TRƢỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA NÔNG NGHIỆP VÀ SINH HỌC ỨNG DỤNG
TRẦN THANH TÙNG
ẢNH HƢỞNG BỔ SUNG BỘT QUẾ VÀO KHẨU
PHẦN LÊN KHẢ NĂNG TĂNG TRƢỞNG CỦA
GÀ THỊT COBB 500
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
NGÀNH CÔNG NGHỆ GIỐNG VẬT NUÔI
2014
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA NÔNG NGHIỆP VÀ SINH HỌC ỨNG DỤNG
TRẦN THANH TÙNG
ẢNH HƢỞNG BỔ SUNG BỘT QUẾ VÀO KHẨU
PHẦN LÊN KHẢ NĂNG TĂNG TRƢỞNG CỦA
GÀ THỊT COBB 500
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
NGÀNH CÔNG NGHỆ GIỐNG VẬT NUÔI
CÁN BỘ HƢỚNG DẪN
TS. NGUYỄN THỊ KIM KHANG
2014
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA NÔNG NGHIỆP VÀ SINH HỌC ỨNG DỤNG
ẢNH HƢỞNG BỔ SUNG BỘT QUẾ VÀO KHẨU
PHẦN LÊN KHẢ NĂNG TĂNG TRƢỞNG CỦA
GÀ THỊT COBB 500
C
DUYỆT CỦA KHOA NÔNG NGHIỆP & SINH HỌC ỨNG DỤNG
CÁN BỘ HƢỚNG DẪN
Ts. Nguyễn Thị Kim Khang
.
DUYỆT CỦA BỘ MÔN
i
LỜI CAM ĐOAN
u ca b liu
kt qu
trong bt c
Tác giả
Trần Thanh Tùng
ii
LỜI CẢM ƠN
dy d i.
i hc Cc bi
gi
Sinh hc ng dng.
n Th , lo l ,
ng dn c hi gn 4 c t
luyi gii hc C
Anh Phng Giang, anh Nguy
tru ki nhi
m.
p th n lp
ging v c t
c hi
C
iii
TÓM LƢỢC
Thí nghiệm “Ảnh hưởng của việc bổ sung bột quế lên khả năng tăng
trưởng của gà thịt Cobb 500” được thực hiện nhằm tìm ra một khẩu phần
thích hợp có tác động tốt nhất lên khả năng sinh trưởng và phát triển của gà
thịt Cobb 500. Sáu trăm con gà giống Cobb 500 bắt đầu từ 8 ngày tuổi được
sử dụng và được bố trí theo thể thức hoàn toàn ngẫu nhiên với 4 nghiệm thức
thể hiện qua 4 khẩu phần thức ăn khác nhau: nghiệm thức đối chứng( ĐC) chỉ
ăn thức ăn của khẩu phần cơ sở (KPCS), nghiệm thức BQ
150
(KPCS + 0,015%
bột quế), nghiệm thức BQ
200
(KPCS + 0,02% bột quế) và nghiệm thức BQ
250
(KPCS + 0,025% bột quế). Thí nghiệm được lặp lại 3 lần, mỗi lần lặp lại là
50 con gà. Thí nghiệm nuôi dưỡng được tiến hành tại trại gà Trường Giang
thuộc ấp Tích Lộc, xã Tích Thiện, huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long, từ ngày
26/07/2014 đến ngày 29/08/2014.
Kết quả thí nghiệm cho thấy:
Bổ sung bột quế vào khẩu phần thức ăn của gà thịt Cobb 500 giúp giảm
được tỉ lệ nhiễm bệnh hô hấp mãn tính (CRD), bệnh cầu trùng đồng thời hạn
chế được tỉ lệ chết và tỉ lệ loại thải của đàn gà thí nghiệm so với đối chứng.
Khối lượng, tăng trọng tuyệt đối và hệ số chuyển hóa thức ăn của đàn gà
thí nghiệm ở tuần tuổi thứ 2 và 3 khác biệt không có ý nghĩa thống kê giữa các
NT (P>0,05). Tuy nhiên, ở tuần tuổi thứ 4, 5 và 6 có sự khác biệt có ý nghĩa
thống kê (P<0,05), NT BQ
250
có khối lượng gà cuối thí nghiệm cao nhất
(3095,09 g/con), TTTĐ cao nhất (76,34 g/con/ngày) và HSCHTA thấp nhất
(2,390 kg thức ăn/kg tăng trọng), NT ĐC có khối lượng gà cuối thí nghiệm
thấp nhất (2611,67 g/con), TTTĐ thấp nhất (50,62 g/con/ngày) và HSCHTA
cao nhất (3,490 kg thức ăn/kg tăng trọng). Tiêu tốn thức ăn của đàn gà thí
nghiệm ở tuần tuổi thứ 2 có sự khác biệt có ý nghĩa thống kê giữa các NT
(P<0,05), cao nhất là 66,19 g/con/ngày ở nghiệm thức BQ
250
và thấp nhất là
64,76 g/con/ngày ở nghiệm thức BQ
200
. Tuy nhiên, TTTA của gà ở các tuần
tuổi 3, 4, 5 và 6 khác biệt không có ý nghĩa thống kê (P>0,05).
