Tải bản đầy đủ (.doc) (27 trang)

Báo cáo thực tập tổng hợp tại Công ty viễn thông quân đội Viettel

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (176.96 KB, 27 trang )

Phần I: Giới thiệu về công ty viễn thông quân đội
I) thông tin chung về công ty
Tên công ty: Công ty Viễn thông Quân đội - Bé Quốc Phòng
Tên giao dịch quốc tế: Viettel Corporation
1. Trụ sở chính:
Địa chỉ : Sè 1 - Giang Văn Minh - Ba Đình - Hà Nội.
Điện thoại : 04 8461453
Fax : 04 8460486 : 04 8460486
2. Văn phòng khu vực:
a. Địa chỉ : 16 – Pháo đài Láng – Đống Đa – Hà Nội
Điện thoại : 8447751180 – 8447750082
Fax : 8447751180
b. Địa chỉ : 16 – Cát Linh - Đống Đa – Hà Nội
Điện thoại : 8448235439
Fax : 8448463550
3. Đại diện phía Nam:
Địa chỉ : 270 Lý Thường Kiệt – Tân Bình – thành phố Hồ Chí Minh
Điện thoại : 08 8401085
Fax : 08 8401085
Năm thành lập 27/7/1993 theo quyết định 336/QĐ - QP và quyết định đổi tên, bổ
xung ngành nghề số 552/QĐ - QP của Bổ trưởng Bộ Quốc Phòng ngày 19/ 4/ 1996.
Giấy phép đăng ký kinh doanh sè 100822 của Uỷ ban Kế hoạch thành phố Hà
Nội cấp ngày 6/6/1996.
II) Quá trình hình thành và phát triển công ty
Công ty Viễn thông Quân đội (VIETTEL) là một doanh nghiệp Nhà nước thuộc
Bộ tư lệnh thông tin liên lạc được thành lập từ tháng 06 năm 1989 trên cơ sở sát nhập 3
doanh nghip: Cụng ty in t vin thụng quõn i. Cụng ty in t v thit b thụng
tin 1, Cụng ty in t v thit b thụng tin 2.
Cụng ty c Chớnh ph cho phộp kinh doanh cỏc dch v Bu chớnh Vin thụng
trong nc v quc t t thỏng 06/1995. Tng cc Bu in ó chớnh thc cp phộp cho
Cụng ty thit lp mng v kinh doanh 06 dch v Bu chớnh vin thụng bao gm: in


thoi di ng, in thoi ni ht (IDD), in thoi ng di VoIP, Radio trunking,
Internet cụng cng(ISP), cng quc t (IXP), Bu chớnh v dch v cho thuờ kờnh
truyn dn. Công ty đợc Chính phủ cho phép kinh doanh các dịch vụ Bu chính
Viễn thông trong nớc và quốc tế từ tháng 06/1995. Tổng cục Bu điện đã chính thức
cấp phép cho Công ty thiết lập mạng và kinh doanh 06 dịch vụ Bu chính viễn
thông bao gồm: điện thoại di động, điện thoại nội hạt (IDD), điện thoại đờng dài
VoIP, Radio trunking, Internet công cộng(ISP), cổng quốc tế (IXP), Bu chính và
dịch vụ cho thuê kênh truyền dẫn.
Thỏng 05/2000, cụng ty ó thnh lp 02 trung tõm: trung tõm in thoi ng
di VoIP, trung tõm cụng ngh thụng tin v thỏng 12/2001 thnh lp trung tõm mng
truyn dn. c bit trung tõm in thoi ng di ang phỏt trin kinh doanh, m
rng th trng n cỏc tnh trong ton quc v quc t.
Sau kt qu thnh cụng ca giai on th nghip cụng ty ó c phộp kinh
doanh chớnh thc dch v in thoi ng di IP trong nc v quc t ỏp dng cụng
ngh VoIP, v n 29/07/2002 Viettel ó chớnh thc nhn c giy phộp kinh doanh
in thoi ni ht v ng di.
- Viettel ó chớnh thc i vo kinh doanh dch v Internet trờn th trng vo
ngy 09/10/2002.
- Mng truyn dn ca cụng ty ó tin n c 23/61 tnh thnh v ó thit lp
c cỏc vũng Ring ti cỏc thnh ph, KCN ln.
- Mng Bu chớnh ngy cng m rng v nõng cao cht lng, hin ó cú
45/61 tnh cú Bu cc.
III. Cơ cấu tổ chức bộ máy.
Tổ chức bộ máy quản lý.
- Giám đốc.
- Các Phó giám đốc.
- Kế toán trưởng.
Các cơ quan quản lý nghiệp vụ:
+ Phòng Kế hoạch.
+ Phòng Tổ chức – Lao động.

