TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH
LÊ YẾN LINH
PHÂN TÍCH RỦI RO TÍN DỤNG TẠI
NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN
ĐẠI CHÚNG VIỆT NAM
CHI NHÁNH CẦN THƠ
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
Ngành: Tài chính – Ngân hàng
Mã số ngành: 52340201
Tháng 5/2014
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH
LÊ YẾN LINH
MSSV: C1200070
PHÂN TÍCH RỦI RO TÍN DỤNG TẠI
NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN
ĐẠI CHÚNG VIỆT NAM
CHI NHÁNH CẦN THƠ
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
Ngành: Tài chính – Ngân hàng
Mã số ngành: 52340201
CÁN BỘ HƯỚNG DẪN
NGUYỄN XUÂN THUẬN
Tháng 5/2014
i
LỜI CẢM TẠ
Đu tiên cho em đưc gi li chc sc khe, li cm ơn chân thnh nht
đn tt c qu thy, cô Trưng Đi hc Cn Thơ ni chung v tt c qu thy,
cô thuc Khoa Kinh t – Qun tr Kinh doanh ni riêng đ ht lng hưng dn
v truyn đt cho em nhng kin thc chuyên môn cng như kin thc thc t
vô cng qu gi, tht s cn thit cho em v ngy qua ngy đ gip em tng
bưc tin b, trưng thnh v yêu thch ngnh hc ca mnh hơn. Bên cnh
đ, thy cô cng đ gip em tch ly đưc nhiu kin thc đ hon thnh tt
đ ti lun văn tt nghip ca mnh.
Đc bit cho em knh gi li cm ơn đn thy Nguyễn Xuân Thun đ
gip em hon thnh tt lun văn tt nghip ny vi tt c tinh thn, trch
nhim v lng nhit tnh. Em knh chc thy đưc nhiu sc khe, luôn vui v
v đt đưc nhiu thnh công trên con đưng ging dy.
Tip theo l em xin chân thnh gi li cm ơn đn cc anh, ch ti Ngân
hng TMCP Đi chng Vit Nam chi nhnh Cn Thơ đ nhit tnh gip em
trong qu trnh thu thp s liu , gip em c thêm nhiu kinh nghim thc t
qu bu trong sut qu trnh thc hin đ ti ny.
Mc d em đ nhn đưc s hưng dn v gip đ tn tnh ca thy
Nguyễn Xuân Thun v s gip đ ca mi ngưi trong sut qu trnh lm bi
tuy nhiên do kin thc cn hn hp nên bi lm không trnh khi nhng thiu
st, em knh mong nhn đưc s đng gp ca qu thy, cô đ bi lm ca em
đưc hon thin v c tnh thc tiễn cao hơn.
Em xin chân thnh cm ơn!
Cn Thơ, ngy thng năm 2014
Ngưi thc hin
Lê Yn Linh
ii
TRANG CAM KẾT
Tôi xin cam kt lun văn ny đưc hon thnh da trên cc kt qu
nghiên cu ca tôi v cc kt qu nghiên cu ny chưa đưc dng cho bt c
lun văn cung cp no khc.
Cn Thơ, ngy….thng….năm 2014
Sinh viên thc hin
Lê Yn Linh
iii
NHẬN XÉT CỦA CƠ QUAN THỰC TẬP
iv
MỤC LỤC
Trang
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU 1
1.1 ĐẶT VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU 1
1.2 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU 2
1.2.1 Mục tiêu chung 2
1.2.2 Mục tiêu cụ th 2
1.3 PHẠM VI NGHIÊN CỨU 2
1.3.1 Thi gian nghiên cu 2
1.3.2 Không gian nghiên cu 2
1.3.3 Đi tưng nghiên cu 3
CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 4
2.1 CƠ SỞ LÝ LUẬN 4
2.1.1 Khi nim chung 4
2.1.2 Phân loi ri ro tn dụng 4
2.1.3 Đc đim ca ri ro tn dụng 5
2.1.4 Nhn din ri ro tn dụng 6
2.1.5 Cc nguyên nhân nh hưng đn ri ro tn dụng 7
2.1.6 Ảnh hưng ca ri ro tn dụng đn hot đng ngân hng
v nn kinh t 12
2.1.7 Nhn din cc khon n 13
2.1.8 Mt s chỉ tiêu đnh gi ri ro tn dụng 14
2.2 PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 20
2.2.1 Phương php thu thp s liu 20
2.2.2 Phương php x l s liu 20
CHƯƠNG 3: KHÁI QUÁT VỀ NGÂN HÀNG TMCP ĐẠI CHÚNG
VIỆT NAM CHI NHÁNH CẦN THƠ 21
3.1 GIỚI THIỆU VỀ NGÂN HÀNG TMCP ĐẠI CHÚNG VIỆT NAM
CHI NHÁNH CẦN THƠ 21
3.1.1 V ngân hng TMCP Đi chng Vit Nam chi nhnh Cn Thơ 22
3.1.2 Mt s sn phm tn dụng Pvcombank Cn Thơ đ trin khai
ti đa bn 21
3.2 KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA PVCOMBANK
GIAI ĐOẠN 2011-2013 25
3.2.1 Kt qu chung 25
3.2.2 Kt qu hot đng kinh doanh theo sn phẩm 26
CHƯƠNG 4: PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÍN DỤNG VÀ RỦI RO TÍN
DỤNG TẠI NGÂN HÀNG TMCP ĐẠI CHÚNG VIỆT NAM CHI NHÁNH
CẦN THƠ GIAI ĐOẠN 2011-2013 30
4.1 TÌNH HÌNH CHUNG 30
4.1.1 Doanh s cho vay 31
v
4.1.2 Doanh s thu n 32
4.1.3 Dư n 33
4.2 PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH RỦI RO TÍN DỤNG CỦA PVCOMBANK
GIAI ĐOẠN 2011-2013 39
