Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

ĐỀ THI HỌC KỲ II CÓ ĐÁP ÁN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (86.69 KB, 4 trang )

ĐỀ SỐ 3
Câu 1: Một bình kín chứa khí ôxi ở nhiệt độ 27
0
C và áp suất 2,00.10
5
Pa .Nếu đem bình phơi nắng ở
47
0
C thì áp suất trong bình là:
A. 2,07.10
5
Pa B. 1,07.10
5
Pa C. 3,05 . 10
5
Pa D. 2,21.10
5
Pa
Câu 2: Nén 10 lít khí ở nhiệt độ 27
0
C để cho thể tích của nó chỉ còn là 4 lit ở nhiệt độ 60
0
C. Áp suất khí
tăng lên bao nhiêu lần.
A. tăng lên 1,8 lần B. tăng lên 2,8 lần C. giảm 1,8 lần D. giảm 2,8 lần
Câu 3: Áp suất của khí trong xilanh có thể tích 150 cm
3
là 2.10
5
Pa. Thể tích của khí bằng bao nhiêu để
áp suất khí tăng gấp 3 lần. Coi nhiệt độ là không đổi.


A. 50 cm
3
B. 60 cm
3
C. 70 cm
3
D. 80 cm
3
Câu 4: Một thanh chắn đường dài 7,8m, có trọng lượng 2100N có trọng tâm cách đầu bên trái 1,2m.
Thanh có thể quay quanh một trục nằm ngang ở cách đầu bên trái 1,5m. Hỏi phải tác dụng vào đầu bên
phải một lực bằng bao nhiêu để giữ thanh cân bằng nămg ngang.
A. 100N B. 200N C. 300N D. 400N
Câu 5: Một màng xà phòng được căng trên mặt khung dây đồng hình chữ nhật treo thẳng đứng, đoạn dây
AB dài 70mm và có thể trượt dễ dàng trên khung. Tính trọng lượng P của đoạn dây AB để nó cân bằng.
Màng xà phòng có hệ số căng mặt ngoài σ= 0,04N/m.
A. P = 7,6.10
-3
N B. P = 3,5.10
-3
N C. P = 3,0.10
-3
N D. P = 5,6.10
-3
N
Câu 6: Khi nhiệt độ không khí tăng thì độ ẩm tuyệt đối và độ ẩm tỉ đối của nó thay đổi như thế nào.
A. Độ ẩm tuyệt đối giảm, còn độ ẩm cực đại tăng nên độ ẩm tỉ đối giảm
B. Độ ẩm tuyệt đối tăng chậm, còn độ ẩm cực đại tăng nhanh hơn nên độ ẩm tỉ đối giảm
C. Độ ẩm tuyệt đối và độ ẩm cực đại đều tăng như nhau nên độ ẩm tỉ đối không thay đổi
D. Độ ẩm tuyệt đối không thay đổi, còn độ ẩm cực đại giảm nên độ ẩm tỉ đối tăng
Câu 7: Khi một tên lửa chuyển động mà khối lượng của nó giảm đi chín lần, vận tốc tăng gấp ba lần thì

động năng của tên lửa
A. giảm hai lần B. không đổi C. tăng gấp đôi D. tăng gấp bốn
Câu 8: Xác định hợp lực
F
r
của hai lực song song cùng chiều
1 2
F ,F
r r
đặt tại A, B biết F
1
= 2N, F
2
= 6N,
AB = 4cm.
A. 4N cách A 1cm, cách B 3cm B. 8N cách A 3cm, cách B 1cm
C. 4N cách A 3cm, cách B 1cm D. 8N cách A 8cm, cách B 4cm
Câu 9: Hai lực
1 2
F ,F
r r
song song ngược chiều đặt tại A, B có hợp lực
F
r
đặt tại O với OA = 8cm, OB =
2cm, F = 10,5N. Tìm F
1
, F
2
.