+ Phòng Đầu tư phát triển.
+ Phòng Kỹ thuật.
+ Phòng Tài chính.
+ Phòng Chính trị.
+ Phòng Xây dựng cơ sở hạ tầng.
+ Văn phòng công ty.
Các đơn vị trực thuộc Công ty:
- Trung tâm Xuất nhập khẩu.
- Trung tâm Bưu chính.
- Trung tâm Điện thoại đường dài.
- Trung tâm Công nghệ thông tin.
- Trung tâm Dịch vụ kỹ thuật viễn thông.
- Trung tâm Mạng truyền dẫn.
- Trung tâm Điện thoại di động
- Ban dự án.
- Xí nghiệp Khảo sát thiết kế.
- Xí nghiệp Xây lắp công trình
* Đại diện Công ty phía Nam.

BẢNG KÊ KHAI NĂNG LỰC CÁN BỘ CHUYÊN MÔN VÀ KỸ THUẬT
THUỘC CÔNG TY VIỄN THÔNG QUÂN ĐỘI
ST
T
Cán bộ chuyên môn và kỹ
thuật theo tay nghề
Số
lượng
Thâm niên công tác
Ghi chó
>5

năm
>10
năm
>15
năm
I
1
2
3
4
5
6
II
1
2
3
4
III
1
2
3
4
Đại học và trên đại học
Kỹ sư điện tử viễn thông
Kỹ sư tin học
Cử nhân kinh tế
Kỹ sư xây dựng
Kỹ sư cơ khí chế tạo máy
Cử nhân khác
- Ngoại thương

- Luật
Cao đẳng
Cao đẳng điện tử viễn thông
Cao đẳng kinh tế
Cao đẳng tin học
Cao đẳng khác
Trung cấp
Trung cấp điện tử viễn thông
Trung cấp kinh tế
Trung cấp tin học
Trung cấp khác
Tổng cộng :
430
184
100
96
24
10
16
88
38
10
26
14
124
64
42
8
10
642

108
70
62
18
2
10
6
18
2
2
14
24
16
2
10
32
16
20
4
4
14
6
10
22
14
44
14
14
2
4

6
2
14
18
12
6

Bảng kê khai năng lực công nhân kỹ thuật của công ty viễn thông quân đội
TT Công nhân theo nghề Sè Bậc 4/7 Bậc 5/7 Bậc 6/7 Bậc 7/7
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Thợ sắt
Thợ hàn điện
Thợ hàn oxy-axetylen
Thợ nguội
Thợ méc mẫu
Thợ tiện

Thợ sửa chữa cơ điện
Thợ máy cẩu
Thợ nề
Thợ sơn vôi
Thợ méc
Thợ điện dân dụng
Thợ hoá mạ
Lái xe tải
Lái xe con
20
16
8
16
14
10
14
6
70
20
20
16
20
10
10
10
8
4
10
8
4

