Điểm: …………… Mã phách:………
Số thứ tự: ………
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 ĐIỂM – Thời gian: 45 phút)
Mã đề : 137
1). phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm I(-1; 2) và vuông góc với đường thẳng có
phương trình 2x - y + 4 = 0 là:
A).
−=
+=
ty
tx
2
21
B).
+=
+−=
ty
tx
2
21
C).
−=
+−=
ty
tx
2
21
D).
+=
=
ty
tx
24
2). Bất phương trình nào tương đương với bất phương trình 2x > 1
A).
3
1
1
3
1
2
−
−>
−
−
xx
x
B). 4x
2
> 1
C). 2x +
2−x
> 1 +
2−x
D). 2x +
2+x
> 1 +
2+x
3). Tập xác đònh của hàm số
x
x
y
−
+
=
1
1
2
là:
A). (-∞; 1) B). (1; +∞) C). (-∞; 1] D). R\{1}
4). Elip (E) :
1
49
22
=+
yx
có tâm sai là:
A).
3
2
=e
B).
3
5
−=e
C).
3
5
=e
D).
2
3
=e
5). Cho sinα =
3
1
và
πα
π
<<
2
. Khẳng đònh nào sau đây là đúng ?
A).
3
22
cos =
α
và
22
1
tan =
α
B).
3
2
cos =
α
và
2cot
=
α
C).
3
22
cos −=
α
và
22
1
tan −=
α
D).
2
22
cos −=
α
và
22
1
cot −=
α
6). Giá trò của biểu thức
12
7
cos
12
cos
ππ
⋅
là :
A).
4
1
−
B).
2
1
C).
4
3
D).
2
3
7). Phương trình x
2
- 2(m + 2)x + m
2
- m - 6 = 0 có 2 nghiệm trái dấu khi và chỉ khi:
A). -3 < m < 2 B). m < -2 C). -2 < m < 3 D). m > -2
8). Đường thẳng 4x + 3y + m = 0 tiếp xúc với đường tròn có phương trình x
2
+ y
2
= 9 khi và chỉ khi giá
trò của m là:
A). m = -3 B). m = ±15 C). m = 3 D). m = ± 3
9). Điểm thi học kỳ II môn Toán của 10 bạn lớp 10 được thống kê trong bảng sau:
An Ba Cúc Đại Hải Lan Liên Mai Tân Quân
6.0 8.0 7.5 9.0 3.0 4.0 6.0 7.0 8.0 5.0
Số trung vò của dãy điểm trên là :
A). 7.0 B). 6.5 C). 7.25 D). 6.0
10). Cho đường thẳng (d) : 3x + 4y - 5 = 0 và 2 điểm A(1; 3), B(2; m). Để 2 điểm A và B nằm cùng
một phía đối với đường thẳng (d) thì :
A). m > 1 B).
4
1
−>m
C).
4
1
−=m
D). m < 0
11). Biểu thức (m
2
+ 2)x
2
- 2(m - 2)x + 2 luôn nhận giá trò dương khi và chỉ khi :
A). m ≤ -4 hoặc m ≥ 0 B). m < -4 hoặc m > 0 C). m < 0 hoặc m > 4 D). -4 < m < 0
12). Khoảng cách từ điểm M(2; 0) tới đường thẳng (∆) :
+=
+=
ty
tx
42
31
là:
A).
2
5
B). 2 C).
5
2
D).
5
10
13). Phương trình chính tắc của elip (E) có tiêu cự aằng 6 và độ dài trục lớn bằng 10 là:
A).
1
1625
22
=−
yx
B).
1
81100
22
=+
yx
C).
1
1625
22
=+
yx
D).
1
925
22
=+
yx
14). Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua O(0; 0) và song song với đường thẳng có phương
trình 6x - 4y + 3 = 0 là:
A). 4x + 6y = 0 B). 6x - 4y - 1 = 0 C). 3x - 2y - 1 = 0 D). 3x - 2 y = 0
15). Cặp số nào sau đây là nghiệm của bất phương trình -2(x - y) + y > 3
A). (4; 4) B). (-1; -2) C). (4; -4) D). (2; 1)
16). Cho A, B, C là 3 góc của tam giác ABC. Kết luận nào sau đây là sai ?
A). tanA = - tan(B + C) B). cos2A = cos(2B + 2C)
C). cot2A = cot(2B + 2C) D). sinA = sin(B + C)
17). Nếu
4
3
cossin =+
αα
thì sin2α bằng :
A).
2
3
B).
32
7
−
C).
16
7
D).
16
7
−
18). Giá trò của biểu thức
3
19
cos
6
19
sin
ππ
+=P
là:
A).