4.3 ĐÁNH GIÁ RỦI RO TÍN DỤNG CỦA PVCOMBANK GIAI ĐOẠN
2011-2013 THÔNG QUA CÁC CHỈ SỐ TÀI CHÍNH 49
4.3.1 Vng quay vn tn dụng 49
4.3.2 H s thu n 50
4.3.3 Tỷ l d phng ri ro tn dụng 51
4.3.4 H s kh năng b đắp ri ro tn dụng 52
4.3.5 Tỷ l n c kh năng mt vn 52
4.3.6 Kh năng b đắp n c kh năng mt vôn 53
4.4 ĐO LƯỜNG RỦI RO TÍN DỤNG TẠI PVCOMBANK CẦN THƠ 53
4.4.1 Đo lưng ri ro tn dụng đi vi nhm khch hng c nhân………… 53
4.4.1 Đo lưng ri ro tn dụng đi vi nhm khch hng doanh nghip…….53
CHƯƠNG 5: MỘT SỐ GIẢI PHÁP HẠN CHẾ RỦI RO TÍN DỤNG TẠI
NGÂN HÀNG TMCP ĐẠI CHÚNG VIỆT NAM CHI NHÁNH CẦN THƠ 58
5.1 ĐÁNH GIÁ CHUNG 58
5.2 MỘT SỐ GIẢI PHÁP HẠN CHẾ RỦI RO TÍN DỤNG 59
5.2.1 Tăng cưng kh năng qun l n vay ca khch hng doanh nghip 59
5.2.2 Nâng cao cht lưng nguồn nhân lc 61
5.2.3 Tổ chc thu thp v lưu gi thông tin phục vụ cho công tc đnh gi
kh năng tr n 62
5.2.4 Thẩm đnh ti sn đm bo 62
5.2.5 Nâng cao cht lưng h thng xp hng tn dụng ni b 63
5.2.6 Hn ch cho vay đm bo bằng lương 63
5.2.7 Tăng cưng công tc x l n 64
CHƯƠNG 6: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 65
6.1 KẾT LUẬN 65
6.2 KIẾN NGHỊ 66
6.2.1 Kin ngh đi vi hi s 66
6.2.2 Kin ngh đi vi Ngân hng nh nưc 66
vi
DANH MỤC BẢNG
Trang
Bng 3.1 Kt qu kinh doanh ca Pvcombank Cn Thơ
giai đon 2011-2013 25
Bng 3.2 Cơ cu doanh thu theo sn phẩm giai đon 2011-2013 27
Bng 3.3 Cơ cu li gp theo sn phm giai đon 2011-2013 28
Bng 4.1 Tnh hnh hot đng tn dụng ca Pvcombank Cn Thơ phân theo
thi hn cho vay giai đon 2011-2013 30
Bng 4.2 Dư n tn dụng phân theo đi tưng khch hng
giai đon 2011-2013 33
Bng 4.3 Dư n tn dụng phân theo ngnh ngh kinh doanh
giai đon 2011-2013 35
Bng 4.4 Tỷ l n xu, n qu hn giai đon 2011-2013 40
Bng 4.5 Tnh hnh n qu hn, n xu theo thi hn ca Pvcombank Cn Thơ
giai đon 2011-2013 41
Bng 4.6 Tnh hnh ri ro tn dụng theo thi hn ca Pvcombank Cn Thơ
giai đon 2011-2013 43
Bng 4.7 Cơ cu n xu phân theo nhm n ca Pvcombank Cn Thơ
giai đon 2011-2013 44
Bng 4.8 Ri ro tn dụng phân theo nhm n ca Pvcombank Cn Thơ
giai đon 2011-2013 45
Bng 4.9 Cơ cu n xu phân theo đi tưng v ngnh ngh kinh doanh ca
khch hng ti Pvcombank Cân Thơ giai đon 2011-2013 46
Bng 4.10 Ri ro tn dụng theo đi tưng v ngnh ngh kinh doanh ca
khch hng ti Pvcombank Cn Thơ giai đon 2011-2013. 47
Bng 4.11 Cc chỉ s ti chnh ca Pvcombank Cn Thơ
giai đon 2011-2013 49
vii
DANH MỤC HÌNH
Trang
Hnh 3.1 Sơ đồ cơ cu tổ chc ca Pvcombank Cn Thơ 22
Hnh 4.1 Biu đồ th hin tỷ trng cho vay tiêu dng bnh quân đi vi
khch hng c nhân ca Pvcombank Cn Thơ giai đon 2011-2013 39
Hnh 5.1 Chu kỳ chuyn ho ti sn thnh tin trong hot đng sn xut kinh
doanh ca doanh nghip 60
viii
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
TMCP : Thương mi cổ phn
PVcombank : Ngân hng Thương mi cổ phn Đi chng Vit Nam
NHNN : Ngân hng Nh Nưc
NHTM : Ngân hng thương mi
TSĐB : Ti sn đm bo
CIC : Trung tâm thông tin tn dụng
CBNV : Cn b nhân viên
QĐ : Quyt đnh
PVFC : Tổng công ty ti chnh cổ phn Du kh Vit Nam
ĐBSCL : Đồng bằng sông Cu Long
KHCN : Khch hng c nhân
KHDN : Khch hng doanh nghip
PGD : Phng giao dch
CV : Cho vay
NQ-CP : Ngh Quyt Chnh Ph
DN : Doanh nghip
HĐV : Huy đng vn
DSCV : Doanh s cho vay
DSTN : Doanh s thu n
LTTS : Lương thc thy sn
XD : Xây dng
BĐS : Bt đng sn
XHTDNB : Xp hng tn dụng ni b
ĐBBL : Đm bo bằng lương
DPRR : D phng ri ro
XHTD : Xp hng tn dụng
1
CHƯƠNG 1
GIỚI THIỆU
1.1 ĐẶT VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU
Năm 2014 bc tranh kinh t th gii v trong nưc vn cn rt nhiu kh
khăn, chưa ổn đnh v tim ẩn nhiu ri ro. Theo d bo ca Ủy ban Gim st
Ti chnh Quc gia, kinh t Vit Nam mc d c ci thin nhưng vn sẽ tip
tục đi mt vi nhiu kh khăn, tăng trưng mc thp, cân đi ngân sch
cn nhiu thch thc v cc doanh nghip vn chưa thc s thot khi kh
khăn. Ngoi ra, nn kinh t hin nay vn bc l mt s tồn ti cn nhn din
đ gii quyt sm. Đ l n xu vn cn gây nh hưng ti s phục hồi ca
nn kinh t. Nu không ci thin đưc tnh hnh, cc ngân hng sẽ vn yu
kém v hot đng t đem li hiu qu.