10
4
50
10
10
10
6
6
4
2
4
4
2
2
2
20
10
10
2
6
4
2
2
2
2
4
2
2
8
2

BẢNG KÊ KHAI NĂNG LỰC THIẾT BỊ CÔNG TY VIỄN THÔNG QUÂN ĐỘI
TT Loại máy thi công và mã hiệu
Nước
SX
Số
lượn
g
Công
suất, đặc
trưng kỹ
thuật
Đơn
giá
(triệ
u
đồng
)
Tổng
giá trị
1
Máy kinh vĩ Đức 4 3 12
2
Máy đo toạ độ, độ cao Nhật 4 4 16
3
Máy đo vạn năng (Multimeter) Mỹ 8 3 24
4
Máy hiện sóng Hameg Đức 4 2 tia 8 32
5
Máy hiện sóng Digital – Tektronix Mỹ 6 2 tia 10 60
6

Máy phân tích phổ (Spectum
Analyzero)
Mỹ 2
9KHZ
-1,8GHZ
120 240
7
Máy đo cáp quang (Opticaltime
Domain Reflectomcetre)
Nhật 2
80nm
-1500nm
200 400
8
Máy đo lỗi Bit thông tin (Bit error) Đức 2
150KHZ
-700MHZ
100 200
9
Máy phát sóng cao tần Mỹ 2 8GHZ 100 200
10
Máy phát sóng siêu cao tần Mỹ 2 200 400
11
Máy đo điện trở tiếp đất (Kyoritssu –
4102)
Nhật 4 5 20
12
Máy trộn bê tông LX 8 1501 25 200
13
Máy cắt tôn LX 2 15Kw 12 24

14
Máy uốn sắt TQ 4 2,8Kw 12 48
15
Máy hàn điện cao thế LX 8 22 Kw 6.5 52
16
Máy hàn cắt hơi Ba Lan 4 1000 l/h 5 20
17
Xe cẩu bánh hơi ADK Đức 2 13 tấn 100 200
18
Cần cẩu thiếu nhi IT LX 4 1 tấn 10 40
19
Máy vận thăng LX 4 0,5 tấn 45 180
20
Máy đầm bàn UB – 98 LX 10 1 Kw 2.2 22
21
Máy đầm dùi Đức 20 0,8 Kw 1.2 24
22
Tời điện LX 8 1,25 Kw 12 56
23
Tời điện LX 4 0,5 tấn 9 36
24
Máy bơm nước LX 6 4,5 Kw 5 30
25
Máy nén khí LX 2 22 m
3
/h 10 20
26
Máy Ðp cọc LX 2 100 tấn 80 160
27
Máy hàn cáp quang Fujikura Nhật 8 300 2.400

28
Máy hàn cáp quang OTDR Nhật 8 220 1.760
29
Máy đo công suất quang Nhật 4 60 240
30
Xe tải 5 tấn Huynd
ai
4 5 tấn 250 1.000
31
Xe tải 5 tấn LX 4 5 tấn 140 560
32
Xe con 4 chỗ Nhật 8 Toyota 280 2.240
33
Xe con 4 chỗ Nhật 2 Landeruise 450 900
34
Xe Uoat LX 4 Ya3-469 80 320
35
Giá trị tài sản cho triển khai dich vô
VOIP
60.83
8
Tổng cộng : 73.01
4
Tổng giá trị năng lực thiết bị của Công ty : 73.014.000.000 đồng
Bằng chữ : Bảy mươi ba tỷ, không trăm mười bốn triệu đồng chẵn ./.
Phần II : Tình hình hoạt động sản xuất kinh doanh
I. Lĩnh vực kinh doanh.
Tính đến thời điểm hiện nay, lĩnh vực sản xuất kinh doanh của công ty
Viễn thông - Quân đội như sau:
- Thiết lập mạng và khai thác các dịch viễn thông trong nước quốc tế:

