Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

de thi thu dh chuan 2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.01 KB, 4 trang )


Câu 1. Cho khí CO dư đi hỗn hợp X gồm CuO, FeO và MgO nung nóng thu được hỗn hợp Y. Cho
Y vào dung dịch FeCl
3
dư thu được chất rắn Z. Vậy Z là:
A. Cu và MgO B. Cu, Al
2
O
3
và MgO C. MgO D. Cu
Câu 2. Đốt cháy hoàn toàn 0,896 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm hai hiđrocacbon A, B thu được 1,12
lít khí CO
2
(đktc) và 1,26 g H
2
O. Công thức phân tử của A, B là
A. C
2
H
2
; C
2
H
4
B. CH
4
; C
2
H
4
C. CH


4
; C
2
H
6
D. CH
4
; C
2
H
2
Câu 3. Dãy các kim loại được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện trong công nghiệp là
A. Na, Fe, Sn, Pb B. Ni, Zn, Fe, Cu C. Cu, Fe, Pb, Mg D. Al, Fe, Cu, Ni
Câu 4. Cho 5,5 g hỗn hợp 2 ancol đơn chức là đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng vừa đủ với Na kim
loại tạo ra 8,8 g chất rắn và V lít khí H
2
(đktc). Công thức của 2 ancol và giá trị V là
A. CH
3
OH, C
2
H
5
OH và 3,36 lit B. C
2
H
5
OH; C
3
H

7
OH v 1,68 lit à
C. CH
3
OH, C
2
H
5
OH v 1,68 lità D. C
3
H
5
OH; C
4
H
7
OH v 1,68 lità
Câu 5. Cho Ba vào dung dịch chứa FeCl
3
. Hiện tượng xảy ra là
A. khí thoát ra và ngay lập tức có kết tủa nâu. B. khí thoát ra và có kết tủa nâu, sau đó kết tủa tan
C. có kết tủa sắt sau đó có khí thoát ra. D. khí thoát ra và sau khi khí ngừng thoát ra có kết tủa nâu
Câu 6. Cho 3,48 gam một anđehit X mạch không phân nhánh thực hiện phản ứng tráng bạc hoàn
toàn thu được 25,92 gam Ag. Tên của X là:
A. Fomanđehit B. Benzanđehit C. Anđehit oxalic D. Anđehit acrylic
Câu 7: Cho hỗn hợp Mg và Fe vào dung dịch Cu(NO
3
)
2
và AgNO

3
, kết thúc phản ứng thu được
chất rắn chứa 3 kim loại gồm:
A. Fe; Mg; Ag B. Cu; Fe; Ag C. Mg; Fe; Cu D. Mg; Cu; Ag.
Câu 8. Cho 16,2 g hỗn hợp este của ancol metylic và hai axit cacboxylic no, đơn chức tác dụng
vừa đủ với dd NaOH 1M thu được dung dịch A. Cô cạn dd A thu được 17,8 g hỗn hợp hai muối
khan, thể tích dd NaOH 1 M đã dùng là: A. 0,2 lít B. 0,25 lít C. 0,3lít D. 0,35 lít
Câu 9. Để bảo vệ vỏ tàu biển bằng thép, người ta gắn các tấm Zn ở ngoài vỏ tàu (phần chìm dưới nước
biển). Người ta đã bảo vệ vở tàu bằng phương pháp A. cách li kim loại với môi trường
B. điện hóa C. dùng chất chống ăn mòn là Zn D. hóa học.
Câu 10: Hai este A, B là đồng phân của nhau và đều do axit cacboxylic no đơn chức và ancol no
đơn chức tạo thành . Để xà phòng hóa hoàn toàn 33,3 gam hỗn hợp hai este trên cần vừa đủ 450 ml
dung dịch KOH 1M. Hai este đó có tên gọi là là:
A. etyl fomat và metyl axetat B. etyl axetat và propyl fomat
C. butyl fomat và etyl propionat D. metyl axetat và metyl fomat
Câu 11: Cho các chất C
4
H
10
O , C
4
H
9
Cl , C
4
H
10
, C
4
H