Mng lưi ngân hng đ tăng trưng “chng mt” v quy mô trong vng
hơn 2 thp kỷ, tuy nhiên, li tim ẩn nhiu ri ro v thanh khon, cht lưng
cho vay v cn nhng lỗ hổng trong gim st. Mt trong nhng hot đng
chnh ca ngân hng thương mi l hot đng cho vay nên ri ro tn dụng l
mt nhân t ht sc quan trng, đi hi cc ngân hng phi c kh năng phân
tch, đnh gi v qun l ri ro hiu qu v nu ngân hng chp nhn nhiu
khon cho vay c ri ro tn dụng cao th ngân hng c kh năng phi đi mt
vi tnh trng thiu vn hay tnh thanh khon thp. Điu ny c th lm gim
hot đng kinh doanh thu li nhun ca ngân hng, thm ch ph sn.
V vy, công tc qun tr ri ro tn dụng c vai tr cc kỳ quan trng đi
vi cc ngân hng ni riêng v c h thng ti chnh ni chung. Vic đnh gi,
thẩm đnh v qun l tt cc khon cho vay, cc khon d đnh gii ngân sẽ
hn ch nhng ri ro tn dụng m ngân hng sẽ gp phi, v tt yu sẽ gim
bt n xu cho Ngân hng.
Ngân hng TMCP Đi chng Vit Nam (PVcomBank) –L s kt hp
gia 02 tổ chc tn dụng: Tổng Công ty Ti chnh Cổ Phn Du Kh Vit Nam
v Ngân hng TMCP Phương Tây. S kt hp ny sẽ cng c sc mnh ti
chnh, m rng đa bn hot đng, nâng cao kh năng cnh tranh ca Ngân
hng, v trên ht l phục vụ tt hơn nhu cu ca khch hng, đc bit l cc c
nhân v doanh nghip trong ngnh Du kh. S thay đổi ny mang li nhiu
hơn cơ hi pht trin cho PVcomBank v cng không t kh khăn, thch thc
2
trưc mắt. Không nằm ngoi xu hưng chung ca ngnh ngân hng hin nay,
PVcomBank luôn xc đnh nhim vụ trong tâm hng đu l tăng trưng phi
đi kèm kim sot tt ri ro mi xây dng nên mt thương hiu ngân hng bn
vng. V ri ro hot đng tn dụng l mt trong nhng loi ri ro đưc ngân
hng ưu tiên quan tâm hng đu trong qu trnh trin khai đnh hưng hot
đng v pht trin.
V nhng l do trên, em đ chn đ ti: “Phân tích rủi ro tín dụng tại
ngân hàng TMCP Đại chúng Việt Nam- Chi nhánh Cần Thơ giai đoạn
2011-2013”
1.2 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
1.2.1 Mục tiêu chung
Mục tiêu tổng qut ca đ ti l phân tch thc trng tnh hnh ri ro tn
dụng v cch qun tr ri ro trong thi gian qua ti ngân hng. T đ đ ra
gii php hiu qu kim sot đưc ri ro tn dụng trong hot đng kinh doanh.
1.2.2 Mục tiêu cụ thể
T mục tiêu tổng qut trên, đ ti gồm cc mục tiêu cụ th sau:
- Phân tch kt qu hot đng kinh doanh ca PVcomBank Cn Thơ giai
đon 2011-2013 (trng tâm l hot đng tn dụng).
- Phân tch tnh hnh ri ro tn dụng ti PVcomBank Cn Thơ giai đon
2011-2013.
- Đnh gi tnh hnh ri ro tn dụng ti PVcomBank Cn Thơ giai đon
2011-2013.
- Da vo kt qu phân tch, đ xut cc gii php hiu qu kim sot
đưc ri ro tn dụng trong hot đng kinh doanh trong thi gian ti.
1.3. PHẠM VI NGHIÊN CỨU
1.3.1 Thi gian nghiên cứu
Lun văn nghiên cu đnh gi tnh hnh ri ro tn dụng trong giai đon 3
năm, t 2011-2013.
1.3.2 Không gian nghiên cứu
3
Do đa bn hot đng ca PVcomBank Cn Thơ l c khu vc ĐBSCL
nên không gian nghiên cu ca lun văn l ri ro tn dụng ca PVcomBank
khu vc ĐBSCL.
1.3.3 Đối tượng nghiên cứu
Đi tưng nghiên cu ca lun văn l cc pht sinh liên quan đn tn
dụng, ri ro tn dụng (tnh hnh cho vay, thu hồi n v nhân t gây ra ri ro tn
dụng), đồng thi lun văn cng nghiên cu cch qun tr ri ro tn dụng hin
ti ca ngân hng.
4
CHƯƠNG 2
CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1 CƠ SỞ LÝ LUẬN
2.1.1 Khái nim chung
Ri ro l nhng bin c không mong đi khi xy ra dn đn tổn tht v
ti sn ca ngân hng, gim st li nhun thc t so vi d kin hoc phi b
ra thêm mt khon chi ph đ c th hon thnh đưc mt nghip vụ ti chnh
nht đnh.
Trong nn kinh t th trưng, cp tn dụng l chc năng kinh t cơ bn
ca ngân hng. Ri ro trong ngân hng c xu hưng tp trung ch yu vo
danh mục tn dụng. Đây l ri ro ln nht v thưng xuyên xy ra. Khi ngân
hng rơi vo trng thi ti chnh kh khăn nghiêm trng, th nguyên nhân
thưng pht sinh t hot đng tn dụng ca ngân hng.
Rủi ro tín dụng l loi ri ro pht sinh trong qu trnh cp tn dụng ca
ngân hng, biu hin trên thc t qua vic khch hng không tr đưc n hoc
tr n không đng hn cho ngân hng.