cung cấp các dịch vụ điện thoại, fax, truyền dữ liệu, Internet công cộng, dịch
vụ viễn thông đường dài trong nước và quốc tế sử dụng công nghệ mới
VoIP, điện thoại nội hạt (IDD); thiết lập mạng thông tin di động sử dụng
công nghệ GSM.
- Kinh doanh các loại dịch vụ Bưu chính: Bưu phẩm (trừ thư tín), bưu
kiện và chuyển tiền trên phạm vi trong nước và quốc tế.
- Sản xuất, lắp đặt, sửa chữa, kinh doanh các loại thiết bị điện, điện tử,
thông tin viễn thông, các loại anten, thiết bị Viba, phát thanh, truyền hình.
- Khảo sát, thiết kế, lập dự án các công trình viễn thông, phát thanh
truyền hình.
- Xây lắp các công trình thiết bị thông tin: trạm máy, tổng đài điện tử,
tháp anten, hệ thống cáp thông tin
- Xuất nhập khẩu thiết bị đồng bộ về điện tử cho các công trình thông
tin và các sản phẩm điện tử thông tin.
- Tư vấn và thực hiện các dự án công nghệ thông tin, khảo sát thiết kế
và xây lắp công trình.
- Kinh doanh các dịch vụ thương mại kỹ thuật: cung cấp lắp đặt bảo
hành và bảo trì các công trình thuộc về các loại thiết bị điện tử viễn thông,
cung cấp các thiết bị, chương trình phần mềm chuyên dụng.

II. TÌNH HÌNH THỰC HIỆN XÂY DỰNG CÁC CÔNG TRÌNH TRONG 5 NĂM (1997 – 2001) VÀ TỔNG GIÁ
TRỊ XÂY LẮP HÀNG NĂM
TT Tên công trình và địa điểm
Đặc
điểm
Đặc
điểm
Khối lượng
xây lắp chủ
Giá trị thực

hiện hàng
Tiến độ Chất
lượng
Khởi
công
Hoàn
thành
1
2
3
4
5
6
7
Năm 1997 – 1998 :
Xây lắp tuyến cáp quang chôn thông tin quân
sự giai đoạn 1
Lắp đặt tổng đài đường sắt Hà Nội
Thi công tuyến viba hàng hải
Lắp dựng cột TH125m - Đài truyền hình trung
ương
Thi công móng cột và sản xuất lắp dựng cột
viba 50m khu CN Nomura Hải Phòng
Sản xuất lắp dựng cột viba quân sự 50m – A41
chính
chính
chính
chính
chính
chính

chính
Kết cấu
Xây lắp
Cung
cấp và
lắp đặt
Kiến
trúc và
kết cấu
Kiến
trúc và
kết cấu
Kết cấu
13.984.000.00
0
3.400.000.000
3.000.000.000
600.000.000
1.800.000.000
1.000.000.000
13.984.000.0
00
3.400.000.00
0
3.000.000.00
0
600.000.000
1.800.000.00
01/01/9
8

01/06/9
7
01/04/9
8
01/01/9
7
30/12/9
8
31/12/9
8
30/10/9
8
30/04/9
7
tốt
tốt
tốt
tốt
tốt
tốt
tốt
8
9
10
11
12
13
14
15
16

17
18
19
20
21
22
Sản xuất và lắp dựng cột viba quân sự 85m T5–
79
Lắp đặt các tổng đài quân sự
Sản xuất lắp dựng cột viba quân sự 86m – Bưu
điện Vĩnh Phóc
Sản xuất và lắp dựng cột viba 85m Bưu điện
Hưng Yên
Lắp dựng cột viba 87m bưu điện TP Hải Phòng
Sản xuất lắp dựng cột viba 60m BĐ Thọ Xuân
– Thanh Hoá
Sản xuất lắp dựng cột viba 74m Đèo Nai–
Quảng Ninh
Sản xuất lắp dựng 15 cột anten viba quân sự
Xây lắp cột PHTH Hà Lan 108m
Xây lắp cột viba dây co 100m - Đảo Phú Quốc
Xây lắp cột viba dây co 70m – Kiên Lương
Xây lắp 14 cột anten thông tin quân sự giai
chính
chính
chính
chính
chính
chính
chính

chính
chính
chính
chính
chính
chính
chính
chính
Kết cấu
Kết cấu
Kết cấu
Kết cấu
Kết cấu
Kết cấu
Kết cấu
Kết cấu
Kết cấu
Kết cấu
Kết cấu
Kết cấu
Kết cấu
Kết cấu
Kết cấu
3.400.000.000
9.800.000.000
4.600.000.000
5.000.000.000
290.000.000
1.360.000.000
900.000.000

