Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

de on thi DH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150.24 KB, 2 trang )

GV: Lê Khắc Đạt THPT Hậu Lộc I
đề ôn luyện môn hóa học số 3 (thời gian 90 )
1/ X l ru no, a chc mch h. t chỏy ht 0,2 mol X cn 0,5 mol O
2
. Cụng thc ca X l :
a. C
2
H
4
(OH)
2
b. C
4
H
7
(OH)
3
c. C
3
H
6
(OH)
2
d. C
3
H
5
(OH)
3
2/ Axit H
2


SO
4
c cú th lm khụ c khớ no sau õy : a. CO
2
b.NH
3
c. CO d .H
2
S
3/ Sục hết một lợng khí Clo vào dung dịch NaBr và NaI và đun nóng thu đợc 1,17g NaCl. Số mol hỗn hợp NaBr và NaI
đã phản ứng là. a .0,1 mol b. 0,15mol c 1,5mol d. 0,02mol
4/ Cho 2,81g hỗn hợp A gồm 3 oxit Fe
2
O
3
, MgO, ZnO tan vừa đủ trog 300ml dung dịch H
2
SO
4
0,1M thì khối lợng hỗn hợp
các muối sunfat khan tạo ra là: a. 3,81g b. 4,81g c. 5,21g d. 4,8g
5/ Cht khụng tỏc dng c vi dung dch NaOH l :
a C
6
H
5
OH b. p - CH
3
C
6

H
4
OH c. C
6
H
5
NH
3
Cl d. C
6
H
5
CH
2
OH
6/ nhn bit 2 cht rn riờng bit FeO v Fe
3
O
4
ta ch cn dựng :
a. H
2
SO
4
loóng b. dung dch HNO
3
c. Al, t
0
cao d. dung dch HCl
7/ Ho tan ht 7,8 gam hn hp Mg, Al trong dung dch HCl d. Sau phn ng thy khi lng dung dch tng 7,0 gam

so vi ban u. S mol axit ó phn ng l : a 0,04 mol b 0,4 mol c 0,8 mol d 0,08 mol
8/ Ho tan hon ton 1,8 gam kim loi X trong dung dch HNO
3
loóng d, thu c 0,56 lớt (ktc) N
2
O l sn phm kh
duy nht. Kim loi X l : a Zn b Fe c Al d Mg
9/ Hp th ht a mol NO
2
vo dung dch cha a mol NaOH, c dung dch X. Dung dch X cú :
a pH = 7 b pH > 7 c pH < 7 d pH = 14
10/ t chỏy hon ton m gam hai kim loi Mg, Fe trong khụng khớ, thu c (m + 0,8) gam hai oxit. hon tan ht
lng oxit trờn cn dựng khi lng dung dch H
2
SO
4
20% l :
a 32,6 gam b 24,5 gam c 32 gam d 28,5 gam
11/ Nguyờn t Ne (z=10) v ion Na
+
(z=11), F
-
(z=9) cú c im chung l :
a cú cựng s khi b cú cựng s e c cú cựng s p d cú cựng s n
12/ t chỏy hon ton Hirụ cỏcbon X bng O
2
va . Dn ton b sn phm chỏy qua bỡnh ng H
2
SO
4

c d, thỡ
th tớch sn phm gim i mt na. X thuc dóy ng ng :
a aren b anken c ankan d ankin
13/ Ho tan ht m gam bt Fe trong 200 ml dung dch HNO
3
2M, thu dc khớ NO duy nht v dung dch X khụng mu
cha 1 cht tan. Gớa tr ca m bng : a 5,6 gam b 8,4 gam c 7,8 gam d 7,2 gam
14/ Cho ớt bt Fe vo dung dch AgNO
3
d. Kt thỳc phn ng c dung dch X. Dung dch X gm mui :
a Fe(NO
3
)
2
; Fe(NO
3
)
3
b Fe(NO
3
)
2
; AgNO
3
c Fe(NO
3
)
2
d Fe(NO
3