A. 4,5N; 15N B. 3,5N; 14N C. 2,5N; 13N D. 5,5N; 16N
Câu 10: Vật nào dưới đây chịu biến dạng kéo.
A. Trụ cầu B. Móng nhà
C. Cột nhà D. Dây cáp của cần cẩu đang chuyển hàng
Câu 11: Phát biểu nào sau đây không đúng về hệ số căng bề mặt của chất lỏng.
A. Hệ số căng bề mặt phụ thuộc bản chất của chất lỏng B. hệ số căng bề mặt có nhiệt độ là N/m
C. Hệ số căng bề mặt phụ thuộc bề mặt của chất lỏng D. Hệ số căng bề mặt phụ thuộc vào nhiệt độ
Câu 12: Pittông của một máy nén, sau mỗi lần nén đưa được 4 lít khí ở nhiệt độ 270C và áp suất
1atm vào bình chứa khí có thể tích 2m
3
. Tính nhiệt độ khí trong bình khi pittông thực hiện dược 1000 lần
nén. Biết áp suất lúc đó là 2,1 atm.
A. 32
0
C B. 82
0
C C. 42
0
C D. 27
0
C
Câu 13: Độ nở dài của vật rắn không phụ thuộc yếu tố nào sau đây.
A. Độ tăng nhiệt độ của vật rắn B. Tiết diện của vật rắn
C. Chất liệu của vật rắn D. Chiều dài của vật rắn
1
Câu 14: Để nhấc một vòng tròn bằng nhôm có đường kính 4cm và có trọng lượng bằng 4,2.10
-2
N ra khỏi
mặt nước theo phương thẳng đứng, cần phải tác dụng một lực bằng 6,02.10
-2

N. Cho khối lượng riêng của
nước là
3
1000kg / mρ =
, và g = 9,8m/s
2
. Hệ số căng mặt ngoài của nước là:
A. 0,725N/m B. 0,0725N/m C. 0,00725N/m D. 0,000725N/m
Câu 15: Độ nở dài của vật rắn không phụ thuộc yếu tố nào sau đây.
A. Độ tăng nhiệt độ của vật rắn B. Tiết diện của vật rắn
C. Chất liệu của vật rắn D. Chiều dài của vật rắn
Câu 15: Một bình kín chứa N = 3,01.10
23
nguyên tử khí Hêli ở nhiệt độ 0
0
C và áp suất 1atm thì khối
lượng khí Hêli trong bình và thể tích của bình là:
A. 2g và 22,4m
3
B. 4g và 11,2l C. 2g và 11,2 dm
3
D. 4g và 22,4 dm
3
Câu 16: Một lượng khí ở nhiệt độ 27
0
C có thể tích 2,0 m
3
và áp suất 3,0 atm.Người ta nén đẳng nhiệt khí
tới áp suất 4 atm . Thể tích của khí nén là
A. 0,14 m3 B. 2,00 m

3
C. 1,50 m
3
D. 1,8 m
3
Câu 17: Nguyên tắc hoạt động của dụng cụ nào dưới đây không liên quan đến sự nở vì nhiệt.
A. Đồng hồ bấm giây B. Băng kép C. Ampe kế nhiệt D. Nhiệt kế kim loại
Câu 18: Hai lực song song ngược chiều cách nhau 1 đoạn 0,2m. Nếu 1 trong hai lực có giá trị 13N và
hợp lực của chúng có đường tác dụng cách lực kia một đoạn 0,08m. Độ lớn của hợp lực và độ lớn của lực
kia:
A. 32,5N; 45,5N. B. 34,5N; 44,5N. C. 34,5N; 43,5N. D. 35,5N; 42,5N.
Câu 19: Một lượng khí có thể tích không đổi, Nhiệt độ T được làm tăng lên gấp đôi, áp suất của khí sẽ
A. giảm gấp đôi. B. tăng gấp bốn. C. tăng gấp đôi D. giảm gấp bốn
Câu 20: Một dây thép dài 4m có tiết diện 3mm
2
. Khi kéo bằng một lực 600N thì dây dãn ra một đoạn
2mm. Suất Iâng của thép là
A. 4.10
10
Pa B. 2.10
10
Pa C. 2.10
11
Pa D. 4.10
11
Pa
Câu 21: Thanh BC nhẹ, gắn vào tường nhờ bản lề C. Đầu B treo vật
nặng có khối lượng m = 4kg và được giữ cân bằng nhờ dây treo AB. Cho
AB = 30cm, AC=40cm. Lực căng dây AB có giá trị:
A. 30N B. 40N C. 50N D. 60N

