Tải bản đầy đủ (.pdf) (128 trang)

phân tích tình hình cho vay doanh nghiệp tại ngân hàng thương mại cổ phần đầu tư và phát triển việt nam chi nhánh bạc liêu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.48 MB, 128 trang )

TRƢỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH

NGUYỄN CẨM TRÂN

PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH CHO VAY
DOANH NGHIỆP TẠI NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI
CỔ PHẦN ĐẦU TƢ VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT NAM
CHI NHÁNH BẠC LIÊU

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
NGÀNH: Tài chính – Ngân hàng
Mã số Ngành: 52340201

Cần Thơ 12-2013


TRƢỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH

NGUYỄN CẨM TRÂN
MSSV: 4104644

PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH CHO VAY
DOANH NGHIỆP TẠI NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI
CỔ PHẦN ĐẦU TƢ VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT NAM
CHI NHÁNH BẠC LIÊU

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
NGÀNH: Tài chính – Ngân hàng
Mã số Ngành: 52340201



CÁN BỘ HƢỚNG DẪN
TH.S TRƢƠNG THỊ BÍCH LIÊN

Cần Thơ 12-2013


LỜI CẢM TẠ
Đƣợc sự phân công của quý thầy cô khoa Kinh Tế và QTKD trƣờng Đại
học Cần Thơ, sau đợt thực tập vừa qua, em đã hoàn thành xong luận văn tốt
nghiệp “Phân tích hoạt cho vay doanh nghiệp tại Ngân hàng TMCP Đầu tƣ và
Phát triển Việt Nam - chi nhánh Bạc Liêu”. Để hoàn thiện luận văn tốt nghiệp
của mình, ngồi sự nỗ lực học hỏi của bản thân cịn có sự hƣớng dẫn tận tình
của q thầy cô và Ban lãnh đạo, quý cô chú, anh chị trong ngân hàng.
Em vô cùng biết ơn quý Thầy Cô khoa Kinh tế & Quản trị kinh doanh
trƣờng Đại học Cần Thơ đã truyền đạt những kiến thức, kinh nghiệm quý báu
cho em trong những năm học vừa qua. Đặc biệt là Cơ Trƣơng Thị Bích Liên
đã tận tình giúp đỡ em hoàn thành tốt Luận văn tốt nghiệp cuối khóa này.
Em xin chân thành cám ơn Ban lãnh đạo ngân hàng TMCP Đầu tƣ và Phát
triển Việt Nam - chi nhánh Bạc Liêu đã tạo cơ hội cho em đƣợc tiếp xúc với
môi trƣờng làm việc tại ngân hàng. Em cũng xin chân thành cám ơn quý cô
chú, anh chị, đặc biệt là Bộ phận tín dụng đã ân cần giúp đỡ em , tạo điều kiện
cho em hiểu biết thêm về qui chế hoạt động của ngân hàng.
Do hạn chế về thời gian và kiến thức nên bài làm của em khơng tránh khỏi
một số sai sót, em rất mong nhận đƣợc sự đóng góp ý kiến của quý thầy cô để
bài luận văn của em đƣợc hồn thiện hơn.
Cuối cùng em xin Kính chúc q thầy cô luôn dồi dào sức khỏe và công
tác tốt! Em xin kính chúc Ban Giám đốc, q cơ chú, các anh chị trong Ngân
hàng BIDV Bạc Liêu luôn dồi dào sức khỏe và gặt hái nhiều thành công trong
công việc.

Cần Thơ, ngày……tháng….. năm 2013
Sinh viên thực hiện

Nguyễn Cẩm Trân

i


TRANG CAM KẾT
Tôi xin cam kết luận văn này đƣợc hồn thành dựa trên các kết quả nghiên cứu
của tơi và các kết quả nghiên cứu này chƣa đƣợc dùng cho bất cứ luận văn
cùng cấp nào.

Cần Thơ, ngày……tháng….. năm 2013
Sinh viên thực hiện

Nguyễn Cẩm Trân

ii


NHẬN XÉT CỦA CƠ QUAN THỰC TẬP
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................

..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
Bạc Liêu, ngày…….. tháng…… năm 2013
Thủ trƣởng đơn vị

iii


MỤC LỤC
Trang
CHƢƠNG 1: GIỚI THIỆU............................................................................. 1
1.1 LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI ............................................................................... 1
1.2 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU ........................................................................ 2
1.2.1 Mục tiêu chung ................................................................................................. 2
1.2.2 Mục tiêu cụ thể ................................................................................................. 2
1.3 PHẠM VI NGHIÊN CỨU ........................................................................... 3
1.3.1 Phạm vi thời gian ............................................................................................. 3
1.3.2 Phạm vi không gian ......................................................................................... 3
1.3.3 Đối tƣợng nghiên cứu ...................................................................................... 3

1.4 LƢỢC KHẢO TÀI LIỆU ............................................................................ 3
CHƢƠNG 2: PHƢƠNG PHÁP LUẬN VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN
CỨU................................................................................................................... 5
2.1 PHƢƠNG PHÁP LUẬN ............................................................................. 5
2.1.1 Khái niệm về Doanh nghiệp ........................................................................... 5
2.1.2 Khái niệm về Ngân hàng thƣơng mại ............................................................ 5
2.1.3 Khái quát hoạt động tín dụng ngân hàng thƣơng mại ................................. 5
2.1.4 Các chỉ tiêu đánh giá hoạt động tín dụng .................................................... 13
2.2 PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ............................................................. 15
2.2.1 Phƣơng pháp thu thập số liệu ....................................................................... 15
2.2.2 Phƣơng pháp phân tích số liệu ..................................................................... 15
CHƢƠNG 3:GIỚI THIỆU VỀ NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI CỔ PHẦN
ĐẦU TƢ VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT NAM CHI NHÁNH BẠC LIÊU ........ 18
3.1 QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN .................................... 18
3.1.1 Quá trình hình thành và phát triển của Ngân hàng Thƣơng mại Cổ phần
Đầu tƣ và Phát Triển Việt Nam ............................................................................. 18
3.1.2 Quá trình hình thành và phát triển của Ngân hàng thƣơng mại Cổ phần
Đầu tƣ và Phát Triển Việt Nam- chi nhánh Bạc Liêu ......................................... 19
3.2 CƠ CẤU TỔ CHỨC VÀ QUẢN LÝ ........................................................ 19
3.2.1 Cơ cấu tổ chức ................................................................................................ 19
3.2.2 Chức năng và nhiệm vụ của các phòng ban ............................................... 20
3.3 LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KINH DOANH ............................................. 23
3.3.1 Huy động vốn ................................................................................................. 23
3.3.2 Cho vay ........................................................................................................... 23
3.3.3 Các dịch vụ khác ............................................................................................ 23