3
B). 0 C). 1 D). -1
19). Một cửa hàng bán quần áo đã thống kê áo sơ mi nam của hãng M bán được trong một tháng theo
cỡ khác nhau theo bảng số liệu:
Cỡ áo 36 37 38 39 40 41
Số áo bán được 15 18 36 40 15 6
Mốt của bảng số liệu trên là :
A). 38 B). 40 C). 36 D). 39
20). Phần đường thẳng
1
43
=+
yx
nằm trong góc xOy có độ dài bằng:
A). 5 B). 7 C).
5
D). 12
Họ tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD : Mã phách:………
Lớp: Phòng thi: Số thứ tự: ………
Điểm: …………… Mã phách:………
Số thứ tự: ………
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 ĐIỂM – Thời gian: 45 phút)
Mã đề : 243
1). Cho A, B, C là 3 góc của tam giác ABC. Kết luận nào sau đây là sai ?
A). cot2A = cot(2B + 2C) B). cos2A = cos(2B + 2C)
C). tanA = - tan(B + C) D). sinA = sin(B + C)
2). Tập xác đònh của hàm số
x
x
y
−
+
=
1
1
2
là:
A). R\{1} B). (-∞; 1] C). (1; +∞) D). (-∞; 1)
3). Cho đường thẳng (d) : 3x + 4y - 5 = 0 và 2 điểm A(1; 3), B(2; m). Để 2 điểm A và B nằm cùng một
phía đối với đường thẳng (d) thì :
A). m < 0 B).
4
1
−=m
C). m > 1 D).
4
1
−>m
4). Cho sinα =
3
1
và
πα
π
<<
2
. Khẳng đònh nào sau đây là đúng ?
A).
3
22
cos −=
α
và
22
1
tan −=
α
B).
2
22
cos −=
α
và
22
1
cot −=
α
C).
3
2
cos =
α
và
2cot
=
α
D).
3
22
cos =
α
và
22
1
tan =
α
5). Biểu thức (m
2
+ 2)x
2
- 2(m - 2)x + 2 luôn nhận giá trò dương khi và chỉ khi :
A). -4 < m < 0 B). m < -4 hoặc m > 0 C). m < 0 hoặc m > 4 D). m ≤ -4 hoặc m ≥ 0
6). Khoảng cách từ điểm M(2; 0) tới đường thẳng (∆) :
+=
+=
ty
tx
42
31
là:
A).
2
5
B). 2 C).
5
10
D).
5
2
7). Điểm thi học kỳ II môn Toán của 10 bạn lớp 10 được thống kê trong bảng sau:
An Ba Cúc Đại Hải Lan Liên Mai Tân Quân
6.0 8.0 7.5 9.0 3.0 4.0 6.0 7.0 8.0 5.0
Số trung vò của dãy điểm trên là :
A). 6.5 B). 6.0 C). 7.25 D). 7.0
8). Bất phương trình nào tương đương với bất phương trình 2x > 1
A).
3
1
1
3
1
2
−
−>
−
−
xx
x
B). 2x +
2+x
> 1 +
2+x
C). 4x
2
> 1 D). 2x +
2−x
> 1 +
2−x
9). Một cửa hàng bán quần áo đã thống kê áo sơ mi nam của hãng M bán được trong một tháng theo
cỡ khác nhau theo bảng số liệu:
Cỡ áo 36 37 38 39 40 41
Số áo bán được 15 18 36 40 15 6
Mốt của bảng số liệu trên là :
A). 39 B). 36 C). 40 D). 38
10). Phần đường thẳng
1
43
=+
yx
nằm trong góc xOy có độ dài bằng:
A). 5 B).
5
C). 7 D). 12
11). Giá trò của biểu thức
3
19
cos
6
19
sin
ππ
+=P
là:
A). -1 B). 1 C).
3
D). 0
12). Elip (E) :
1
49
22
=+
yx
có tâm sai là:
A).
3
2
=e
B).
2
3
=e
C).
3
5
−=e
D).
3
5
=e
13). phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm I(-1; 2) và vuông góc với đường thẳng có
phương trình 2x - y + 4 = 0 là:
A).
−=
+−=
ty
tx
2
21
B).
+=
=
ty
tx
24
C).
+=
+−=
ty
tx
2
21
D).
−=
+=
ty
tx
2
21
14). Cặp số nào sau đây là nghiệm của bất phương trình -2(x - y) + y > 3
A). (2; 1) B). (4; -4) C). (-1; -2) D). (4; 4)
15). Nếu
4
3
cossin =+
αα
thì sin2α bằng :
A).
2
3
B).
16
7
C).
