2
MỤC LỤC
I. ĐẶT VẤN ĐỀ 4
II. MỤC TIÊU ĐỀ TÀI 8
8
8
III. TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU TRONG VÀ NGOÀI NƢỚC 9
1. Tình 9
14
IV. NỘI DUNG, VẬT LIỆU VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 19
19
19
20
20
20
3.3. Phâvi sinh vi sinh
TCVN 6187-2:1996; TCVN 6848:2007 20
vi sinh
theo TCVN 6168:2002 20
vi sinh 20
vi sinh 21
21
22
24
25
25
vi sinh 25
26
26
28
28
28
V. KẾT QUẢ THỰC HIỆN ĐỀ TÀI 34
34
34
34
34
36
3
1.1.
37
37
1.1.2.2. T
An 38
39
vi sinh
vi sinh 41
vi sinh
41
41
44
1.2.1.3.
47
vi sinh
50
vi
sinh. 51
51
vi sinh 51
57
c
62
65
vi sinh
70
70
vi sinh
70
vi sinh
nuôi gi 71
71
75
75
2.2 76
4
76
76
- 76
4. 77
77
77
VI. KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ 79
79
80
TÀI LIỆU THAM KHẢO 81
PHỤ LỤC 84
5
BẢNG CHÚ GIẢI CÁC CHỮ VIẾT TẮT, KÝ HIỆU, ĐƠN VỊ ĐO LƢỜNG,
TỪ NGẮN, THUẬT NGỮ (nếu có)
Chữ viết tắt
Chữ viết đầy đủ
ARN
Axit ribonucleic
C
+
CFU
CHLB
CMC
Carboxy methyl cellulose
Cs
CT
DT
EU
Gr
Gram
HCSH
HCVS
KLTB
trung bình
LFA
Logical Framework Approach
MRS
MTNN
NPK
NS
NSLT
NSTT
PC
PRA
Participatory Rapid Assessment
RCBD
Randomized Complete Block Design
STT
SWOT
Strengths, Weaknesses, Oppportunities Threats
SX
6
TCN
TCVN
TNNH
VK
VSV
7
I. ĐẶT VẤN ĐỀ
không
khí
không khí
,
không khí
s
Nhìn
ch
vi sinh
T,
8
vi sinh
các
.
II. MỤC TIÊU ĐỀ TÀI
1. Mục tiêu tổng quát
vi sinh
và .
2. Mục tiêu cụ thể
- vi sinh
phân
- vi sinh
An.
-
9
III. TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU TRONG VÀ NGOÀI NƢỚC
1. Tình hình nghiên cứu trong nƣớc
Trong vài
350
vi sinh
rác vaxit mùn (axit
vi sinh
vi sinh
vi sinh
axit
thông thoáng.
cao,
10
vi sinh
vi sinh
vi sinh
-
toàn sinh
cam, xoài
xã Châu Quang,
nguyên nhân gây ô nhi
phân
11
vi sinh
-,
:
,
, .v ,
(
vi sinh
) không
các vi sinh
Bảng 1: Thành phần hoá học của một số loại phân gia súc, gia cầm [5]
Vật nuôi
Thành phần (%)
H
2
O
N
P
2
O
5
K
2
O
CaO
MgO
82
0, 8
0, 41
0, 26
0, 009
0, 1
Trâu, bò
83, 1
0, 29
0, 17
1
0, 35
0, 13
75, 7
0, 44
0, 35
0, 35
0, 15
0, 12
68,0
0,60
0,20
0,20
0,02
0,24
Gà
56, 0
1, 63
0, 54
0, 85
2, 4
0, 74
56, 0
1
1, 1
0, 62
1, 7
0, 35
[5
12
vi
sinh
-10% [20
Bo 50-
Cu 50-
Mn 500-
Co 2-
Mo 5-[5].
2
Bảng 2 Hiệu quả của phân hữu cơ đến năng suất lúa trên đất bạc màu [20]
Công thức thí nghiệm
Năng suất (tấn/ha)
Tăng năng suất so với
đối chứng (%)
3,63
_
4,03
11,02
3,94
8,54
NP
3,97
9,37
,
[3
vi sinh
,
.
&
C
-
vi sinh
môi tr
vi sinh
13
vi sinh vi sinh
vi sinh
2007,
vi
sinh
vi sinh
t,
(&
),
2007,
:
vi sinh
2010 [10].
vi sinh
vi sinh
cacbon,
, protein, lipit
vi
sinh ,
vi sinh
( 1998-2000)
trung
14
-
Streptomyces Trichoderma sp. và vi
Bacillus
các vi sinh
-70
0
C, tiêu
vi sinh -
].
