ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
LÊ HỒNG
HOÀN THIỆN CƠ CHẾ PHÂN BỔ, SỬ DỤNG NGÂN SÁCH
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CỦA CÁC CƠ QUAN
TRUNG ƢƠNG VÀ ĐỊA PHƢƠNG Ở VIỆT NAM
(Nghiên cứu trƣờng hợp phần ngân sách nhà nƣớc)
LUẬN VĂN THẠC SĨ
CHUYÊN NGÀNH CHI
́
NH SA
́
CH KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
MÃ SỐ: 60.34.70
Hà Nội - 2015
2
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
LÊ HỒNG
HOÀN THIỆN CƠ CHẾ PHÂN BỔ, SỬ DỤNG NGÂN SÁCH
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CỦA CÁC CƠ QUAN
TRUNG ƢƠNG VÀ ĐỊA PHƢƠNG Ở VIỆT NAM
(Nghiên cứu trƣờng hợp phần ngân sách nhà nƣớc)
LUẬN VĂN THẠC SĨ
CHUYÊN NGÀNH CHI
́
NH SA
́
CH KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
MÃ SỐ: 60.34.70
Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: TS. Tạ Doãn Trịnh
Chủ tịch Hội đồng Giáo viên hƣớng dẫn
PGS.TS. Mai Hà TS. Tạ Doãn Trịnh
Hà Nội - 2015
3
LỜI CẢM ƠN
-
T
Lê Hồng
4
MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN 1
DANH MỤC CÁC VIẾT TẮT 6
DANH MỤC CÁC HÌNH 7
DANH MỤC CÁC BẢNG 8
PHẦN MỞ ĐẦU 9
CHƢƠNG I CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH NHÀ NƢỚC CHO
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ 13
1.1. Cơ sở lý luận và đặc điểm hoạt động khoa học và công nghệ 13
13
14
1.2. Cơ sở lý luận về đầu tƣ tài chính hoạt động khoa học và công nghệ 15
15
17
1.3. Tổng quan về phân bổ, sử dụng ngân sách nhà nƣớc 19
1.3 19
25
Tiểu kết Chƣơng I 33
CHƢƠNG II THỰC TRẠNG PHÂN BỔ NGÂN SÁCH NHÀ NƢỚC CHO KHOA
HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TRONG GIAI ĐOẠN 2006-2013 34
2.1. Thực trạng phân bổ, sử dụng ngân sách nhà nƣớc cho khoa học và công nghệ của
cơ quan trung ƣơng 34
cho 34
2.1.2. 35
2. cho 39
42
43
47
49
49
51
52
2.2. Thực trạng phân bổ, sử dụng ngân sách nhà nƣớc cho khoa học và công nghệ của
địa phƣơng 54
54
55
2.3. Đánh giá việc phân bổ, sử dụng ngân sách nhà nƣớc cho khoa học và công nghệ
của các cơ quan trung ƣơng, địa phƣơng 56
cho
56
5
2.3.2 58
59
66
Tiểu kết Chƣơng II 69
CHƢƠNG III MỘT SỐ GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN CƠ CHẾ PHÂN BỔ NGÂN
SÁCH NHÀ NƢỚC CHO KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ 70
3.1. Quan điểm, mục tiêu, định hƣớng nhiệm vụ phát triển khoa học và công nghệ
giai đoạn 2011-2020 70
3.2. Kinh nghiệm quản lý, sử dụng ngân sách nhà nƣớc cho khoa học và công nghệ ở
một số nƣớc 73
73
76
76
81
3.3. Giải pháp về phân bổ, sử dụng ngân sách nhà nƣớc cho khoa học và công nghệ 84
cho 84
85
87
87
88
89
- 89
90
kh . 90
91
3.4. Giải pháp giám sát việc phân bổ, sử dụng ngân sách nhà nƣớc cho khoa học và
công nghệ 92
92
92
Tiểu kết Chƣơng III 94
KẾT LUẬN 95
KHUYẾN NGHỊ 96
1. Đối với Quốc hội 96
2. Đối với Chính phủ 96
3. Đối với các bộ, ngành 96
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO 98
6
DANH MỤC CÁC VIẾT TẮT
KH&CN
C
NC&PT
NSNN
g
UBND
GDP
UBTVQH
UBKH,CN&MT
UBTCNS
TC
SNKH
7
DANH MỤC CÁC HÌNH
27
-2013 41
-2013 43
8
DANH MỤC CÁC BẢNG
14
-2013 39
40
40
40
41
44
45
1
82
2
83
9
PHẦN MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài:
(KH&CN) ta
KH&CN
;
11
KH&CN, CKH&CN -2020;
h,
-
-
cho KH&CN
Tuy
10
NSNN qua
Do
, :
g NSNN cho KH&CN
NSNN cho
ng,
NSNN cho khoa
.
2. Tổng quan tình hình nghiên cứu
quan :
- -
;
-
;
-
.
h
Do
11
NSNN cho KH&CN ;
KH&CN.
3. Mục tiêu nghiên cứu
nKH&CN .
4. Phạm vi nghiên cứu
,
NSNN
2006-2013.
5. Mẫu khảo sát
-
NSNN.
- C
6. Câu hỏi nghiên cứu
-
7. Giả thuyết nghiên cứu
-
&
-
12
.
8. Phƣơng pháp nghiên cứu
-
c
k
-
.
- .
9. Kết cấu của Luận văn
bi
Cv
2. p
2006-2013
13
CHƢƠNG I
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH NHÀ NƢỚC
CHO KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
1.1. Cơ sở lý luận và đặc điểm hoạt động khoa học và công nghệ
1.1.1. Một số khái niệm về khoa học và công nghệ
- KH&CN
1
KH&CNKH&CN.