)
3
; AgNO
3
15/ Cho 1,52 gam hn hp 2 ru n chc, ng ng k tip nhau tỏc dng vi Na (va ). Sau phn ng thu c
2,18 gam cht rn. Cụng thc 2 ru l :
a C
3
H
5
OH ; C
4
H
7
OH b CH
3
OH ; C
2
H
5
OH c C
2
H
5
OH ;C
3
H
7
OH d C
2

H
4
(OH)
2
; C
3
H
6
(OH)
2
16/ Cú 4 dung dch riờng bit : NH
4
HCO
3
, NaAlO
2
, C
6
H
5
ONa, C
2
H
5
OH. Hoỏ cht dựng nhn bit c l :
a khớ CO
2
b dung dch NaOH c dung dch HCl d dung dch BaCl
2
17/ Dóy cht va cú tớnh ụxi hoỏ va cú tớnh kh l :

a S, FeO, Fe
2
O
3
b FeO, MgO, SO
2
c FeO, S, SO
2
d S, SO
2
, SO
3
18/ Nung hn hp (Fe +S) trong iu kin khụng cú khụng khớ c mt hp cht X. chng minh thnh phn v hoỏ
tr cỏc nguyờn t trong X ta dựng :
a HCl, NaOH b H
2
SO
4
loóng, dung dch Br
2
c dung dch Pb(NO
3
)
2
, NaOH d H
2
SO
4
c
19/ t chỏy ht mt hn hp Hirocỏcbon ó thu c 2,24 lớt CO

2
(ktc) v 2,7 gam H
2
O. Th tớch O
2
(ktc) ó tham
gia phn ng l : a 8,41 b 3,921 c 2,81 d 5,61
20/ Cho dung dch NaOH ti d vo cc ng dung dch Ca(HCO
3
)
2
thỡ trong cc :
a cú bt khớ v kt ta trng b cú kt ta trng c cú bt khớ d khụng cú hin tng
21/ Nu cho glixenrol tỏc dng vi axit axetic (cú xỳc tỏc, t
0
) thỡ cú th to thnh ti a bao nhiờu loi Este :
a 6 b 3 c 4 d 5
22/ Cho s CuO + X > Cu + . X khụng phi l : a NH
3
b CO c NO
2
d H
2
23/ Kh a gam 1 ụxit st bng CO d t
0
cao, thu dc 0,84 gam kim loi. Dn ton b cht khớ sau phn ng vo
dung dch nc vụi trong d, c 2 gam kt ta. Cụng thc oxit l :
a FeO b Fe
2
O

3
c Fe
3
O
4
d c b, c u ỳng
24/ Cht KHễNG lm xanh qu m l : a anilin b natri axetat c kalisunfua d etylamin
25/ Cho cỏc cht : Etin, Eten, Etan, glucoz, Etanal, vinylaxetat, Etyl Fomiat, Etyl clorua. S cht trc tip (bng 1 phn
ng) iu ch c ancol Etylic l : a 4 b 6 c 5 d 3
26/ Cho cỏc dung dch : Na
2
S , KCl , CH
3
COONa , NH
4
Cl , NaHSO
4
, K
2
SO
3
, AlCl
3
. S dung dch lm cho qu tớm hoỏ
xanh l : a4 b 3 c 2 d 1
27/ Chia hn hp 2 ankin thnh 2 phn bng nhau :
- t chỏy ht phn 1 thu c 1,76 gam CO
2
v 0,54 gam H
2