iv


3.4 KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TRONG 3 NĂM 2010-2012

VÀ 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2013 .................................................................... 23
3.4.1 Kết quả hoạt động kinh doanh giai đoạn 2010-2012 ................................. 23
3.4.2 Kết quả hoạt động kinh doanh 6 tháng đầu năm (6T) năm 2012 và 6T
năm 2013................................................................................................................... 28
3.5 THUẬN LỢI, KHÓ KHĂN CỦA NGÂN HÀNG .................................... 29
3.5.1 Thuận lợi ......................................................................................................... 29
3.5.2 Khó khăn ......................................................................................................... 30
3.6 ĐỊNH HƢỚNG PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN HÀNG TRONG GIAI
ĐOẠN TỚI ............................................................................................................... 30
CHƢƠNG 4: PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG CHO VAY DOANH NGHIỆP
TẠI NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI CỔ PHẦN ĐẦU TƢ VÀ PHÁT
TRIỂN VIỆT NAM CHI NHÁNH BẠC LIÊU ........................................... 32
4.1 KHÁI QUÁT TÌNH HÌNH NGUỒN VỐN CỦA NGÂN HÀNG TRONG
GIAI ĐOẠN 2010-2012 VÀ 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2013 .......................... 32
4.1.1 Cơ cấu nguồn vốn của ngân hàng ................................................................ 32
4.1.2 Nguồn vốn huy động ..................................................................................... 35
4.2 PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÍN DỤNG CỦA NGÂN HÀNG TRONG
GIAI ĐOẠN 2010-2012 VÀ 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2013 ........................... 38
4.2.1 Tình hình tín dụng giai đoạn 2010-2012 ..................................................... 38
4.2.2 Tình hình tín dụng 6T năm 2012 và 6T năm 2013 .................................... 42
4.3 TÌNH HÌNH CHO VAY DOANH NGHIỆP TẠI NGÂN HÀNG BIDV
BẠC LIÊU GIAI ĐOẠN 2010- 2012 VÀ 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2013 ........ 44
4.3.1 Phân tích doanh số cho vay doanh nghiệp .................................................. 44
4.3.2 Phân tích doanh số thu nợ doanh nghiệp .................................................... 58
4.3.3 Phân tích tình hình dƣ nợ doanh nghiệp ..................................................... 68
4.3.4 Phân tích tình hình nợ xấu của doanh nghiệp............................................. 76
4.3.5 Tình hình Xếp hạng tín dụng doanh nghiệp tại BIDV Bạc Liêu ............ 85
4.4 ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG CHO VAY DOANH NGHIỆP CỦA NGÂN
HÀNG TRONG 3 NĂM 2010- 2012 VÀ 6T NĂM 2013 ............................... 89
4.4.1 Đánh giá một số chỉ tiêu trong hoạt động cho vay doanh nghiệp giai

đoạn 2010- 2012 tại BIDV Bạc Liêu .................................................................... 89
4.4.2 Đánh giá một số chỉ tiêu hoạt động cho vay doanh nghiệp 6T năm 2012
và 6T năm 2013 tại BIDV Bạc Liêu ..................................................................... 94
4.5 ĐÁNH GIÁ CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN HOẠT ĐỘNG CHO
VAY DOANH NGHIỆP CỦA NGÂN HÀNG ............................................... 97
4.5.1 Về phía ngân hàng ......................................................................................... 97
4.5.2 Về phía khách hàng ....................................................................................... 99
4.5.3 Các nhóm nhân tố khác ............................................................................... 100

v


CHƢƠNG 5: GIẢI PHÁP NÂNG CAO HOẠT ĐỘNG CHO VAY
DOANH NGHIỆP TẠI NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI CỔ PHẦN
ĐẦU TƢ VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT NAM CHI NHÁNH BẠC LIÊU ..... 101
5.1 ĐÁNH GIÁ ĐIỂM MẠNH VÀ NHỮNG GIẢI PHÁP DUY TRÌ
TRONG HOẠT ĐỘNG CHO VAY DOANH NGHIỆP CỦA NGÂN HÀNG
THƢƠNG MẠI CỔ PHẦN ĐẦU TƢ VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT NAM- CHI
NHÁNH BẠC LIÊU ...................................................................................... 101
5.2 ĐÁNH GIÁ MẶT HẠN CHẾ VÀ NHỮNG GIẢI PHÁP KHẮC PHỤC
TRONG HOẠT ĐỘNG CHO VAY DOANH NGHIỆP CỦA NGÂN HÀNG
THƢƠNG MẠI CỔ PHẦN ĐẦU TƢ VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT NAM- CHI
NHÁNH BẠC LIÊU ...................................................................................... 103
CHƢƠNG 6: KẾT LUẬN KIẾN NGHỊ .................................................... 110
6.1 KẾT LUẬN.............................................................................................. 110
6.2 KIẾN NGHỊ ............................................................................................. 110
6.2.1 Đối với ngân hàng nhà nƣớc....................................................................... 110
6.2.2 Đối với chính quyền địa phƣơng................................................................ 111
6.2.3 Đối với Hội sở Ngân hàng TMCP Đầu tƣ và Phát triển Việt Nam ....... 111
TÀI LIỆU THAM KHẢO ........................................................................... 113


vi


DANH SÁCH BẢNG
Trang
Bảng 2.1: Xếp hạng tín dụng doanh nghiệp .................................................... 12
Bảng 3.1: Kết quả hoạt động kinh doanh của BIDV Bạc Liêu trong giai
đoạn 2010-2012 .............................................................................................. 24
Bảng 3.2: Kết quả hoạt động kinh doanh 6 T năm 2012 và 6T năm 2013
tại BIDV Bạc Liêu ......................................................................................... 28
Bảng 4.1: Tình hình nguồn vốn của BIDV Bạc Liêu giai đoạn 2010-2012 ... 32
Bảng 4.2: Tình hình nguồn vốn của BIDV Bạc Liêu 6T năm 2012 và 6T
năm 2013. .................................................................................................................34
Bảng 4.3: Tình hình tín dụng giai đoạn 2010-2012 tại BIDV Bạc Liêu ........ 39
Bảng 4.4: Tình hình tín dụng 6T năm 2012 và 6T năm 2013 tại BIDV Bạc
Liêu .................................................................................................................. 42
Bảng 4.5: Doanh số cho vay doanh nghiệp theo thời hạn giai đoạn 2010-2012
tại BIDV Bạc Liêu ........................................................................................... 45
Bảng 4.6: Doanh số cho vay doanh nghiệp theo thời hạn 6T năm 2012 và 6T
năm 2013 tại BIDV Bạc Liêu .......................................................................... 47
Bảng 4.7: Doanh số cho vay doanh nghiệp theo ngành kinh tế giai đoạn 20102012 tại BIDV Bạc Liêu .................................................................................. 50
Bảng 4.8: Doanh số cho vay doanh nghiệp theo ngành kinh tế giai đoạn 6T
năm 2012 và 6T năm 2013 tại BIDV Bạc Liêu ............................................... 55
Bảng 4.9: Doanh số thu nợ doanh nghiệp theo thời hạn giai đoạn 2010- 2012
tại BIDV Bạc Liêu ........................................................................................... 58
Bảng 4.10: Doanh số thu nợ doanh nghiệp theo thời hạn 6T năm 2012 và 6T
năm 2013 tại BIDV Bạc Liêu .......................................................................... 60
Bảng 4.11: Doanh số thu nợ doanh nghiệp theo ngành kinh tế giai đoạn 20102012 tại BIDV Bạc Liêu .................................................................................. 62
Bảng 4.12: Doanh số thu nợ doanh nghiệp theo ngành kinh tế trong 6T năm