1.960.000.000
5.400.000.000
820.000.000
540.000.000
1.900.000.000
1.602.000.000
870.000.000
3.030.000.000
0
1.000.000.00
0
3.400.000.00
0
9.800.000.00
0
4.600.000.00
0
5.000.000.00
0
290.000.000
1.360.000.00
0
01/02/9
7
01/10/9
7
01/09/9
7
01/01/9
7

01/12/9
7
01/09/9
7
01/04/9
7
01/02/9
30/12/9
7
30/12/9
7
30/12/9
7
30/12/9
7
28/02/9
7
30/04/9
7
30/06/9
7
30/06/9
tốt
tốt
tốt
tốt
tốt
tốt
tốt
tốt

tốt
tốt
tốt
tốt
tốt
tốt
tốt
24
23 đoạn 2
Xây lắp cột anten bưu điện cấp huyện tỉnh
Hưng Yên
Xây lắp cột anten 74m Đèo Nai – bưu điện
Quảng Ninh
Xây lắp cột anten Bưu điện cấp huyện tỉnh
Thanh Hoá
Xây lắp cột anten Bưu điện Lạng Sơn
Xây lắp cột anten 50m Mộ Đức – Bưu điện
Quảng Ngãi
Xây lắp cột anten 40m Bưu điện Phú Lâm tỉnh
Phú Yên
Cộng :
chính
chính
Kết cấu
Kết cấu
Kết cấu
820.000.000
1.000.000.000
750.000.000
67.928.000.00

0
900.000.000
1.960.000.00
0
5.400.000.00
0
820.000.000
540.000.000
1.900.000.00
0
1.602.000.00
0
870.000.000
3.030.000.00
0
820.000.000
1.000.000.00
0
7
01/08/9
8
01/04/9
8
01/12/9
8
01/02/9
9
01/02/9
9
01/01/9

8
01/03/9
8
01/10/9
8
30/11/9
8
30/10/9
8
30/05/9
9
30/04/9
9
30/04/9
9
30/12/9
8
30/12/9
8
30/12/9
tốt
tốt
750.000.000
67.928.000.0
00
8
01/01/9
8
01/03/9
8

01/03/9
8
01/02/9
8
8
30/12/9
8
30/07/9
8
30/07/9
8
30/06/9
8
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Năm 1999 :
Xây lắp tuyến cáp quang chôn từ Bến Cát –
Tây Ninh
Xây lắp tuyến cáp quang chôn Buôn Ma Thuật
– Nha Trang
Xây lắp cột Ứng Hoà
Xây lắp cột anten dây co 50,4m Cúc Phương

Ninh Bình
Xây lắp cột anten trung tâm kiểm soát tần số
khu vực 3 - Đà Nẵng
Xây lắp cột anten bưu cục Lâm Thái, Ngả Nai,
mỏ Nhài, D520, D58, D479 – Bưu điện Lạng
Sơn.
Xây lắp cột anten 45m – Nội Bài
Thi công cột anten tự đứng 40m – BĐ Nam
Trực – tỉnh Nam Định
Thi công cột anten tự đứng 35m Đài phát thanh
chính
chính
chính
chính
chính
chính
chính
chính
chính
chính
XDCB
XDCB
Kết cấu
Kết cấu
Kết cấu
Kết cấu
Kết cấu
Kết cấu
Kết cấu
XDCB

10.486.384.00
0
38.545.726.00
0
820.000.000
238.000.000
1.434.000.000
304.000.000
801.948.000
664.000.000
500.000.000
10.486.384.0
00
38.545.726.0
00
820.000.000
238.000.000
1.434.000.00
0
304.000.000
801.948.000
664.000.000
500.000.000
01/09/9
9
01/05/9
9
01/01/9
9
01/03/9