0. Phn 2 dn vo Br
2
d, khi lng Br
2
ó phn ng l :
a 2,8 gam b 6,4 gam c 1,4 gam d 3,2 gam
28/ X, Y l hai nguyờn t cựng mt phõn nhúm v thuc hai chu k liờn tip. Bit Z
A
+Z
B
=32 (Z l s hiu nguyờn t). V
trớ X, Y trong bng tun hon l : a 7; 25 b 14; 18 c 12; 20 d 15; 17
29/ Cú bao nhiờu ng phõn cú cựng cụng thc phõn t C
5
H
12
O khi b ụxi hoỏ bng CuO,t
0
to sn phm cú phn ng
trỏng gng : a 3 b 2 c 5 d 4
30/ Cho 0,52g hỗn hợp 2 kim loại tan hoàn toàn trong H
2
SO
4
l d thấy có 0,336l thì thoát ra (đktc) khối lợng hỗn hợp muối
sunfat khan thu đợc sẽ là: a 2g b 2,4g c 3,92g d 1,96g
31/ Dung dch X cú cha Na
+
, Mg
2+

, Ca
2+
, Ba
2+
, H
+
v Cl
- .
c dung dch ch cú NaCl ta dựng dung dch :
a AgNO
3
b Na
2
CO
3
c K
2
CO
3
d NaOH
32/ Cho 24,4g hỗn hợp Na
2
CO
3
, K
2
CO
3
tác dụng vừa đủ với dung dịch BaCl
2

. Sau phản ứng thu đợc 39,4g kết tủa. Lọc
tách kết tủa, cô cạn dung dịch thu đợc m(g) muối clorua. Vậy m có giá trị là:
1
GV: Lê Khắc Đạt THPT Hậu Lộc I
a 2,66g b 22,6g c 26,6g c 6,26g
33/ Cho hn hp Na, Ca tan ht vo 150 ml dung dich cha ng thi axit HCl 1M v H
2
SO
4
0,5M, c dung dch X v
7,48 lớt khớ (iu kin tiờu chun).Dung dch X cú :
a pH = 7 b pH < 7 c pH > 7 c khụng xỏc nh c
34/ Cú 4 dung dch riờng bit : NaCl, H
2
SO
4
, Na
2
CO
3
, HCl. nhn bit chỳng ta dựng :
a P . P b Ba(HCO
3
)
2
c dung dch AgNO
3
d qu tớm
35/ Cht tỏc dng c vi dung dch NaOH to mui v anờhit l :
a HCOOC

2
H
5
b CH
3
COOC
6
H
5
c HCOOCH
2
CH = CH
2
d CH
3
COOCH = CH - CH
3
36/ X, Y l 2 anờhit n chc, ng ng liờn tip. Cho 0,05 mol X, Y tỏc dng vi Ag
2
O d/NH
3
un núng, thu c
16,2 gam Ag. X, Y l :
a C
2
H
5
CHO ; C
3
H

7
CHO b HCHO ; C
2
H
5
CHO c CH
3
CHO ; C
2
H
5
CHO d HCHO ; CH
3
CHO
37/ Cho cỏc cht : (1) Metanol ; (2) Etanal ; (3) Etanol ; (4) Axit Etanoic. Nhit sụi gim dn theo th t :
a 4, 2, 1, 3 b 4, 2, 3, 1 c 4, 3, 1, 2 d 3, 4, 1, 2
38/ ng vi cụng thc C
4
H
6
O
2
cú bao nhiờu ng phõn mch h tỏc dng c vi dung dch KOH (khụng tớnh ng
phõn cis- trans) : a 8 b 4 c 6 d 5
39/ un núng hn hp 2 ru no, n chc, ng ng liờn tip 140
0
C (cú H
2
SO
4

c xỳa tỏc), thu c 2,7 gam
H
2
O v 13,2 gam hn hp 3 Ete cú s mol bng nhau. Cụng thc 2 ru l :
a C
4
H
9
OH ; C
5
H
11
OH b CH
3
OH ; C
2
H
5
OH c C
2
H
5
OH ; C
3
H
7
OH d c a, b, c u ỳng
40/ X l ụxit kim loi. Ho tan X trong dung dch HCl c dung dch Y. Dung dch Y ho tan c Cu v dung dch Y i
mu vng hn khi sc khớ Cl
2