11
N. Số đồng phân của các chất giảm theo thứ
tự A. C
4
H
9
Cl , C
4
H
10
, C
4
H
10
O , C
4
H
11
N B. C
4
H
11
N , C
4
H
9
Cl , C
4
H
10

O , C
4
H
10
C. C
4
H
11
N , C
4
H
10
O , C
4
H
9
Cl , C
4
H
10
D. C
4
H
11
N , C
4
H
10
O , C
4

H
10
, C
4
H
9
Cl
Câu 12: Cho 0,1 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 0, 1 mol HCl. Toàn bộ sản phẩm thu được
tác dụng vừa đủ với 0,3 mol NaOH. X là amino axit có
A. 1 nhóm -NH
2
và 1 nhóm –COOH B. 2 nhóm –NH
2
và 1 nhóm –COOH
C. 1 nhóm –NH
2
và 3 nhóm –COOH D. 1 nhóm –NH
2
và 2 nhóm –COOH
Câu 13. Cho chất X mạch hở (bền) có công thức phân tử là C
3
H
6
O. Hiđro hóa hoàn toàn X thu
được ancol Y. Số CTCT của X là A. 4 B. 2 C. 1 D. 3
Câu 14: Trong 1 bình kín chứa hỗn hợp gồm hiđrocacbon X mạch hở và khí H
2
có Ni xúc tác.
Nung nóng bình một thời gian thu được một khí Y duy nhất. Ở cùng nhiệt độ, áp suất trong bình
trước khi nung nóng gấp 3 lần áp suất sau khi nung nóng. Đốt cháy một lượng Y thu được 4,4

gam CO
2
và 2,7 gam H
2
O. Công thức phân tử của X là
A. C
3
H
4
. B. C
4
H
6
. C. C
2
H
2
. D. C
2
H
4
.
Câu 15. Tính chất vật lý đặc trưng cho amino axit là A. là chất rắn, kết tinh không tan trong
nước và có vị chua. B. là chất rắn, kết tinh tan tốt trong nước và có vị ngọt C. là chất rắn, kết tinh
tan tốt trong nước và có vị nồng. D. là chất lỏng, không màu, tan tốt trong nước và có vị chua.
Câu 16: Chia 2,29 gam hỗn hợp gồm ba kim loại Mg, Zn, Al thành hai phần bằng nhau. Phần 1 tan
hết trong dung dịch HCl giải phóng 1,456 lít H
2
(đktc). Oxihóa hoàn toàn phần 2 thu được m gam
hỗn hợp ba oxit. Giá trị của m là A. 2,185 gam B. 4,15 gam C. 2,21 gam D. 3,33gam

Câu 17: Cho sơ đồ phản ứng: C
2
H
2
 X  Y  CH
3
COOH .Trong số các chất: C
2
H
6
,

C
2
H
4
,
CH
3
CHO, CH
3
COOCH=CH
2
thì số chất phù hợp với X theo sơ đồ trên là
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 18: Người ta có thể điều chế cao su Buna từ gỗ theo sơ đồ sau
Xenlulozơ
35%
→
glucozơ

80%
→
C
2
H
5
OH
60%
→
Buta-1,3-đien
100%
→
polibutađien
Khối lượng xenlulozơ cần để sản xuất 1 tấn polibuta-1,3- đien là
A. 5,806 tấn. B. 25,625 tấn. C. 37,875 tấn. D. 17,857 tấn.
Câu 19. Chất hữu cơ X chứa C, H, O đơn chức có phân tử khối bằng 60. Số chất hữu cơ thỏa mãn
của X là A. 6 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 20. Đốt cháy hoàn toàn a gam C
2
H
5
OH thu được 0,2 mol CO
2
. Đốt cháy hoàn toàn b gam
CH
3
COOH thu được 0,3 mol CO
2
. Cho a gam C
2