Các NT có bổ sung bột quế đều cho hiệu quả kinh tế cao hơn từ 15 –
32% so với ĐC.
Qua kết quả thí nghiệm đề nghị nên bổ sung bột quế ở mức 0,025% vào
khẩu phần thức ăn của gà thịt Cobb 500 để cải thiện năng suất tăng trưởng và
mang lại hiệu quả kinh tế cao nhất cho nhà chăn nuôi.
iv
MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN i
LỜI CẢM ƠN ii
TÓM LƢỢC iii
MỤC LỤC iv
DANH SÁCH BẢNG vi
DANH SÁCH HÌNH vii
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT viii
Chƣơng 1: ĐẶT VẤN ĐỀ 1
Chƣơng 2: LƢỢC KHẢO TÀI LIỆU 2
2.1 Ngun gm ca git Cobb 500 2
2.2 Nhu cng ct 4
2.2.1 Nhu cu a ng 4
2.2.2 Nhu cu protein 5
2.2.3 Nhu cu 8
2.2.4 Nhu c 11
2.2.5 Nhu cu a vitamin 12
2.2.6 Nhu cc 15
2.3 u t ng c 18
2.3.1 Chung tri 18
2.3.2 Nhi 18
2.3.3 19
2.3.4 19
2.3.5 S t 20
2.3.6 M 20
2.3.7 Ging 20
2.3.8 Gi 21
2.4 21
2.4.1 Gii thiu 21
2.4.2 c 27
2.4.3 Mt s u v ng ca qu 30
Chƣơng 3: PHƢƠNG TIỆN VÀ PHƢƠNG PHÁP THÍ NGHIỆM 32
3.1 m 32
3.1.1 Thm tm 32
ng m 32
3.1.3 Chung trm 32
3.1.4. Th m 35
c ung 36
3.1.6. Dng c m 36
3.2 m 36
3.2.1
36
ng 37
v
nh 38
3.2.4 Ghi nhn s li 38
3.2.5 X liu 40
Chƣơng 4: KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN………………………… … 41
4.1 41
41
42
(%) 43
. 44
45
45
.46
4.1.8 Hiu qu kinh t 47
4.2 47
47
49
(%) 50
50
54
Chƣơng 5: KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ 55
5.1 55
5.2 . 55
TÀI LIỆU THAM KHẢO 56
PHỤ CHƢƠNG 59
vi
DANH SÁCH BẢNG
2
3
3
Bng 2.4: Nhu cng ct 3
5
6
7
8
11
15
11 17
18
19
2.14 28
37
38
0
C) 41
41
(%) 42
(%) 43
43
44
45
45
t 46
47
vii
DANH SÁCH HÌNH
2
22
(a) (b) t qu (c) 23
m 32
th (a) (b) 33
H thng 34
34
35
35
36
viii
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
CHỮ VIẾT TẮT
THUẬT NGỮ CHỮ VIẾT TẮT
NT
KL
TTTA
HSCHTA
Ca
NPP
CF
CP
DM
EE
ME
TT
TA
TTTA
HSCHTA
KPCS
BQ
150
BQ
200
BQ
250
Nghim thc
i chng
Khu
Khng
ng tuyi
n th
H s chuy
Canxi
Nonphytate phosphorus
(Crude fiber)
Vt ch
i (Metabolisable
energy)
ng
Th
Khu
ng tuyi
n th
H s chuy
Khu ph
KPCS + 0,015% bt qu
KPCS + 0,02% bt qu
KPCS + 0,025% bt qu
1
Chƣơng 1: ĐẶT VẤN ĐỀ
n
Gollnisch et al, 2001).
, n
Cinnamomum verum (C. zeylanicum),
Lauraceae
nol
cao, et al, 2005),
et al,
2005; Lee et alet al
Al-Kassie (2010), Toghyani
et al (2011) et al (2013) cho
c
(Hernandez et al, 2004; Khaligh et al, 2011 Sadeghi et al, 2011).
“Ảnh hưởng của việc bổ sung bột
quế lên khả năng tăng trưởng của gà thịt Cobb 500”
.
Qua
ao
2
Chƣơng 2: LƢỢC KHẢO TÀI LIỆU
2.1 Nguồn gốc và đặc điểm của giống gà thịt Cobb 500
(Nguồn: )
,
.
500.