vo. ễxit kim loi X l :
a Fe
3
O
4
b FeO c Fe
2
O
3
d ZnO
41/ Dung dch lm i mu qu tớm l :
a axit amino axetic b axit - amino glutaric c axit - amino propionic d c a, b, c u ỳng
42/ t chỏy hon ton 0,1 mol hn hp 2 axit hu c ng ng liờn tip, thu c 3,36 lớt CO
2
(ktc) v 2,7 gam H
2
O.
S mol ca mi axit ln lt l :
a 0,05 v 0,05 b 0,045 v 0,055 c 0,08 v 0,02 d 0,04 v 0,06
43/ Cho cỏc loi t : T visco (1), T nilon 6,6 (2), T capron (3), T clorin (4), T Nilon-6 (5). Cỏc loi t thuc loi
poliamit l : a 1, 2, 3, 5 b 1, 2, 4, 5 c 2, 3, 5 d 1, 2, 3
44/ Thu phõn Este E cú cụng thc C
4
H
8
O
2
(cú H
2
SO

4
loóng xỳc tỏc), thu c 2 sn phm h c X v Y (ch cú cha
C, H, O). T X cú th iu ch trc tip ra Y bng 1 phn ng. X l :
a ru Etylic b axit axetic c ru metylic d axit Fomic
45/ Cho dung dch cú cha 14 gam KOH vo dung dch cú cha 0,1 mol H
3
PO
4
. Mui thu c sau sn phn ng l :
a K
2
HPO
4
, KH
2
PO
4
b K
3
PO
4
, KH
2
PO
4
c K
2
HPO
4
, K

3
PO
4
d c 3 loi mui
46/ ng vi cụng thc phõn t C
2
H
7
O
2
N cú bao nhiờu ng phõn mch h c to trc tip t axit h c :
a 2 b 3 c 4 d 1
47/ Để m(g) bột sắt ngoài không khí một thời gian thu đợc 12g hỗn hợp các oxit FeO, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
, Fe. Hòa tan hoàn
toàn hỗn hợp đó bằng dung dịch HNO
3
loãng thu đợc 2,24 lít khí NO duy nhất (đo ở đktc). m có khối lợng là:
a 20,16g b 2,016g c 10,08g d 1,008g
48/ t chỏy hon ton m gam aminoaxit X (cha 1 nhúm NH
2
v 1 nhúm COOH) thu c 0,3 mol CO
2
; 0,25 mol H

2
O
v 1,12 lớt N
2
( ktc). Cụng thc ca X l :
a H
2
N - C
2
H
4
- COOH b H
2
N - C C - COOH c H
2
N - C
2
H
2
- COOH d H
2
N - CH
2
- COOH
49/ t chỏy hon ton Hirocỏcbon X (X l cht khớ iu kin thng) thu c 0,108 gam H
2
O v 0,396 gam CO
2
,
cụng thc phõn t ca X l : a C

2
H
6
b C
4
H
6
c C
3
H
4
d C
2
H
2
50/ Hp cht thm C
7
H
8
O cú ng phõn l : a 5 b 4 c 3 d 2
Ô ỏp ỏn ca thi M
3
:
1[ 1]a 2[ 1]a 3[ 1]d 4[ 1]b 5[ 1]d 6[ 1]d 7[ 1]c 8[ 1]c
9[ 1]b 10[ 1]b 11[ 1]b 12[ 1]b 13[ 1]b 14[ 1]d 15[ 1]c 16[ 1]c
17[ 1]c 18[ 1]b 19[ 1]b 20[ 1]b 21[ 1]d 22[ 1]c 23[ 1]c. 24[ 1]a
25[ 1]c 26[ 1]b 27[ 1]d 28[ 1]c 29[ 1]d 30[ 1]d 31[ 1]b 32[ 1]c
33[ 1]c 34[ 1]b 35[ 1]d 36[ 1]d 37[ 1]c 38[ 1]a 39[ 1]c 40[ 1]a
41[ 1]d 42[ 1]a 43[ 1]a 44[ 1]a 45[ 1]c 46[ 1]a 47[ 1]c 48[ 1]c
49[ 1]c 50[ 1]a

2

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×