H
5
OH tác dụng với b gam CH
3
COOH trong điều kiện
thích hợp, giả sử hiệu suất phản ứng đạt 50% thì lượng este thu được là:
A. 4,4 gam B. 8,8 gam C. 13,2 gam D. 17,6 gam.
Câu 21. Cho các chất sau: amilozơ, amilopectin, tơ visco, saccarozơ, xenlulozơ, mantozơ, glucozơ
và fructozơ. Số chất bị thủy phân khi đun nóng với dung dịch axit H
2
SO
4
loãng là
A. 6 B. 4 C. 7 D. 5
Câu 22. Cho 0,1 mol axit hữu cơ X tác dụng với 11,5 gam hỗn hợp Na và K thu được 21,7 gam
chất rắn và thấy thoát ra 2,24 lít khí H
2
(đktc). Công thức cấu tạo của X là A. CH
3
COOH
B. CH
2
(COOH)
2
C. CH
2
=CHCOOH D. (COOH)
2

Câu 23. Cặp chất không phản ứng với nhau là A. C

2
H
5
OH và C
2
H
5
OH
B. (NH
2
)
2
CO và HCHO C. CH
3
COONa và C
6
H
5
OH D. HCHO và C
6
H
5
OH
Câu 24: Hòa tan hoàn toàn 3 gam hỗn hợp X gồm Mg, Zn, Fe trong dd HNO
3
loãng dư. Sau pứ thu
được dd Y chứa 16,95 g muối (không có NH
4
NO
3

) và 1,68 lít khí Z (đkc). Z có thể là:
A. NO
2
B. NO C. N
2
O D. N
2
Câu 25: Cho các chất : etyl axetat, etanol, axit acrylic, phenol, anilin, phenylamoni clorua, ancol
benzylic, p–crezol. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH là A. 6. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 26. Oxi hoá 9,2 g ancol etylic không hoàn toàn thu được 13,2 g hỗn hợp X gồm anđehit, axit, ancol
chưa phản ứng và nước. Khi cho hỗn hợp X tác dụng với K dư sinh ra 3,36 lít H
2
ở đktc. Phần trăm khôi
lượng ancol đã bị oxi hoá là A. 25%. B. 50%. C. 75%. D. 90%.
Câu 27: Để phân biệt các dung dịch : CH
3
NH
2
, C
6
H
5
OH, CH
3
COOH, CH
3
CHO không thể dùng
A. dung dịch Br
2
, phenolphtalein. B. quỳ tím, AgNO

3
/NH
3
.
C. quỳ tím, Na kim loại. D. quỳ tím, dung dịch Br
2
.
Câu 28: Để trung hòa axit béo tự do có trong 10 gam một chất béo có chỉ số axit là 5,6 thì khối
lượng NaOH cần dùng là A. 0,04 g. B. 0,06 g. C. 0,05 g. D. 0,08 g.
Câu 29. Cho hỗn hợp X gồm a mol Al
2
O
3
; b mol Fe
2
O
3
và c mol CuO vào dung dịch chứa (6a + 6b
+ 2c) mol HNO
3
thu được dung dịch Y. Để thu được toàn bộ lượng Cu có trong dung dịch Y cần
cho vào dung dịch Y:
A. (0,5b + c) mol Zn B. (2b + c) mol Zn C. (b + c) mol Zn D. c mol Zn
Câu 30. Cho m gam glucozơ lên men hoá thành ancol etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ hoàn toàn
khí CO
2
sinh ra vào nước vôi trong thu được 20,0 gam kết tủa. Lọc tách kết tủa đun nóng nước lọc,
lại thu thêm được 10,0 gam kết tủa nữa. Giá trị của m là:
A. 45 gam B. 11,25 gam C. 36 gam D. 22,5 gam
Câu 31: Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là A. dung dịch NaOH.