-
3
, H
2
S gây
[14].
vi sinh
,
.
2. Tình hình nghiên cứu ngoài nƣớc
Hartung và Philips [1]
Hình 1: Sơ đồ mô hình phát tán chất thải chăn nuôi của Hartung và Philips [1].
gây
không khí
otpho, kali, chì, asen,
vi sinh
15
Enterbacteriae, Escherichia coli (E. Coli), Salmonella, Streptococcus [7,8
vi sinh
indoaxetic, các enzym
vi sinh
-1941,
vi sinh
chúng gây ra.
vi sinh
Quá trình phân vi sinh
vi sinh
vi sinh
Vi sinh
16
2
, H
2
Trung bình 6-
vi sinh
vi sinh
vi sinh
xenluloza là Aspergillus, Trichoderma và Penicillium
Aspergillus,
Penicillium, Pseudomonas, Bacillus
6
-10
8
Azotobacter
vi sinh
-
còn 2 - vi sinh
vi sinh
Aspergillus, Trichoderma và Penicillium [39].
vi sinh
Quá trình phân
vi sinh
vi sinh
vi sinh
Vi sinh
thành NH
3
, CH
4
, CO
2
, H
2
vi sinh
Vi sinh
enzym 31].
17
,
(,
,
,
30
-50
o
C
[39].
vi sinh
vi sinh
-
vi sinh
.
3.000 n
vi sinh
. Ngoài ra,
,
, ,
.
,
vi sinh
vi sinh
vi sinh
18
vi sinh
- microbial activator) và VSV này có vai
--
2
S, NH
3
Trong
2
,
H
2
O và NH
3
-60
0
36].
n l
[18,19].
19
IV. NỘI DUNG, VẬT LIỆU VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
1. Nội dung nghiên cứu
Nội dung 1: Đánh giá hiện trạng sản xuất nông nghiệp, nhu cầu sử dụng và tiềm
năng phát triển phân bón hữu cơ sinh học từ các nguồn phế thải hữu cơ tại Quỳ
Hợp, Nghệ An
- .
-
-
Nội dung 2: Nghiên cứu lựa chọn chủng vi sinh vật và đánh giá sự phù hợp của
chế phẩm vi sinh trong xử lý phế thải chăn nuôi tại Quỳ Hợp, Nghệ An.
- vi sinh
- vi sinh
Nội dung 3: Nghiên cứu qui trình sản xuất phân hữu cơ sinh học bằng chế phẩm
vi sinh.
-
-
- vi
sinh
Nội dung 4: Xây dựng mô hình sản xuất và sử dụng phân bón hữu cơ sinh học.
-
vi sinh
-
vi sinh
-
, ngô và rau )
2. Vật liệu nghiên cứu
- vi sinh
vi sinh Vi sinh - Sinh
-
20
-
- ngô,
3. Phƣơng pháp nghiên cứu
3.1. Phƣơng pháp điều tra, đánh giá hiện trạng sản xuất nông nghiệp, nhu cầu
sử dụng và tiềm năng phát triển phân bón hữu cơ sinh học từ các nguồn phế
thải hữu cơ tại Quỳ Hợp, Nghệ An
- , , phân tích thông tin theo
.
,
-
3.2. Phƣơng pháp lấy mẫu phế thải, phân tích hàm lƣợng hữu cơ, N, P, K…
trong phế thải rắn theo TCVN 6496 : 1999.
3.3. Phân tích các chỉ tiêu vi sinh vật hiếu khí tổng số, một số vi sinh vật gây
bệnh đối với ngƣời, động vật trong phế thải chăn nuôi TCVN 4829:2001,
TCVN 6187-2:1996; TCVN 6848:2007
3.4. Phƣơng pháp đánh giá khả năng chuyển hoá hợp chất cacbon của vi sinh
vật theo TCVN 6168:2002
3.5. Phƣơng pháp xác định mật độ vi sinh vật (theo phƣơng pháp Koch)
t vi sinh
vi sinh
vi sinh
N =
)1,0(
21
nnd
C
vi sinh
C
n
1
21
n
2
3.6. Phƣơng pháp xác định hoạt tính sinh học của các chủng vi sinh vật
3.6.1. Xác định hoạt tính phân giải xenluloza.
+ Xác định vòng phân giải xenluloza
Nguyên tắc: Enzym CMCase
vi sinh
CMCasevi sinh
Cách tiến hành:
-7 mm.
enzym
- enzym
0
enzym
h lugol (Cân 2g KI và 1g I2 vào 300ml
CMCase
-
+ Xác định hoạt độ enzym phân giải xenluloza
enzym -
glucanse(CMCase) do vi sinh
0
C
enzym
enzym
enzym
0
C, pH 4,8.