-
1
-
1
-
1
-
1
-
1
- KH&CN
1
KH&CN trong
-
- KH&CN
1
nghKH&CN
14
- KH&CN
1
KH&CN
-
KH&CN.
-
1
- Ph
2
, bao
- Extensive Development of
- In
Bảng 1.1. Tóm tắt quá trình R&D (nghiên cứu và triển khai)
3
R&D
GIAI ĐOẠN
KẾT QUẢ THU ĐƢỢC
R
D
1. totype).
2.
3.
1.1.2. Đặc điểm của hoạt động khoa học và công nghệ
2
,
L
: T,
; t .
, v
15
.
1.2. Cơ sở lý luận về đầu tƣ tài chính hoạt động khoa học và công nghệ
1.2.1. Khái niệm về ngân sách nhà nước
-
4
5
;
6
7
-
4
NSNN
16
NSNN
ng,
8
. NSNN
.
UBND.
-
6
-
6
5
-
9
- n
9
-
10
(1) Chi
-
17
(2)
KH&CN
g)
- -
(3)
(4)
(5)
(6)
NSNN.
(7)
(8)
(9)
1.2.2. Đặc điểm đầu tư tài chính cho khoa học và công nghệ
cho KH&
,
18
&
.
H
cng
-
Chi hay
- ; c
- ; c
19
-
1.3. Tổng quan về phân bổ, sử dụng ngân sách nhà nƣớc
1.3.1. Dự toán ngân sách nhà nước và yêu cầu lập dự toán ngân sách
trung ương
a
thu, chi NSNN
8,10,11
-
-
-
NSNN
UBND
-
TC NSNN
-
TC
TC
TC.
- 9 NSNN
20
B KH&ĐT ch i hp vi B TC lp d , l
chi ; tng hp d
mc gia (phn l
c gia l ng hp chung d chi
c gia gi B TC c.
B TC ch i hp vi B KH&ĐT ng
hp d NSNN, l
NSNN
b gi UBTCNS ca Quc hi chm nh
thm tra.
1
ban .
;
nghe Khoa
,
TCNS
UBTCNS ca Quc hi ch i hp vi Hy ban
a Quc h thm tra b NSNN
m nh; tng hn ca H
a Quc hn ti l
th ng v Quc hi.
21
ph, UBTCNS ca Quc h UBTVQH d
NSNN m tra chm nh
12/10.
UBTVQH i v v d NSNN,
h.
m tra ca UBTCNS ca Quc hi sau
c chc gi biu Quc hi chm nh
c k hp Quc hi.
NSNN
NSNN ,
KH&CNi chi NSNN
NSNN
NSNN
Quc hi biu quya Ngh quyt D NSNN quyt
UBTVQH quynh v t l phn thu gia
u thi k nh.
t
22
UBTVQH
p TC
trc
thuc.
b
(1) Nhim v n kinh t - m qu- an ninh;
ch m v c th c hong ch
nhim vm hou kin kinh t - a t
theo v kinh t - m
quy
(2) nh thu, ch nh m
, tiu chunh mm quy
- i vi thu NSNN ng kinh t
nh ct v
- i vi chi ng d u kin b
vnh ti Quy ch qup vi kh
ho
(3) i v n,
nh mm quy
- i vph
C nh m chi do Th quyt
23
nh, B ng, Th nh m
trc thuc.
- i v p t c nh m chi
do Th quynh m
trc thuc ti.
(3) Nhnh v p qu - p qu
(4) i vi d i v
u thi k c lp d
a tc lp d
l phc
b i t c giao.
(5) Ch th ca Th v ving k hon
kinh t - NSNN ng dn ca B TC v
vic lp d ng dn v u, ni dung, thi h
dng k ho- i, k hoch ca B KH&ĐTng
dn ca UBND cp tnh v lp d
(6) S kim tra v d m quy
(7) c hin d c.
cNSNN:
(1) l Cụ th
(2) Ni dung lp d d C th theo tng
khon thu, theo tc chi (chi tit theo mc l
th theo t
(3) , NSNN
a) N c hi gm:
- c hin NSNN NSNN
24
tho Ngh quyt ca Quc hi v d NSNN).
- c hin
tho Ngh quyt ca Quc hi v ).
b) Ni dung do Quc hi quynh d NSNN :
- Ni dung do Quc hi quyt nh d NSNN:
+ Tng s thu NSNN, bao gm thu na, thu t hong xut kh
nhp khu, thu vin tr i;
+ Tng s chi NSNN, bao gm chi , chi ti
c chi n n tr, chi b sung qu d
tr c
chi c th o, KH&CN;
+ Mc bi chi NSNN p;
- Ni dung do Quc hi quy NST:
+ Tng s c chi tc;
+ D a tng bc;
+ Mc b sung t NST m b sung
i vu ca thi k UBTVQH
quyt ca Quc hi v d NSNN , quynh t l phn
a i vn
l pha ).
(4) NSNN:
- Th quy nh giao nhim v
tng bc; giao nhim v thu, chi, t l phn
n thu gia , mc b i (nu
c b , d nguy quyn
ca cho tng t trc thu
- B TC ng dn c th m v ,
UBND t trc thum bo khp
giao.
25
(5) N trc
thuc c Chi tit cho t trc thuc, tng
m bo kh tng mc, chi tit d
ph giao.
(6) Ni dung thm tra ca B TC i v d
trc thuc cm bo kh
vi tng mt d
B nh mc.
1.3.2. Dự toán ngân sách nhà nước và yêu cầu lập dự toán ngân sách địa
phương
(1)
ng
TC
(2)
KH&CN
- KH&CN