2012 và 6T năm 2013 tại BIDV Bạc Liêu ....................................................... 66
Bảng 4.13: Dƣ nợ doanh nghiệp theo thời hạn giai đoạn 2010-2012 tại BIDV
Bạc Liêu ........................................................................................................... 68
Bảng 4.14: Dƣ nợ doanh nghiệp theo thời hạn 6T năm 2012 và 6T năm 2013
tại BIDV Bạc Liêu ........................................................................................... 70
Bảng 4.15: Dƣ nợ doanh nghiệp theo ngành kinh tế giai đoạn 2010-2012 tại
BIDV Bạc Liêu ............................................................................................... 72
Bảng 4.16: Dƣ nợ doanh nghiệp theo ngành kinh tế 6T năm 2012 và 6T năm
2013 tại BIDV Bạc Liêu ................................................................................. 75

vii


Bảng 4.17: Nợ xấu doanh nghiệp theo thời hạn giai đoạn 2010-2012 tại BIDV
Bạc Liêu .......................................................................................................... 77
Bảng 4.18: Nợ xấu doanh nghiệp theo thời hạn trong 6T năm 2012 và 6T năm
2013 tại BIDV Bạc Liêu .................................................................................. 79
Bảng 4.19: Nợ xấu doanh nghiệp theo ngành kinh tế giai đoạn 2010-2012 tại
BIDV Bạc Liêu ................................................................................................ 81
Bảng 4.20: Nợ xấu doanh nghiệp theo ngành kinh tế 6T năm 2012 và 6T năm
2013 tại BIDV Bạc Liêu .................................................................................. 84
Bảng 4.21: Xếp loại tín dụng doanh nghiệp giai đoạn 2010-2012 tại BIDV Bạc
Liêu .................................................................................................................. 86
Bảng 4.22: Xếp hạng tín dụng doanh nghiệp 6T năm 2012 và 6T năm 2013 tại
BIDV Bạc Liêu ............................................................................................... 88
Bảng 4.23: Một số chỉ tiêu đánh giá hoạt động cho vay doanh nghiệp giai đoạn
2010- 2012 tại BIDV Bạc Liêu ........................................................................ 89
Bảng 4.24: Nợ xấu doanh nghiệp theo nhóm nợ của ngân hàng giai đoạn 20102012 tại BIDV Bạc Liêu .................................................................................. 92
Bảng 4.25: Một số chỉ tiêu đánh giá hoạt động cho vay doanh nghiệp 6T năm
2012 và 6T năm 2013 tại BIDV Bạc Liêu ...................................................... 94

Bảng 4.26: Nợ xấu doanh nghiệp theo nhóm nợ 6T năm 2012 và 6T năm 2013
tại BIDV Bạc Liêu ........................................................................................... 95
Bảng 4.27 Ý nghĩa hoạt động cho vay doanh nghiệp ..................................... 96

viii


DANH SÁCH HÌNH
Trang
Hình 3.1: Sơ đồ cơ cấu tổ chức của BIDV Bạc Liêu ....................................... 20
Hình 4.1: Cơ cấu nguồn vốn tại BIDV Bạc Liêu giai đoạn 2010-2012 ......... 33
Hình 4.2: Cơ cấu nguồn vốn tại BIDV Bạc Liêu trong 6T năm 2012 và 6T
năm 2013.......................................................................................................... 34
Hình 4.3: Tình hình huy động vốn giai đoạn 2010-2012 tại BIDV Bạc Liêu 35
Hình 4.4: Tình hình huy động vốn 6T năm 2012 và 6T năm 2013 tại BIDV
Bạc Liêu .......................................................................................................... 37
Hình 4.5: Cơ cấu doanh số cho vay doanh nghiệp theo thời hạn giai đoạn
2010-2012 tại BIDV Bạc Liêu ........................................................................ 45
Hình 4.6: Cơ cấu doanh số cho vay doanh nghiệp theo thời hạn trong 6T năm
2012 và 6T năm 2013 tại BIDV Bạc Liêu ....................................................... 47
Hình 4.7: Cơ cấu doanh số cho vay doanh nghiệp theo ngành kinh tế giai đoạn
2010-2012 tại BIDV Bạc Liêu ......................................................................... 50
Hình 4.8: Cơ cấu doanh số cho vay doanh nghiệp theo ngành kinh tế 6T năm
2012 và 6T năm 2013 tại BIDV Bạc Liêu ....................................................... 55
Hình 4.9: Cơ cấu doanh số thu nợ doanh nghiệp theo thời hạn giai đoạn 20102012 tại BIDV Bạc Liêu .................................................................................. 59
Hình 4.10: Cơ cấu doanh số thu nợ doanh nghiệp theo thời hạn giai đoạn 6T
năm 2012 và 6T năm 2013 tại BIDV Bạc Liêu ............................................... 60
Hình 4.11: Cơ cấu doanh số thu nợ doanh nghiệp theo ngành kinh tế giai đoạn
2010-2012 tại BIDV Bạc Liêu ......................................................................... 62
Hình 4.12: Cơ cấu doanh số thu nợ doanh nghiệp theo ngành kinh tế 6T năm

2012 và 6T năm 2013 tại BIDV Bạc Liêu ....................................................... 67
Hình 4.13 Cơ cấu dƣ nợ doanh nghiệp theo thời hạn giai đoạn 2010-2012 tại
BIDV Bạc Liêu……………………………………………………………….69
Hình 4.14: Cơ cấu dƣ nợ doanh nghiệp theo thời hạn 6T năm 2012 và 6T năm
2013 tại BIDV Bạc Liêu ................................................................................. 70
Hình 4.15: Cơ cấu dƣ nợ doanh nghiệp theo ngành kinh tế 2010-2012 tại
BIDV Bạc Liêu ................................................................................................ 72
Hình 4.16: Cơ cấu dƣ nợ doanh nghiệp theo ngành kinh tế 6T năm 2012 và
6T năm 2013 tại BIDV Bạc Liêu .................................................................... 76
Hình 4.17: Cơ cấu nợ xấu doanh nghiệp theo thời hạn giai đoạn 2010-2012 tại
BIDV Bạc Liêu ................................................................................................ 78
Hình 4.18: Cơ cấu nợ xấu doanh nghiệp theo thời hạn 6T năm 2012 và 6T năm
2013 tại BIDV Bạc Liêu .................................................................................. 79

ix


Hình 4.19: Cơ cấu nợ xấu doanh nghiệp theo ngành kinh tế giai đoạn 20102012 tại BIDV Bạc Liêu .................................................................................. 81
Hình 4.20: Cơ cấu nợ xấu doanh nghiệp theo ngành kinh tế 6T năm 2012 và
6T năm 2013 tại BIDV Bạc Liêu ..................................................................... 84

x


DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT

Tiếng Việt
CBTD
CP
DN

DNVVN
ĐVT
KHDN
NH
NHNN
NHTM
NHTMCP
PGD
TCKT
TCTD
TMCP
TNHH MTV
TN
XHTD

Cán bộ tín dụng
Cổ phần
Doanh nghiệp
Doanh nghiệp vừa và nhỏ
Đơn vị tính
Khách hàng doanh nghiệp
Ngân hàng
Ngân hàng Nhà nƣớc
Ngân hàng thƣơng mại
Ngân hàng thƣơng mại cổ phần
Phịng giao dịch
Tổ chức kinh tế
Tổ chức tín dụng
Thƣơng mại Cổ phần
Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