16
7
−
D).
32
7
−
16). Phương trình x
2
- 2(m + 2)x + m
2
- m - 6 = 0 có 2 nghiệm trái dấu khi và chỉ khi:
A). -3 < m < 2 B). m < -2 C). m > -2 D). -2 < m < 3
17). Đường thẳng 4x + 3y + m = 0 tiếp xúc với đường tròn có phương trình x
2
+ y
2
= 9 khi và chỉ khi
giá trò của m là:
A). m = 3 B). m = ±15 C). m = ± 3 D). m = -3
18). Giá trò của biểu thức
12
7
cos
12
cos
ππ
⋅
là :
A).
2
3
B).
4
1
−
C).
4
3
D).
2
1
19). Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua O(0; 0) và song song với đường thẳng có phương
trình 6x - 4y + 3 = 0 là:
A). 3x - 2y - 1 = 0 B). 6x - 4y - 1 = 0 C). 3x - 2 y = 0 D). 4x + 6y = 0
20). Phương trình chính tắc của elip (E) có tiêu cự aằng 6 và độ dài trục lớn bằng 10 là:
A).
1
81100
22
=+
yx
B).
1
925
22
=+
yx
C).
1
1625
22
=−
yx
D).
1
1625
22
=+
yx
Họ tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD : Mã phách:………
Lớp: Phòng thi: Số thứ tự: ………
Điểm: …………… Mã phách:………
Số thứ tự: ………
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 ĐIỂM – Thời gian: 45 phút)
Mã đề : 368
1). Đường thẳng 4x + 3y + m = 0 tiếp xúc với đường tròn có phương trình x
2
+ y
2
= 9 khi và chỉ khi giá
trò của m là:
A). m = -3 B). m = 3 C). m = ± 3 D). m = ±15
2). Elip (E) :
1
49
22
=+
yx
có tâm sai là:
A).
3
5
−=e
B).
3
2
=e
C).
3
5
=e
D).
2
3
=e
3). Cho sinα =
3
1
và
πα
π
<<
2
. Khẳng đònh nào sau đây là đúng ?
A).
3
22
cos =
α
và
22
1
tan =
α
B).
3
22
cos −=
α
và
22
1
tan −=
α
C).
3
2
cos =
α
và
2cot =
α
D).
2
22
cos −=
α
và
22
1
cot −=
α
4). Phần đường thẳng
1
43
=+
yx
nằm trong góc xOy có độ dài bằng:
A). 5 B).
5
C). 12 D). 7
5). Phương trình x
2
- 2(m + 2)x + m
2
- m - 6 = 0 có 2 nghiệm trái dấu khi và chỉ khi:
A). m < -2 B). -3 < m < 2 C). m > -2 D). -2 < m < 3
6). Một cửa hàng bán quần áo đã thống kê áo sơ mi nam của hãng M bán được trong một tháng theo
cỡ khác nhau theo bảng số liệu:
Cỡ áo 36 37 38 39 40 41
Số áo bán được 15 18 36 40 15 6
Mốt của bảng số liệu trên là :
A). 36 B). 38 C). 40 D). 39
7). Nếu
4
3
cossin =+
αα
thì sin2α bằng :
A).
16
7
B).
16
7
−
C).
32
7
−
D).
2
3
8). Giá trò của biểu thức
3
19
cos
6
19
sin
ππ
+=P
là:
A). -1 B).
3
C). 1 D). 0
9). phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm I(-1; 2) và vuông góc với đường thẳng có
phương trình 2x - y + 4 = 0 là:
A).
+=
+−=
ty
tx
2
21
B).
−=
+−=
ty
tx
2
21
C).
−=
+=
ty
tx
2
21
D).
+=
=
ty
tx
24
10). Phương trình chính tắc của elip (E) có tiêu cự aằng 6 và độ dài trục lớn bằng 10 là:
A).
1
1625
22
=+
yx
B).
1
925
22
=+
yx
C).
1
1625
22
=−
yx
D).
1
81100
22
=+
yx
11). Tập xác đònh của hàm số
x
x
y
−
+
=
1
1
2
là:
A). (-∞; 1) B). (-∞; 1] C). (1; +∞) D). R\{1}
12). Biểu thức (m
2
+ 2)x
2
- 2(m - 2)x + 2 luôn nhận giá trò dương khi và chỉ khi :
A). m < -4 hoặc m > 0 B). -4 < m < 0 C). m ≤ -4 hoặc m ≥ 0 D). m < 0 hoặc m > 4
13). Bất phương trình nào tương đương với bất phương trình 2x > 1
A). 2x +
2−x
> 1 +
2−x
B).