Như vy c th ni rằng ri ro tn dụng c th xut hin trong cc mi
quan h m trong đ ngân hng l ch n, khch hng l con n li không thc
hin hoc không đ kh năng thc hin nghĩa vụ tr n khi đn hn. N diễn
ra trong qu trnh cho vay, chit khu công cụ chuyn nhưng v giy t c
gi, cho thuê ti chnh, bo lnh, bao thanh ton ca ngân hng. Đây cn gi l
ri ro mt kh năng chi tr v ri ro sai hn, l loi ri ro liên quan đn cht
lưng hot đng tn dụng ca ngân hng.
2.1.2 Phân loại rủi ro tín dụng
Căn c vo nguyên nhân pht sinh ri ro, ri ro tn dụng đưc phân
chia thnh cc loi sau:
Rủi ro tín
dụng
Rủi ro giao
dịch
Rủi ro danh
mục
Rủi ro nội
tại
Rủi ro tập
trung
Rủi ro bảo
đảm
Rủi ro
nghip vụ
Rủi ro la
chọn
5
- Rủi ro giao dịch : l mt hnh thc ca ri ro tn dụng m nguyên nhân
pht sinh l do nhng hn ch trong qu trnh giao dch v xét duyt cho vay,
đnh gi khch hng. Ri ro giao dch c 03 b phn chnh l ri ro la chn,
ri ro bo đm v ri ro nghip vụ.
+ Ri ro la chn : l ri ro c liên quan đn qu trnh đnh gi v phân
tch tn dụng, khi ngân hng la chn nhng phương n vay vn c hiu qu
đ ra quyt đnh cho vay.
+ Ri ro bo đm : pht sinh t cc tiêu chuẩn bo đm như cc điu
khon trong hp đồng cho vay, cc loi ti sn đm bo, ch th bo đm,
cch thc đm bo v mc cho vay trên gi tr ca ti sn đm bo.
+ Ri ro nghip vụ : l ri ro liên quan đn công tc qun l khon vay
v hot đng cho vay, bao gồm c vic s dụng h thng xp hng ri ro v kỹ
thut x l cc khon cho vay c vn đ.
- Rủi ro danh mục : l mt hnh thc ca ri ro tn dụng m nguyên
nhân pht sinh l do nhng hn ch trong qun l danh mục cho vay ca ngân
hng, đưc phân chia thnh 02 loi : ri ro ni ti v ri ro tp trung.
+ Ri ro ni ti : xut pht t cc yu t, cc đc đim riêng c, mang
tnh riêng bit bên trong ca mỗi ch th đi vay hoc ngnh, lĩnh vc kinh t.
N xut pht t đc đim hot đng hoc đc đim s dụng vn ca khch
hng vay vn.
+ Ri ro tp trung : l trưng hp ngân hng tp trung vn cho vay qu
nhiu đi vi mt s khch hng, cho vay qu nhiu doanh nghip hot đng
trong cng mt ngnh, lĩnh vc kinh t; hoc trong cng mt vng đa l nht
đnh; hoc cng mt loi hnh cho vay c ri ro cao.
2.1.3 Đặc điểm của rủi ro tín dụng
- Ri ro tn dụng mang tnh gin tip: Trong quan h tn dụng, ngân hng
chuyn giao quyn s dụng vn cho khch hng. Ri ro tn dụng xy ra khi
khch hng gp nhng tổn tht trong qu trnh s dụng vn. Hay ni cch
khc ri ro trong hot đng kinh doanh ca khch hng l nguyên nhân ch
yu gây ra ri ro tn dụng.
- Ri ro tn dụng c tnh cht đa dng v phc tp: th hin s đa dng,
phc tp ca nguyên nhân, hnh thc, hu qu ca ri ro tn dụng do đc đim
6
ca th trưng ti chnh tin t. Do đ khi phng nga v x l ri ro tn dụng
phi ch đn mi du hiu ri ro, xut pht t nguyên nhân bn cht v hu
qu do ri ro tn dụng đem li đ c bin php phng nga ph hp.
- Ri ro tn dụng c tnh tt yu tc luôn tồn ti v gắn lin vi hot đng
tn dụng: tnh trng thông tin bt đi xng đ lm cho ngân hng không th
nắm bắt đưc cc du hiu ri ro mt cch ton din v đẩy đ, điu ny lm
cho bt c khon vay no cng tim ẩn ri ro đi vi ngân hng. Kinh doanh
ngân hng thc cht l kinh doanh ri ro mc đ ph hp v đt đưc li
nhun tương ng.
2.1.4. Nhận din rủi ro tín dụng:
Đ nhn bit cc khon n c kh năng xy ra ri ro, PVcomBank căn c
vo cc du hiu sau:
Khách hàng trả nợ không đúng kì hạn hoặc bất thường.
Ban lnh đo Chi nhnh yêu cu cn b tn dụng phi theo dõi st tnh
hnh tr n ca khch hng, khi khch hng pht sinh 1-2 kỳ thanh ton không
đng hn, điu ny cho thy khch hng không thc hin đng d n, phương
php sn xut kinh doanh theo mục tiêu ban đu, hoc c thc hin nhưng
không hiu qu. Chng t đây l khon tn dụng c vn đ v đưa vo danh
sch theo dõi x l kp thi.
Khách hàng Thường xuyên sửa đổi thời hạn, xin gia hạn tín dụng.
Khi khch hng không thanh ton gc li đng hn v đưa ra cc đ ngh
v gia hn, cơ cu li khon vay chng t năng lc ti chnh ca khch hng
đang b suy gim. Lc ny hoc l khch hng không c kh năng tr n đng
hn, hoc khch hng không c thin ch tr n. Ty vo xem xét thc t đ
x l.
Có hồ sơ đảo nợ (mỗi lần vay mới thì nợ gốc giảm xuống một ít).