7
14
21
28
35
42
179
475
938
1531
2217
2953
-
63
109
162
215
228
0,844
1,000
1,179
1,362
1,549
1,691
(Nguồn: Cobb – vantress, 2012)
3
7
14
21
28
35
42
175
443
844
1341
1914
2511
-
57
95
140
185
192
0,876
1,029
1,186
1,372
1,564
1,719
(Nguồn: Cobb – vantress, 2012)
7
14
21
28
35
42
177
459
891
1436
2067
2732
-
60
102
151
200
210
0,847
1,013
1,182
1,367
1,556
1,705
(Nguồn: Cobb – vantress, 2012)
Bng 2.4: Nhu cng c 500 t
ng cht
n
0 10
11 22
23 42
> 42
ng (ME)
Lysine
Methionine
Met + Cys
Tryptophan
Threonine
Arginine
Valine
Calcium
Phospho hu dng
Linoleic Acid
%
Kcal/kg
%
%
%
%
%
%
%
%
%
%
21 22
3035
1,32
0,50
0,98
0,20
0,86
1,38
1,00
0,90
0,45
1,00
19 20
3108
1,19
0,48
0,89
0,19
0,78
1,25
0,91
0,84
0,42
1,00
18 19
3180
1,05
0,43
0,82
0,19
0,71
1,13
0,81
0,76
0,38
1,00
17 18
3203
1,00
0,41
0,78
0,18
0,68
1,08
0,77
0,76
0,38
1,00
(Nguồn: Cobb-vantress, 2012)
4
2.2 Nhu cầu dinh dƣỡng của gà thịt
2.2.1 Nhu cầu và vai trò của năng lƣợng
3000
-ho
, ,
/
: protein) trong (NRC,
1994).
-
(Hill et al, 1956; Scott et al, 1982).
5
g
0
0
35
0
C (NRC, 1994).
(NRC, 1994).
.
(g)
)
(3,2 Mcal
ME/g)
(12% VCK)
Duy
7
14
21
28
35
42
49
130
320
560
860
1250
1690
2100
27
34
43
56
63
59
60
47,4
56,9
124,4
156,1
211,3
257,8
297,6
55,3
69,7
88,1
114,8
129,2
120,9
123,0
102,7
155,6
212,5
279,9
340,5
378,7
420,6
32,3
48,6
66,4
87,5
106,5
118,4
131,4
28,3
42,8
58,4
77,0
93,6
104,2
115,6
(Dương Thanh Liêm, 2003)
2.2.2 Nhu cầu và vai trò protein
Nh
6
.
3-
8-
16%
20%
22,5%
14%
16%
18%
(Nguồn: Lã Thị Thu Minh, 2000)
2003).
, 1/7 1/8
Protein
bon, hydro,
1999).
acid amin
ine, Methionine, Tryptophan, Threonine, Phenylalanine,
Histidine, Leucine, Isoleuc
h trao
acid
dinh
7
amin cho
).
0-
3-
6-
Arginine
%
1,25
1,1
1,00
Glycine + serine
%
1,25
1,14
0,97
Histidine
%
0,35
0,32
0,27
Isoleucine
%
0,8
0,73
0,62
Leucine
%
1,2
1,09
0,93
Lysine
%
1,1
1,00
0,83
Methionine
%
0,5
0,38
0,32
Methionine + cystine
%
0,9
0,72
0,6
Phenylalanine
%
0,72
0,65
0,56
Phenylalanine + tyrosine
%
1,34
1,22
1,04
Proline
%
0,6
0,55
0,46
Threonine
%
0,8
0,74
0,68
Tryptophan
%
0,2
0,18
0,16
Valine
%
0,9
0,82
0,7
(Nguồn: NRC, 2002)
LM
uric ci cho
Mối tương quan giữa năng lượng và protein:
8
2.2.3 Nhu cầu và vai trò chất khoáng
6%
0-3
3-6
6-8
Khoáng đa lượng
Canxi
Clo
Magie
NPP
Kali
Natri
Khoáng vi lượng
Iod
Mangan
Selen
%
%
mg
%
%
%
mg
mg
mg
mg
mg
mg
1
0,2
600
0,45
0,3
0,2
8
0,35
80
60
0,15
40
0,9
0,15
600
0,35
0,3
0,15
8
0,35
80
60
0,15
40
0.8
0,12
600
0,3
0,3
0,12
8
0,35
80
60
0,15
40
(Nguồn: NRC, 1994)
9
2002).
Canxi (Ca)
phos
-base
h
10
Photpho (P)
Magie (Mg)
P.
C
.
11
Mangan (Mn)
.
Selen (Se)
.
2.2.4 Nhu cầu và vai trò chất béo
Lipid
Theo Kakuk Chmidt (1998),
.
95
9,168
92
7,378
89
8,785
73
7,208
90
420
(Kakuk và Chmidt, 1998)
12
acid
ug et al (2007)
-
-
2.2.5 Nhu cầu và vai trò của vitamin
,
hay
Vitamin A (Retinol)
-
-
-12000 IU/kg.
13
Vitamin D (Cholecalciferol)
--2200
Vitamin E (Tocoferol)
acid
--
Vitamin K (Phylloquinone)
-
Vitamin B1 (Thiamin)
ng ca
ng rut. Gia cng thiu B1 trong
ng hp s dng nhiu th , khoai lang hoc th
ht d tr o qu mc. Nhu cu vitamin B1 cho
1,8-2,0 mg/kg th
Vitamin B2 (Riboflavin)
14
-
3,5--
Vitamin B3 (Acid pantothenic)
Vitamin B5 (PP)
--
Vitamin B6 (Pyridoxine)
oxyl h
Vitamin B9 (Folacin)
Vitamin B12 (Cyanocobalamin)
--