Thu nhập
Xếp hạng tín dụng

Tiếng Anh
Argibank

ATM
BIDV

CIC
VASEP

VCCI
VIETINBANK

Vietnam Bank for Agriculture and Rural
Development (Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn Việt Nam).
Automated Teller Machine (Máy rút tiền tự động).
Joint Stock Commercial Bank for Investment and
Development of Vietnam (Ngân hàng thƣơng mại Cổ
phần Đầu tƣ và Phát triển Việt Nam).
Credit Information Center (Trung tâm thơng tin tín
dụng).
Vietnam Association of Seafood Exporters and
Producers (Hiệp hội chế biến và xuất khẩu thủy sản Việt
Nam).
Vietnam Chamber of Commerce and Industry (Phịng
Cơng nghiệp và Thƣơng mại Việt Nam).
Vietnam Joint Stock Commercial Bank for Industry and

Trade (Ngân hàng thƣơng mại Cổ phần Công thƣơng
Việt Nam).

xi


CHƢƠNG 1
GIỚI THIỆU
1.1 LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI
Trong quá trình phát triển của đất nƣớc, hệ thống tài chính nói chung và
hệ thống Ngân hàng thƣơng mại nói riêng đóng một vai trị quan trọng. Nó
góp phần phát triển kinh tế xã hội thơng qua nghiệp vụ cấp tín dụng. Thực
hiện chức năng trung gian tài chính, đƣa nguồn vốn từ nơi nhàn rỗi đến nơi có
nhu cầu sử dụng. Đây cũng là hoạt động sinh lợi chủ yếu, quyết định sự tồn tại
và phát triển của Ngân hàng. Tuy nhiên trong những năm gần đây, nền kinh tế
gặp không ít những khó khăn, hàng loạt doanh nghiệp ngƣng hoạt động, phá
sản. Cụ thể, theo Cục Quản lý đăng ký kinh doanh- Bộ Kế hoạch và Đầu tƣ thì
tính đến ngày 31/12/2012 có 54.261 doanh nghiệp giải thể, ngừng hoạt động
so với năm 2011 là 53.922 doanh nghiệp. Đến nay con số này khơng có sự suy
giảm, trong 6 tháng đầu năm 2013, số doanh nghiệp khó khăn, ngừng hoạt
động là 28.755, trong đó có 4.499 doanh nghiệp chính thức giải thể hẳn. Các
doanh nghiệp lâm vào tình trạng khát vốn nhƣng khó tiếp cận đƣợc vốn vay
Ngân hàng, các Ngân hàng muốn cho vay nhƣng khó lịng giải ngân vì khách
hàng khơng đáp ứng đủ điều kiện. Bên cạnh đó, các khoản tín dụng cũ của các
Ngân hàng cũng có nguy cơ suy giảm khả năng thu hồi nợ. Đặc biệt tình trạng
nợ xấu gia tăng đang là một thách thức rất lớn đối với các Ngân hàng. Trƣớc
tình trạng đó, làm sao có thể hỗ trợ các doanh nghiệp tháo gỡ những khó khăn
theo hƣớng dẫn của chính phủ, mà vẫn đảm bảo đƣợc lợi nhuận từ việc cho
vay, hạn chế đƣợc những rủi ro, giữ vững đƣợc vị thế cũng nhƣ khơng rơi vào
vịng xốy của cuộc đua lãi suất đang là một bài tốn khó đặt ra cho các Ngân

hàng.
Nhận thức đƣợc những vấn đề trên, nhiều Ngân hàng đã quan tâm nhiều
hơn đến vấn đề cho vay doanh nghiệp. Trong thực tế, do khác nhau về trình
độ, vị trí địa lí nên vấn đề này vẫn còn tồn tại nhiều bất cập. Là một trong số
những ngân hàng lớn có mặt tại Bạc Liêu, Ngân hàng Thƣơng mại Cổ phần
(TMCP) Đầu tƣ và Phát triển Việt Nam (BIDV) đang từng bƣớc khắc phục
những khó khăn mở rộng chính sách để có thể hỗ trợ các doanh nghiệp tại
đây. Tuy nhiên, hoạt động cho vay doanh nghiệp tại Ngân hàng cũng gặp
khơng ít trở ngại khi mà nguồn vốn huy động ngắn hạn lại chiếm tỉ trọng cao
trong khi đa phần khách hàng doanh nghiệp lại có nhu cầu vay vốn trung - dài
hạn. Nếu Ngân hàng khơng có những chính sách cân đối nguồn vốn cho vay
thì dễ dẫn đến tình trạng thiếu thanh khoản cho ngân hàng. Trƣớc bối cảnh đó,

1


việc tìm ra giải pháp nhằm nâng cao chất lƣợng hoạt động tín dụng của Ngân
hàng là cần thiết.
Để có cái nhìn rõ nét hơn về tình hình cho vay doanh nghiệp của Ngân
hàng TMCP BIDV Bạc Liêu trong thời gian qua và đề ra giải pháp nhằm hạn
chế những rủi ro, nâng cao hơn nữa chất lƣợng cho vay của Ngân hàng trong
thời gian tới, tôi quyết định chọn đề tài “ Phân tích tình hình cho vay doanh
nghiệp tại Ngân hàng TMCP Đầu tư và phát triển Việt Nam - chi nhánh
Bạc Liêu ” làm đề tài luận văn tốt nghiệp của mình.
1.2 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
1.2.1 Mục tiêu chung
Phân tích tình hình cho vay đối với doanh nghiệp tại Ngân hàng TMCP
Đầu tƣ và Phát triển Việt Nam- chi nhánh Bạc Liêu từ năm 2010 đến 6 tháng
đầu năm 2013, từ đó đề xuất giải pháp góp phần nâng cao chất lƣợng cho vay
doanh nghiệp của Ngân hàng trong thời gian tới.

1.2.2 Mục tiêu cụ thể
Mục tiêu 1: Phân tích kết quả hoạt động kinh doanh của Ngân hàng
BIDV Bạc Liêu từ năm 2010 đến 6 tháng đầu năm 2013 để thấy đƣợc chất
lƣợng hoạt động của ngân hàng trong thời gian qua.
Mục tiêu 2: Phân tích khái quát nguồn vốn của ngân hàng từ năm 2010
đến 6 tháng đầu năm 2013 qua đó đánh giá đƣợc tình hình nguồn vốn có ổn
định, cơ cấu nguồn vốn có hợp lí, có đáp ứng đƣợc nhu cầu sử dụng của ngân
hàng. Kết hợp phân tích sơ lƣợc tình hình tín dụng của Ngân hàng BIDV Bạc
Liêu từ năm 2010 đến 6 tháng đầu năm 2013 để thấy đƣợc nét khái quát nhất
trong hoạt động tín dụng của ngân hàng. Từ đó làm cơ sở để đánh giá hoạt
động cho vay doanh nghiệp tại ngân hàng.
Mục tiêu 3: Phân tích tình hình cho vay doanh nghiệp của Ngân hàng
BIDV Bạc Liêu để thấy đƣợc thực trạng cho vay theo thời hạn và ngành nghề
kinh tế có sự thay đổi nhƣ thế nào, công tác thu hồi nợ, nợ xấu diễn biến ra sao
từ năm 2010 đến 6 tháng đầu năm 2013.
Mục tiêu 4: Đánh giá hoạt động cho vay doanh nghiệp của Ngân hàng từ
năm 2010 đến 6 tháng 2013 thơng qua các chỉ số. Qua đó thấy đƣợc những kết
quả mà ngân hàng đạt đƣợc cũng nhƣ những mặt còn hạn chế trong cho vay
doanh nghiệp từ năm 2010 đến 6 tháng đầu năm 2013. Từ đó đề xuất giải pháp
nhằm nâng cao chất lƣợng cũng nhƣ phát triển hoạt động cho vay doanh
nghiệp trong thời gian tới.