Nu không đo n, Chi nhnh chm dt cho vay sau mỗi ln vay th
trưng hp ny sẽ dễ pht sinh n qu hn v khch hng không đ kh năng
tr đ n gc sau mỗi ln vay dn đn kh năng mt vn. Cc trưng hp ny
cn b tn dụng cn bo co ban lnh đo v xin kin x l ngay
Lãi suất tín dụng cao không bình thường
Đi vi cc khch hng sẵn sang chp nhn li sut vay cao hơn th
trưng rt nhiu ln th cn b tn dụng cn xem xét v đnh gi li khch
7
hng. Nu li sut tn dụng cao không bnh thưng m khch hng vn chp
nhn th đây c th l khch hng c vn đ v ti chnh, khch hng c tnh
vay m không cn tnh ti yu t li sut, vi khch hng ny sẽ tim ẩn rt
nhiu ri ro.
Tài khoản phải thu hay hàng tồn kho không bình thường.
Điu đ th hin s không ổn đnh trong sn xut kinh doanh v trong ti
chnh ca khch hng, s không ổn đnh (qu cao hoc qu thp hoc tăng
gim bt thưng qua cc năm), điu đ dn đn khch hng không c nguồn
thu đ tr n.
Chất lượng đảm bảo tín dụng thấp.
Cht lưng đm bo tn dụng b suy gim hoc gim gi tr ca ti sn
đm bo tn dụng bin đng gim mnh lm cho gi tr ca đm bo ca ti
sn không đ đm bo khon vay.
Khách hàng dựa vào nguồn thu bất thường để trả nợ.
V nguyên tắc, vic thu n phi đưc xc đnh t chnh phương n, d
n vay vn. Nu ngân hng căn c vo nguồn thu bt thưng đ thu n c
nghĩa l phương n, d n vay vn không đ hoc không c kh năng sinh li
đm bo tr n, đi vi khch hng ny thưng không c kh năng tr n theo
đng hp đồng tn dụng. Cn b tn dụng rt lưu trong vn đ ny đc bit l
khi cho vay đi vi nhm khch hng xut nhp khẩu. Thông thưng nhm
khch hng ny vay usd v bn usd li cho TCTD đ nhn tin VNĐ mua
nguyên liu thc hin hp đồng xut khẩu. Theo quy đnh ti thông tư
29/2013/TT-NHNN ngy 06/12/2013 quy đnh TCTD đưc Cho vay ngắn hn
ngoi t đ đp ng cc nhu cu vn trong nưc nhằm thc hin phương n
sn xut, kinh doanh hng ha xut khẩu qua ca khẩu biên gii Vit Nam m
khch hng vay c đ ngoi t t nguồn thu xut khẩu đ tr n vay; khi đưc
tổ chc tn dụng, chi nhnh ngân hng nưc ngoi gii ngân vn cho vay,
khch hng vay phi bn s ngoi t vay đ cho tổ chc tn dụng, chi nhnh
ngân hng nưc ngoi cho vay theo hnh thc giao dch hi đoi giao ngay
(spot), tr trưng hp nhu cu vay vn ca khch hng đ thc hin giao dch
thanh ton m php lut quy đnh đồng tin giao dch phi bằng ngoi t. Quy
đnh ti khon ny đưc thc hin đn ht ngy 31 thng 12 năm 2014.
2.1.5. Các nguyên nhân ảnh hưởng đến rủi ro tín dụng:
2.1.5.1 Rủi ro do môi trường kinh tế không ổn định
8
Sự biến động quá nhanh và không dự đoán được của thị trường thế
giới :
Nn kinh t Vit Nam vn cn l thuc qu nhiu vo sn xut nông
nghip v công nghip phục vụ nông nghip (nuôi trồng, ch bin thc phẩm
v nguyên liu), du thô, may gia công,…vn rt nhy cm vi ri ro thi tit
v gi c th gii, nên dễ b tổn thưnh hưng khi th trưng th gii bin
đng xu. Đin hnh như ngnh Dt may trong mt s năm gn đây đ gp
không t kh khăn v b khng ch hn ngch lm nh hưng trc tip đn hot
đng sn xut kinh doanh ca cc khch hng ca ngân hng ni riêng v ca
cc ngân hng cho vay ni chung. Ngnh Thuỷ sn cng gp nhiu lao đao v
cc vụ kin bn ph gi va qua,
Rủi ro tất yếu của quá trình tự do hoá tài chính, hội nhập quốc tế:
Qu trnh t do ho ti chnh v hi nhp quc t c th lm cho n xu
gia tăng khi to ra mt môi trưng cnh tranh gay gắt, khin hu ht cc
nhng khch hng ca ngân hng phi đi mt vi nguy cơ thua lỗ v quy lut
chn lc khắc nghit ca th trưng. Bên cnh đ, bn thân s cnh tranh ca
cc NHTM trong nưc v quc t trong môi trưng hi nhp kinh t cng
khin cho cc ngân hng trong nưc vi h thng qun l yu kém gp phi
nguy cơ ri ro n xu tăng lên bi hu ht cc khch hng c tim lc ti
chnh ln sẽ b cc ngân hng nưc ngoi thu ht.
Thiếu sự quy hoạch, phân bổ đầu tư một cách hợp lý đã dẫn đến
khủng hoảng thừa về đầu tư trong một số ngành :
Nn kinh t th trưng tt yu sẽ dn đn cnh tranh, cc nh kinh doanh
sẽ tm kim ngnh no c li nht đ đu tư v sẽ ri b nhng ngnh không
đem li li nhun cho h v do đ c s chuyn dch vn t ngnh ny qua
ngnh khc v đây cng l mt hin tưng khch quan. Tuy nhiên nưc ta
thi gian qua, s cnh tranh đ pht trin mt cch t pht, hon ton không đi
kèm vi s quy hoch hp l, hp tc, phân công lao đng, chuyên môn ho
lao đng, s bt lc trong vai tr ca cc Hip hi v s điu tit vĩ mô ca
Nh nưc. Điu ny dn đn s gia tăng qu đng vn đu tư vo mt s
ngnh, dn đn khng hong tha, lng ph ti nguyên quc gia.