3
1
1
3
1
2
−
−>
−
−
xx
x
C). 2x +
2+x
> 1 +
2+x
D). 4x
2
> 1
14). Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua O(0; 0) và song song với đường thẳng có phương
trình 6x - 4y + 3 = 0 là:
A). 4x + 6y = 0 B). 3x - 2 y = 0 C). 6x - 4y - 1 = 0 D). 3x - 2y - 1 = 0
15). Giá trò của biểu thức
12
7
cos
12
cos
ππ
⋅
là :
A).
2
1
B).
4
1
−
C).
4
3
D).
2
3
16). Cho đường thẳng (d) : 3x + 4y - 5 = 0 và 2 điểm A(1; 3), B(2; m). Để 2 điểm A và B nằm cùng
một phía đối với đường thẳng (d) thì :
A).
4
1
−=m
B). m > 1 C).
4
1
−>m
D). m < 0
17). Cho A, B, C là 3 góc của tam giác ABC. Kết luận nào sau đây là sai ?
A). cos2A = cos(2B + 2C) B). sinA = sin(B + C)
C). tanA = - tan(B + C) D). cot2A = cot(2B + 2C)
18). Khoảng cách từ điểm M(2; 0) tới đường thẳng (∆) :
+=
+=
ty
tx
42
31
là:
A). 2 B).
5
10
C).
5
2
D).
2
5
19). Điểm thi học kỳ II môn Toán của 10 bạn lớp 10 được thống kê trong bảng sau:
An Ba Cúc Đại Hải Lan Liên Mai Tân Quân
6.0 8.0 7.5 9.0 3.0 4.0 6.0 7.0 8.0 5.0
Số trung vò của dãy điểm trên là :
A). 6.0 B). 7.25 C). 6.5 D). 7.0
20). Cặp số nào sau đây là nghiệm của bất phương trình -2(x - y) + y > 3
A). (2; 1) B). (4; -4) C). (4; 4) D). (-1; -2)
Họ tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD : Mã phách:………
Lớp: Phòng thi: Số thứ tự: ………
Điểm: …………… Mã phách:………
Số thứ tự: ………
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 ĐIỂM – Thời gian: 45 phút)
Mã đề: 415
1). Tập xác đònh của hàm số
x
x
y
−
+
=
1
1
2
là:
A). (1; +∞) B). (-∞; 1) C). (-∞; 1] D). R\{1}
2). Nếu
4
3
cossin =+
αα
thì sin2α bằng :
A).
16
7
B).
32
7
−
C).
2
3
D).
16
7
−
3). Biểu thức (m
2
+ 2)x
2
- 2(m - 2)x + 2 luôn nhận giá trò dương khi và chỉ khi :
A). m < 0 hoặc m > 4 B). m ≤ -4 hoặc m ≥ 0 C). m < -4 hoặc m > 0 D). -4 < m < 0
4). Điểm thi học kỳ II môn Toán của 10 bạn lớp 10 được thống kê trong bảng sau:
An Ba Cúc Đại Hải Lan Liên Mai Tân Quân
6.0 8.0 7.5 9.0 3.0 4.0 6.0 7.0 8.0 5.0
Số trung vò của dãy điểm trên là :
A). 6.0 B). 6.5 C). 7.25 D). 7.0
5). Phương trình x
2
- 2(m + 2)x + m
2
- m - 6 = 0 có 2 nghiệm trái dấu khi và chỉ khi:
A). -2 < m < 3 B). m < -2 C). -3 < m < 2 D). m > -2
6). Cặp số nào sau đây là nghiệm của bất phương trình -2(x - y) + y > 3
A). (-1; -2) B). (4; -4) C). (4; 4) D). (2; 1)
7). Cho sinα =
3
1
và
πα
π
<<
2
. Khẳng đònh nào sau đây là đúng ?
A).
3
22
cos −=
α
và
22
1
tan −=
α
B).
2
22
cos −=
α
và
22
1
cot −=
α
C).
3
2
cos =
α
và
2cot =
α
D).
3
22
cos =
α
và
22
1
tan =
α
8). Cho A, B, C là 3 góc của tam giác ABC. Kết luận nào sau đây là sai ?
A). tanA = - tan(B + C) B). cot2A = cot(2B + 2C)
C). cos2A = cos(2B + 2C) D). sinA = sin(B + C)
9). Đường thẳng 4x + 3y + m = 0 tiếp xúc với đường tròn có phương trình x
2
+ y
2
= 9 khi và chỉ khi giá
trò của m là:
A). m = ±15 B). m = 3 C). m = -3 D). m = ± 3
10). Khoảng cách từ điểm M(2; 0) tới đường thẳng (∆) :
+=
+=
ty
tx
42
31
là:
A).