9
01/05/9
9
01/07/9
9
01/08/9
30/12/9
9
30/09/9
9
01/05/9
9
30/05/9
9
30/12/9
9
30/11/9
9
30/12/9
tốt
tốt
tốt
tốt
tốt
tốt
tốt
tốt
tốt
tốt
11

12
13
14
15
16
17
18
19
Thanh Trì - Hà Nội
Xây Lắp cống bể MR mạng cáp nội hạt các
huyện Krôngpa, Mag Yang, Đức Cơ - tỉnh Gia
Lai
Thi công xây lắp cống bể, cáp ngầm đường Chí
Linh, TP Vũng Tàu – tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
Xây lắp cống bể và thi công cáp quang tổng
cục KHKT và công nghệ – Bộ công an
Xây lắp cống bể công trình MR mạng cáp nội
hạt 9 bưu cục tỉnh Đắc Lắc
Nối cột phát sóng truyền hình Huế
Lắp thiết bị công trình đường trục thông tin
Bắc Nam
Sửa chữa nâng cấp tổng đài SR 1000 Hà Nội
Xây lắp tổng đài phụ trợ và mạng cáp thuê bao
TĐ Quảng Nam
SCL nâng cấp TĐ ĐTKTS SR 1000 Hà Nội
chính
chính
chính
chính
chính

chính
chính
chính
chính
XDCB
XDCB
XDCB
Kết cấu
Kết cấu
Lắp đặt
Lắp đặt
Lắp đặt
Lắp đặt
520.000.000
700.000.000
4.400.000.000
785.980.000
214.000.000
2.753.580.000
2.452.000.000
1.032.000.000
2452.000.000
5.000.000.000
74.303.618.00
520.000.000
700.000.000
4.400.000.00
0
785.980.000
214.000.000

2.753.580.00
0
2.452.000.00
0
1.032.000.00
0
9
01/06/9
9
01/08/9
9
01/09/9
9
01/06/9
9
01/12/9
9
01/12/9
9
30/10/9
9
30/12/9
9
30/12/9
9
30/08/9
9
28/02/0
2
30/03/0

tốt
tốt
tốt
tốt
tốt
tốt
tốt
tốt
tốt
Cung cấp , lắp đặt 02 hệ thống tổng đài cho
công an tỉnh Nghệ An + Khánh Hoà
Cộng :
0
2452.000.000
5.000.000.00
0
74.303.618.0
00
9
01/05/9
9
01/10/9
9
01/01/9
9
01/08/9
9
01/02/9
9
15/12/9

9
2
30/10/9
9
30/12/9
9
30/11/9
9
30/09/9
9
30/04/9
9
30/03/9
9
1
2
3
4
5
6
7
8
Năm 2000 :
Xây lắp công trình tuyến cáp quang chôn từ
trạm Q18 (Bến cát) – FBB15 (Tây Ninh)
Xây lắp tuyến cáp quang chôn từ Q13 (Đắc
Lắc) – FBB10 (Kontum)
Xây lắp công trình: Tuyến cáp quang chôn từ
Q20 (Tân Sơn Nhất) – SCHQĐ4 (Thủ Đức)
Lắp đặt truyền dẫn cáp quang – Tổng đài khu

vực TP HCM
Sản xuất, lắp dựng cột anten tự đứng 49,5m –
Tuy An – Phú Yên
Sản xuất, lắp dựng cột anten tự đứng 50m –
Bưu điện Thái Thụy – tỉnh Thái Bình
Sản xuất, lắp dựng cột anten 50m Loteco -
Đồng Nai
Thi công xây dựng cột anten tự đứng H = 50m
chính
chính
chính
chính
chính
chính
chính
chính
Xây lắp
Xây lắp
Xây lắp
Lắp đặt
Kiến
trúc, kết
cấu
Kiến
trúc, kết
cấu
Kiến
trúc, kết
11.783.360.00
0

3.245.406.000
4.005.376.000
1.784.074.000
782.566.000
681.000.000
701.290.000
736.882.000
11.783.360.0
00
3.245.406.00
0
4.005.376.00
0
1.784.074.00
0
782.566.000
681.000.000
10/08/0
0
18/10/0
0
20/11/0
0
03/04/0
0
10/05/0
0
12/05/0
15/10/0
0