2


1.3 PHẠM VI NGHIÊN CỨU
1.3.1 Phạm vi thời gian
Đề tài đƣợc thực hiện từ ngày 12.8.2013 đến ngày 18.11.2013
Số liệu thứ cấp đƣợc thu thập từ năm 2010 đến 6 tháng đầu năm 2013.
1.3.2 Phạm vi không gian

Đề tài tập trung phân tích về tình hình cho vay doanh nghiệp của Ngân
hàng BIDV Bạc Liêu tại tòa nhà số B42-B44, Trung tâm thƣơng mại Phƣờng
3, TP.Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu.
1.3.3 Đối tƣợng nghiên cứu
Nghiên cứu hoạt động cho vay doanh nghiệp của BIDV Bạc Liêu từ năm
2010 đến 6 tháng đầu năm 2013.
1.4 LƢỢC KHẢO TÀI LIỆU
Huỳnh Thị Kiều Oanh, 2008. Thực trạng và giải pháp nhằm nâng cao
hiệu quả hoạt động tín dụng đối với doanh nghiệp tại Chi nhánh Ngân hàng
Đầu tư và Phát triển Tây Sài Gòn. Luận văn đại học. Đại học Cần Thơ. Bài
viết đi vào phân tích tình hình nguồn vốn huy động mà khơng phân tích tổng
nguồn vốn của ngân hàng. Đối với việc phân tích tín dụng doanh nghiệp, tác
giả phân tích tình hình doanh số cho vay, doanh số thu nợ, dƣ nợ theo thành
phần kinh tế. Sau đó đánh giá và so sánh một số chỉ tiêu cho vay doanh nghiệp
với tín dụng chung của ngân hàng nhƣ tỷ lệ sinh lời từ hoạt động tín dụng
doanh nghiệp, dƣ nợ doanh nghiệp trên dƣ nợ chung,... Hạn chế của đề tài này
là phân tích tín dụng doanh nghiệp nhƣng phân tích khơng sâu do bài viết đi
phân tích q nhiều vào tình hình tín dụng chung nên phần phân tích tín dụng
doanh nghiệp khơng cịn đƣợc đƣợc nhiều. Cũng nhƣ nhiều bài viết khác,
những giải pháp tác giả đƣa ra chƣa sát với thực trạng đƣợc nêu ra trong đề tài.
Nguyễn Thị Trúc Linh, 2009. Phân tích thực trạng tín dụng doanh
nghiệp tai Ngân hàng Công thương An Giang. Luận văn đại học. Đại học An
Giang. Bài viết phân tích tín dụng doanh nghiệp theo 2 tiêu chí: theo thời hạn
và theo ngành nghề. Để làm cho bài viết có tính mới, tác giả so sánh từng tiêu
chí cho vay doanh nghiệp với tình hình tín dụng chung của chi nhánh. Tác giả
đƣa ra rất nhiều tiêu chí song giải thích, làm rõ vấn đề chƣa nhiều. Các chỉ tiêu
đánh giá nhƣ hệ số thu nợ, vịng quay vốn tín dụng, nợ quá hạn trên tổng dƣ
nợ, nợ xấu trên tổng dƣ nợ cũng chƣa cụ thể. Cũng nhƣ những bài viết khác,
giải pháp mang tính chung chung, chƣa sát với phân tích thực trạng.
Trần Bé Năm, 2009. Phân tích hoạt động tín dụng tại ngân hàng Đầu tư

và Phát triển Việt Nam chi nhánh Bạc Liêu. Luận văn đại học. Đại học Cần

3


Thơ. Tác giả phân tích hoạt động tín dụng theo thời hạn, thành phần kinh tế,
theo ngành kinh tế, đánh giá một số chỉ tiêu tài chính nhƣ hệ số thu nợ, vịng
quay vốn tín dụng, nợ xấu trên tổng dƣ nợ, dƣ nợ trên vốn huy động, từ đó rút
ra những nhận xét về những mặt đạt đƣợc và chƣa đạt đƣợc mà đề xuất các
giải pháp thích hợp nhằm cải thiện tình trạng trên. Tuy giải pháp khơng nhiều
nhƣng tất cả giải pháp đƣa ra đều rất khớp với thực trạng phân tích, khơng dài
dịng, lan man.

4


CHƢƠNG 2
PHƢƠNG PHÁP LUẬN VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1 PHƢƠNG PHÁP LUẬN
2.1.1 Khái niệm về Doanh nghiệp
Theo Khoản 1 và 2 Điều 4 Luật doanh nghiệp số 60/2005/QH11 ngày 29
tháng 11 năm 2005, thì doanh nghiệp là tổ chức kinh tế có tài sản riêng, có trụ
sở giao dịch ổn định, đƣợc đăng ký kinh doanh theo quy định của pháp luật
nhằm mục đích thực hiện các hoạt động kinh doanh. Kinh doanh là việc thực
hiện liên tục một, một số hoặc tất cả các cơng đoạn của q trình đầu tƣ, từ sản
xuất đến tiêu thụ sản phẩm hoặc cung ứng dịch vụ trên thị trƣờng nhằm mục
đích sinh lợi.
2.1.2 Khái niệm về Ngân hàng thƣơng mại
Theo Luật các tổ chức tín dụng có hiệu lực từ ngày 01/01/2011: Ngân
hàng thƣơng mại là loại hình ngân hàng đƣợc thực hiện tất cả các hoạt động

ngân hàng và các hoạt động kinh doanh khác theo quy định. Hoạt động ngân
hàng là việc kinh doanh, cung ứng thƣờng xuyên một hoặc một số các nghiệp
vụ sau: nhận tiền gửi, cấp tín dụng và cung ứng dịch vụ thanh toán qua tài
khoản.
2.1.3 Khái quát hoạt động tín dụng ngân hàng thƣơng mại
2.1.3.1 Khái niệm (1)
- Tín dụng: là một quan hệ kinh tế giữa ngƣời cho vay và ngƣời đi vay,
giữa họ có mối quan hệ với nhau thơng qua vận động giá trị vốn tín dụng đƣợc
biểu hiện dƣới hình thức tiền tệ hoặc hàng hóa.
- Tín dụng ngân hàng: là quan hệ tín dụng giữa ngân hàng, các tổ chức tín
dụng khác với các doanh nghiệp và cá nhân.
Trong nền kinh tế ngân hàng đóng vai trị là một tổ chức trung gian,
trong quan hệ tín dụng nó vừa là ngƣời cho vay đồng thời là ngƣời đi vay. Với
tƣ cách là ngƣời đi vay, ngân hàng nhận tiền gửi của các doanh nghiệp, cá
nhân hoặc phát hành chứng chỉ tiền gửi, trái phiếu để huy động vốn trong xã
hội. Với tƣ cách là ngƣời cho vay, nó cung cấp tín dụng cho các doanh nghiệp
và cá nhân.

