Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

MẪU BÁO CÁO SỐ LIỆU TỔNG KẾT CĐ NH 2010 2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.11 KB, 3 trang )

CĐGD HUYỆN PHÙ MỸ CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
CĐCS : ………………. Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Số :……./BC.CĐ …………, ngày tháng năm 2011
BÁO CÁO
THỐNG KÊ SỐ LIỆU VỀ CÔNG ĐOÀN
Lần thứ ……… năm học 2010-2011
___________
I. TỔ CHỨC:
1/ Trường đã có chi bộ độc lập … . . . ;Chi bộ ghép ……. .; Tổng số Đảng viên:. . . .;
Nữ: . . . . . .,số Đảng viên mới kết nạp từ tháng 6/2010 đến nay: . . . . . . . .Bí thư, phó bí thư chi bộ
là Nữ … , chi ủy viên là Nữ ……
2/ Tổng số cán bộ, giáo viên và lao động (kể cả TPT- không kể bảo vệ) …. (Nữ …. ),
trong đó GV trực tiếp giảng dạy (kể cả TPT, không kể CBQL) trong biên chế: (Nữ: ),GV trực
tiếp giảng dạy hợp đồng … ( Nữ …), CNV trong biên chế: . . ( Nữ:. . . . ), văn thư: . . . ( Nữ: . . .),
Kế toán: (Nữ: . . .), Thư viện: (Nữ: .), Thiết bị: . . . .(Nữ:. . . . ), Y tế:. . . . . (Nữ:. . . . . .),
CNV hợp đồng: (Nữ: ), văn thư: . . . . ( Nữ: . . .), Kế toán: (Nữ: . . .), Thư viện: (Nữ: .),
Thiết bị: . . . .(Nữ:. . . . ), Y tế:. . . . . (Nữ:. . . . . .), y tế: . . . . . (Nữ . . . .).
Tổng số công đoàn viên (CĐV) …… (Nữ … ). Số mới phát triển …. (Nữ … ). Tỉ lệ phát
triển CĐV ……%; Số CĐV đã có thẻ CĐ ( Tỷ lệ …% ).
- Trình độ chuyên môn nghiệp vụ (ĐH, CĐ, TC)
+ Cán bộ quản lý:
Hiệu trưởng:
Phó hiệu trưởng 1 . . . . . . . . . . . . Phó hiệu trưởng 2: . . . . . . . . . . . . . .
+ Giáo viên trực tiếp giảng dạy (kể cả TPT):. . . . . . . . . . . . .
Trên chuẩn . . . . (Nữ: . . .), chuẩn: . . . (Nữ:. . . .). Thạc sĩ…. (Nữ …), đại học … (Nữ … ), cao
đẳng …. (Nữ .……), trung cấp ….(Nữ …….), sơ cấp: . . . . .(Nữ:. . . . .), không bằng cấp: . . .
(Nữ: . . . . . )
+ Nhân viên ( Văn thư, Kế toán, Thư viện, Y tế, Thiết bị; không kể bảo vệ):
Trên chuẩn . . . . (Nữ: . . .), chuẩn: . . . (Nữ:. . . .). Thạc sĩ…. (Nữ …), đại học … (Nữ … ), cao
đẳng …. (Nữ .……), trung cấp ….(Nữ …….), sơ cấp: . . . . .(Nữ:. . . . .), không bằng cấp: . . .