5
10
B).
2
5
C). 2 D).
5
2
11). Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua O(0; 0) và song song với đường thẳng có phương
trình 6x - 4y + 3 = 0 là:
A). 6x - 4y - 1 = 0 B). 3x - 2 y = 0 C). 4x + 6y = 0 D). 3x - 2y - 1 = 0
12). Bất phương trình nào tương đương với bất phương trình 2x > 1
A).
3
1
1
3
1
2
−
−>
−
−
xx
x
B). 4x
2
> 1
C). 2x +
2−x
> 1 +
2−x
D). 2x +
2+x
> 1 +
2+x
13). Elip (E) :
1
49
22
=+
yx
có tâm sai là:
A).
2
3
=e
B).
3
2
=e
C).
3
5
−=e
D).
3
5
=e
14). Giá trò của biểu thức
12
7
cos
12
cos
ππ
⋅
là :
A).
4
3
B).
2
3
C).
4
1
−
D).
2
1
15). Giá trò của biểu thức
3
19
cos
6
19
sin
ππ
+=P
là:
A). -1 B). 0 C). 1 D).
3
16). Phương trình chính tắc của elip (E) có tiêu cự aằng 6 và độ dài trục lớn bằng 10 là:
A).
1
1625
22
=+
yx
B).
1
925
22
=+
yx
C).
1
81100
22
=+
yx
D).
1
1625
22
=−
yx
17). Một cửa hàng bán quần áo đã thống kê áo sơ mi nam của hãng M bán được trong một tháng theo
cỡ khác nhau theo bảng số liệu:
Cỡ áo 36 37 38 39 40 41
Số áo bán được 15 18 36 40 15 6
Mốt của bảng số liệu trên là :
A). 39 B). 36 C). 40 D). 38
18). Cho đường thẳng (d) : 3x + 4y - 5 = 0 và 2 điểm A(1; 3), B(2; m). Để 2 điểm A và B nằm cùng
một phía đối với đường thẳng (d) thì :
A). m < 0 B).
4
1
−=m
C).
4
1
−>m
D). m > 1
19). Phần đường thẳng
1
43
=+
yx
nằm trong góc xOy có độ dài bằng:
A). 12 B). 7 C).
5
D). 5
20). phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm I(-1; 2) và vuông góc với đường thẳng có
phương trình 2x - y + 4 = 0 là:
A).
+=
=
ty
tx
24
B).
−=
+=
ty
tx
2
21
C).
−=
+−=
ty
tx
2
21
D).
+=
+−=
ty
tx
2
21
Họ tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD : Mã phách:………
Lớp: Phòng thi: Số thứ tự: ………
Điểm: …………… Mã phách:………
Số thứ tự: ………
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 ĐIỂM – Thời gian: 45 phút)
Mã đề : 524
1). phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm I(-1; 2) và vuông góc với đường thẳng có
phương trình 2x - y + 4 = 0 là:
A).
+=
=
ty
tx
24
B).
+=
+−=
ty
tx
2
21
C).
−=
+=
ty
tx
2
21
D).
−=
+−=
ty
tx
2
21
2). Cho đường thẳng (d) : 3x + 4y - 5 = 0 và 2 điểm A(1; 3), B(2; m). Để 2 điểm A và B nằm cùng một
phía đối với đường thẳng (d) thì :
A). m < 0 B). m > 1 C).
4
1
−>m
D).
4
1
−=m
3). Bất phương trình nào tương đương với bất phương trình 2x > 1
A).
3
1
1
3
1
2
−
−>
−
−
xx
x
B). 4x
2
> 1
C). 2x +
2−x
> 1 +
2−x
D). 2x +
2+x
> 1 +
2+x
4). Khoảng cách từ điểm M(2; 0) tới đường thẳng (∆) :
+=
+=
ty
tx
42
31
là:
A).
5
2
B).
5
10
C).
2
5
D). 2
5). Cho sinα =
3
1
và
πα
π
<<
2
. Khẳng đònh nào sau đây là đúng ?
A).
3
22
cos −=
α
và
22
1
tan −=
α
B).
3
22
cos =
α
và
22
1
tan =
α
C).
2
22
cos −=
α
và
22
1
cot −=
α
D).
3
2
cos =
α
và
2cot
=
α
6). Phần đường thẳng
1
43
=+
yx
nằm trong góc xOy có độ dài bằng:
A). 12 B). 5 C). 7 D).