(1)

Trần Ái Kết và cộng sự (2008, trang 55-61)

5


2.1.3.2 Phân loại tín dụng (2)
Căn cứ vào các tiêu thức phân loại khác nhau sẽ có những hình thức tín
dụng khác nhau:
- Căn cứ vào thời hạn cấp tín dụng:
+ Tín dụng ngắn hạn: là những khoản vay có thời hạn đến 1 năm và

thƣờng đƣợc sử dụng để cho vay bổ sung thiếu hụt tạm thời vốn lƣu động hay
phục vụ cho nhu cầu sinh hoạt cá nhân.
+ Tín dụng trung hạn: là những khoản vay từ trên 1 năm đến 5 năm,
đƣợc cung cấp để mua sắm tài sản cố định, cải tiến và đổi mới kỹ thuật, mở
rộng và xây dựng các cơng trình nhỏ có thời gian thu hồi vốn nhanh.
+ Tín dụng dài hạn: là những khoản vay có thời hạn trên 5 năm, đƣợc
dùng để cấp vốn cho xây dựng cơ bản, cải tiến và mở rộng sản xuất có quy mơ
lớn.
- Căn cứ vào đối tượng cấp tín dụng:
+ Tín dụng vốn lưu động: vốn cho vay đƣợc sử dụng để hình thành vốn
lƣu động của các tổ chức kinh tế.
+ Tín dụng vốn cố định: vốn cho vay đƣợc sử dụng để hình thành nên tài
sản cố định cho các tổ chức kinh tế.
- Căn cứ vào mục đích sử dụng vốn:
+ Tín dụng sản xuất và lưu thơng hàng hóa: cho vay cho các chủ thể
kinh tế để tiến hành sản xuất và lƣu thơng hàng hóa.
+ Tín dụng tiêu dùng: cho vay để đáp ứng nhu cầu tiêu dùng cá nhân.
+ Tín dụng học tập: cho vay phục vụ việc học tập của học sinh – sinh
viên.
2.1.3.3 Nguyên tắc và điều kiện cấp tín dụng
a) Nguyên tắc cấp tín dụng (3): trong việc cấp tín dụng cho khách hàng có
hai nguyên tắc cơ bản cần tuân thủ:
- Tiền vay được sử dụng đúng mục đích đã thỏa thuận trên hợp đồng tín
dụng: ngƣời vay bắt buộc phải sử dụng vốn vay đúng mục đích, nếu ngân
hàng phát hiện khách hàng sử dụng vốn sai mục đích thì ngân hàng có quyền
thu hồi vốn trƣớc hạn để tránh tình trạng rủi ro cho bản thân ngân hàng. Khách
hàng tuân thủ đúng nguyên tắc sẽ giúp khách hàng sử dụng vốn vào sản xuất
kinh doanh và sẽ tạo ra đƣợc lợi nhuận. Đồng thời giúp ngân hàng tạo ra lợi
nhuận và góp phần phát triển sản xuất.
- Tiền vay phải được hoàn trả đầy đủ cả gốc và lãi đúng hạn đã thỏa

thuận trên hợp đồng tín dụng: ngân hàng cũng là một đơn vị kinh doanh và
(2)
(3)

Trần Ái Kết và cộng sự (2008, trang 58-59)
Theo Điều 6 Quyết định 1627/2001/QĐ-NHNN

6


cũng hoạt động vì mục tiêu lợi nhuận nên để tồn tại và phát triển cần phải thu
hồi cả gốc và lãi sau thời gian cấp tín dụng cho khách hàng. Bất kỳ rủi ro sai
hẹn nào từ phía ngƣời vay cũng có thể ảnh hƣởng đến hoạt động của ngân
hàng, có thể làm cho ngân hàng thua lỗ, thậm chí phá sản và ảnh hƣởng đến
hoạt động kinh tế - xã hội.
b) Điều kiện cấp tín dụng: là những quy định cụ thể của ngân hàng đối
với khách hàng có nhu cầu vay vốn. Căn cứ vào điều 7 Quyết định
1627/2001/QĐ- NHNN thì khách hàng muốn vay vốn ngân hàng phải có các
điều kiện cơ bản sau:
- Có năng lực pháp luật dân sự, năng lực hành vi dân sự và chịu trách
nhiệm dân sự theo quy định của pháp luật.
- Mục đích sử dụng vốn vay hợp pháp.
- Có khả năng tài chính đảm bảo trả nợ trong thời hạn cam kết.
- Có dự án đầu tƣ, phƣơng án sản xuất, kinh doanh, dịch vụ khả thi và có
hiệu quả; hoặc có dự án đầu tƣ, phƣơng án phục vụ đời sống khả thi và phù
hợp với quy định của pháp luật.
- Thực hiện quy định về bảo đảm tiền vay theo quy định của Chính phủ
và hƣớng dẫn của NHNN Việt Nam.
2.1.3.4 Nhu cầu được cấp tín dụng (4)
Là những chi phí vốn cần thiết để cấu thành tài sản cố định, tài sản lƣu

động và các khoản chi phí phát sinh trong q trình sản xuất kinh doanh của
khách hàng trong một thời kỳ.
- Ngân hàng cho vay các nhu cầu sau:
+ Giá trị vật tƣ, hàng hóa, máy móc, thiết bị, các khoản chi phí để khách
hàng thực hiện các dự án sản xuất, kinh doanh, dịch vụ, đời sống và đầu tƣ
phát triển.
+ Số tiền vay trả cho các TCTD trong thời gian thi công chƣa bàn giao
và đƣa tài sản cố định vào sử dụng đối với cho vay trung và dài hạn để đầu tƣ
tài sản cố định mà khoản lãi đƣợc tính trong giá trị tài sản cố định đó.
- Ngân hàng không cho vay các nhu cầu sau:
+ Mua sắm các tài sản và các chi phí hình thành nên tài sản mà pháp luật
cấm mua bán, chuyển nhƣợng, chuyển đổi.
+ Để thanh tốn các chi phí cho việc thực hiện các giao dịch mà pháp luật
cấm.
+ Để đáp ứng các nhu cầu chính của các giao dịch mà pháp luật cấm.
+ Số tiền để trả nợ gốc và lãi vay cho các tổ chức tín dụng khác.
+ Số tiền vay trả cho chính tổ chức tín dụng cho vay vốn.
(4)

Theo Quyết định 1627/2001/QĐ- NHNN

7


2.1.3.5 Đảm bảo tín dụng (5)
a) Khái niệm: Đảm bảo tín dụng là một phƣơng tiện tạo cho chủ ngân
hàng có một sự đảm bảo rằng sẽ có một nguồn tiền khác (từ phát mãi đảm bảo
tín dụng) để hồn trả nợ vay khi ngƣời đi vay đến hạn không có khả năng hoặc
khơng trả nợ ngân hàng.
b) Các hình thức đảm bảo tín dụng