D. Nhiệt kế kim loại
Câu 22: Một khối khí trong xi lanh lúc đầu có áp suất 2at, nhiệt độ 37
0
C
và thể tích 100cm
3
. Khi pittông nén khí đến 30cm
3
và áp suất là 12at thì
nhiệt độ cuối cùng của khối khí là
A. 333
0
C B. 227
0
C C. 600
0
C D. 285
0
C
Câu 23: Chọn câu sai:
A. Lực thế là lực mà có tính chất là công của nó thực hiện khi vật dịch chuyển không phụ thuộc vào
dạng đường đi, chỉ phụ thuộc vào vị trí đầu và cuối của đường đi.
B. Vật dịch chuyển dưới tác dụng của lực thế thì công sinh ra luôn dương.
C. Lực thế tác dụng lên một vật sẽ tạo nên vật có thế năng. Thế năng là năng lượng của hột hệ vật có
được do tương tác giữa các phần của hệ thông qua lực thế.
D. Công của vật dịch chuyển dưới tác dụng của lực thế bằng độ giảm thế năng của vật.
Câu 24: Một dây tải điện ở 17
0
C có độ dài 1500 m. Hãy xác định độ nở dài của dây tải điện này khi nhiệt
độ tăng lên đến 47

0
C về mùa hè. Cho biết hệ số nở dài của dây tải điện
α
= 11,5.10
-6
K
-1
A. 51,75 cm B. 55,04 cm C. 30,50 cm D. 65,05 cm
Câu 25:Khi nén đẳng nhiệt từ thể tích 5 lít đến 3 lít, áp suất khí tăng thêm 0,5 atm. Áp suất ban đầu của
khí là bao nhiêu.
A. 0,5 atm B. 2 atm C. 1,5 atm D. 0.75 atm
2
A B
C P

Câu 26: Khi nói về quá trình chuyển thể của các chất có những câu phát biểu sau. Chọn câu phát biểu sai:
A. Vật rắn vô định hình nóng chảy ở một nhiệt độ xác định và không thay đổi.
B. Mỗi chất lỏng sôi ở mỗi nhiệt độ xác định và không thay đổi.
C. Nhiệt độ nóng chảy của vật rắn tinh thể bằng nhiệt độ đông đặc của nó.
D. Nhiệt độ nóng chảy của vật rắn tinh thể phụ thuộc áp suất bên ngoài.
Câu 27: Một thanh thép tròn đường kính 20mm có suất đàn hồi E = 2.10
11
Pa. Giữ chặt một đầu thanh và
nén đầu còn lại bằng một lực F = 5.10
5
N để thanh này biến dạng đàn hồi. Độ biến dạng tỉ đối của thanh là.
A. 0,796.10
-4
B. 0,796. 10
-2

C. 0,796.10
-3
D. 0,796. 10
-1
Câu 28: Một bình có thể tích không đổi được nạp khí ở nhiệt độ 33
0
C dưới áp suất 300kPa sau đó bình
được chuyển đến một nơi có nhiệt độ 37
0
C. Độ tăng áp suất của khí trong bình là:
A. 3,92kPa B. 4,16kPa C. 3,36kPa D. 2,67kPa
Câu 29: Một dây thép có tiết diện 0,4cm
2


suất Young E = 2.10
11
Pa. Khi kéo dây bằng một lực
2000N thì dây giãn ra 2mm. Chiều dài ban đầu của dây là:
A. 6m B. 2m C. 8m D. 4m
Câu 30: Một ôtô khối lượng m = 5tấn đang chuyển động trên mặt phẳng nằm ngang với vận tốc
v=10m/s thì gặp một vật cách đầu xe 15m, xe phải hãm phanh đột ngột và đã dừng lại cách vật một đoạn
5m. Lực hãm xe có giá trị:
A. 25000N B. 2500N C. 250N D. 25N
Câu 31: Sau khi rơi một nhà leo núi có khối lượng 70kg thấy mình đung đưa ở một đầu sợi dây thừng dài
15m và có đường kính 10mm, nhưng dây đã bị giãn 1,5cm. Lấy g = 10m/s
2
. Suất Young của dây thừng
là:
A.