(Nữ: . . . . . )
- Trình độ chính trị : Cao cấp (Nữ ….), trung cấp … ( Nữ ….), sơ cấp (Nữ . . . .),
không bằng cấp . . . . (Nữ . . . . .).
- Tin học:
+ Có chứng chỉ A tin học: … (Nữ …), B (Nữ ), C (Nữ…), cử nhân (Nữ );
- Ngoại ngữ:
+ Có chứng chỉ A NN: (Nữ … ), B: (Nữ ), C (Nữ…), cử nhân. ( Nữ ).
3/ Số CB-GV-NV rời khỏi ngành (Nữ ). Nguyên nhân : do đời sống … (Nữ …), hưu
…. (Nữ ), giảm biên chế….(Nữ ), tự ý bỏ việc… (Nữ….), bị kỷ luật (Nữ ), lý do khác ….
(Nữ .….).
4/ Số hiệu trưởng, hiệu phó: … ( nữ … ); chia ra HT là nữ …… phó HT là nữ …….
5/ Cán bộ CĐ:
5.1- Tổng số ủy viên ban chấp hành CĐ (bao gồm chủ tịch)… ( Nữ … ).
- Trình độ chuyên môn nghiệp vụ: …(Nữ… ), cao đẳng (Nữ…), trung cấp….(Nữ ).
- Trình độ chính trị: Đại học … (Nữ …), cao cấp …. (Nữ …), trung cấp ( Nữ ….).
5.2- Số ủy viên ủy ban kiểm tra:…. … (Nữ ……)
5.3- Ban nữ công: ……… . . Đại học: . . . . .; Cao đẳng: . . . .; T.Cấp:…
5.4- Chủ tịch CĐCS là : Nữ/Nam……………………
- Đảng viên …
- Trình độ chuyên môn nghiệp vụ : Đại học …., Cao đẳng …., trung cấp ….
- Trình độ Tin học: . . . . . . . . . . . . . . ., Ngoại ngữ: . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
- Trình độ chính trị : Đại học……, cao cấp … , trung cấp …
5.5- Đã qua lớp bồi dưỡng nghiệp vụ: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
6/ Tổng số ủy viên ban vì sự tiến bộ của phụ nữ …
II. TUYÊN GIÁO : (Chỉ báo cáo số CB-GV-NV dự sinh hoạt)
1/ Sinh hoạt chính trị ……. cuộc, số người dự ………; sinh hoạt luật……. cuộc, số người
dự ………Sinh hoạt truyền thống, về nguồn……. cuộc, số người dự ………Sinh hoạt văn nghệ
……. cuộc, số người dự ………Sinh hoạt thể thao……. cuộc, số người dự ………Tham quan du
lịch……. cuộc, số người dự ………


2/ Học tập (đang đi học):
2.1- Tiến sĩ….(Nữ ), Thạc sĩ…. (Nữ ), Đại học…. (Nữ ….), cao đẳng…. (Nữ ), trung cấp….
(Nữ .….); học chứng chỉ tiếng Anh …(Nữ … ), vi tính …… ( Nữ ……).
2.2- Bồi dưỡng chu kỳ ……. (Nữ …. ); chuẩn hóa ……. ( Nữ ……).
2.3- Học quản lý Giáo dục ….( Nữ ), học chính trị … ( Nữ ), học khác … (Nữ ….).
III. ỦY BAN KIỂM TRA:
1/ Số người trong UBKT : ……. ( Nữ ……….).
2/ Hoạt động:
2.1- Số lần kiểm tra đồng cấp về tài chính … , tài sản ……, chấp hành về Điều lệ CĐ Việt
Nam ( kể cả quy chế hoạt động của Ban Chấp hành ) … …
2.2- Số lần tiếp đương sự …. Nhận đơn …(trong đó đơn khiếu nại …., tố cáo ….); trong đó
thuộc thẩm quyền giải quyết của CĐ … ( trong đó đơn khiếu nại … , tố cáo … ), đã giải
quyết … (trong đó đơn khiếu nại … , tố cáo … ), tồn …( trong đó đơn khiếu nại … , tố cáo
… ); số đơn không thuộc thẩm quyền giải quyết đã chuyển đi … …( trong đó đơn khiếu nại
… , tố cáo … )
2.3- Số cán bộ được bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ ……/ …… tổng số UV UBKT.
2.4- CĐ tham gia giải quyết đơn : Chuyên môn và công đoàn nhận… đơn ( trong đó đơn
khiếu nại … , tố cáo ….); trong đó thuộc thẩm quyền giải quyết của CĐ … ( trong đó đơn khiếu
nại… , tố cáo… ), đã giải quyết … ( trong đó đơn khiếu nại … , tố cáo … ), tồn …( trong đó
đơn khiếu nại … , tố cáo … ).
IV. BAN THANH TRA NHÂN DÂN (BTTND):
1/Số người trong ban TTND … ( Nữ…) số được bồi dưỡng nghiệp vụ … ( Nữ ….).
2/ Hoạt động : Giám sát phát hiện kiến nghị …… vụ ; xác minh vụ việc ( kiểm tra ) theo yêu cầu
của thủ trưởng ….; kết hợp với thanh tra cấp trên thanh tra kiểm tra …….
V. ĐỜI SỐNG – XÃ HỘI:
1/ Quỹ tương trợ trường có số người tham gia ……… , tổng số tiền ……………… đồng ; số
trường hợp đã chi tương trợ ……… tổng số tiền ……………… đồng.
2/ Số người tham gia quỹ tiết kiệm du lịch ……… tổng số tiền …………… đồng.
3/ Số người được nâng lương trong năm học ……….
4/ Số nhà công vụ ( nhà tập thể) … , số người ở ……. ( Nữ … )

2
5/ Số tiền vay từ các nguồn:
5.1- Từ trợ vốn của trường (như quỹ góp vốn xoay vòng, quỹ tiết kiệm du lịch v.v…. ) số
người đã được trợ vốn ………, số tiền …… …………… đồng.
5.2- Vay tín chấp ngân hàng : số người ……… , số tiền ………………… đồng.
5.3- Vay từ các nguồn khác : số người ………, số tiền ……………. đồng.
6/ Đơn vị có quỹ bảo trợ trẻ em ( hoặc quỹ tấm lòng vàng) ……… , số người tham gia …… số
tiền ………………… đồng ; số suất đã chi cho con CB-GV-NV ………. , số tiền
………………… đồng.
7/ Các chế độ chính sách còn tồn (nếu có) ……………………………………………
…………………………………………………………………………………………
8/ Phụng dưỡng Bà Mẹ Việt Nam anh hùng …… , gia đình liệt sĩ hoặc thương bệnh binh
………….Đóng góp quỹ đền ơn đáp nghĩa ………………… đồng, quỹ Vì người nghèo
…………… đồng, quỹ Bảo trợ trẻ em ……………… đồng, quỹ “Tình thương” …………………
đồng, các loại quỹ khác …………………đồng.
VI. NỮ CÔNG:
1/ Tổng số nữ ……… ( lấy số liệu CB-GV-NV), nữ có gia đình ……., nữ có chồng đã ly hôn
…… nữ chết chồng ………. nữ trên 40 tuổi ……….
Công việc đảm nhiệm : nữ đứng lớp …… , nữ làm hành chánh …….
2/ Thực hiện kế hoạch hóa gia đình:
2.1- Nữ trong tuổi đẻ (Bao gồm nữ đơn thân và nữ đến 49 tuổi) …….
2.2- Diện sanh chung (gồm số chị đã có gia đình trừ đi số chị đã ly hôn và chồng chết) ……
2.3- Diện sinh kế hoạch ( nữ có gia đình đã có 1 con, hoặc chưa có con) …….
2.4- Nữ có 3 con trở lên ……….; nữ có con dưới 6 tuổi ……
Số cháu nhà trẻ …… , số cháu mẫu giáo ………
2.5- Biện pháp tránh thai : Đình sản nam ……trường hợp, đình sản nữ …… trường hợp;
số người đặt vòng …….mang bao ……. thuốc …… nạo hút điều hòa ……. biện pháp khác
………
2.6- Sinh con lần thứ 3 trở lên (chỉ thống kê trong năm ; nếu vợ chồng cùng ngành GD&ĐT
thì chỉ thống kê đơn vị vợ đang công tác) ……


TM. BAN CHẤP HÀNH
CHỦ TỊCH
Nơi nhận:
- CĐCS;
- Lưu CĐN.


- Lần thứ 2 : 30 tháng 5 năm 2011
- Số liệu báo cáo đầy đủ, chính xác.
3

×