B. dung dịch NaCl. C. Cu(OH)
2
trong môi trường kiềm. D. dung dịch HCl
Câu 32. Cho 24 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu vào dung dịch H
2
SO
4
đặc, nóng dư thu được 11,2 lít
SO
2
(đktc). Nếu cho 12,0 gam hỗn hợp X vào dung dịch CuSO
4
lấy dư thì khối lượng Cu thu được
là A. 25,6 gam B. 6,4 gam C. 9,6 gam
D. 12,8 gam
Câu 33. Cho sơ đồ sau: X  Y → Z ← X . Biết rằng mỗi mũi tên là một ptpứ. X, Y, Z có
thể là A. CH
3
CHO; CH
3
CH
2
OH; CH
3
COOH B. CH
3
CHO; CH
3
COOH; CH
3

CH
2
OH
C. CH
3
COOH; CH
3
CHO; CH
3
CH
2
OH D. CH
3
COONa; CH
3
COOH; CH
3
COOC
2
H
5

Câu 34: Cho 1 đipeptit (X) có công thức là Gly-Gly. Cho 13,2 gam (X) phản ứng vừa đủ với V ml
dd HCl 1 M. Giá trị V là A. 100 ml B. 150 ml C. 200 ml D. 250 ml
Câu 35: Chất giặt rửa tổng hợp có ưu điểm là A. dễ kiếm B. có khả năng hoà tan tốt trong
nước C. rẻ tiền hơn xà phòng D. có thể dùng để giặt rửa cả trong nước cứng
Câu 36. Cho 7,8 gam hỗn hợp kim loại R, R’ vào dung dịch H
2
SO
4

loãng dư thấy khối lượng dung
dịch tăng 7,56 gam. Khối lượng muối sunfat thu được trong dung dịch sau phản ứng là
A. 18,42 gam B. 19,32 gam C. 18,32 gam D. 17,34 gam
Câu 37. Đun nóng glixerol với axit hữu cơ đơn chức X thu được hỗn hợp các este trong đó có một
trieste có công thức phân tử là C
9
H
14
O
6
. Lựa chọn công thức đúng của X.
A. HCOOH B. CH
3
COOH C. CH
2
=CH-COOH D. CH
3
CH
2
COOH
Câu 38. Khối lượng xenlulozơ và dung dịch HNO
3
63% cần lấy để điều chế được 594 kg
xenlulozơ trinitrat là (Biết hiệu suất phản ứng đạt 80%)
A. 162 kg xenlulozơ và 375 kg dd HNO
3
63% B. 202,5 kg xenlulozơ và 375 kg dd HNO
3
63%
C. 405 kg xenlulozơ và 750 kg dd HNO

3
63% D. 202,5 kg xenlulozơ vá 750 kg dd HNO
3
63%
Câu 39. Cho các polime sau: (1) polietilen; (2) cao su Buna ; (3) nhựa phenol fomanđehit (nhựa
Novolac) ; (4) nilon-6,6; (5) poli stiren; (6) poli metyl metacrylat. Số polime được tổng hợp theo
phương pháp phản ứng trùng hợp là A. 3 B. 2 C. 5 D. 4
Câu 40 : Tiến hành điện phân hoàn toàn dung dịch X chứa 200 ml dd AgNO
3
và Cu (NO
3
)
2
thu
được 56 gam hỗn hợp kim loại ở catot và 4,48 lít khí ở anot (đktc). Nồng độ mol AgNO
3

Cu (NO
3
)
2
trong X lần lượt là
A.2 M và 1M B. 1 M và 2 M C. 2M và 4M D. 4M và 2M
Câu 41. Hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ đơn chức. Đun nóng hỗn hợp X với NaOH thu được một
ancol và 2 muối. Kết luận đúng về hỗn hợp X là.
A. hai este được tạo bởi từ một axit B. hỗn hợp gồm một ancol và một axit
C. hai este đồng phân cấu tạo. D. A hai este được tạo bởi từ một ancol và 2 axit
Câu 42. Cho 10,0 gam hỗn hợp X gồm Mg và Zn vào 400 ml dung dịch H
2
SO