5
7). Biểu thức (m
2
+ 2)x
2
- 2(m - 2)x + 2 luôn nhận giá trò dương khi và chỉ khi :
A). m ≤ -4 hoặc m ≥ 0 B). m < 0 hoặc m > 4 C). -4 < m < 0 D). m < -4 hoặc m > 0
8). Đường thẳng 4x + 3y + m = 0 tiếp xúc với đường tròn có phương trình x
2
+ y
2
= 9 khi và chỉ khi giá
trò của m là:
A). m = ± 3 B). m = ±15 C). m = -3 D). m = 3
9). Phương trình chính tắc của elip (E) có tiêu cự aằng 6 và độ dài trục lớn bằng 10 là:
A).
1
925
22
=+
yx
B).
1
81100
22
=+
yx
C).
1
1625
22
=−
yx
D).
1
1625
22
=+
yx
10). Cho A, B, C là 3 góc của tam giác ABC. Kết luận nào sau đây là sai ?
A). sinA = sin(B + C) B). tanA = - tan(B + C)
C). cos2A = cos(2B + 2C) D). cot2A = cot(2B + 2C)
11). Giá trò của biểu thức
3
19
cos
6
19
sin
ππ
+=P
là:
A).
3
B). -1 C). 1 D). 0
12). Cặp số nào sau đây là nghiệm của bất phương trình -2(x - y) + y > 3
A). (4; -4) B). (4; 4) C). (2; 1) D). (-1; -2)
13). Elip (E) :
1
49
22
=+
yx
có tâm sai là:
A).
3
2
=e
B).
2
3
=e
C).
3
5
−=e
D).
3
5
=e
14). Nếu
4
3
cossin =+
αα
thì sin2α bằng :
A).
16
7
−
B).
2
3
C).
32
7
−
D).
16
7
15). Phương trình x
2
- 2(m + 2)x + m
2
- m - 6 = 0 có 2 nghiệm trái dấu khi và chỉ khi:
A). m < -2 B). -2 < m < 3 C). m > -2 D). -3 < m < 2
16). Tập xác đònh của hàm số
x
x
y
−
+
=
1
1
2
là:
A). (-∞; 1] B). R\{1} C). (-∞; 1) D). (1; +∞)
17). Giá trò của biểu thức
12
7
cos
12
cos
ππ
⋅
là :
A).
2
3
B).
2
1
C).
4
1
−
D).
4
3
18). Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua O(0; 0) và song song với đường thẳng có phương
trình 6x - 4y + 3 = 0 là:
A). 6x - 4y - 1 = 0 B). 4x + 6y = 0 C). 3x - 2 y = 0 D). 3x - 2y - 1 = 0
19). Một cửa hàng bán quần áo đã thống kê áo sơ mi nam của hãng M bán được trong một tháng theo
cỡ khác nhau theo bảng số liệu:
Cỡ áo 36 37 38 39 40 41
Số áo bán được 15 18 36 40 15 6
Mốt của bảng số liệu trên là :
A). 38 B). 36 C). 40 D). 39
20). Điểm thi học kỳ II môn Toán của 10 bạn lớp 10 được thống kê trong bảng sau:
An Ba Cúc Đại Hải Lan Liên Mai Tân Quân
6.0 8.0 7.5 9.0 3.0 4.0 6.0 7.0 8.0 5.0
Số trung vò của dãy điểm trên là :
A). 7.25 B). 6.5 C). 6.0 D). 7.0
Họ tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD : Mã phách:………
Lớp: Phòng thi: Số thứ tự: ………
Điểm: …………… Mã phách:………
Số thứ tự: ………
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 ĐIỂM – Thời gian: 45 phút)
Mã đề : 652
1). Cặp số nào sau đây là nghiệm của bất phương trình -2(x - y) + y > 3
A). (4; -4) B). (4; 4) C). (-1; -2) D). (2; 1)
2). Cho A, B, C là 3 góc của tam giác ABC. Kết luận nào sau đây là sai ?
A). tanA = - tan(B + C) B). cos2A = cos(2B + 2C)
C). sinA = sin(B + C) D). cot2A = cot(2B + 2C)
3). Bất phương trình nào tương đương với bất phương trình 2x > 1
A). 2x +
2+x
> 1 +
2+x
B). 4x
2
> 1
C). 2x +
2−x
> 1 +
2−x
D).
3
1
1
3
1
2
−
−>
−
−
xx
x
4). Elip (E) :
1
49
22
=+
yx
có tâm sai là:
A).
3
5
−=e
B).
3
2
=e
C).
3
5
=e
D).
