, p=11.4%, Stress = 0.07) 13
Hình 8. Cluster và MDS diagrams phng nhau ca 24 mu.
(ANOSIM, Global R=0.422, p=0.1%, Stress = 0.07) 14
Hình 9. Cluster và MDS diagrams phng nhau ca 24 mu.
(ANOSIM, Global R= -0.151, p=99.4%, Stress = 0.07) 15
Hình 10. Cluster và MDS diagrams phng nhau ca 5 mu.
(ANOSIM, Global R= 0.188, p= 33.3%, stress = 0) 15
Hình 11. Cluster và MDS diagrams phng nhau ca 5 mu.
(ANOSIM, Global R= 0, p= 60%, stress = 0) 16
Hình 12. Cluster và MDS diagrams phng nhau ca 4 mu.
(ANOSIM, Global R= 1, p= 33.3%, stress = 0) 17
Hình 13. Cluster và MDS diagrams phng nhau ca 4 mu.
(ANOSIM, Global R= -0.5, p= 100%, stress = 0) 17
Hình 14. Cluster và MDS diagrams phng nhau ca 8 mu.
(ANOSIM, Global R= 0.969, p= 2.9%, stress = 0) 18
Hình 15. Cluster và MDS diagrams phng nhau ca 8 mu.
(ANOSIM, Global R= -0.479, p= 90.5%, stress = 0) 18
Hình 16. Cluster và MDS diagrams phng nhau ca 7 mu.
(ANOSIM, Global R= -0.009, p= 45.7%, stress = 0) 19
Hình 17. Cluster và MDS diagrams phng nhau ca 7 mu.
(ANOSIM, Global R= -0.074, p= 57.1%, stress = 0) 20
Hình 18. S ng các chin rITS và s bing v s ng trong mi
mu 2009 20
Luận văn tốt nghiệp Đại học Khóa 35TT - 2014 Trường ĐHCT
Chuyên ngành Công nghệ Sinh học vii Viện NC và PT Công nghệ Sinh học
Hình 19. S ng các chin rITS và s bing v s ng trong mi
mu 21
Hình 20. S ng các chin rITS và s bing v s ng trong mi
m1 22
Hình 21. S ng các chin rITS và s bing v s ng trong mi
mu 2012 23
Hình 22. Nhi ca nhn rITS quan tr 25
Hình 23. Nhi ca nhn rITS quan tr 26
Hình 24. Nhi ca nhn rITS quan tr 26
Hình 25. Nhi ca nhn rITS quan trng 2012 27
Hình 26. Nhi ca nhn rITS quan trng nh 28
Luận văn tốt nghiệp Đại học Khóa 35TT - 2014 Trường ĐHCT
Chuyên ngành Công nghệ Sinh học 1 Viện NC và PT Công nghệ Sinh học
CHƢƠNG I. GIỚI THIỆU
1.1. Đặt vấn đề
Theo Fisher và Tripplet (1991)
Spacer Analysis (ARISA) là mt k thut mi trong vic phân tích DNA. Chiu dài
ca vùng Intergenic Transcibed Spacer (ITS) gia các gen 16S -23S rDNA vc
a các sinh v. a trên s không
ng nht chiu dài này bng cách s dng PCR nhm khu i toàn b vùng
Intergenic Transcibed Spacer (ITS) v a các loài vi sinh vt hin
din trong m
c bit là trong vic ly trích DNA và phn ng PCR,
mi oligonucleotide huc s dc thc hin
vi mt h thng laser t ng nhm phát hin DNA hunh quang. Trong
quá kh, ARISA ch c s d hin th s ng ca các vi sinh vt,
, nó c ng d phân tích s ng vi sinh vt trong nhiu
c, bao gm c ng bin.
Bin Ariake nói chung và vc xem là mt trong nhng
vùng bin giàu ti ca tnh Nagasaki. Các vùng bin này ni ting vi
nhiu bãi bùn ln nht Nht Bn nh vào s ng ln các con sông mang theo mt
ng cát khng l ra bin. Vì s bi ca thy tri,
là nhng bãi bùn vi nhiu chng loi cá, tôm hùm và ngc trai, mà còn
p cho vic trng rong bin vi s ng ln.
Do nhng giá tr v kinh t n, bin Ariake và vnh
chú ý ca nhiu nhà khoa hc trên khp Nht Bnc bit là
i hc Nagasaki. Có th nói rng lut phn trong nhng d án khoa
hc "Phân tích cu trúc qun xã vi khun sng t do bin Ariake b
ARISA, Cloning và Flow Cytometry". Lup trung vào cu trúc qun xã
vi khun sng t dotra hóa .
Bin Ariake có nhi m ly mu quan tr , A11, A15, và C9. Tt c
c nghiên cu v qun xã vi khun t n nay. , A6
( 32,6
o
130.033
o
), nm vnh Tachibana, c xem là mt trong nhng
m nghiên cng nht vì ít chng ca microplankton c
sinh vt bin khác (Ohta, 2013).
Luận văn tốt nghiệp Đại học Khóa 35TT - 2014 Trường ĐHCT
Chuyên ngành Công nghệ Sinh học 2 Viện NC và PT Công nghệ Sinh học
1.2. Mục tiêu đề tài
Bng k thut ARISA, phân tích s bing ca cng vi khun
sng t do vnh Tachibana trong 3 tháng liên ti
sáu) trong khong thi gian b-2012).