- Đảm bảo đối vật: là hình thức đảm bảo tiền vay bằng tài sản là vật chất
của ngƣời vay nhằm xác định những cơ sở pháp lý để ngân hàng có đƣợc
quyền hạn nhất định đối với tài sản của ngƣời vay. Có hai hình thức cơ bản là
thế chấp và cầm cố.
- Đảm bảo đối nhân (bảo lãnh vay vốn ngân hàng): bên thứ ba đứng ra
cam kết với ngân hàng sẽ thực hiện nghĩa vụ trả nợ thay cho ngƣời đi vay
trong trƣờng hợp ngƣời đi vay khơng có khả năng trả nợ cho ngân hàng.
2.1.2.6 Rủi ro tín dụng
- Rủi ro tín dụng(6) là khả năng xảy ra tổn thất trong hoạt động ngân hàng
của tổ chức tín dụng do khách hàng khơng thực hiện hoặc khơng có khả năng
thực hiện nghĩa vụ của mình theo cam kết.
- Nợ xấu là biểu hiện của rủi ro tín dụng, theo quyết định 493/2005/QĐNHNN và quyết định sửa đổi bổ sung số 18/2007/QĐ-NHNN về việc phân
loại nợ thì các TCTD thực hiện việc phân loại nợ theo năm nhóm sau:
Nhóm 1 (Nợ đủ tiêu chuẩn):
- Các khoản nợ trong hạn và TCTD đánh giá là có khả năng thu hồi đầy
đủ cả gốc và lãi đúng hạn;
- Các khoản nợ quá hạn dƣới 10 ngày và TCTD đánh giá là có khả năng
thu hồi đầy đủ gốc và lãi bị quá hạn và thu hồi đầy đủ gốc và lãi đúng thời hạn
còn lại;
- Các khoản nợ đƣợc phân loại vào nhóm 1 theo quy định (Khoản 2 Điều
6 quyết định 18/2007/QĐ-NHNN).
Nhóm 2 (Nợ cần chú ý):
- Các khoản nợ quá hạn từ 10 ngày đến 90 ngày;
- Các khoản nợ điều chỉnh kỳ hạn trả nợ lần đầu (đối với khách hàng là
doanh nghiệp, tổ chức thì TCTD phải có hồ sơ đánh giá khách hàng về khả
năng trả nợ đầy đủ nợ gốc và lãi đúng kỳ hạn đƣợc điều chỉnh lần đầu);
- Các khoản nợ đƣợc phân loại vào nhóm 2 theo quy định (Khoản 3 Điều
6 quyết định 18/2007/QĐ-NHNN).

(5)

(6)

Thái Văn Đại (2010, trang 50- 58)
Theo Khoản 1 điều 2 Quyết định 493/2005/QĐ-NHNN

8


Nhóm 3 (Nợ dưới tiêu chuẩn):
- Các khoản nợ quá hạn từ 91 ngày đến 180 ngày;
- Các khoản nợ cơ cấu lại thời hạn trả nợ lần đầu, trừ các khoản nợ điều
chỉnh kỳ hạn trả nợ lần đầu phân loại vào nhóm 2 theo quy định;
- Các khoản nợ đƣợc miễn hoặc giảm lãi do khách hàng không đủ khả
năng trả lãi đầy đủ theo hợp đồng tín dụng;
- Các khoản nợ đƣợc phân loại vào nhóm 3 theo quy định (Khoản 3 Điều
6 quyết định 18/2007/QĐ-NHNN).
Nhóm 4 (Nợ nghi ngờ):
- Các khoản nợ quá hạn từ 181 ngày đến 360 ngày;
- Các khoản nợ cơ cấu lại thời hạn trả nợ lần đầu quá hạn dƣới 90 ngày
theo thời hạn trả nợ đƣợc cơ cấu lại lần đầu;
- Các khoản nợ cơ cấu lại thời hạn trả nợ lần thứ hai;
- Các khoản nợ đƣợc phân loại vào nhóm 4 theo quy định (Khoản 3 Điều
6 quyết định 18/2007/QĐ-NHNN).
Nhóm 5 (Nợ có khả năng mất vốn):
- Các khoản nợ quá hạn trên 360 ngày;
- Các khoản nợ cơ cấu lại thời hạn trả nợ lần đầu quá hạn từ 90 ngày trở
lên theo thời hạn trả nợ đƣợc cơ cấu lại lần đầu;
- Các khoản nợ cơ cấu lại thời hạn trả nợ lần thứ hai quá hạn theo thời
hạn trả nợ đƣợc cơ cấu lại lần thứ hai;
- Các khoản nợ cơ cấu lại thời hạn trả nợ lần thứ ba trở lên, kể cả chƣa bị

quá hạn hoặc đã quá hạn;
- Các khoản nợ khoanh, nợ chờ xử lý;
- Các khoản nợ đƣợc phân loại vào nhóm 5 theo quy định (Khoản 3 Điều
6 quyết định 18/2007/QĐ-NHNN).
Nhƣ vậy, nợ xấu là nợ thuộc các nhóm 3, 4 và 5.
2.1.3.7 Qui trình cấp tín dụng cho doanh nghiệp tại ngân hàng BIDV
Bạc Liêu
Là tổng hợp mô tả các bƣớc đi cụ thể từ khi tiếp nhận nhu cầu vay vốn
của khách hàng cho đến khi ngân hàng ra quyết định cho vay, giải ngân và
thanh lý hợp đồng tín dụng. Căn cứ vào QĐ 379/ QĐ- QLTD của Ngân hàng
BIDV. Qui trình cấp tín dụng doanh nghiệp gồm các bƣớc cơ bản sau:
Bƣớc 1: Tiếp thị và tiếp nhận hồ sơ khách hàng:
- Cán bộ đầu mối phòng khách hàng doanh nghiệp (KHDN) là ngƣời trực
tiếp tiếp thị và tiếp nhận hồ sơ của khách hàng trong địa bàn đƣợc phân công
phụ trách quản lý khách hàng. Qua đó, cán bộ sẽ hƣớng dẫn khách hàng hồ sơ
thủ tục cung cấp cho phía Ngân hàng làm cơ sở cấp tín dụng.