2
3
=e
5). Biểu thức (m
2
+ 2)x
2
- 2(m - 2)x + 2 luôn nhận giá trò dương khi và chỉ khi :
A). m < -4 hoặc m > 0 B). -4 < m < 0 C). m < 0 hoặc m > 4 D). m ≤ -4 hoặc m ≥ 0
6). Khoảng cách từ điểm M(2; 0) tới đường thẳng (∆) :
+=
+=
ty
tx
42
31
là:
A).
2
5
B).
5
2
C). 2 D).
5
10
7). Một cửa hàng bán quần áo đã thống kê áo sơ mi nam của hãng M bán được trong một tháng theo
cỡ khác nhau theo bảng số liệu:
Cỡ áo 36 37 38 39 40 41
Số áo bán được 15 18 36 40 15 6
Mốt của bảng số liệu trên là :
A). 36 B). 39 C). 38 D). 40
8). Phương trình x
2
- 2(m + 2)x + m
2
- m - 6 = 0 có 2 nghiệm trái dấu khi và chỉ khi:
A). -3 < m < 2 B). -2 < m < 3 C). m > -2 D). m < -2
9). Cho đường thẳng (d) : 3x + 4y - 5 = 0 và 2 điểm A(1; 3), B(2; m). Để 2 điểm A và B nằm cùng một
phía đối với đường thẳng (d) thì :
A).
4
1
−=m
B). m < 0 C).
4
1
−>m
D). m > 1
10). Nếu
4
3
cossin =+
αα
thì sin2α bằng :
A).
16
7
−
B).
2
3
C).
16
7
D).
32
7
−
11). Cho sinα =
3
1
và
πα
π
<<
2
. Khẳng đònh nào sau đây là đúng ?
A).
3
22
cos −=
α
và
22
1
tan −=
α
B).
2
22
cos −=
α
và
22
1
cot −=
α
C).
3
2
cos =
α
và
2cot =
α
D).
3
22
cos =
α
và
22
1
tan =
α
12). phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm I(-1; 2) và vuông góc với đường thẳng có
phương trình 2x - y + 4 = 0 là:
A).
−=
+=
ty
tx
2
21
B).
+=
=
ty
tx
24
C).
+=
+−=
ty
tx
2
21
D).
−=
+−=
ty
tx
2
21
13). Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua O(0; 0) và song song với đường thẳng có phương
trình 6x - 4y + 3 = 0 là:
A). 3x - 2y - 1 = 0 B). 3x - 2 y = 0 C). 4x + 6y = 0 D). 6x - 4y - 1 = 0
14). Phần đường thẳng
1
43
=+
yx
nằm trong góc xOy có độ dài bằng:
A). 7 B).
5
C). 12 D). 5
15). Tập xác đònh của hàm số
x
x
y
−
+
=
1
1
2
là:
A). R\{1} B). (-∞; 1] C). (1; +∞) D). (-∞; 1)
16). Đường thẳng 4x + 3y + m = 0 tiếp xúc với đường tròn có phương trình x
2
+ y
2
= 9 khi và chỉ khi
giá trò của m là:
A). m = -3 B). m = 3 C). m = ± 3 D). m = ±15
17). Giá trò của biểu thức
3
19
cos
6
19
sin
ππ
+=P
là:
A). 0 B). -1 C).
3
D). 1
18). Phương trình chính tắc của elip (E) có tiêu cự aằng 6 và độ dài trục lớn bằng 10 là:
A).
1
1625
22
=−
yx
B).
1
925
22
=+
yx
C).
1
81100
22
=+
yx
D).
1
1625
22
=+
yx
19). Giá trò của biểu thức
12
7
cos
12
cos
ππ
⋅
là :
A).
4
1
−
B).
2
1
C).
4
3
D).
2
3
20). Điểm thi học kỳ II môn Toán của 10 bạn lớp 10 được thống kê trong bảng sau:
An Ba Cúc Đại Hải Lan Liên Mai Tân Quân
6.0 8.0 7.5 9.0 3.0 4.0 6.0 7.0 8.0 5.0
Số trung vò của dãy điểm trên là :
A). 7.0 B). 7.25 C). 6.5 D). 6.0
Họ tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD : Mã phách:………
Lớp: Phòng thi: Số thứ tự: ………
Điểm: …………… Mã phách:………
Số thứ tự: ………
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 ĐIỂM – Thời gian: 45 phút)
Mã đề: 781
1). Phần đường thẳng
1
43
=+
yx
nằm trong góc xOy có độ dài bằng:
A).
5
B). 7 C). 5 D). 12
2). Biểu thức (m
2
+ 2)x
2
- 2(m - 2)x + 2 luôn nhận giá trò dương khi và chỉ khi :
A). m < -4 hoặc m > 0 B). m < 0 hoặc m > 4 C). m ≤ -4 hoặc m ≥ 0 D). -4 < m < 0
3). Giá trò của biểu thức
12
7
cos
12
cos
ππ
⋅
là :
A).