4
1,1M thu được khí
H
2
. Cho toàn bộ lượng khí đi qua CuO dư thấy khối lượng chất rắn giảm 4,48 gam. Vậy %
khối lượng của Mg trong hỗn hợp X là : A. 36% B. 60% C. 24% D. 48%
Câu 43: Cho m gam hỗn hợp 2 axit no, đơn chức đồng đẳng kế tiếp tác dụng vừa đủ với 200ml
dung dịch NaOH 1M. Sau phản ứng kết thúc cô cạn dung dịch thu được 19g hỗn hợp 2 muối khan.
Công thức phân tử của 2 axit đó là: A. CH
3
COOH; C
2
H
5
COOH
B. HCOOH; CH
3
COOH C. C
2
H
5
COOH; C
3
H
7
COOH D. C
4
H
9
COOH; C

3
H
7
COOH
Câu 44: Kim loại A tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
loãng sinh ra khí H
2
. Dẫn hiđro qua oxit của
kim loại B nung nóng. Oxít này bị khử cho kim loại B. A và B tương ứng có thể là
A. Sắt và Nhôm B. Sắt và Đồng C. Đồng và Bạc D. Đồng và Chì
Câu 45: Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp các este no, đơn chức, mạch hở. Sản phẩm cháy được
dẫn vào bình đựng dung dịch nước vôi trong thấy khối lượng bình tăng 6,2 gam. Số mol CO
2

H
2
O sinh ra lần lượt là A. 0,1 và 0,01. B. 0,1 và 0,1. C. 0,01 và 0,1. D. 0,01 và 0,01.
Câu 46. Nhúng thanh Zn vào dung dịch chứa HCl dư, sau đó nhỏ vài giọt dung dịch CuCl
2
vào.
Vậy hiện tượng xảy ra là: A. khí ngừng thoát ra B. khí thoát ra với tốc độ không đổi
C. khí thoát ra mạnh dần. D. khí thoát ra chậm dần
Câu 47: Thuỷ phân hoàn toàn 62,5 gam dung dịch saccarozơ 17,1% trong môi trường axit (vừa đủ)
được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO
3
/NH
3

vào X và đun nhẹ được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 7,5. B. 6,75. C. 13,5. D. 10,8.
Câu 48. Dãy chất đều tác dụng với CH
3
COOH là
A. CH
3
OCH
3
, NaOH, CH
3
NH
2
; C
6
H
5
OH B. CH
3
CH
2
OH, NaHCO
3
, CH
3
NH
2
; C
6
H

5
ONa
C. CH
3
CH
2
OH, NaHSO
4
, CH
3
NH
2
; C
6
H
5
ONa D. CH
3
CH
2
OH, CaCO
3
, C
6
H
5
NH
2
; C
6

H
5
OH
Câu 49. Lấy cùng khối lượng các kim loại Mg, Fe, Al và Zn cho vào dung dịch H
2
SO
4
đặc, thể tích
khí SO
2
(đo ở cùng điều kiện) tương ứng với các kim loại được sắp xếp theo chiều tăng dần là:
A. Zn < Fe < Al < Mg B. Zn < Mg < Fe < Al C. Fe < Zn < Al < Mg D. Zn < Fe < Mg <
Al
Câu 50. Tripeptit X có công thức sau: H
2
N-CH
2
-CO-NH-CH(CH
3
)-CO-NH-CH(CH
3
)-COOH.
Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol X trong 400 ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng chất rắn thu được
khi cô cạn dung dịch sau phản ứng là
A. 28,6 g B. 22,2 g C. 35,9 g D. 31,9 g

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×