9


Bƣớc 2: Phân tích, thẩm định, đánh giá về tình hình thực tế của khách
hàng:
- Cán bộ trực tiếp xuống cơ sở kinh doanh của khách hàng để đánh giá
tình hình thực tế của tài sản bảo đảm khách hàng thế chấp hoặc bên thứ 3 thế
chấp bảo lãnh cho khách hàng vay vốn tại Ngân hàng.
- Cán bộ đánh giá trực tiếp tình hình tài chính của khách hàng qua thực tế
và thu thập các số liệu liên quan đến tình hình hoạt động của khách hàng thơng
qua các kênh, hệ thống ngân hàng Nhà nƣớc, phƣờng xã,…
- Trong trƣờng hợp khách hàng đủ điều kiện về chấm điểm xếp hạng tín
dụng, cán bộ sẽ là ngƣời trực tiếp xếp hạng tín dụng và áp dụng các chính sách

phù hợp với tình hình thực tế của khách hàng.
Bƣớc 3: Đánh giá về tính khả thi của phƣơng án vay vốn, kế hoạch trả
nợ của khách hàng, khả năng phát mãi và tính bảo đảm của tài sản đối với
khoản vay. Sau khi đánh giá, cán bộ tiến hành trình ban lãnh đạo xét duyệt cho
vay.
Bƣớc 4: Thông báo đến khách hàng việc chấp thuận hay từ chối cấp tín
dụng. Trong trƣờng hợp từ chối cấp tín dụng, Ngân hàng sẽ nêu lý do từ chối.
Trong truờng hợp cho vay, cán bộ KHDN sẽ tiến hành soạn thảo hợp đồng,
hƣớng dẫn khách hàng tiến hành ký kết các hợp đồng liên quan và làm các thủ
tục nhƣ công chứng, đăng ký giao dịch bảo đảm tài sản,…
Bƣớc 5: Giải ngân
- Khách hàng làm đề nghị vay vốn gửi Ngân hàng.
- Cán bộ KHDN tiến hành làm thủ tục giải ngân cho khách hàng.
Bƣớc 6: Kiểm tra giám sát
Quản lý các khoản giải ngân bằng việc kiểm tra mục đích sử dụng nguồn
vốn vay, kiểm tra tình hình thực hiện các cam kết, đánh giá tình hình tài chính,
định kỳ kiểm tra tài sản bảo đảm của khách hàng, đánh giá lại hiệu quả khai
thác các dự án đầu tƣ, hiệu quả việc cấp tín dụng cho khách hàng.
Bƣớc 7: Thu nợ, thu lãi, phí
- Thơng báo đơn đốc khách hàng trả nợ gốc, lãi, phí. Định kỳ hàng tháng
CBTD sẽ thơng báo các khoản lãi đến hạn thanh tốn đối với khách hàng có
món vay chƣa đến ngày đáo hạn.
- Các trƣờng hợp phát sinh nợ quá hạn, Cán bộ tín dụng thơng báo bằng
văn bản cho khách hàng ngay khi có nợ quá hạn phát sinh. Bên cạnh đó rà soát
nguyên nhân phát sinh nợ quá hạn đồng thời tiếp tục đôn đốc khách hàng trả
nợ quá hạn. Trƣờng hợp khách hàng khơng cịn khả năng trả nợ, hoặc khơng
muốn trả nợ, Cán bộ tín dụng sẽ tiến hành làm thủ tục khởi kiện và phát mãi
tài sản.

10



Bƣớc 8: Thanh lý hợp đồng, giải tỏa bảo lãnh
Khi khách hàng đã trả hết nợ gốc, lãi, phí bộ phận Quan hệ khách hàng
phối hợp với bộ phận Quản trị tín dụng, Giao dịch khách hàng tiến hành:
- Thực hiện đối chiếu lại số tiền thu nợ gốc, trả lãi, trả phí để tất tốn hồ
sơ tín dụng.
- Giải chấp các hợp đồng bảo đảm.
- Thanh lý các hợp đồng (nếu có).
2.1.3.8 Sơ lược Hệ thống xếp hạng tín dụng nội bộ đối với khách hàng
doanh nghiệp tại BIDV Bạc Liêu
Căn cứ vào quyết định 8598/QĐ- BNC của hệ thống BIDV, Hệ thống
xếp hạng tín dụng (XHTD) sử dụng phƣơng pháp chấm điểm các nhóm chỉ
tiêu tài chính và phi tài chính của từng khách hàng, kết hợp với phƣơng pháp
chuyên gia và phƣơng pháp thống kê để xếp hạng khách hàng. Trong mỗi
nhóm chỉ tiêu sẽ bao gồm nhiều chỉ tiêu nhỏ. Số lƣợng các chỉ tiêu nhỏ, thang
điểm và trọng số của mỗi chỉ tiêu sẽ là khác nhau đối với mỗi loại khách hàng
hay ngành nghề kinh tế khác nhau.
* Nguyên tắc chấm điểm
Thông thƣờng mỗi chỉ tiêu sẽ tƣơng ứng một trong năm mức điểm (điểm
ban đầu) là 20, 40, 60, 80, 100, tùy thuộc vào mức thực tế mà khách hàng nằm
trong khoản giá trị nào trong số các giá trị trên. Tùy thuộc vào mức độ quan
trọng mà mỗi chỉ tiêu sẽ có một trọng số khác nhau, nó phụ thuộc vào đặc thù
riêng của mỗi loại hình khách hàng, ngành kinh tế và tính chất sở hữu doanh
nghiệp. Do đó điểm dùng để tính điểm xếp hạng sẽ là tích số điểm ban đầu và
trọng số.
Với nguyên tắc nhƣ vậy, các trƣờng hợp khách hàng luôn trả nợ đúng
hạn cho Ngân hàng nhƣng có tình hình tài chính yếu kém cũng khơng đƣợc
xếp ở hạng tốt.
* Các bƣớc xác định

1. Xác định ngành nghề.
2. Xác định qui mơ.
3. Xác định loại hình sở hữu của khách hàng.
4. Chấm điểm các chỉ tiêu tài chính: có 14 chỉ tiêu về thanh khoản, chỉ
tiêu hoạt động, chỉ tiêu đánh giá nợ, chỉ tiêu thu nhập,…
5. Chấm điểm các chi tiêu phi tài chính: gồm 40 chi tiêu về trình độ
quản lí, mơi trƣờng nội bộ, quan hệ với ngân hàng,…
6. Tổng hợp điểm và xếp hạng.

11


* Phân loại xếp hạng tín dụng đối với khách hàng:
Dựa vào điểm đạt đƣợc, khách hàng sẽ đƣợc xếp vào một trong 10 nhóm
thang điểm nhƣ sau:
Bảng 2.1: Xếp hạng tín dụng doanh nghiệp
ĐIỂM

LOẠI

90 -100

AAA

83 – 90

AA

77 – 83


A

71 – 77

BBB

65 – 71

BB

59 – 65

B

53 – 59

CCC

44-53

CC

35-44

C

DƢỚI 35

D


Trong đó:
Khách hàng AAA: là khách hàng đặc biệt tốt, hiệu quả kinh doanh rất
cao, và tăng trƣởng vững chắc, tiềm lực tài chính đặc biệt mạnh đáp ứng tốt
mọi nghĩa vụ trả nợ. Cho vay đối với khách hàng này có khả năng thu hồi cả
nợ gốc và lãi đúng hạn.
Khách hàng AA: Là khách hàng rất tốt, hoạt động kinh doanh có hiệu
quả cao và tăng trƣởng vững chắc, tình hình tài chính tốt đảm bảo thực hiện
đúng nghĩa vụ tài chính đã cam kết. Cho vay đối với khách hàng này có khả
năng thu hồi cả nợ gốc và lãi đúng hạn.
Khách hàng A: Là khách hàng tốt, hoạt động kinh doanh ln tăng
trƣởng và có hiệu quả cao, tình hình tài chính ổn định, khả năng trả nợ đảm
bảo. Cho vay đối với khách hàng này có khả năng thu hồi cả nợ gốc và lãi
đúng hạn.
Khách hàng BBB: Là khách hàng tƣơng đối tốt, hoạt động kinh doanh
có hiệu quả nhƣng nhạy cảm với các thay đổi về điều kiện ngoại cảnh, tình

12


×