30/11/0
0
20/02/0
0
31/12/0
0
15/08/0
0
30/06/0
tốt
tốt
tốt
tốt
tốt
tốt
tốt
tốt
9
10
11
12
13
14
15
16

17
– Bưu cục Hoà Lạc – Hà Tây
Xây lắp 3 cột anten tự đứng tại 3 điểm
Bankeun, Salakham, Sykai – Lào

Sản xuất, thi công và lắp dựng thân cột anten
cao 77m đỉnh Núi Bà - Tây Ninh
Sản xuất, lắp dựng cột anten tự đứng h = 125m
- Đài PTTH Tuyên Quang
Lắp đặt tổng đài viện 108
Lắp đặt tổng đài và phụ trợ tổng đài SCH BTL
Biên Phòng
Lắp đặt tổng đài, mạng cáp thuê bao, truyền
dẫn cáp quang, truyền dẫn viba khu vực TP
HCM. Hạng mục: Lắp đặt cáp thuê bao
Lắp đặt thiết bị và phụ trợ – Tổng đài khu vực
TP HCM
Lắp đặt thiết bị tổng đài điện tử kỹ thuật số
HICOM330E (SITôIENS) cho công ty phân
chính
chính
chính
chính
chính
chính

chính
chính
chính
cấu
Kiến
trúc, kết
cấu
Sản
xuất và

lắp đặt
Sản
xuất và
lắp đặt
Sản
xuất và
lắp đặt
lắp đặt
lắp đặt
lắp đặt
3.060.000.000
4.885.620.000
5.326.000.000
623.484.000
964.556.000
6.582.156.000
2.767.940.000
1.656.494.000
701.290.000
736.882.000
3.060.000.00
0
4.885.620.00
0
5.326.000.00
0
623.484.000
964.556.000
6.582.156.00
0

01/08/0
0
17/7/00
08/02/0
0
06/07/0
0
20/11/0
0
01/03/0
0
31/12/0
0
30/11/0
0
08/05/0
0
10/05/0
0
10/03/0
0
tốt
tốt
tốt
tốt
tốt
tốt
tốt
tốt
tốt

18

19

20
đạm và hoá chất Hà Bắc
Thi công di truyền đường dẫn thông tin liên lạc
phục vụ giải phóng mặt bằng Quốc lé 39 tỉnh lé
196 thuốc gói thầu I. Dự án nâng cao hiệu quả
khai thác QL5
Thi công di chuyển hệ thống TTLL GPMB cầu
Hoà Bình
Tư vấn lập dự án quy hoạch mạng TTVT Quân

Lắp đặt thiết bị SDH và nguồn điện 8 trạm
nhánh và cuối nhánh giai đoạn I thuộc công
trình đường trục TTQS Bắc Nam
Cộng :
chính
chính
chính
lắp đặt
Lắp đặt
XDCB
Xây lắp
Khảo
sát, thiết
kế
Lắp đặt
700.000.000

800.000.000
800.000.000
834.646.000
52.720.868.00
0
0
2.767.940.00
0
1.656.494.00
0
700.000.000
800.000.000
800.000.000
0
16/04/0
0
03/04/0
0
03/04/0
0
01/09/0
0
17/04/0
0
30/03/0
0
30/12/0
0
03/12/0
0

31/12/0
0
31/10/0
0
20/09/0
0
tốt
tốt
tốt
834.646.000
52.720.868.0
00
23/08/0
0
20/10/0
0
01/04/0
0
30/12/0
0
31/12/0
0
15/01/0
1
1
2
3
Năm 2001 :
Hợp đồng giao nhận thầu: Tuyến cáp quang
chôn A29 – Ngã ba Hoà lạc (Sơn Tây)