9
690.10 Pa
B.
9
89.10 Pa
C.
9
8,9.10 Pa
D.
9
0,89.10 Pa
Câu 32: Một sợi dây bằng đồng thau dài 1,8m có đường kính 0,8mm. Khi bị kéo bằng một lực F=25N
thì dây bị dãn ra một đoạn 1mm. Tính suất Iâng của đồng thau
A. 0.09.10
9
Pa B. 0,9.10
9
Pa C. 90.10
9
Pa D. 9.10
9
Pa
Câu 33: Khối lượng riêng của thuỷ ngân ở 20
0
C là
0
ρ
= 1,360.10
4
kg/m

3
. Hệ số nở thể tích của thuỷ
ngân là 1,82.10
-4
K
-1
. Khối lượng riêng của thuỷ ngân ở 50
0
C là .
A. 1,353.10
3
kg/m
3
B. 1,353.10
2
kg/m
3
C. 1,353.10
5
kg/m
3
D. 1,353.10
4
kg/m
3
Câu 34: Tìm tổng động lượng của hệ hai vật có khối lượng bằng nhau m
1
= m
2
=1kg. Vận tốc vật 1 có độ

lớn v
1
=1m/s và có hướng không đổi, vận tốc vật hai có độ lớn v
2
= 2m/s và có hướng vuông góc với
1
v
r
A. 5kgm/s B. 2,5kgm/s C.
5
kgm/s D. 3kgm/s
Câu 35: Chiều dài của một thanh ray ở 20
0
C là 10m. Khi nhiệt độ tăng lên 50
0
C, độ dài của thanh ray sẽ
tăng thêm bao nhiêu. Biết hệ số nở dài của thép làm thanh ray 1,2.10
-5
K
-1
.
A. 2,4 mm B. 4,8 mm C. 3,6 mm D. 1,2 mm
Câu 36: Một vật nặng có khối lượng m = 100kg bắt đầu được kéo lên dốc nghiêng một góc
α
so với
phương ngang, với
sin tan 0,05α ≈ α =
bằng lực F=120N không đổi. Trong khi chuyển động lực ma
sát F
ms

= 30N ngược chiều chuyển động. Lấy g = 10m/s
2
. Động năng của vật khi lên dốc được 10m là:
A. 400J B. 40J C. 4J D. 4000J
Câu 37: Một vật có khối lượng 100kg đang nằm yên trên một mặt phẳng ngang không ma sát. Lúc t = 0,
người ta tác dụng lên vật lực kéo
F

nằm ngang, F = 500N không đổi. Sau một thời gian nào đó, vật đi
được quãng đường s = 10m. Vận tốc của vật tại vị trí đó:
A. 8m/s B. 10m/s C. 12m/s D. 14m/
Câu 38: Một viên đạn khối lượng 2kg đang bay thẳng đứng lên cao với vận tốc 250m/s thì nổ thành 2
mảnh khối lượng bằng nhau. Mảnh thứ nhất bay lên với vận tốc 250m/s theo phương lệch góc 60
0
so với
đường thẳng đứng. Hỏi mảnh hai bay với vận tốc bằng bao nhiêu?
A. 400m/s B. 500m/s C. 300m/s D. 250m/s
3
Câu 39: Cho một lò xo nằm ngang ở trạng thái ban đầu không bị biến dạng, khi tác dụng một lực F = 3N,
theo phương ngang nó dãn ra 2cm.
1. Độ cứng của lò xo.
A. 200N/m B. 50N/m C. 150N/m D. 100N/m
2. Thế năng đàn hồi khi lò xo dãn ra 2cm.
A. 3.10
-2
J B. 4.10
-2
J C. 5.10
-2
J D. 6.10

-2
J
Câu 40: Một vật có khối lượng m = 500g rơi từ một điểm A cách mặt đất 20m ở nơi có g = 10m/s
2
. Bỏ
qua mọi sức cản không khí. Chọn mốc không của thế năng tại mặt đất. Thế năng của m Sau khi rơi được
1s có giá trị:
A. 75J B. 7,5J C. 75J D. 75J
HẾT
4

×