2.1.5.2 Rủi ro do môi trường pháp lý chưa thuận lợi
Sự kém hiệu quả của các cơ quan pháp luật cấp địa phương:
9
Trong nhng năm gn đây, Quc hi, Uỷ ban thưng vụ Quc hi,
Chnh ph, NHNN v cc cơ quan liên quan đ ban hnh nhiu Lut liên quan
đn hot đng tn dụng ngân hng. Tuy nhiên, Lut v cc Văn bn đ c song
vic trin khai vo hot đng ngân hng th li ht sc chm chp v cn gp
phi nhiu vưng mắc bt cp như mt s văn bn v cưng ch thu hồi n.
Nhng Văn bn ny đu c quy đnh : Trong trưng hp khch hng không tr
đưc n, NHTM c quyn x l TSĐB n vay đ thu hồi n. Trên thc t, cc
NHTM không lm đưc điu ny v ngân hng l mt tổ chc kinh t, không
phi l cơ quan quyn lc Nh nưc, không c chc năng cưng ch buc
khch hng bn giao TSĐB cho ngân hng đ x l hoc vic chuyn TSĐB
n vay đ To n x l qua con đưng t tụng…cng nhiu cc quy đnh khc
dn đn tnh trng NHTM không gii quyt đưc n tồn đng, ti sn tồn
đng.
Sự thanh tra, kiểm tra, giám sát chưa hiệu quả của NHNN:
Bên cnh nhng c gắng v kt qu đt đưc, hot đng thanh tra ngân
hng v đm bo an ton h thng chưa c s ci thin căn bn v cht lưng.
Năng lc cn b thanh tra, gim st chưa đp ng đưc yêu cu, thm ch mt
s nghip vụ kinh doanh v công ngh mi Thanh tra ngân hng cn chưa theo
kp. Ni dung v phương php thanh tra, gim st lc hu, chm đổi mi. Vai
tr kim ton chưa đưc pht huy v h thng thông tin chưa đưc tổ chc
mt cch hu hiu. Thanh tra ti chỗ vn l phương php ch yu, kh năng
kim sot ton b hot đng th trưng tin t v gim st ri ro cn yu.
Thanh tra ngân hng cn hot đng mt cch thụ đng theo cch x l vụ vic
đ pht sinh, t c kh năng ngăn chn v phng nga ri ro v vi phm. Mô
hnh tổ chc ca thanh tra ngân hng cn nhiu bt cp. Do vy m c nhng
sai phm ca cc NHTM không đưc thanh tra NHNN cnh bo, c bin php
ngăn chn t đu, đ đn khi hu qu nng n đ xy ra rồi mi can thip.
Hng lot cc sai phm v cho vay, bo lnh tn dụng mt s NHTM dn
đn nhng ri r rt ln, c nguy cơ đe do s an ton ca c h thng lẽ ra c
th đ đưc ngăn chn ngay t đu nu b my thanh tra pht hin v x l
sm hơn.
Hệ thống thông tin quản lý còn bất cập:
Hin nay Vit Nam chưa c mt cơ ch công b thông tin đy đ v
doanh nghip v ngân hng. Trung tâm thông tin tn dụng ngân hng (CIC)
ca NHNN hot đng đ qu mt thp niên v đ đt đưc nhng kt qu
10
bưc đu rt đng khch l trong vic cung cp thông tin kp thi v tnh hnh
hot đng tn dụng nhưng chưa phi l cơ quan đnh mc tn nhim doanh
nghip mt cch đc lp v hiu qu, thông tin cung cp cn đơn điu, thiu
cp nht chưa đp ng đưc đy đ yêu cu tra cu thông tin ca cc ngân
hng. Đ cng l thch thc cho h thng ngân hng trong vic m rng v
kim sot tn dụng cho nn kinh t trong điu kin thiu mt h thng thông
tin tương xng. Nu cc ngân hng c gắng chy theo thnh tch, m rng tn
dụng trong điu kin môi trưng thông tin không cân xng th sẽ gia tăng
nguy cơ n xu cho h thng ngân hng.
2.1.5.3 Rủi ro do các nguyên nhân từ phía khách hàng vay
Sử dụng vốn sai mục đích, không có thiện chí trong việc trả nợ vay:
Đa s cc khch hng khi vay vn ngân hng đu c cc phương n
kinh doanh cụ th, kh thi. S lưng cc doanh nghip s dụng vn sai mục
đch, c la đo ngân hng đ chim đot ti sn không nhiu. Tuy nhiên,
nhng vụ vic pht sinh li ht sc nng n, liên quan đn uy tn ca cc cn
b, lm nh hưng xu đn cc khch hng khc. Do thông tin bt đi xng
nên ngân hng rt kh trong vic kim sot hnh vi ca khch hng.
Khả năng quản lý kinh doanh kém:
Khi khch hng vay tin ngân hng đ m rng quy mô kinh doanh, đa
phn l tp trung vn đu tư vo ti sn vt cht ch t khch hng no dm
mnh dng đổi mi cung cch qun l, đu tư cho b my gim st kinh
doanh, ti chnh, kt ton theo đng chuẩn mc. Quy mô kinh doanh phnh ra
qu to so vi tư duy qun l l nguyên nhân dn đn s ph sn ca cc
phương n kinh doanh đy kh thi m lẽ ra n phi thnh công trên thc t.
Tính tài chính doanh nghiệp yếu kém, thiếu minh bạch:
Quy mô ti sn, nguồn vn nh bé l đc đim chung ca hu ht cc
khch hng vay vn Vit Nam. Ngoi ra, thi quen ghi chép đy đ, chnh
xc, rõ rng cc sổ sch k ton vn chưa đưc cc khch hng tuân th
nghiêm chỉnh v trung thc. Do vy, sổ sch k ton m cc khch hng cung
cp cho ngân hng nhiu khi chỉ mang tnh cht hnh thc hơn l thc cht.
Khi cn b ngân hng lp cc bng phân tch ti chnh ca doanh nghip da
trên s liu do cc khch hng cung cp thưng thiu tnh thc t v xc thc.
Đây cng l nguyên nhân v sao ngân hng vn luôn xem nng phn ti sn th
chp như l chỗ da cui cng đ phng chng ri ro tn dụng.