Xây lắp cống bể và thi công cáp quang Tổng
cục KHKT và công nghệ Bộ Công An
Xây lắp tuyến cáp quang chôn trực tiếp từ Hà
chính
chính
chính
Xây lắp
Xây lắp
Xây lắp
2.419.046.000
864.566.000
24.000.000.00
2.419.046.00
0
864.566.000
20/12/0
0
01/12/0
0
31/01/0
1
31/01/0
1
tốt
tốt
4
5
6
7
8

9
10
11
Nội – Hải Phòng
Sản xuất, Lắp dựng móng cột anten 140m và
cầu dẫn cáp – trạm phát tại THVN tại Viên
Chăn – Lào
Khảo sát, thiết kế hệ thống thông tin kiểm lâm
trên toàn quốc
Cung cấp, lắp đặt 02 hệ thống tổng đài cho
công an tỉnh Bình Thuận + Phó Yên
Sản xuất và lắp dựng cột truyền hình Tuyên
Quang
Khảo sát và thiết kế và xây lắp truyền số liệu
ATM (Quân đội)
Khảo sát, thiết kế hệ thống Trung tâm tìm kiếm
cứu nạn toàn quốc
Cung cấp giải pháp, xây dựng mạng truyền số
chính
chính
chính
chính
chính
chính
chính
chính
Sản
xuất và
lắp đặt
Khảo

sát, thiết
kế
Lắp đặt
Sản
xuất,
lắp đặt
Khảo
sát, thiết
kế, xây
lắp
Khảo
0
7.460.000.000
706.696.000
5.200.000.000
5.326.000.000
80.000.000.00
0
1.000.000.000
2.600.000.000
24.000.000.0
00
7.460.000.00
0
706.696.000
5.200.000.00
0
5.326.000.00
0
80.000.000.0

00
01/02/0
1
01/01/0
1
01/01/0
1
01/01/0
1
01/02/0
1
01/06/0
31/05/0
1
30/06/0
1
15/06/0
1
30/04/0
1
31/05/0
1
30/08/0
12
13
14
15
16
liệu cho Cục tác chiến – Bộ Quốc Phòng
Triển khai mạng cung cấp dịch vụ đường dài

VoiP
Lắp đặt tổng đài, mạng cáp khu vực Gò Vấp –
Thành phố Hồ Chí Minh
Lắp đặt tổng đài, mạng cáp khu vực Đồng Tháp
– An Giang
Khảo sát, thiết kế, thi công, lắp đặt hệ thống
thông tin binh chủng Phòng không không quân
Mở rộng mạng ngoại vi thành phố Hà Nội năm
2001 – Tổng đài Sóc Sơn - Đông Anh
chính
chính
chính
chính
chính
sát, thiết
kế
Lắp đặt
Khảo
sát, thiết
kế, xây
lắp
Khảo
sát, thiết
kế, xây
lắp
Khảo
sát, thiết
kế, xây
lắp
Khảo

60.000.000.00
0
3.970.000.000
994.000.000
800.000.000
1.478.000.000
1.000.000.00
0
2.600.000.00
0
60.000.000.0
00
3.970.000.00
0
994.000.000
0
01/01/0
1
01/03/0
1
01/08/0
0
01/04/0
1
1
30/05/0
1
30/06/0
1
30/10/0

1
30/07/0
1
17 Mở rộng mạng ngoại vi thành phố Hà Nội năm
2001 – Tổng đài Bà Triệu - Đại Cồ Việt
Sản xuất, lắp dựng móng cột anten 120m cho
Trung tâm kiểm soát tần số Khu vực I – Cục
tần số – Tổng cục vô tuyến điện
Cộng :
chính sát, thiết
kế, xây
lắp
Xây lắp
cống bể,
kéo cáp
Xây lắp
cống bể,
kéo cáp
Sản
xuất và
lắp đặt
1.600.000.000
2.980.000.000
200.691.612.0
00
800.000.000
1.478.000.00
0
1.600.000.00
0

2.980.000.00
0
200.691.612.
01/04/0
1
01/04/0
1
05/06/0
1
10/08/0
1
01/05/0
30/07/0
1
30/06/0
1
30/07/0
1
15/10/0
1
30/09/0

×