4
1
−
B).
2
1
C).
4
3
D).
2
3
4). Cho đường thẳng (d) : 3x + 4y - 5 = 0 và 2 điểm A(1; 3), B(2; m). Để 2 điểm A và B nằm cùng một
phía đối với đường thẳng (d) thì :
A). m < 0 B).
4
1
−>m
C). m > 1 D).
4
1
−=m
5). Elip (E) :
1
49
22
=+
yx
có tâm sai là:
A).
3
5
=e
B).
2
3
=e
C).
3
2
=e
D).
3
5
−=e
6). Cặp số nào sau đây là nghiệm của bất phương trình -2(x - y) + y > 3
A). (-1; -2) B). (2; 1) C). (4; -4) D). (4; 4)
7). Điểm thi học kỳ II môn Toán của 10 bạn lớp 10 được thống kê trong bảng sau:
An Ba Cúc Đại Hải Lan Liên Mai Tân Quân
6.0 8.0 7.5 9.0 3.0 4.0 6.0 7.0 8.0 5.0
Số trung vò của dãy điểm trên là :
A). 6.5 B). 7.0 C). 7.25 D). 6.0
8). Tập xác đònh của hàm số
x
x
y
−
+
=
1
1
2
là:
A). (-∞; 1) B). (-∞; 1] C). R\{1} D). (1; +∞)
9). Nếu
4
3
cossin =+
αα
thì sin2α bằng :
A).
2
3
B).
32
7
−
C).
16
7
D).
16
7
−
10). Cho A, B, C là 3 góc của tam giác ABC. Kết luận nào sau đây là sai ?
A). sinA = sin(B + C) B). cot2A = cot(2B + 2C)
C). cos2A = cos(2B + 2C) D). tanA = - tan(B + C)
11). Đường thẳng 4x + 3y + m = 0 tiếp xúc với đường tròn có phương trình x
2
+ y
2
= 9 khi và chỉ khi
giá trò của m là:
A). m = ± 3 B). m = ±15 C). m = 3 D). m = -3
12). Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua O(0; 0) và song song với đường thẳng có phương
trình 6x - 4y + 3 = 0 là:
A). 4x + 6y = 0 B). 3x - 2 y = 0 C). 3x - 2y - 1 = 0 D). 6x - 4y - 1 = 0
13). Khoảng cách từ điểm M(2; 0) tới đường thẳng (∆) :
+=
+=
ty
tx
42
31
là:
A).
5
2
B). 2 C).
2
5
D).
5
10
14). Phương trình x
2
- 2(m + 2)x + m
2
- m - 6 = 0 có 2 nghiệm trái dấu khi và chỉ khi:
A). m > -2 B). m < -2 C). -3 < m < 2 D). -2 < m < 3
15). Giá trò của biểu thức
3
19
cos
6
19
sin
ππ
+=P
là:
A). 1 B).
3
C). 0 D). -1
16). Phương trình chính tắc của elip (E) có tiêu cự aằng 6 và độ dài trục lớn bằng 10 là:
A).
1
925
22
=+
yx
B).
1
81100
22
=+
yx
C).
1
1625
22
=+
yx
D).
1
1625
22
=−
yx
17). phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm I(-1; 2) và vuông góc với đường thẳng có
phương trình 2x - y + 4 = 0 là:
A).
+=
=
ty
tx
24
B).
−=
+−=
ty
tx
2
21
C).
+=
+−=
ty
tx
2
21
D).
−=
+=
ty
tx
2
21
18). Bất phương trình nào tương đương với bất phương trình 2x > 1
A). 4x
2
> 1 B). 2x +
2−x
> 1 +
2−x
C).
3
1
1
3
1
2
−
−>
−
−
xx
x
D). 2x +
2+x
> 1 +
2+x
19). Cho sinα =
3
1
và
πα
π
<<
2
. Khẳng đònh nào sau đây là đúng ?
A).
3
2
cos =
α
và
2cot
=
α
B).
2
22
cos −=
α
và
22
1
cot −=
α
C).
3
22
cos =
α
và
22
1
tan =
α
D).
3
22
cos −=
α
và
22
1
tan −=
α
20). Một cửa hàng bán quần áo đã thống kê áo sơ mi nam của hãng M bán được trong một tháng theo
cỡ khác nhau theo bảng số liệu:
Cỡ áo 36 37 38 39 40 41
Số áo bán được 15 18 36 40 15 6
Mốt của bảng số liệu trên là :
A). 36 B). 39 C). 40 D). 38