11
2.1.5.4 Rủi ro tín dụng do nguyên nhân chủ quan :
Lỏng lẻo trong công tác kiểm tra nội bộ các ngân hàng:
Kim tra ni b c đim mnh hơn thanh tra NHNN tnh thi gian v
n nhanh chng, kp thi ngay khi va pht sinh vn đ v tnh sâu st ca
ngưi kim tra viên, do vic kim tra đưc thc hin thưng xuyên cng vi
công vic kinh doanh. Nhưng trong thi gian trưc đây, công vic kim tra ni
b ca cc ngân hng hu như chỉ tồn ti trên hnh thc. Kim tra ni b cn
phi đưc xem như h thng “thắng” ca cỗ xe tn dụng. Cỗ xe cng lao đi vi
vn tc ln th h thng ny cng phi an ton, hiu qu th mi trnh cho cỗ
xe khi đi vo nhng ng rẽ ri ro vn luôn luôn tồn ti thưng trc trên con
đưng đi ti.
Bố trí cán bộ thiếu đạo đức và trình độ chuyên môn nghiệp vụ:
Mt s vụ n kinh t ln trong thi gian va qua c liên quan đn cn
b NHTM đu c s tip tay ca mt s cn b ngân hng cng vi khch
hng lm gi hồ sơ vay, hay nâng gi ti sn th chp, cm c lên qu cao so
vi thc t đ rt tin ngân hng.
Đo đc ca cn b l mt trong cc yu t quan trng đ gii quyt
vn đ hn ch ri ro tn dụng. Mt cn b kém v năng lc c th bồi dưng
thêm, nhưng mt cn b tha ha v đo đc m li gii v mt nghip vụ th
tht vô cng nguy him khi đưc b tr trong công tc tn dụng.
Thiếu giám sát và quản lý sau khi cho vay:
Cc ngân hng thưng c thi quen tp trung nhiu công sc cho vic
thẩm đnh trưc khi cho vay m lơi lng qu trnh kim tra, kim sot đồng
vn sau khi cho vay. Khi ngân hng cho vay th khon cho vay cn phi đưc
qun l mt cch ch đng đ đm bo sẽ đưc hon tr. Theo dõi n l mt
trong nhng trch nhim quan trng nht ca cn b tn dụng ni riêng v ca
ngân hng ni chung. Vic theo dõi hot đng ca khch hng vay nhằm tuân
th cc điu khon đ ra trong hp đồng tn dụng gia khch hng v ngân
hng nhằm tm ra nhng cơ hi kinh doanh mi v m rng cơ hi kinh
doanh. Tuy nhiên, trong thi gian qua cc NHTM chưa thc hin tt công tc
ny. Điu ny do mt phn yu t tâm l ngi gây phin h cho khch hng
ca cn b ngân hng, mt phn do h thng thông tin qun l phục vụ kinh
doanh ca cc khch hng qu lc hu, không cung cp đưc kp thi, đy đ
cc thông tin m NHTM yêu cu.
12
Sự hợp tác giữa các NHTM quá lỏng lẻo, vai trò của CIC chưa thật sự
hiệu quả:
Kinh doanh ngân hng l mt ngh đc bit huy đng vn đ cho vay
hay ni cch khc đi vay đ cho vay, do vy vn đ ri ro trong hot đng tn
dụng l không th trch khi, cc ngân hng cn phi hp tc cht chẽ vi
nhau nhằm hn ch ri ro. S hp tc ny sinh do yêu cu qun l ri ro đi
vi cng mt khch hng khi khch hng ny vay tin ti nhiu ngân hng.
Trong qun tr ti chnh, kh năng tr n ca mt khch hng l mt con s cụ
th, c gii hn ti đa ca n. Nu do s thiu trao đổi thông tin dn đn vic
nhiu ngân hng cng cho vay mt khch hng đn mc vưt qu gii hn ti
đa ny th ri ro chia đu cho tt c ch không cha mt ngân hng no.
Trong tnh hnh cnh tranh gia cc NHTM ngy cng gay gắt như hin
nay, vai tr ca CIC l rt quan trng trong vic cung cp thông tin kp thi,
chnh xc đ cc ngân hng c cc quyt đnh cho vay hp l. Đng tic l
hin nay ngân hng d liu ca CIC chưa đy đ v thông tin cn qu đơn
điu, chưa đưc cp nht v x l kp thi.
2.1.6 Ảnh hưởng của rủi ro tín dụng đên hoạt động ngân hàng và
nền kinh tế
2.1.6.1 Ảnh hưởng đến hoạt động kinh doanh của ngân hàng
Khi ri ro tn dụng xy ra, ngân hng không thu đưc gc v li cho vay,
nhưng ngân hng vn phi tr chi ph cho khon tin huy đng khi đn hn,
điu ny sẽ lm cho ngân hng mt cân đi trong vic thu chi, vng quay vn
tn dụng gim lm ngân hng kinh doanh không hiu qu, chi ph tăng cao.
Nu mt khon vay b mt kh năng thu hồi th ngân hng phi s dụng
nguồn vn ca mnh đ trch lp d phng x l. Nu s lưng cc khon n
xu pht sinh qu nhiu sẽ lm ngân hng mt tnh thanh khon. Kt qu c
th lm gim quy mô kinh doanh, năng lc ti chnh gim st, uy tn, sc cnh
tranh gim,… Tnh trng kéo di lm kt qu kinh doanh ca ngân hng ngy
cng xu dn đn thua lỗ v c nguy cơ b ph sn nu không c bin php x
l, khắc phục kp thi.
2.1.6.2 Ảnh hưởng đến nền kinh tế xã hội
Ngân hng l mt tổ chc ti chnh trung gian vi chc năng huy đng
vn nhn rỗi trong nn kinh t v cho cc tổ chc, c nhân c nhu cu vay li.
Do đ, thc cht quyn s hu nhng khon vay l quyn s hu ca ngưi đ
13
gi tin vo ngân hng. Khi ri ro tn dụng xy ra th không nhng ngân hng
chu thit hi m quyn li ca ngưi gi tin cng b nh hưng.
Khi mt ngân hng c thông tin n xu cao t đồng lot nhng gi gi
tin do tâm l lo s h sẽ ồ t đn rt tin lm cho ton b h thng ngân hng
b mt thanh khon v gp kh khăn.
Ngân hng ph sn sẽ nh hưng đn tnh hnh sn xut kinh doanh ca
doanh nghip. Doanh nghip gp kh khăn sẽ nh hưng đn đi sng ca
CBNV v lm cho tc đ tăng trưng ca nn kinh t b chm li. T đ sẽ
kéo theo hng lot cc h lụy như gi c tăng, sc mua gim, tht nghip tăng,
x hi mt ổn đnh, …
Tm li, ri ro tn dụng ca mt ngân hng xy ra cc mc đ khc
nhau: nh nht l ngân hng b gim li nhun khi không thu đưc li vay;
nng nht l ngân hng không thu hồi đưc c gc v li. Tỷ l n xu tăng
cao lm ngân hng b lỗ v c mt vn. Nu tnh trng kéo di không khắc
phục đưc ngân hng sẽ b ph sn hoc sẽ b thâu tm, sp nhp. Chnh v
vy đi hi Ban lnh đo ngân hng cn ht sc thn trng v c nhng gii
php hiu qu nhằm gim thiu ri ro trong cho vay.
2.1.7 Nhận din các khoản nợ
Căn c Quyt đnh 493/2005/QĐ-NHNN ngy 22/05/2005 v vic Ban
hnh Quy đnh v Ban hnh Quy đnh v Phân loi n, trch lp v s dụng d
phng đ x l ri ro tn dụng trong hot đng ngân hng ca cc tổ chc tn
dụng th cc khon n qu hn, n xu đưc nhn din như sau:
Nợ quá hạn: l khon n m mt phn hoc ton b n gc v/hoc
li đ qu hn.
Nợ xấu: l cc khon n thuc cc nhm 3, 4 v 5. Tỷ l n xu trên
tổng dư n l tỷ l đ đnh gi cht lưng tn dụng ca tổ chc tn dụng.
Nợ cơ cấu lại thời hạn trả nợ: l khon n m tổ chc tn dụng chp
thun điu chỉnh kỳ hn tr n hoc gia hn n cho khch hng do tổ chc tn
dụng đnh gi khch hng suy gim kh năng tr n gc hoc li đng thi
hn ghi trong hp đồng tn dụng nhưng tổ chc tn dụng c đ cơ s đ đnh
gi khch hng c kh năng tr đy đ n gc v li theo thi hn tr n đ cơ
cu li.
N Nhm 1(N đ tiêu chuẩn) bao gồm:
14
- Cc khon n trong hn m tổ chc tn dụng đnh gi l c đ kh năng
thu hồi đy đ c gc v li đng thi hn;
- Cc khon n khc đưc phân loi vo nhm 1 theo quy đnh ti Khon
2, Điu ny.
N Nhm 2 (N cn ch ) bao gồm:
- Cc khon n qu hn dưi 90 ngy;
- Cc khon n cơ cu li thi hn tr n trong hn theo thi hn n đ
cơ cu li;
- Cc khon n khc đưc phân loi vo nhm 2 theo quy đnh.
N Nhm 3 (N dưi tiêu chuẩn) bao gồm:
- Cc khon n qu hn t 90 đn 180 ngy;
- Cc khon n cơ cu li thi hn tr n qu hn dưi 90 ngy theo thi
hn đ cơ cu li;
- Cc khon n khc đưc phân loi vo nhm 3 theo quy đnh.
N Nhm 4 (N nghi ng) bao gồm:
- Cc khon n qu hn t 181 đn 360 ngy;
- Cc khon n cơ cu li thi hn tr n qu hn t 90 ngy đn 180
ngy theo thi hn đ cơ cu li;
- Cc khon n khc đưc phân loi vo nhm 4 theo quy đnh.
N Nhm 5 (N c kh năng mt vn) bao gồm:
- Cc khon n qu hn trên 360 ngy;
- Cc khon n khoanh ch Chnh ph x l.
- Cc khon n đ cơ cu li thi hn tr n qu hn trên 180 ngy theo
thi hn đ đưc cơ cu li;
- Cc khon n khc đưc phân loi vo nhm 5 theo quy đnh.
2.1.8 Một số chỉ tiêu đánh giá rủi ro tín dụng
2.1.8.1 Vòng quay vốn tín dụng
15
Vng quay vn tn dụng =
Trong đ:
Dư n Bnh quân =
Vng quay tn dụng th hin tc đ luân chuyn cc khon vay m ngân
hng cp cho nn kinh t, ni cch khc, chỉ tiêu ny cho bit ngân hng thu
đưc n khch hng bao nhiêu đ c th cho vay li mi. Đây l chỉ tiêu quan
trng đưc cc ngân hng tnh ton hằng năm đ đnh gi kh năng tổ chc
qun l vn tn dụng v hiu qu tn dụng trong vic đp ng nhu cu ca
khch hng. Vng quay vn tn dụng cng cao chng t nguồn vn vay ngân
hng đ luân chuyn nhanh, tham gia vo nhiu chu kỳ sn xut lưu thông
hng ha. Vi mt s vn nht đnh, vng quay vn tn dụng cng nhanh th
ngân hng cng tit kim chi ph, tip tục đu tư vo cc lĩnh vc khc, do đ
cng to ra nhiu li nhun cho ngân hng.
2.1.8.2 Hệ số thu nợ
H s Thu n = x 100%
Chỉ s ny đưc s dụng đ đnh gi công tc thu n ca ngân hng, th
hin kh năng tr n ca khch hng trong mt kỳ. H s thu n cng ln th
phn nh công tc thu hồi n ca ngân hng cng tt, đồng thi th hin thin
ch tr n ca khch hng cng cao, khch hng s dụng vn vay đng mục
đch v c hiu qu.
2.1.8.3 Tỷ lệ nợ quá hạn
Tỷ l n qu hn = x 100%