- Cách tin hành :
22
Mu kim chng
0,25 ml enzym + 3 ml DNS + 0,25 ml
m lu
Mu thí nghim
t + 0,25 ml
enzym
Lu
trong b n nhit 50
0
C trong 30 phút +
1,5 ml DNS lu
nh m c sóng
540nm
Tính toán ho:
HD CMCase = Cx x 1000/180 x 30 (U/ml)
Cx: N ng kh ng chun (mg/ml)
1000: H s i t ng kh
180: Khng 1mol ca phn t ng glucose.
30: thi gian phn ng (phút)
nh ho Exo - glucanase:
Nguyên tc cng nguyên t
cht y l ho enzym au:
M ho ng enzym cn thi phân
ct giy lc whatman s 1 thành mng kh ng vi 1 micromole
ng glucose trong thi gian 1 phút nhi 50
0
C, pH 4,8.
Thc hin phn ng theo:
Mu kim chng
0,25ml enzym +3ml DNS tru
+ 50mg Whatman No1 + 0,5 ml
m tru
Mu thí nghim
m
trong b n nhit 5 phút 50
0
C
+ 0,5ml enzym trong b n
nhit 50
0
C trong 1 gi + 3ml DNS
tru
i nha nh m
c sóng 540nm.
3.6.2. Xác định khả năng phân giải protein.
2
trong s
+ Xác định hoạt độ enzym phân giải proteaza
enzym
23
30 phút.
- K
2
HPO
4
KH
2
PO
4
- cazein 1%: Cân 1g cazein
-
2
CO
3
: cân 13,25g Na
2
CO
3
bình 250ml.
-
-
- cazein 1% b
enzym
o
enzymn
2
CO
3
= 700 nm.
-cazein
enzym
enzym
HdP = (U/ml)
(1)(10)(2)
enzym
HdP = (U/ml)
0,1819 x 1 x 1
24
3.6.3. Xác định khả năng phân giải photphat hữu cơ.
+ Xác định vòng phân giải photphat hữu cơ của vi sinh vật.
quanh kh
+ Xác định hoạt độ enzym phân giải photphat hữu cơ của vi sinh vật .
nh hot tính phân gii photphataza ca các chng vi sinh vt la chn
nh thông qua hot tính enzym t cha photphat hng
dung dch màu amonium molypdate
a. Chun b dch phn ng
-
M
5.5
-
M
-
-
M
= 10 mM)
- Cân
M
= 0.2 M)
-
- Cân 0.54 g FeSO
4
enzym
0
C
+ Đối với dịch phản ứng
-
-
ex.
-
0
-
-
+ Đối với dịch đối chứng
25
-
:
-
FeSO
4
-
-
:
-
:
-
-
1 phút.
3.6.4. Xác định khả năng đối kháng vi khuẩn gây bệnh
vi sinh
(E.coli, Salmonella,
Shigella
6
- 10
8
CFU/ml).
35±2
o
C.
(6,
12, 24, 48 và 72 )
,
o
3.6.5. Xác định hoạt tính phân giải tinh bột.
xenluloza
3.7. Phƣơng pháp xác định mƣ
́
c đô
̣
an toa
̀
n sinh ho
̣
c cu
̉
a ca
́
c chủng vi sinh vật
- vi sinh
+ : ,
(1986).
+ vi sinh
vi
sinh
-33 (cho
-hiên
--
-
26
2.5. Thàn
vi sinh
vi sinh
- vi sinh
16 .
vi sinh
vi sinh
.
3.8. Phƣơng pháp theo dõi sự biến động nhiệt độ của đống ủ
0,5-
- vi sinh 02%
- Super %
- Vôi : 0,5%
- : 0,1%
-
vi sinh
Theo dõi n compost trong 7 -15 ngày
3.9. Phƣơng pháp xử lý phế thải chăn nuôi
a. Giải pháp ủ đánh đống có đảo trộn
+ Nguyên vật liệu:
-
-
Nguyên liệu
Khối lƣợng
vi sinh VI SINH
0,2 kg
5 kg
5 kg
1kg
10 15 lít
- lông
-
+ Tiến hành: