KHOA LUẬT
HOÀNG THỊ OANH
HîP §ång mua b¸n c¨n hé chung c-
theo ph¸p luËt viÖt nam
LUẬN VĂN THẠC SĨ LUẬT HỌC
HÀ NỘI - 2014
KHOA LUẬT
HOÀNG THỊ OANH
HîP §ång mua b¸n c¨n hé chung c-
theo ph¸p luËt viÖt nam
Chuyên ngành: Luật dân sự và Tố tụng dân sự
Mã số: 60 38 01 03
LUẬN VĂN THẠC SĨ LUẬT HỌC
Người hướng dẫn khoa học: PGS. TS. BÙI ĐĂNG HIẾU
HÀ NỘI - 2014
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu
khoa học của riêng tôi. Các số liệu, ví dụ và trích dẫn
trong luận văn đảm bảo độ tin cậy, chính xác và trung
thực. Những kết luận khoa học của luận văn chưa từng
được ai công bố trong bất kỳ công trình nào khác.
LU
Hoàng Thị Oanh
MỤC LỤC
Trang
Trang ph
L
Mc lc
MỞ ĐẦU 1
Chương 1: LÝ LUẬN CHUNG VỀ HỢP ĐỒNG MUA BÁN CĂN
HỘ CHUNG CƯ 5
1.1. Khái quát chung về nhà chung cư, căn hộ chung cư và vấn đề
sở hữu căn hộ chung cư 5
1.1.1. 5
1.1.2. S h 12
1.2. Khái niệm, đặc điểm Hợp đồng mua bán căn hộ chung cư 20
1.2.1. m H 20
1.2.2. m H 20
Chương 2: GIAO KẾT VÀ THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG MUA BÁN
CĂN HỘ CHUNG CƯ 28
2.1. Quy định pháp luật về giao kết và thực hiện Hợp đồng mua
bán căn hộ chung cư 28
2.1.1. Nhn v giao kt Hng 28
2.1.2. Thc hin H 33
2.2. Thực tiễn áp dụng 41
2.2.1. Mt s ri ro c 41
2.2.2. a H 47
Chương 3: QUẢN LÝ NHÀ CHUNG CƯ THEO HỢP ĐỒNG MUA
BÁN CĂN HỘ CHUNG CƯ 61
3.1. Hoạt động cung cấp các tiện ích cho Nhà Chung cư 63
3.2. Bảo trì, sửa chữa và cải tiến Nhà chung cư 70
3.3. Việc xây dựng và áp dụng nội quy Nhà Chung cư 74
Chương 4: TỔNG KẾT VÀ KIẾN NGHỊ 78
4.1. Tổng kết 78
4.2. Một số kiến nghị 82
4.2.1. V n qu 83
4.2.2. nh t trong vi 83
4.2.3. m ca ch c khi
v 84
KẾT LUẬN 88
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO 90
1
MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
Bng s l ng
i vi cuc sng c t trong
nhy ra tranh chp. nh lc
bi TP i, TP H t
ng m t hi
u dng di chuyn sc ti
i s t li
th m rng, nhu c ng t
h i vi nhii. Tuy
kh t vng m nhing hp, ,
s dng bin ta H
tim n nhiu ri ro ng
i.
t Vii vi giao dch mua
thng nh
dn vic vn dng lung mc trong thc tin.
Hn tng nh
giao dch quan tr
c ng s u
i m vn s cho ra nhng H
li cho h u th i mua. Thc t
nh sn mu Hi h
u khi l a Hp
2
D
vc minh bch, H m
Lunh phi ghi chi tin tranh chp v
H n
i bia Hn
ng y quyi dung ca Hnn vic s hu
chung, s h bi t
Ha ch Hợp đồng mua bán căn hộ chung cư theo
pháp luật Việt Nam thc hin lut hc nhm m
nhnt thnh v H
ng thu thc tr
p ch yu ca loi H thc nh
, ri ro tim n trong giao dch, t ng hp nhng v ng
mc kin ngh mt s
b
hi sng thc tit ra.
2. Tình hình nghiên cứu đề tài
ch
t s ,
Tranh chấp hợp đồng mua
bán căn hộ chung cư – Thực trạng và giải pháp" c
ng dn tt nghiMột số vấn đề lý
luận và thực tiễn về Hợp đồng mua bán căn hộ chung cư theo quy định của
pháp luật dân sự Việt Nam hiện hành a Thiu Quang Sang do ThS.
Nguyn Hng Hng dn (2010)
/
.
, tip c
3
. Nhng v
vi cn giao d
ch i dung ca Hng ch
bi p thc t
n ni dung Hng mua u
p v
3. Đối tượng nghiên cứu
u ca lunh v Hng mua
t Vit Nam; thc trng giao kthc
hin H a Hng
tp xu ng qu
trong H
4. Mục đích nghiên cứu và nhiệm vụ của luận văn
Ma lung v
lut thn Hng
c tr
dt v H ng th xut
mt s n, gi
ti Vit Nam hin nay.
thc hin mng nhim v sau:
- t thnh v p
;
- c trt v Hng mua
c trng tranh chp;
- xut git.
5. Phạm vi nghiên cứu
Lu yu tu nhnh ca Lu
4
ng d n Hng
n giao d
s tu 02 dng bin
a H ng y quyp
i dung
ng ca H
n qui dung Hng cp t
nh, ca Hng, Lu
mt m v c
m hay thc t, bu v n.
6. Phương pháp luận và phương pháp nghiên cứu
- P
, .
-
,
.
-
, .
-
c,
.
-
,
.
7. Kết cấu của luận văn
hn m u, kt luu tham kho, ni dung
ca lu
Chương 1: n chung v H
Chương 2: Giao kc hin H
Chương 3: Qu theo Hp
Chương 4: Tng kn ngh.
5
Chương 1
LÝ LUẬN CHUNG VỀ HỢP ĐỒNG MUA BÁN
CĂN HỘ CHUNG CƯ
1.1. Khái quát chung về nhà chung cư, căn hộ chung cư và vấn đề
sở hữu căn hộ chung cư
1.1.1. Khái niệm và đặc điểm căn hộ chung cư, nhà chung cư
1.1.1.1. Khái niệm nhà chung cư, căn hộ chung cư
Vi hi
b
ng xut hin nhiu lquan trng trong s
n c i, s t
ln, t , nhu cu v n
thit ph n tit kim di dt,
gi ng, t cho nhii ng lp
ng nhu cng b
chloi giao dy, t
u lc, lc nh
bn quy phc gp th.
nh c:
hai tng tr u
th tng s dng chung cho nhiu h
n s ha tng h gia
n s hu chung ca tt c
s d [393u 3, khon 5].
c hin s h
ca m chc bao gm: Phn di,
6
bao gm c din lin v n di
hnh ca
t; h thng trang thit b k thut s dn lin v,
phn dic s h
hi p h
ng trong 1 khi thng nh s h chung
hn ch mt phn quyn s hu c s h
s h b gii hn quyn s
h ng vic s h
vt thuc s ha h gii hp l
u th hn vn.
u s dng thc t ci s d n tu kin
t ch ng
ng (ch y t
phn h
, tng.
- H cng s dng cao,
m bo quy hoch, ki tng k thut, h ti, cht
n, trang thit b u kin cung cp dch v qun
dt m o;
- ng s dng cao;
m bu v quy hoch, ki tng k thut, h tng
i, chn, trang thit b u kin cung cp
dch v qu dt m o;
- ng chng s dng d
cao; tt c t m
7
- Cung s
d m b u
ki d
nh p
tht gi
cho nhu c a nh
l c [7].
t 2006 bu xut hing
t nhii ta g
nh trong bt
k nh gia
ng. Tha lo
t tha nh hi nm gn
c nh ln
ng s dng. Vi viquy hoch
ng ch ng, ch
4 tng m 70%, h h tng
n theo t,
ch s h c
c tham gia giao dch m ng
hi dng, mi ti thit
k ti thu nhu s d
thiu tip
u cm c
bn nht trong giao d nguyn, t,
i.
, - a
8
nh chi ting d c s to
u kin cho nh
. c bit,
v qu ca h nh:
Tng hp h t t
hai tng tr i mi t tr
c thit kng theo ki p
ng ca mi
ti thi
2
nh v
nh tu 70 ca Lu [12u 43, Khon 3].
-i v
u ki c
m quyn cp giy chng nhn quyn s hi vi
t g l
y chng nhn quyn s hu. Khi
tc chuyn quyn s dng
t s dng chung. Vic qu dng
chu ch s hu hou h
dc thc hinh v qu d chung t.
thy, Ngh -c s
nh trong lom bo v quyn li
s h. Do lo
trii mua la chn nhi nh vic
ch bng sn, hp
ng phi cng nhn cng hoc chng thc c
thm quyn; ni dung ca hng phn dic s hu
s hu chung, di
[9, u 13].
9
1.1.1.2. Đặc điểm căn hộ chung cư, nhà chung cư
i s hu li b hn ch
quyn s hu so v s h
m chung c ng
g bi
- i s dng, bao g s
h, ch s hn dii s dng
c biu dic s hu
chung, s d cc
s h i, s hu chung cng
h th:
+ Phn s hm:
Phn di, bao gm c di
gn lin v n di
nh hnh ct; H thng trang thit b k
thut s d n lin v , phn dic phn s
h
+ Phn s hm:
Phn dii cn dic
s h thng kt cu chu lc, trang thit b k
thum: khung, cng chu lng
cu thang b thng h tng k thuc
kt ni v
- Nu m t, ch s hc s h
s h
lc s h chung
10
c cho Lu c th m
/TT-BXD u lc
hoy. Vi
t hi s
nh tm a khou
49 Ngh thuc s hu chung;
- c bi 1 dng c
n lin vi vic chuyn s dng
ng chuyng quyn s dt, s h
i mua r phi chu nhng thit hi vi
t ngn h
i (thi ht lt kiu
i hng tranh chp, ri ro trong vic
ht thi ha thu vic ch
cht tii hn s dng.
- ng s hnh bi nhinh
, Lu, Lung. Vic qu
th nh v qu
d 2005, Quynh s -BXD
a B ng, Ngh nh s -
23/6/2010 c c
ng thc hin qu du
kin sm bo an i s dm bo an ninh trt t, to
lp np si s
s ng, trong quy sinh
mt s ng mc, bp cp. Thc t y ra mt s tranh ch
n v s h thng nht
11
trong vi
n.
- ng, ch s h quyn
quynh trong vic qu c u
ch s hc qu c t
ny sinh tranh cht nhiu. Vic qu
s dng do Ban qun tr p qu
m nhn tr i
ngh i ngh c s hi s d
n cao nht trong vic qu dng n
ba Ban qun tr s h
vng tranh chp xung quanh v qu
ch v, b
-
i. N thuc
c c ph thu tr
c qun, huy thut s
c
gia
+ Dch v c
+ Lo ng 1, hng 2 hay hng 3 hoc hng 4)
n ph kt tinh giu t k thut,
king dch v qua m
c lt v s hc kt ni trong m
cu sn ph
o ra nh t cng yu t u
quy c
12
1.1.2. Sở hữu căn hộ chung cư
1.1.2.1. Quy định sở hữu riêng, sở hữu chung trong căn hộ chung cư
c khi Lu u lnh s hu
chung, s h cu chnh bi Quy ch qun
nh s -
03/4/2003 ca B ng B ng. Ti nh v s hu
hp tc li Lu, Ngh nh
71/-nh chi ting dut
Nc bit, phn s hn s hi
- V s h quca B
nh:
Phn s h m phn din
(bao gm c din
lin v n di-
thng phnh h
nh ct [4, u 3, khon 4].
Tin, Lu 2005 hệ thống trang thiết
bị kỹ thuật sử dụng riêng gắn liền với căn hộ, phần diện tích thuộc sở hữu
riêng [39, u 70, Khon 2] hu n
gii quyt nhng m qu
c.
nh chi ting dut N chi tit
ng nh v phn thuc s h
1.
u ch s h:
a)
(
,
13
) ;
chc,
;
b)
(
,
n dic
);
c) ,
hoc c
h
Ch s h, ch s hn di
nh tm b khoc gi
s h [12, u 49, Khon 1].
hiu phn s h
hu c ho ch
n cht ca Hng mua
c b tin s h chc mua di
v hn s hi vi nhng di
ch
a ch i vic giao dch chuyn quyn s h
c s hy,
n v phn s h ng c th c ra rt
ri Vit Nam tn ti nhiu lo
c hi.
t vn li ci m
m a, c khoc s h
bao g, di.
14
- V s hu chung: Quy ch qu2003
ca B ng B nh:
Phn s hu chung m phn din
i (tr phn dic s hi khon 4
thng kt cu chu lc, trang thit
b k thu
ngu thang b
him, lng x p k thu xe; h thng cc,
c, b pht,
u ho thng kt cu h tng k thun
v [4, u 3, Khon 5].
n Lut N 2005, nh v s hi
nhng bao chu l
[33u 70, Khon 3]. Ti nh
71 nh chi ting dut N tip t
nh v s hn th hu
m:
phn dit b s d
a) Phn dic s hu chung c s h
u thang b, cu thang
ng, khung, cng chu l
nm, h thng
b pht, lc s
h s h
b) Phn din dic s hu
s hnh ti khon 1 ;
15
ng theo quy chu b i
tng hm hoc ti tng mt hoc ti phn dic
i vi khu v ng
theo quy chu nh thuc
quyn s hu chung c s hc thuc
s ha ch s h nh ti khon 1
t b s d nh ti
khou 70 ca Lu [12, u 49, Khon 2].
Phn dic s hnh ti kho
s d s hnh ca Lut
, Ngh nh v qu dng
V nh dic s h s
d s hnh v qu dng
y, ki-t, ch c s hu
ng hp: ch ng ch s h hoc
chc thuc s ha ch
ch l phn di
thuc s h ch s hi vi
ch -t, ch
ng hi s h.
1.1.2.2. Thực tế áp dụng quy định sở hữu chung và sở hữu riêng.
Mnh v s hu chung, s ha
u 49 Ngh nh:
Phần sở hữu riêng và phần sở hữu chung nhà chung cư quy định tại Điều này
phải được ghi rõ trong hợp đồng mua bán căn hộ chung cư [12]
16
thc t ng ki
: Ti pha H ca Time
ph
Khu vc s hng ca ch c khu vc s hu
c quyn
s ha Ch bao
gm: (i) t tn tng 2; (ii) ding hm; (iii) din
ng tum; (iv) ch xe trong tng hm thuc Khu vc s hu
a Ch m
c s hc s ha
s h .
Khu vc s h s h hoc Khu
vc s h n di
thuc s ha ch s h nh c th
lc 1 ca H t
gia Ch s h vi Ch [14].
H ca Time City ch ng lin s
ha ch n s hi mua b ph
thu lc Hng bn li
cp trc tin s hu chung. Duy ch m tcác công
trình tiện ích chungc xut hin trong pha ng ti s
h bn H
v s ha, vi pha Hp
c s ha ch t rng, bao
u hn di i cm t nằm
ngoài Khu vực sở hữu riêng của bên mua, khu vực sở hữu riêng của các chủ
sở hữu căn hộ khác và các công trình tiện ích chung
17
V ha ch m c di
tng hm; ding tum; ch xe trong tng hm thuc Khu vc s hu
a Ch t c hn
ding hc s ha ch m
tthuộc khu vực sở hữu riêng của chủ đầu tư c s
a H u
khon v ng nhinh v s
hu chung, s hi, trong khi Lunh s hu chung
bao gm c i H phn
c s ha ch duy nht thuc s hu chung ca
c s h n ti
M u 1 H c T
hch v ng Trn Duy
n Cu Gi ph
ch ng t nh:
1.13 n s hu chung ca kh
b ho phn ho c c m
trong phn s ha bt k ca Ch s hm
i h hng m thng
kt cu chu lc, trang thit b k thu
gm khung, cng chu l (tr n
nh ti m
, cu thang b (tr cu
thang b ch v), thang
ch v), lng ni
b, lm, lng x thng c
c, b ph
18
xe thuc tng hng ht c
snh kh tng 1;
1.14 n s hn din
i hn bi: Di
b nh, di
dc thm mc v b c ding k
thut dch v), di ng hm 1, tng hm 2, di
t tn tng 5 (tr dit
cnh kh tng 1); di
c S hu chung ca kh nh
chng m
nh trong d c
quyn s hu chung (n
gi lc hin vi
1.15 n s hn din
, bao gm c din lin
v; phn di
hnh ct; h thng trang thit b k
thut s dng gn lin v , phn di c s hu
nh tu 2 ca H [16].
i Hng ca Time City, Hnh
chi ti n s hi, s hu chung,
s ha ch ha ch nh
i mua hii hn quyn cp
.
ng dn thi
19
u lc, thc t cho thy, phn lp v phn s hu
chung do H th n di hc bit
n di kinh doanh, dch v hu
c s ha ch m mnh.
vic di hu chung b chim dng kiu:
Cu thang, c; lc ca ra
o; ln chim tin s li
Vic chim dt tim quyn li c s
hc trn ra tu khu chung
i. Mt s ng hi vi nh
c khi Lu u
ln s h
m do
qun, tu sc hin vic tu sa li tng b b
1.1.2.3. Việc hạn chế quyền sở hữu của chủ sở hữu căn hộ chung cư
Quyn s hn thuc s hu theo Lut D i vn
m vi rn s h
s h trong chuu ch s hn s hu
i quyn s h s
hu trong mt cng s hu chung. Quyn s hu ca h b gii hn bi
lunh. Ch ng phnh v quy
trong s h hn ch quyn bnh v
quyn s dng, quyi v thuc s hu c:
- i kt cu phn s hc phn s dng
c;
- c s dng vt li ca
20
1.2. Khái niệm, đặc điểm Hợp đồng mua bán căn hộ chung cư
1.2.1. Khái niệm Hợp đồng mua bán căn hộ chung cư
H ng ca H
ni th cho loi h
bn cht ca loi h m v h
Hợp đồng mua bán căn hộ chung cư là sự thỏa thuận
giữa các bên, theo đó bên bán có nghĩa vụ giao căn hộ chung cư và chuyn
quyn sở hữu căn hộ chung cư cho bên mua, còn bên mua có nghĩa vụ trả tiền
cho bên bán theo thỏa thuận hoặc theo quy định của pháp luật.
a loi H l
thit yu, ng trc tip, to li sng ci mua, d xy ra
tranh ch c B ng quy
nh m th t 16/2010/TT-
Trong H ch u
ca d y chng nhc gi
n quyn s dnh giao
t d
c tin D ch d
[9].
i
n dic quyn s hu chung, phn dic quyn
s ha ch s hn
phm ca loi H
1.2.2. Đặc điểm Hợp đồng mua bán căn hộ chung cư
1.2.2.1. Hợp đồng mua bán căn hộ chung cư mang những đặc điểm
chung của hợp đồng mua bán tài sản và hợp đồng mua bán nhà ở
H ng ca H